Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài giảng toán 3 chương 3 bài 4 so sánh các số trong phạm vi 10 000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 13 trang )

DẠY TỐT
DẠY TỐT
HỌC TỐT
HỌC TỐT
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: TOÁN LỚP 3
SO SÁNH CÁC SỐ
TRONG PHẠM VI
10 000
BÀI 4:
Kiểm tra bài cũ:
Câu nào đúng? Câu nào sai?
a) H là trung điểm của đoạn thẳng CD
b) H là điểm ở giữa của hai điểm C và D
c) Ba điểm C, H, D là ba điểm thẳng hàng
C D
H
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1) So sánh hai số:
999 … 1000
- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
10 000 … 9999
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
<
>
2) 9000 … 8999
Toán


SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
6579 … 6580
9 8
vì ở hàng nghìn có 9 > 8
vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số
hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8
65 567 8
>
<
Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng
cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải
3) 1965 … 1965
Nếu hai số có cùng số chữ số và từng
cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống
nhau thì hai số đó bằng nhau
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
1 1
9 9
6 6
5 5
=
Bài tập 1:
1999……2000
1942……998
900 + 9……9009
6742……6722
9156……6951
9650……9651
6591……6591

1965……1956
a) Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm:
>
<
>
909
<
<
>
>
=
LUYỆN TẬP
Bài tập 2:
LUYỆN TẬP:
600 cm……6 m
1 km……985 m
797 mm……1 m
50 phút……1 giờ
60 phút……1 giờ
70 phút……1 giờ
a) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
1giờ 15 phút … 55 phút
1 giờ rưỡi…. 90 phút
>
=
<
1000 m
=
<

>
6 m
1000 mm
1 giờ
60 phút
60 phút
75 phút
90 phút
> =
THI TÀI
THI TÀI
Trũ chơi: nhanh mắt, nhanh tay
Nhóm 1 Nhóm 2
Xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn.
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ
Luật chơi:
Chon các bông hoa mang các số tương ứng xếp vào
các ô tương ứng theo thứ tự từ bé đến lớn ( từ lớn
đến bé)
4375
4537
4753
4735
4800
6901
6190
6091
6019
6009

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
NHIỀU
SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC

×