Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

kỹ năng lãnh đạo cho sinh viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 59 trang )

11/22/14
1
LOGO
www.themegallery.com
PHONG CÁCH
LÃNH ĐẠO
11/22/14 2
Danh sách nhóm 5
1. NGUYỄN THANH HÒANG ANH
2. PHAN QUỲNH HƯƠNG
3. NGUYỄN PHƯƠNG NAM
4. LÝ QUANG HƯNG
5. NGUYỄN DUY THƯ
6. HỒ MINH SÁNH
7. NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN
11/22/14 3
: Pavlov đã thực hiện thí nghiệm mô tả ngắn gọn như sau:

Ông cho hai con chó ăn
Lý thuyết điều kiện cổ điển của Ivan Paplov
11/22/14 4
Trường hợp 2 :
Không rung chuông,
cho ăn bình thường
Trường hợp 1: Mỗi lần cho nó
ăn ông đều rung chuông.
Sau vài lần rung chuông và
cho ăn, ông tạo cho con chó
một phản xạ là khi nghe
tiếng chuông sẽ được ăn và
con chó tiết nước dãi như là


phản ứng chuẩn bị ăn.
11/22/14 5
Trường hợp 2
Cho ăn mới tiết
nước bọt
Trường hợp 1: Ở lần sau, ông
rung chuông, nhưng không
cho ăn, con chó vẫn phản xạ
tiết nước bọt
11/22/14 6
N i dungộ
II
III
IV
Những nghiên cứu về phong cách lãnh đạo
Trường phái phong cách lãnh đạo phương Tây
Bàn về phong cách lãnh đạo dưới Triết học
Phương đông
I
Khái niệm
Các căn cứ lựa chọn phong cách lãnh đạo
V
11/22/14 7
N i dungộ
VII
VIII
IX
Phong cách lãnh đạo nhất quán
Quan hệ giữa trách nhiệm và phong cách lãnh đạo
Mục tiêu và phong cách lãnh đạo

Phong cách lãnh đão Việt Nam hiện nay
X
VI
Kết luận
XI
Hiệu quả của phong cách lãnh đạo
11/22/14
8
LOGO
www.themegallery.com
I. Khái niệm
11/22/14 9
“Phong cách lãnh đạo là tập hợp các mẫu hành vi ổn định
mà họ sử dụng khi làm việc với những người khác và
thông qua những người khác như họ cảm nhận được”.
(Paul Hersey & Ken Blanchart)
“ Phong cách lãnh đạo là mô hình, kiểu bao gồm các dạng
hành vi mà nhà lãnh đạo sử dụng để gây ảnh hưởng đến
đối tượng nhằm thực hiện mục tiêu đề ra của tổ chức”.
“Phong cách lãnh đạo là cách thức làm việc của nhà lãnh
đạo.”
“Phong cách lãnh đạo là hệ thống các đấu hiệu đặc trưng
của hoạt và động quản lý của nhà lãnh đạo, được quy định
bởi các đặc điểm nhân cách của họ.”
I.1- Khái niệm
11/22/14 10
I.1- Khái niệm
“Phong cách lãnh đạo là những mô hình hoặc cách
thức mà người lãnh đạo thường sử dụng để gây ảnh
hưởng đến cấp dưới trong quá trình thúc đẩy họ thực

hiện các mục tiêu chung của tổ chức. ”
11/22/14 11
I.2- Phương pháp, Tác phong, Cách thức và
Tư cách
1
2
3
4
Phương pháp là cách thức tiến hành thực hiện công việc
để đạt hiệu quả cao
Tác phong là lối làm việc hay cách sống riêng của mỗi con
người.
Cách thức là cách hay lối thể hiện, hình thức diễn ra hành
động nào đó.
Tư cách là điều kiện, tiêu chuẩn xứng đáng với vị trí nào đó
trong xã hội, hay cách cư xử, ăn ở của một người nào đó.
(Theo Từ điển Việt Nam)
11/22/14 12
I.3- Mối quan hệ giữa phong cách lãnh đạo –
cơ sở quyền lực - mức độ sẵn sàng của NV.
Liên kết
Pháp lý
Thông tin
Ủy quyền
S4
Hỗ trợ
S3
Thuyết phục
S2
Ra lệnh

S1
CAO VỪA PHẢI THẤP
R4
Chuyên môn
R3
Tư vấn
R2
Khuyến
khích
R1
Cưỡng bức
QUYỀN LỰC CÁ NHÂN
Đạt được sự ảnh hưởng
QUYỀN LỰC ĐỊA VỊ
Tạo ra sự phục tùng
Phong
cách
Sẵn
sàng
NV
Quyền
lực
11/22/14
13
LOGO
www.themegallery.com
II. Những nghiên cứu về
phong cách lãnh đạo
11/22/14 14
II.1- Nghiên cứu của KURT LEWIN

Phong cách
Lãnh đạo
Người thích
Lãnh đạo
Không khí trong
nhóm
Năng suất
Độc đóan Ít
Gây hấn; phụ thuộc
và định hướng cá
nhân
Cao – khi có mặt
lãnh đạo
Thấp - khi vắng
mặt lãnh đạo
Dân chủ Nhiều hơn
Thân thiện; định
hướng nhóm; định
hướng nhiệm vụ
Cao – không ảnh
hưởng đến sự có
mặt hay không của
lãnh đạo
Tự do Ít
Thân thiện; định
hướng nhóm; định
hướng vu chơi
Thấp – người lãnh
đạo vắng mặt
thường xuyên

11/22/14 15
II.2- Trường Đại học Bang Ohio
Con người – nhiều
Công việc - ít
Con người – nhiều
Công việc – nhiều
Con người – Ít
Công việc - ít
Con người – Ít
Công việc – nhiều
(Ít) Sự ân cần (Nhiều)
(Quan tâm đến con người)
(Ít) Cấu trúc khởi xướng (Nhiều)
(Quan tâm đến công việc)
11/22/14 16
II.3- Trường Đại học Bang Michigan
Quan hệ
lãnh đạo
Định hướng
theo quan hệ
- Xem nhân viên
quan trọng
-
Quan tâm đến mọi
người
-
Thừa nhận cá tính
và nhu cầu cá nhân
NV.
Xem nhân viên

như công cụ để
đạt mục tiêu của
tổ chức.
Định hướng
theo nhiệm vụ
11/22/14 17
II.4 – Nghiên cứu của Resis Likert
Biến số của tổ
chức
Hệ thống 1 Hệ thống 2 Hệ thống 3 Hệ thống 4
Mức độ cấp
trên tin cậy và
tín nhiệm cấp
dưới
Không có Có ở mức
thấp
Khá, nhưng
chưa tin hẳn,
vẫn còn kiểm
tra 1 vài quyết
định
Hòan toàn tin
cậy và tín nhiệm
cấp dưới mọi
vấn đề
Cung cách sử
dụng các động

Lo sợ, cảm
thấy bị đe

dọa; phạt
nhiều,
thưởng ít
Phạt, thưởng
có lúc công
khai, có lúc
tiềm ẩn
Thưởng nhiều,
ít phạt và nhân
viên có quyền
tham gia
Phần thưởng
Đánh giá dự tiến
bộ và hướng
đến mục đích tổ
chức
Nội dung và
tính chất của
sự tác động
qua lại
Rất ít sự tác
động qua lại,
nhà lãnh đạo
lo sợ cấp
dưới
Thường diễn
ra, nỗi lo sợ
và thận trong
của cấp dưới
Sự tác động

qua lại vừa
phải, đủ tn cậy
và tín nhiệm
cấp dưới
Tác động qua lại
rộng rãi. Tin cậy
và tín nhiệm ở
mức độ cao
11/22/14 18
II.5 – Nghiên cứu của Robert R.Blade và
Jane S.Mouton theo hệ thống quản lý
(Ít) Quan tâm đến con người (Nhiều)
(Ít) Quan tâm đến công việc (Nhiều)

1;9 9;9
5;5
1;1 9;1
11/22/14 19
1;9
9;1
1;1
9;9
Câu lạc bộ ngoài trời -Phong cách kiểu gia đình, quan tâm
đến nhu cầu của nhân viên để thỏa mãn các mối quan hệ
Đồng đội – mọi người gắn bó nhau đề hòan thành công
việc, tin tưởng và tôn trọng nhau
Bổn phận – phong cách lãnh đạo chỉ quan tâm đến hiệu
quả công việc
Cạn kiệt – chỉ bỏ ra nổ lực tối thiểu để thực hiện công việc
theo yêu cầu đủ để giữ được vị thế thành viên trong tổ chức

5;5
Lững lơ giữa đường – cân bằng nhu cầu nghỉ ngơi và tin
thần con người luôn ở mức độ thỏa mãn.
II.5 – Nghiên cứu của Robert R.Blade và
Jane S.Mouton theo hệ thống quản lý
11/22/14 20
II.6- Quan tâm đến công việc – quan tâm dến
con người
Quan tâm đến công việc

Hoạch định trước.

Quyết định cách thức công
việc được thực hiện.

Giao nhiệm vụ cho các
thành viên.

Đưa ra các mong đợi rõ
ràng.
 Chú trọng vào thời hạn và
thành tựu.

Thúc đẩy việc đạt đến
thành tựu
Quan tâm đến con người

Quan tâm lắng nghe
những người dưới quyền.


Cho phép tham gia việc
ra quyết định.

Thân thiện, gần gũi và
giúp đỡ mọi người.

Giúp đỡ và hỗ trợ nhân
viên.

Hành vi luôn chỉ ra sự tôn
trọng tin tưởng và sự
nồng ấm.
11/22/14 21
II.7- Thuyết miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh
đạo
Lãnh đạo là trung tâm
(Độc đóan)
Nhà lãnh đạo
sử dụng quyền lực
Miền tự do của
người cấp dưới
Người dưới quyền
là trung tâm (Dân chủ)
Mức
độ 1
Mức
độ 2
Mức
độ 3
Mức

độ 4
Mức
độ 5
Mức
độ 6
Mức
độ 7
11/22/14 22
1
2
3
4
Mức độ 1 : Người lãnh đạo ra quyết định rồi thông báo quyết định
cho cấp dưới
Mức độ 4 : Người lãnh đạo ra quyết định dự kiến
Mức độ 2 : Người lãnh đạo ra và giải thích quyết định cho cấp dưới
Mức độ 3 : Người lãnh đạo trình bày ý tưởng và đề nghị cấp
dưới đặt câu hỏi
5
Mức độ 5 : Người lãnh đạo trình bài vấn đề đề nghị góp ý và
sau đó ra quyết định.
6
Mức độ 6 : Người lãnh đạo xác định giới hạn và yêu cầu nhóm
ra quyết định.
7
Mức độ 7 : Người lãnh đạo cho phép nhóm họat động trong
giới hạn cho phép.
II.7- Thuyết miền lựa chọn liên tục hành vi lãnh
đạo
11/22/14 23

II- 8 Thuyết của House - Mitchell
1. Phong cách chỉ đạo: giải thích và đưa ra những chỉ dẫn, luật
lệ, kế họach và tiêu chuẩn cụ thể.
2. Phong cách hỗ trợ: đối xử công bằng, thân thiện trong khi theo
đuổi sự hòan thiện các họat động của họ. quan tâm tới nhu
cầu, khuyến khích tạo ra bầu không khí hợp tác và thân thiên.
3. Phong cách tham gia: tham vấn với cấp dưới, theo đuổi và
quan tâm đặc biệt dến những đề nghị đó khi ra quyết định.
4. Phong cách định hướng thành tựu: Người lãnh đạo đặt ra
những mục tiêu cao mang tính thách thức, tập trung chú ý cho
việc thực hiện tốt công việc, duy trì mức độ cao sự tự tin và
trân trọng người lao động khi họ hòan thành nhiêm vụ.
11/22/14 24
II-9 Thuyết của John E Stinson
& Thomas W Johnson
Cao
Cao
Thấp
Thảa mãn công việc
Thấp
Những chỉ dẫn lãnh đạo cụ thể
Nhiệm vụ không được
cấu trúc (Bổn phận)
Nhiệm vụ được
cấu trúc (Quan hệ)
11/22/14 25
II-9 Thuyết của John E Stinson
& Thomas W Johnson
Cấu trúc nhiệm vụ
Thấp Cao

Mức độ
sẵn sàng
của nhân
viên

Cao
Bổn phận: Thấp
Quan hệ: Thấp
Bổn phận: Cao
Quan hệ : Cao
Thấp
Bổn phận: Cao
Quan hệ: Thấp
Bổn phận: Thấp
Quan hệ : Cao

×