Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Chính sách cổ tức của công ty cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.84 KB, 55 trang )

An





Chính sách cổ tức của công ty cổ phần
1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức
2. Quy trình trả cổ tức
3. Mục tiêu của chính sách cổ tức
4. Các chỉ tiêu đánh giá chính sách cổ tức
5. Thảo luận về chính sách cổ tức ở các CTCP Việt Nam
6. Các tranh luận về chính sách cổ tức
7. Các mô hình trả cổ tức
8. Các hình thức trả cổ tức
9. Các nhân tố cần xem xét khi lựa chọn chính sách cổ
tức
Mét c«ng ty lµm ¨n kh«ng cã
l·i th× cã ® îc chia cæ tøc
kh«ng?
1. Cổ tức và nguồn gốc cổ tức
- Khái niệm:Cổ tức là phần lợi nhuận sau thuế
dành để trả cho cổ đông hiện hành
- Nguồn gốc: Từ lợi nhuận sau thuế
- Chính sách cổ tức thể hiện quyết định giữa việc
trả lợi nhuận cho cổ đông so với việc tái đầu t lợi
nhuận vào chính công ty đó.
2. Quy trình trả cổ tức
Họp
Hội đồng
quản trị


Ngày giao
dịch không
có cổ tức
Ngày khoá sổ
danh sách
cổ đông
Ngày thông
báo cổ tức
Ngày thanh
toán cổ tức
Thời gian
13 15 28 30 16
 !"#$"%% &'()
"%(*% +), /0/1"%"/2".345.

Trên lý thuyết, giá cổ phiếu sẽ giảm một số lượng bằng
lượng cổ tức vào ngày giao dịch không nhận cổ tức.
-t … -2 -1 0 +1 +2 …
$Giá
Giá giảm theo lượng cổ
tức tiền mặt
Ngày giao dịch không
nhận cổ tức
$Giá – cổ tức
Tại sao mục tiêu của chính sách cổ tức
là tối đa hóa giá cổ phiếu mà không
phải là tối đa hóa lợi nhuận?
3. Mục tiêu của chính sách cổ tức
Chính sách cổ tức
Cổ tức

Lợi nhuận giữ lại
Tối đa hoá
giá trị cổ phần
§Ó ®¸nh gi¸ mét chÝnh s¸ch cæ tøc cña
c«ng ty ng êi ta sö dông nh÷ng chØ tiªu
nµo?
&../64 78
#&"/% &
#&"/% &
/8"/29:.39/;"
4/<="%>?@
AB8C4.345.
DBE./ 4FG.345.
1
1
2
2
345.:.39/;"4/<="%
>@
4
4
3
4. C¸c chØ tiªu ®¸nh gi¸ chÝnh s¸ch cæ tøc
TEXT 1
2
3
Thống kê
mức trả
cổ tức qua
các năm

So sánh mức
cổ tức với
mức thu
nhập một
cổ phần
Biểu đồ mối
quan hệ mức
cổ tức với thu
nhập cổ phần
5. Nghiên cứu chính sách cổ tức của
CTCP ở Việt Nam
Thảo luận chính sách cổ tức của các CTCP VN
/H"/B&./
/H"/B&./
.345.
.345.


B
B
Có hoạch định chính
sách cổ tức không?
Hình thức trả cổ tức
chủ yếu? Tại sao?
Tỷ suất cổ tức cao
hay thấp?
A
A
C
C

Mục tiêu của chính sách cổ tức?
So sánh mức trả cổ tức
với EPS
E
E D
Phm Th Võn Anh
T¹i sao l¹i cã nhiÒu quan ®iÓm kh¸c nhau
vÒ chÝnh s¸ch cæ tøc?
6.Các Tr ờng pháI tranh luận về
chính sách cổ tức
Có 3
tr ờng pháI
tr ờng pháI
a thích
cổ tức
tr ờng pháI
Không thích
Cổ tức
tr ờng pháI
Trung dung
Lý thuyết
chắc ăn
Lý thuyết
Thị tr ờng
hoàn hảo
Lý thuyết
Lợi thuế
6. Các tr ờng phái tranh luận về chính sách cổ tức
A. Tr ờng phái a thích cổ tức
- Dựa theo nguyên lý Bird in the hand=> cổ đông muốn trả

Th mi bt búng- ng ng nỳi n trong nỳi kia c tức
cao
- Cơ sở lý luận:
+ Thứ nhất: Các nhà đầu t từ trong thâm tâm đã thích các cổ
phần chi trả cổ tức cao.
+ Thứ hai: Việc công ty trả cổ tức và trả cổ tức cao là dấu hiệu
của sự tăng tr ởng
+ Thứ ba: Tránh phải trả phí giao dịch khi chuyển nh ợng cổ
phần để có thu nhập
6. Các tr ờng phái tranh luận về chính sách cổ tức
B. Tr ờng phái không thích cổ tức
- Cơ sở lý luận: Cứ khi nào cổ tức bị đánh thuế cao
hơn so với lãi vốn, thì các công ty nên trả cổ tức
bằng tiền mặt với mức thấp nhất mà họ có thể. L ợng
tiền mặt d thừa đó sẽ đ ợc giữ lại hoặc sử dụng để
mua lại cổ phần.
- Lý do:
+ Do thuế đánh trên cổ tức cao hơn thuế đánh trên
lãi vốn
+ Do thu nhập bị đánh thuế luỹ tiến

6. Các tr ờng phái tranh luận về chính sách cổ tức
C. Tr ờng phái trung dung
- Cơ sở lý luận: Giả định thị tr ờng vốn là hoàn hảo và
các nhà đầu t phải có lý trí và hiểu biết, nếu nh
chính sách đầu t tối u của công ty là cố định thì sự
lựa chọn chính sách cổ tức của công ty sẽ không có
ý nghĩa gì cả.
- Nếu chính sách đầu t và chính sách vay nợ là cố
định, nếu công ty trả cổ tức cao thì phải phát hành

cổ phần mới để bù đắp và ng ợc lại.
C«ng ty cæ phÇn cã thÓ lùa
chän nh÷ng chÝnh s¸ch cæ tøc
nµo?
7. Chính sách cổ tức của các công ty cổ phần
Nội dung
Nội dung
chính sách
chính sách
cổ tức
cổ tức
Mô hình
Mô hình


trả cổ tức
trả cổ tức
Hình thức
Hình thức


trả cổ tức
trả cổ tức
+Mô hình ổn định cổ tức
+Mô hình ổn định cổ tức
+Mô hình thặng d cổ tức
+Mô hình thặng d cổ tức
+Mô hình trả cổ tức theo tỷ lệ
+Mô hình trả cổ tức theo tỷ lệ



ổn định
ổn định
+Mô hình trả cổ tức thấp và
+Mô hình trả cổ tức thấp và
chia thêm vào cuối năm
chia thêm vào cuối năm
+Trả cổ tức bằng tiền mặt
+Trả cổ tức bằng tiền mặt
+Trả cổ tức bằng cổ phiếu
+Trả cổ tức bằng cổ phiếu
+Trả cổ tức bằng tài sản
+Trả cổ tức bằng tài sản
A. Các mô hình trả cổ tức
* Mô hình ổn định cổ tức
Nghĩa là công ty cổ phần xác định một mức cổ tức
cố định hàng năm tính trên mỗi cổ phần và sẽ duy
trì mức cổ tức đó một cách ổn định, công ty sẽ tăng
mức trả cổ tức hàng năm chỉ khi nào công ty chắc
chắn đạt đ ợc lợi nhuận cao trong t ơng lai để cho
phép gia tăng cổ tức và duy trì đ ợc cổ tức ở mức cao
đó.
M« h×nh ỉn ®Þnh cỉ tøc
Lỵi nhn sau th
Chi trả cổ tức
Lỵi nhn
tái đầu tư
Cơ cấu vốn
mục tiêu
Cơ hội đầu tư


Nhu cầu vốn
Vèn ngo¹i sinh
A. Các mô hình trả cổ tức
Có hai lý do lựa chọn mô hình ổn định cổ tức:
+Thứ nhất: Chính sách cổ tức ổn định đ a ra thông tin
hay tín hiệu về sự ổn định trong kinh doanh.
+ Thứ hai: Có rất nhiều cổ đông sử dụng cổ tức để
đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ở hiện tại
Tuy nhiên, bất lợi là công ty phải phát hành chứng
khoán mới để huy động vốn dẫn đến mất chi phí
phát hành và chia sẻ quyền kiểm soát
A. Các mô hình trả cổ tức

Chính sách ổn định cổ tức:

Lợi nhuận ròng (dự kiến) = 400 triệu

D/E (tối u) = 2/3 (E/V = .%; D/V = %)

Nhu cầu vốn đầu t (dự kiến) = 500 triệu

Mức trả cổ tức năm tr ớc: 2.000 đồng/cổ phần

Số l ợng cổ phần th ờng đang l u hành: 100.000 cổ phần

Tỷ lệ tăng tr ởng cổ tức dự kiến duy trì 5% mỗi năm

Cổ tức mỗi cổ phần: đồng


Lợi nhuận tái đầu t :

Vay vốn:

Phát hành cổ phần th ờng mới
A. Các mô hình trả cổ tức

Chính sách ổn định cổ tức:

Lợi nhuận ròng (dự kiến) = 400 triệu

D/E (tối u) = 2/3 (E/V = 60%; D/V = 40%)

Nhu cầu vốn đầu t (dự kiến) = 500 triệu

Mức trả cổ tức năm tr ớc: 2.000 đồng/cổ phần

Số l ợng cổ phần th ờng đang l u hành: 100.000 cổ phần

Tỷ lệ tăng tr ởng cổ tức dự kiến duy trì 5% mỗi năm

Cổ tức mỗi cổ phần: 2.100 đồng

Lợi nhuận tái đầu t : 190 triệu

Vay vốn: 200 trđ

Phát hành cổ phần th ờng mới: 110 triệu
A. Các mô hình trả cổ tức
* Mô hình trả cổ tức thặng d

- Mô hình trả cổ tức thặng d chịu ảnh h ởng rất lớn
bởi các cơ hội đầu t và khả năng nguồn tiền dành
tài trợ cho việc đầu t
- Nhà đầu t sẽ a thích tái đầu t hơn nhận cổ tức nếu
việc tái đầu t đem lại tỷ suất sinh lời lớn hơn so đầu
t nơi khác.

×