Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

bài giảng môi trường trầm tích phần i trầm tích thềm lục địa việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.71 KB, 11 trang )

TRẦM TÍCH
THỀM LỤC ĐỊA
Sedimentary Environments
Định nghĩa
• Vị trí: dãi đất ngập nước biển từ bờ biển
đến bồn đại dương, từ vài m-200m sâu
• Thuộc tính: - bề mặt liên tục
- tính bằng phẳng
• Lịch sử thành lập:
- Nguồn gốc kiến tạo: chuyển động vỏ lục địa
- Quá trình phát triển
THỀM LỤC ĐỊA BIỂN ĐÔNG
• THỀM LỤC ĐỊA BẮC BỘ
• THỀM LỤC ĐỊA PHÍA NAM
- Thềm biển Đông
- Vịnh Thái Lan
Địa mạo:
-Thung lũng ngập nước biển 11.200 năm cách nay
- Nền đá vôi và đá mảnh vỡ Pecmi – Liat, phun trào và
xâm nhập, đá mảnh vỡ có dầu khí và than nâu
- ĐB cuối Pleistocen ngòai khơi Bình Trị Thiên
- ĐB giữa Holocen phía Bắc
-Các lòng sông cổ
Trũng đáy bằng, sâu tb -50m
Không có họat động núi lửa
Đặc điểm trầm tích
• Trầm tích Đệ tứ mỏng gồm cát và bùn chủ yếu
• Màu xám lục chiếm diện tích lớn gồm hạt trung
bình và thô giàu mảnh vỏ vôi có pha bùn
• Màu nâu vàng nằm khá sâu bên ngòai gồm cát


trung, bùn pha cát và cát pha bùn
• Thành phần HH:
- Hữu cơ: carbonat, silic, chất hữu cơ, glauconit
tự sinh
- Lục nguyên: bùn và sét, cát gồm khoáng nhẹ
và khoáng nặng
Thềm lục địa phía Nam (thềm Sunda)
- Ranh giới rất rõ
- Những thung lũng sông cổ: Tiền giang, Hậu giang và Vàm cỏ
- Hoạt động kiến tạo và núi lửa
THỀM BIỂN ĐÔNG
VỊNH THÁI LAN
- Lòng chảo rộng nằm giữa khối nâng tây Kampuchia và Hậu giang.
- 11.200 BP thung lũng rừng già nay thành những vỉa than bùn dầy
- Sâu nhất -70m, thung lũng sông Chao Praya cổ, nhiều sông nhánh đổ
ra: Hà Tiên, Rạch Giá
-Nhiều quặng kim quí dạng sa khóang: thiếc, crôm chủ yếu
ĐỊA MẠO
Đặc điểm trầm tích
• Bùn chủ yếu (Vịnh Thái Lan), cát (Côn Đảo)
• Chất vôi từ Foram, vỏ hàu, ốc, san hô…
• Silic: khuê tảo, trùng tia…phát tán rộng
• Laterit
• Glauconit
• Mảnh thủy tinh do núi lửa (tro và bọt): mảnh
đá bọt nằm khắp bờ biển và các đảo ngòai
khơi. Dưới đáy biển phía nam mũi Cà Mau,
mảnh thủy tinh thô và dồi dào
ỨNG DỤNG
• Khoáng sản:

- Sa khoáng
- Dầu khí: nguồn hidrocacbon quan trọng
Bồn vịnh Bắc bộ: Khí
Bồn Cửu Long: Khí & dầu mỏ
Bồn nam Côn Sơn: Khí
Bồn Vịnh Thái Lan: Khí & dầu mỏ

×