Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

slide bài giảng kế toán ngoại tệ và thanh toán quốc tế 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 60 trang )


WELCOME TO CLASS
/>CHƯƠNG 7:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ
NGOẠI TỆ & THANH
TOÁN QUỐC TẾ
TRÌNH BÀY: GV. HỒ SỸ TUY ĐỨC
Mục tiêu

Giải thích bản chất các nghiệp vụ kinh
doanh ngoại tệ & thanh toán quốc tế;

Nhận biết, định giá, ghi nhận và trình
bày các giao dịch ngoại tệ;

Trình bày quy trình các nghiệp vụ
thanh toán quốc tế và xử lý kế toán
các nghiệp vụ liên quan.
3
Nội dung

Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ;

Kế toán kinh doanh ngoại tệ;

Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế;

Trình bày BCTC.
4
1. Khái quát về nghiệp vụ về ngoại tệ


Huy động vốn bằng ngoại tệ;

Cho vay bằng ngoại tệ;

Kinh doanh ngoại tệ;

Thanh toán quốc tế.
5
TOÅNG QUAN VEÀ KINH DOANH NGOAÏI TEÄ
6

THÀNH VIÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC;

TỔ CHỨC TÍN DỤNG;

KHÁCH HÀNG.

THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ

LIÊN NGÂN HÀNG;

GIỮA NGÂN HÀNG & KHÁCH HÀNG.
Kinh doanh ngoại tệ
7
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ
8
2. Kế tốn kinh doanh ngoại tệ
Ngun tắc kế tốn


H ch toán các tài khoản tiền mặt, TGNH, ạ
cho vay, tiết kiệm bằng ngoại tệ hoàn toàn
giống như hạch toán bằng VNĐ, chỉ thay đổi
số hiệu tài khoản.

Riêng đối với nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
thì NH phải thực hiện theo quy đònh của
NHNN.
9
2. Kế tốn kinh doanh ngoại tệ
Ngun tắc kế tốn

K toán Chi tiết: Theo nguyên tệ & VND;ế

K toán Tổng hợp: theo VND;ế

Xử lý nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ: 2 bút toán:

Theo nguyên tệ (TK 4711);

Theo VND (TK 4712).

Các nghiệp vụ thu nhập, chi phí bằng ngoại tệ:

Ghi nh n ban ậ đ u theo NT, cu i k quy đ i ầ ố ỳ ổ
VND;

Ghi nhận ban đầu theo VND.


Lời: TK 721

Lỗ: TK 821
10
Tài khoản sử dụng
TK 4711 Mua bán ngoại tệ kinh doanh
-
Giá trò ngoại tệ
bán ra trong kỳ









SDĐK: Giá trò ngoại tệ mua
vào để kinh doanh còn đầu kỳ
Giá trò ngoại tệ mua vào
trong kỳ
SDCK: Giá trò ngoại tệ mua
vào để kinh doanh còn lại
cuối kỳ
11
TK 4712- Thanh toán mua bán ngoại tệ kinh doanh
SDĐK: VND chi ra mua NTKD
còn đầu kỳ
-VND chi ra trong kỳ mua ngoại

tệ
-
K/c lãi kinh doanh ngoại tệ
-
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá
tăng





SDCK: VND chi ra mua NTKD
còn cuối kỳ
-VND thu về do bán ngoại
tệ trong kỳ
-
K/c lỗ kinh doanh ngoại tệ
-
Điều chỉnh chênh lệch tỷ
giágiảm
Tài khoản sử dụng
12
TK 4711
TK TH –NT (1031,
4221, 1123…)
(1a) Giá trò ngoạïi tệ mua
vào
(1a) Giá trò ngoạïi tệ mua
vào
(2a) Giá trò ngoạïi tệ bán ra

(2a) Giá trò ngoạïi tệ bán ra
TK TH –VND
(1011, 4211, 1113…)
(1b) Tiền VND chi ra mua NT
(1b) Tiền VND chi ra mua NT
(2b) Tiền VND thu từ bán NT
(2b) Tiền VND thu từ bán NT
TK TH –NT (1031,
4221, 1123…)
TK 4712
TK TH –VND
(1011, 4211, 1113…)
Phương pháp kế tốn
13
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
=
=
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ

-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
x
x
Tỷ giá mua
vào bình
quân
Tỷ giá mua
vào bình
quân
Tỷ giá
mua vào
bình quân
Tỷ giá
mua vào
bình quân
=
=
Giá trị
ngoại tệ
đầu kỳ
Giá trị
ngoại tệ
đầu kỳ

+
+
Giá trị ngoại tệ
mua vào trong
kỳ
Giá trị ngoại tệ
mua vào trong
kỳ
Số lượng
ngoại tệ
đầu kỳ
Số lượng
ngoại tệ
đầu kỳ
+
+
Số lượng ngoại
tệ mua vào
trong kỳ
Số lượng ngoại
tệ mua vào
trong kỳ
Xác định kết quả kinh doanh ngoại tệ
14
-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng

ngoại tệ
bán
x
x
-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
Tỷ giá mua
vào bình
quân
Tỷ giá mua
vào bình
quân
x
x
-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
Kết quả
kinh

doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
=
=
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Số lượng
ngoại tệ

bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
=
=
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
=
=

Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Tỷ giá mua
vào bình
quân
Tỷ giá mua
vào bình
quân
-
-
Số lượng
ngoại tệ
bán
Số lượng
ngoại tệ
bán
=
=

Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
x
x
Tỷ giá
mua vào
bình quân
Tỷ giá
mua vào
bình quân
-
-
Số
lượng
ngoại tệ
bán
Số
lượng

ngoại tệ
bán
=
=
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh
doanh
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
Doanh
số bán
ngoại tệ
=
=
Số lượng
ngoại tệ
đầu kỳ
Số lượng
ngoại tệ
đầu kỳ
=
=
Kết quả
kinh doanh

ngoại tệ
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
=
=
x
x
Thuế suất
thuế GTGT
Thuế suất
thuế GTGT
Điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ:

Khoản mục tiền tệ;

Tỷ giá cuối kỳ;

Xử lý chênh lệch.
Điều chỉnh tỷ giá ngoại tệ:

Khoản mục tiền tệ;

Tỷ giá cuối kỳ;

Xử lý chênh lệch.
Thuế GTGT và đánh giá
15
Kết quả
kinh doanh

ngoại tệ
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
x
x
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
Thuế suất
thuế GTGT
Thuế suất
thuế GTGT
x
x
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
Kết quả
kinh doanh
ngoại tệ
Thuế
GTGT
phải nộp
Thuế
GTGT
phải nộp

TK 821
TK 821
TK721
TK721
TK 4712
TK 4712
TK 4531
TK 4531
TK631
TK631
TK631
TK631
(1 b)
(1 b)
(1a)
(1a)
(2a)
(2a)
(3)
(3)
(4)
(4)
TK 83
TK 83
Phương pháp kế toán
16
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT

SDDK
120.000
20.000 120.000
1 05/05
BÁN USD CHO
NH A
80.000 20.010
40.000
2 10/05
MUA USD CỦA
KH B
30.000 20.080
70.000
3 15/05
BÁN USD CHO
KH C
20.000 20.170
50.000
4 25/05
MUA USD CỦA
NHD
50.000 20.160
100.000
Tỷ giá cuối kỳ
20.200
100.000
17
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
TT NGÀY
DIỄN GIẢI

SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
1 05/05
BÁN USD CHO
NH A
80.000 20.010
40.000
18
Nợ 4711……….80K (USD)
Có 1031, 1123…………80K (USD)
Nợ 1011, 1113…(80K x 20.010) = 1.600.800K
Có 4712………………………… 1.600.800K
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
2 10/05
MUA USD CỦA
KH B
30.000 20.080
70.000
19
Nợ 1031 …………30K (USD)
Có 4711……….30K (USD)

Nợ 4712 ………… ……………… 602.400K
Có 1011, 4211-B…(30K x 20.080) = 602.400K
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
3 15/05
BÁN USD CHO
KH C
20.000 20.170
50.000
20
Nợ 4711……….20K (USD)
Có 1031 …………20K (USD)
Nợ 1011, 4211-C…(20K x 20.170) = 403.400K
Có 4712…….……………………… 403.400K
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
4 25/05
MUA USD CỦA
NHD
50.000 20.160

100.000
Tỷ giá cuối kỳ
20.200
100.000
21
Nợ 1031, 1123 …………50K (USD)
Có 4711………………50K (USD)
Nợ 4712 ………… ……………… 1.008.000K
Có 1011, 1113…(50K x 20.160) = 1.008.000K
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
Tỷ giá cuối kỳ
20.200
100.000
22
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Doanh thu từ hoạt động bán NT (bán 80K + 20K = 100K)
= NV (1) + NV (3) = 2.004.200K.
~ Số tiền mua NT đã bán với giá bình quân = 100K x TGBQ
của SDĐK + NV (2) + NV (4) = 100K x 20.052 =
= 2,005,200K
~ Vậy số tiền lỗ chênh lệch là: 1.000K.
Hạch toán?
TT NGÀY
DIỄN GIẢI

SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
Tỷ giá cuối kỳ
20.200
100.000
23
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Vậy số tiền lời chênh lệch là: 1.000K!
Hạch toán?
Nợ 821…………………1.000K
Có TK 4712………………… 1.000K
TT NGÀY
DIỄN GIẢI
SLNT TỶ GIÁ
TT
SDDK
120.000
20.000 120.000
Tỷ giá cuối kỳ
20.200
100.000
24
Định khoản các nghiệp vụ nêu trên & các nghiệp vụ liên quan vào cuối tháng 5
~ Quy đổi 100K USD (SDCK TK 4711) sang VNĐ =
= 100K x 20.200 = 2.020.000K
~ So sánh với SDCK của TK 4712 = 2.005.200.
Vậy, chênh lệch là: 14.800K

Hạch toán?
Nợ 4712…………………14.800K
Có TK 6311………………… 14.800K
3. Kế toán dịch vụ thanh toán quốc tế

Kế toán chuyển tiền

Kế toán nhờ thu

Kế toán tín dụng chứng từ
- Thanh toán mậu dịch
- Thanh toán phi mậu dịch
25

×