Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

kế toán hoạt động thương mại và xác định kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 20 trang )

1/22/2013
1

Trần Thị Phương Thanh


1/22/2013
2



1/22/2013
3



1/22/2013
4
KT MUA HÀNG
 Mua hàng nhập kho
 Các khoản giảm trừ giá gốc hàng hóa:
 Chiết khấu thương mại
 Giảm giá hàng mua
 Trả lại hàng mua


1/22/2013
5




1/22/2013
6



1/22/2013
7



1/22/2013
8
Các phương thức bán hàng
 Giao hàng trực tiếp tại DN (xuất bán tại kho)
 Chuyển hàng (qua kho)
 Vận chuyển thẳng (không qua kho) có tham gia
thanh toán
 Vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán /
Nhận bán hàng đại lý
 Bán trả góp
 Trao đổi hàng
 Tiêu dùng nội bộ
1/22/2013
9
VÍ DỤ 1
1. Ngày 1/5, doanh nghiệp xuất kho 100 đơn vị hàng
A bán cho khách hàng X. Đơn giá xuất kho:
10.000đ/đv, đơn giá bán chưa thuế 25.000đ/đv,
thuế GTGT 10%, chưa thu tiền khách hàng.
2. Ngày 10/5, khách hàng X thanh toán bằng chuyển

khoản cho doanh nghiệp sau khi trừ 1% chiết
khấu thanh toán/số tiền thanh toán do thanh toán
sớm.
1/22/2013
10
VÍ DỤ 2
1. Ngày 1/5, doanh nghiệp xuất kho 100đv hàng A, gửi
cho khách hàng X. Đơn giá xuất kho: 10.000đ/đv,
đơn giá bán chưa thuế: 25.000đ/đv, thuế GTGT 10%.
2. Ngày 10/5, khách hàng X thông báo nhận được đủ
hàng nhưng chỉ nhập kho và chấp nhận thanh toán
cho doanh nghiệp 95đv hàng A, số còn lại trả lại cho
doanh nghiệp.
3. Ngày 15/5, X chuyển khoản thanh toán cho doanh
nghiệp sau khi trừ chiết khấu thanh toán 1% / số
thanh toán.
1/22/2013
11
1/22/2013
12
VÍ DỤ 3
 Mua hàng hóa B nhận trực tiếp tại kho công ty X
chưa trả tiền, theo hóa đơn của công ty X giá
chưa thuế 300.000.000đ, thuế suất thuế GTGT
10%. Số hàng này (không nhập kho) được
chuyển đến cho khách hàng Y, theo hóa đơn của
công ty T giá chưa thuế 360.000.000đ, thuế suất
thuế GTGT 10%.
 Khi kiểm nhận tại kho khách hàng Y, phát hiện
thừa một số hàng trị giá chưa thuế 1.000.000đ

chưa biết nguyên nhân. Khách hàng Y chỉ đồng ý
mua số hàng theo hóa đơn.

Bán
hàng
đại lý
(ko
tham
gia
thanh
toán)
Xuất kho, gửi đại lý:
Nợ 157/ Có 156
Nhận hàng ký gửi:
Nợ 003
Trong kỳ, xuất bán HH:
Có 003
N 11* / C331 (A)
Nhận bảng kê, ghi
nhận Doanh thu, giá
vốn hàng bán, nhận
hóa đơn phí hoa hồng
 641, nhận tiền B trả
Cuối kỳ, lập bảng kê
bán hàng gửi A, xuất
hóa đơn tính phí hoa
hồng, thanh toán tiền
còn lại
 Phí hoa hồng: 511
BÊN KÝ GỬI

(A)
BÊN ĐẠI LÝ
(B)
VÍ DỤ 4
Bài tập 1.7.4 / Trang 69
1/22/2013
13
VÍ DỤ 5
1/22/2013
14
VÍ DỤ 6
TIÊU DÙNG NỘI BỘ
Lưu ý:
Phân thành 2 loại tiêu dùng nội bộ:
- Tiêu dùng nội bộ tiếp tục phục vụ sản xuất kinh
doanh (VD: khuyến mãi, hàng mẫu, sử dụng làm
TSCĐ, phục vụ các bộ phận trong DN,…)
- Tiêu dùng nội bộ không tiếp tục phục vụ sản xuất
kinh doanh (VD: biếu tặng, trả lương, thưởng,…)
1/22/2013
15
3531
353
1/22/2013
16
1/22/2013
17
1/22/2013
18
532

Cuối kỳ kết chuyển CKTM
521
511,512
531
Cuối kỳ, kết chuyển GGHB
Cuối kỳ, kết chuyển DTHBBTL
3331,3332,3333
Các khoản thuế
Cuối kỳ xác định Dthu thuần
911
DThu
ghi nhận
ban đầu
(111,
112,
131)

KT xác định doanh thu thuần
KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN
1/22/2013
19
CÁCH TÍNH THUẾ TNDN
 Doanh thu tính thuế: các loại doanh thu, thu nhập
khác được thuế chấp nhận
 Chi phí tính thuế: chi phí dùng xác định KQKD
được thuế chấp nhận
 Thu nhập chịu thuế = Dthu tính thuế - CP tính thuế
 Chi phí thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x tỷ lệ
thuế TNDN
XÁC ĐỊNH KQKD

1/22/2013
20

×