Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

bài giảng môi trường trầm tích phần i trầm tích tam giác châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 18 trang )

The Nile Delta
Mississipi Delta
Mekong
Delta
Wave
dominated
Tide
dominated
Fluvial
dominated
Galloway (1975)
Phân loại tam giác châu
Wave
dominated
Tide
dominated
Fluvial
dominated
Sand
Mud
&
silt
Gravel
Gravel
& sand
Orton and Reading
(1993)
Phân loại tam giác châu
Wave
dominated


Tide
dominated
Fluvial
dominated
Sand
Mud
&
silt
Gravel
Gravel
& sand
Tam giác châu hiện tại
Mississippi
Ganges- Brahmaputra
Skeidararsandur
Niger
Rhone
Amazon
Mekong
Phân loại tam giác châu
50 km
10 km
10km
20 km
Nile:
the ‘original’
delta
Rhone:
wave-dominated
Mississippi:

river-dominated
Ganges-
Brahmaputra:
tide-dominated
Phân loại tam giác châu
Controls on delta environments and facies
Các đơn vị tam giác châu
• Tam giác châu trong (trên cạn)
(subaerial delta plain)
• Tam giác châu ngoài (dưới nước)
(subaqueous delta front & prodelta)
Các đơn vị tam giác châu
Tam giác châu
trong
Tam giác châu
ngòai
TAM GIÁC CHÂU TRONG
• Đồng bằng cao (Upper delta plain)
ảnh hưởng sông chủ yếu
• Đồng bằng thấp (Lower delta plain)
ảnh hưởng biển chủ yếu
TAM GIÁC CHÂU NGOÀI
• Delta front
• Prodelta
TAM GIÁC CHÂU TRONG
• Đồng bằng cao (Upper delta plain)
- Sông chẻ nhánh (Trung tâm phát tán)
- Đê tự nhiên
- Bưng sau đê, Đồng lụt

- Bưng lầy
• Đồng bằng thấp (Lower delta plain)
- Gờ bờ biển (Giồng cát)
- Bãi thủy triều
- Đầm mặn
TAM GIÁC CHÂU NGOÀI
• Delta front: cát cửa sông, dấu vết sinh vật
hiếm
• Prodelta: cát cực mịn, bùn, bùn-sét, sét
Sinh vật biển dồi dào, nhiều hóa thạch và
hang đào

×