Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phương pháp đặt ẩn phụ giải phương trình (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.97 KB, 2 trang )

Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
II. ĐẶT 2 ẨN PHỤ
Dạng 1: Đặt hai ẩn đưa về một phương trình
+) Xét phương trình
2 2
2
( )
= +


+ + = + + + ⇒

= + +


u dx e
ax bx c k dx e mx nx p
v mx nx p

Khi đó biến đổi biểu thức
2
( ; ) ( ; )+ + = → =
ax bx c f u v f u v kuv
có dạng phương trình tích hoặc phương
trình đẳng cấp bậc hai theo u, v.
+) Xét phương trình
( ) ( )
α ( ) β ( )
+ = +
A f x B g x C f x g x



Khi đó ta đặt
2 2
( )
α β ?
( )

=

→ + = + ⇒ =

=


u f x
u
Au Bv C u v
v
v g x

Ví dụ 1. Giải các phương trình sau
.
a)
1
3
3
13
242
++−=+− xxxx


HD:
Phân tích
4 2 4 2 2 2 2
1 ( 2 1) 1 . 1
+ + = + + − = + − + +
x x x x x x x x x

Khi
đ
ó
đặ
t
2
2 2 2
2
1
3 1 2
1

= + −

⇒ − + = −

= + +


u x x
x x u v
v x x


b)
2 2
(4 1) 1 2 2 1
− + = + +
x x x x
Đ/s:
4
3
=
x

Ví dụ 2.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
3 1 ( 3) 1
+ + = + +
x x x x
Đ/s:
2 2
= ±x

b)
(
)

2 3
2 3 2 3 8
− + = +
x x x
Đ/s:
3 13
= ±x
c)
(
)
638.10
23
+−=+ xxx

Ví dụ 3.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
a)
2 2
6 3 1 3 6 19
+ − + − = − +
x x x x x
Đ/s:
23 341
2
±

=x

b)
2 2
5 14 9 20 5 1
+ + − − − = +
x x x x x

c)

2 2
2 2 5 (4 1) 3
+ + = − +
x x x x
(Trích đề thi HSG TP Hà Nội năm 2013)

Ví dụ 4.
Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
.
02. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - P3
Thầy Đặng Việt Hùng
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề tại Moon.vn để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH 2014!
a)
2 4
5 2 10 7 4

+ + = +
x x x
b)
2 4
2 10 1 4 1 0
− + + + =
x x x


BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Giải các phương trình sau
.
a)
2
7 4
4
2
+ +
=
+
x x
x
x
b)
2 2
2(1 ) 2 1 2 1
− + − = + −
x x x x x

Bài 2. Giải các phương trình sau

.
a)
2 3
2 5 1 7 1
+ − = −
x x x
b)
2 3
2 4 3 4
+ + = +
x x x x

Bài 3. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
6 10 11 3(2 3) 1 0
+ + − + − + =
x x x x x HD:
2 2
2 3 0
+ − =
u v uv
b)
2 2
12 10 18 5(1 2 ) 2 3 0
− + − − − + =
x x x x x HD:
2 2
2 2 5 0

+ − =
u v uv
Bài 4. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
6 8 (2 5) 2 2 0
+ − − + − − =
x x x x x HD:
( 2)(3 6 ) 0
− + − =
v v u
b)
2 3
3 2 2 4 1 0
− + − − =
x x x
HD:
( )( 3 ) 0
− − =
u v u v
Bài 5. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 1 2 1 2 3
− − + − = −
x x x x x
HD:
2

5 4 0
+ =
a ab
b)
2 2 2
3 3 2 2 1 2 1 3 13
+ + − + = + −
x x x x x
HD:
2 2
3 2 2 3 8
− = −
a b a b

Bài 6. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
4 7 2 3 2 4 13
+ + + = + +
x x x x
HD:
2 2
4 2 2
+ = +
a b a b

b)
2 2 2
3 1 4 4 10 7 9 19

− + + + + = − −
x x x x x x
HD:
2 2
4 7 2
+ = −
a b a b

Bài 7. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
1 4 2 1 2 4 3
− + + + + = − +
x x x x x x
HD:
2 2
4 2 2
+ = +
a b a b

b)
2 2
5 1 2 2 1 3 5 3 9
+ + + − = − +
x x x x x
HD:
2 2
5 2 3 5 4
+ = −

a b a b

Bài 8. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
3 18 25 4 24 29 6 4
x x x x x x
− + + − + = − −

b)
2 3 2
3 4 5 6
x x x x x
+ = + + +

Bài 9. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2
2 4 1 2 3 10 6
x x x x x
− − + + = − +

b)
2 2
2 3 3 12 2 2 3 6
x x x x x
+ + + + = − +


Bài 10. Giải các phương trình sau
.
a)
2 4
5 1 1 0
x x x
− + + + =
HD:
( )(2 3 ) 0
a b a b
+ − =

b)
2 4
10 14 5 4 1 0
x x x
+ + + + =
HD:
( 2 )( 3 ) 0
a b a b
+ − =

Bài 11. Giải các phương trình sau
.
a)
2 2 2
3 16 5 7 2 11 8
x x x x x
+ + + + + = −
HD:

2 2
5 2
a b b a b a
+ = − ⇒ =

b)
2 2 2
2 2 8 6 5 10 31 23 42
x x x x x x
+ + − − − = − −
HD:
2 2
2 5 2
b a a b b a
− = + ⇒ =

×