Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 001 - Ngày dạy : 05/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về viết tổng thành số.
- Ôn tập về chu vi củamột hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV vẽ sẵn bảng số trg BT 2 lên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) Giới thiệu bài :
- Hỏi: Trong ch/trình Toán lớp 3, các em đã
được học đến số nào?
- Gthiệu: Trong giờ học này cta cùng ôn tập
về các số đến 100 000.
2) Dạy-học bài mới :
Bài 1:
- GV: Gọi HS nêu y/c của BT, sau đó y/c HS
tự làm bài.
- GV chữa bài & y/c HS nêu quy luật của
các số trên tia số a & các số trg dãy số b.
- Hỏi g/ý: Phần a:
+ Các số trên tia số được gọi là những số gì?
+ 2 số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém
- Học đến số 100 000.
- HS: Nêu y/c a&b.
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
bài vào VBT.
+ Số tròn chục nghìn.
+ Hơn kém nhau 10 000 đvò.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
1
Trường tiểu học Phước Thịnh
nhau bao nhiêu đvò?
Phần b:
+ Các số trg dãy số này gọi là những số tròn
gì?
+ 2 số đứng liền nhau trg dãy số thì hơn kém
nhau bao nhiêu đvò?
Vậy, bắt đầu từ số thứ hai trg dãy số này
thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó
thêm 1000 đvò.
Bài 2:
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS đổi chéo vở để ktra bài nhau.
- Gọi 3 HS lên bảng: HS1 đọc các số trg bài,
HS2 viết số, HS3 ph/tích số.
- GV: Y/c HS theo dõi & nxét, sau đó nxét
& cho điểm HS.
Bài 3:
- GV y/c HS đọc bài mẫu & hỏi: BT y/c cta
làm gì?
- GV y/c HS tự làm bài.
- GV nxét, cho điểm HS.
Bài 4:
- GV hỏi: BT y/c cta làm gì?
- Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm ntn?
+ Các số tròn nghìn.
+ Hơn kém nhau 1000 đvò.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
- HS ktra bài lẫn nhau.
- Vdụ: + HS1 đọc: sáu mươi ba
nghìn tám trăm năm mươi.
+ HS2 viết: 63850.
+ HS3 nêu: Số 63850 gồm 6 chục
nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 0
đvò.
- HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
- HS cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- HS: Tính chu vi của các hình.
- Muốn tính chu vi của 1 hình, ta
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
2
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Nêu cách tính chu vi của hình MNPQ &
gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi của hình GHIK &
gthích vì sao em lại tính như vậy?
- Y/c HS làm bài.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm các BT & CBB sau:
tính tổng độ dài các cạnh củahình
đó.
- MNPQ là hình chữ nhật: Lấy
chiều dài cộng chiều rộng rồi lấy
kquả nhân với 2.
- GHIK là hình vuông: Lấy độ dài
cạnh của hình vuông nhân với 4.
- HS là VBT, sau đó đổi chéo ktra
nhau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
3
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(tiếp theo)
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 002 - Ngày dạy : 06/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trg phạm vi 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV vẽ sẵn bảng số trg BT 5 lên bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC :
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng
nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg
ph/vi 100 000.
*Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Cho HS nêu y/c của bài toán.
- GV: Y/c HS tiếp nối nhau th/h tính nhẩm
trước lớp, mỗi HS nhẩm 1 phép tính trg bài.
- 3HS lên bảng sửa BT, cả lớp theo
dõi để nxét.
- HS: Tính nhẩm.
- 8HS nối tiếp nhau th/h nhẩm.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
4
Trường tiểu học Phước Thịnh
- GV: Nxét sau đó y/c HS làm bài vào
VBT.
Bài 2:
- GV: Y/c 2HS lên bảng làm bài, cả lớp
làm VBT.
- Y/c: HS nxét bài làm trên bảng của bạn,
nxét cả cách đặt tính & th/h tính.
- Y/c: HS nêu lại cách đặt tính & th/h tính
của các phép tính trg bài.
Bài 3:
- Hỏi: BT y/c làm gì?
- Y/c: HS làm bài.
- GV: Gọi HS nxét bài của bạn. Sau đó y/c
HS nêu cách so sánh của một số cặp số trg
bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- Y/c: HS tự làm bài.
- Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?
Bài 5:
- GV: Treo bảng số liệu như BT5 SGK hoặc
có thể hdẫn HS vẽ thêm vào bảng số liệu
- HS: Th/h đặt tính rồi tính.
- Cả lớp theo dõi & nxét.
- 4HS lần lượt nêu về 1 phép tính
cộng, trừ, nhân, chia.
- So sánh các số & điền dấu >,<,=
th/hợp.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở.
- HS nêu cách so sánh (vd:
4327>3742 vì 2 số cùng có 4 chữ số,
hàng nghìn 4>3 nên 4327>3742)
- HS: Tự so sánh các số & sắp xếp
các số theo thứ tự:
a) 56 732, 65 371, 67 351, 75 631.
b) 92 678, 82 697, 79 862, 62 978.
- HS: Nêu cách so sánh.
- HS: Qsát & đọc bảng th/kê số liệu.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
5
Trường tiểu học Phước Thịnh
như:
Loại hàng Giá tiền Sốlượng mua Thành tiền
Bát 2 500 đồng một cái 5 cái
Đường 6 400 đồng một kg 2kg
Thòt 35 000 đồng một kg 2kg
Tổng số tiền
- Hỏi: Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là
những hàng gì? Giá tiền SL của mỗi loại
hàng là bn?
- Hỏi: Bác Lan mua hết bn tiền bát? Làm
thế nào để tính được số tiền ấy?
- GV: Điền số 12 500 đồng vào bảng th/kê
rồi y/c HS làm tiếp.
- Vậy bác Lan mua hết tcả bn tiền?
- Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua
hàng, bác Lan còn lại bn tiền?
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm BT & CBB sau.
- 3 loại hàng đó là: 5cái bát, 2kg
đường & 2kg thòt.
- Số tiền mua bát là:
2 500 x 5 = 12 500 (đồng)
- HS tính: Số tiền mua đường (12
800 đồng), số tiền mua thòt (70 000
đồng).
- Số tiền bác Lan mua hết là:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300
(đồng)
- Số tiền bác Lan còn lại là:
100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
6
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
(tiếp theo)
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 003 - Ngày dạy : 07/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Ôn tập về 4 phép tính đã học trg phạm vi 100 000.
- Luyệân tính nhẩm, tính gtrò của biểu thức số, tìm th/phần chưa biết của phép tính.
- Củng cố bài toán có lquan đến rút về đvò.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay ta tiếp tục cùng
nhau ôn tập các kthức đãhọc về các số trg
ph/vi 100 000.
*Hdẫn ôn tập:
Bài 1:
- GV: Y/c HS tự nhẩm & ghi kquả vào
VBT.
- 3HS lên sửa bài, cả lớp theo dõi,
nxét.
- HS: Làm bài, sau đó 2HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để ktra bài
nhau.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
7
Trường tiểu học Phước Thịnh
Bài 2:
- GV: Cho HS tự th/h phép tính.
- Y/c: HS tự nxét bài làm của bạn trên
bảng, sau đó nxét & cho điểm HS
Bài 3:
- GV: Cho HS nêu thứ tự th/h các phép tính
trg biểu thức rồi làm bài.
- 4HS lên bảng làm, mỗi HS th/h 2
phép tính.
- HS: Nêu cách đặt tính, th/h tính
của 1 phép tính cộng, trừ, nhân,
chia trg bài.
- 3HS lần lượt nêu thứ tự th/h các
phép tính trg 1 biểu thức.
- 4HS lên bảng th/h tính gtrò của 4
biểu thức, HS cả lớp làm bài vào
VBT.
a) 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b) 6000 – 1300 x 2 = 6000 –
2600 = 3400
c) (70850 – 50230) x 3 = 20620 x 3 = 61860 c) 9000 + 1000 : 2 = 9000
+ 500 = 9500
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Gọi HS nêu y/c của bài toán, sau đó
y/c HS tự làm.
- GV: Sửa bài & y/c HS nêu cách tìm số
hạng chưa biết của phép cộng, số bò trừ
chưa biết của phép trừ, thừa số chưa biết
của phép nhân, số bò chia chưa biết của
- HS: Nêu y/c.
- 4HS lên bảng làm BT, cả lớp làm
VBT.
- HS: Nêu cách tìm thành phần
chưa biết của phép tính.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
8
Trường tiểu học Phước Thịnh
phép chia.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 5:
- GV: Gọi HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?
- HS: Đọc đề bài SGK.
- HS: Dạng toán rút về đvò.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
Tóm tắêt: 4 ngày : 680 chiếc Bài giải:
7 ngày : ? chiếc Số ti vi nhà máy SX được trg 1 ngày là: 680 : 4
= 170 (chiếâc)
Số ti vi nhà máy SX được trg 7 ngày là: 170 x 7
= 1190 (chiếâc)
Đáp số: 1190 chiếc
ti vi.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: Nxét tiết học.
- Dặn dò: Làm BT & CBB sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
9
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 004 - Ngày dạy : 09/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, gtrò của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính gtrò của biểu thức theo các gtrò cụ thể của chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chép sẵn đề bài toán vdụ trên bảng phụ hoặc băng giấy & vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống
số ở các cột)ï.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được
làm quen với biểu thức có chứa một chữ &
th/h tính gtrò của biểu thức theo các gtrò cụ
thể của chữ.
*Gthiệu biểu thức có chứa một chữ:
a/ Biểu thức có chứa một chữ:
- GV: Y/c HS đọc bài toán vdụ.
- Hỏi: Muốn biết bạn Lan có tcả bn quyển
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- Ta th/h phép tính cộng số vở Lan
có ban đầu với số vở mẹ cho thêm.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
10
Trường tiểu học Phước Thịnh
vở ta làm ntn?
- GV: Treo bảng số như phần bài học SGK
& hỏi: Nếu mẹ cho bạn Lan thêm 1 quyển
vở thì bạn Lan có tcả bn quyển vở?
- GV: Nghe HS trả lời & viết 1 vào cột
Thêm, viết 3+1 vào cột Có tất cả.
- GV: Làm tương tự với các tr/h thêm 2, 3,
4,… qvở.
- Nêu vđề: Lan có 3 qvở, nếu mẹ cho Lan
thêm a qvở thì Lan có tcả bn qvở?
- GV gthiệu: 3+a được gọi là b/thức có chứa
1 chữ.
- Y/c HS nxét để thấy b/thức có chứa 1 chữ
gồm số, dấu phép tính & 1 chữ.
b/ Gtrò của biểu thức chứa 1 chữ:
- Hỏi & viết: Nếu a=1 thì 3+a=?
- GV: Khi đó ta nói 4 là 1 gtrò của biểu thức
3+a.
- GV: Làm tương tự với a=2, 3, 4, …
- Hỏi: Khi biết 1 gtrò cụ thể của a, muốn
tính gtrò của b/thức 3+a ta làm thế nào?
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được
gì?
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1:
- Lan có tcả: 3+1 qvở.
- HS nêu số vở có tcả trg từng tr/h.
- Lan có tcả: 3+a qvở.
- Nếu a=1 thì3+a=3+1=4
- Tìm gtrò của b/thức 3+a trg từng
tr/h.
- Ta thay gtrò của a vào b/thức rồi
th/h tính.
- Ta tính được 1 gtrò của b/thức
3+a.
- HS: Nêu y/c của BT.
- HS đọc.
- Với b=4.
- Nếu b=4 thì 6+b=6+4=10.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
11
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Viết lên bảng b/thức 6+b & y/c HS đọc
b/thức.
- Ta phải tính gtrò của b/thức 6+b với b
bằng mấy?
- Nếu b=4 thì 6=b bằng bn?
- Vậy gtrò của b/thức 6+b với b=4 là bn?
- Y/c HS tự làm các phần còn lại& hỏi (Vd:
Gtrò của b/thức 115-c với c=7 là bn? )
Bài 2:
- Vẽ các bảng số như BT2 SGK.
- Hỏi về bảng1: Dòng thứ nhất trg bảng cho
em biết điều gì?
- Hỏi: Dòng thứ 2 trg bảng cho biết điều gì?
- x có những gtrò cụ thể nào?
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức 125+x là bn?
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 3:
- Hỏi: Nêu b/thức trg phần a?
- Hỏi: Phải tính gtrò của b/thức 250+m với
những gtrò nào của m?
- Muốn tính gtrò b/thức 250+m với m=10 ta
làm ntn
- Y/c HS làm VBT, sau đó ktra vở của một
- Là 6+4=10.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
- HS: Đọc bảng.
- Cho biết gtrò cụ thể của x (hoặc
y).
- Gtrò của b/thức 125+x tương ứng
với từng gtrò của x ở dòng trên.
- x có những gtrò là 8, 30, 100.
- Khi x=8 thì gtrò của b/thức
125+x=125+8=133.
- 2HS lên bảng làm, HS làm VBT.
- HS: Đọc đề BT.
- Biểu thức 250+m.
- Với m=10, m=0, m=80, m=30.
- Với m=10 thì
250+m=250+10=260.
- HS: Tự làm bài, rồi đổi chéo vở
ktra.
(Tr/bày: Với m=10 thì
250+10=260…).
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
12
Trường tiểu học Phước Thịnh
số HS.
3) Củng cố-dặn dò:
- Hỏi: Cho 1 vdụ về b/thức có chứa 1 chữ?
- Hỏi: Lấy vdụ về gtrò của b/thức 2588+n?
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS làm BT
& CBB.
- HS: Nêu vdụ
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
13
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 01 - Tiết chương trình : 005 - Ngày dạy : 10/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Củng cố về b/thức có chứa 1 chữ, làm quen với các b/thức có chứa 1 chữ có phép tính nhân.
- Củng cố cách đọc & tính gtrò của b/thức.
- Củng cố bài toán về th/kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV chép sẵn đề BT 1a,b; BT3 lên bảng phụ hoặc băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- Gv: Gọi 2 HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ tiếp
tục làm quen với biểu thức có chứa một chữ
& th/h tính gtrò của biểu thức theo các gtrò
cụ thể của chữ.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT1a & y/c HS đọc đề
bài.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc đề toán.
- HS: Đọc thầm.
- Biểu thức 6xa.
- Thay số 5 vào vào chữ a rồi th/h
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
14
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Hỏi: Đề bài y/c cta tính gtrò của b/thức
nào?
- Làm thế nào để tính đc gtrò b/thức 6xa,
với a=5?
- GV: Y/c HS tự làm các phần còn lại.
- GV: Sửa bài phần a,b y/c HS làm tiếp
phần c,d.
Bài 2:
- GV: Nhắc HS thay gtrò số vào b/thức rồi
th/h các phép tính theo đúng thứ tự.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3:
- GV: Treo bảng số (như SGK), y/c HS đọc
& cho biết cột thứ ba trg bảng cho biết gì?
- Biểu thức đtiên trg bảng là gì?
- Bài mẫu cho gtrò của b/thức 8xc là bn?
- Gthích vì sao ở ô trống gtrò của b/thức
cùng dòng với 8xc lại là 40?
- Hdẫn: Số cần điền vào mỗi ô trống là gtrò
của b/thức ở cùng dòng với ô trống khi thay
gtrò của chữ c cũng ở dòng đó.
- GV: Y/c HS làm bài. Hdẫn sửa bài & cho
điểm.
Bài 4:
phép tính 6x5=30.
- 2HS lên bảng làm, mỗi em 1
phần, cả lớp làm VBT (có thể làm
vào SGK).
- HS: Đọc đề toán.
- 4HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
(Vd: a/ Với n=7 thì 35+3xn
=35+3x7 = 35+21=56).
- Cho biết gtrò của b/thức.
- Là 8xc.
- Là 40.
- Vì khi thay c=5 vào 8xc thì được
8x5=40.
- HS: Ph/tích mẫu để hiểu hdẫn.
- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
- Lấy số đo cạnh nhân với 4.
- Chu vi hình vuông là ax4.
- Đọc CT tính chu vi hình vuông.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
15
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình vuông?
- Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là
bn?
- Gthiệu: Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có:
P=ax4.
- GV: Y/c HS đọc đề BT4 & làm bài.
- GV: Hdẫn sửa bài, nxét & cho điểm.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học. dặn HS làm BT
& CBB.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
16
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 006 - Ngày dạy : 12/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Ôn tập các hàng liền kề: 10 đvò = 1 chục, 10 chục = 1 trăm, 10 trăm = 1 nghìn, 10 nghìn = 1 chục nghìn, 10 chục nghìn = 1
trăm nghìn.
- Biết đọc & viết các số có đến 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình b/diễn đvò, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn (SGK).
- Các thẻ ghi số có thể gắn được trên bảng.
- Bảng các hàng của số có 6 chữ số:
HÀNG
Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vò
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được
làm quen với các số có 6 chữ số.
*Ôn tập về các hàng đvò, chục, trăm,
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
17
Trường tiểu học Phước Thịnh
nghìn, chục nghìn:
- Y/c: HS qsát hvẽ SGK/8 & nêu mqhệ giữa
các hàng liền kề:1 chục bằng bn đvò? 1
trăm bằng mấy chục?…
- Y/c HS: Viết số 1 trăm nghìn.
- Số 100 000 có mấy chữ số, là những chữ
số nào?
*Gthiệu số có 6 chữ số:
- GV: Treo bảng các hàng của số có 6 chữ
số.
a/ Gthiệu số 432 516:
- GV: Coi mỗi thẻ ghi số 100 000 là một
trăm nghìn: Có mấy trăm nghìn? Có mấy
chục nghìn? Có mấy nghìn? … Có mấy đvò?
- Gọi HS lên viết số trăm nghìn, số chục
nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đvò
vào bảng số.
b/ Gthiệu cách viết số 432 516:
- GV: Dựa vào cách viết các số có 5 chữ số,
hãy viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2
nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6 đvò?
- GV:Nxét & hỏi: Số 432 516 có mấy chữ
số?
- Khi viết số này, cta bđầu viết từ đâu?
- HS: Qsát hình & TLCH: 1 chục
bằng 10 đvò, 1 trăm bằng 10 chục,
…
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
nháp.
- Có 6 chữ số, là chữ số 1 & 5 chữ
số 0 đứng bên phải số 1.
- HS: Qsát bảng số.
- HS: Có 4 trăm nghìn, 3 chục
nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 6
đvò.
- HS lên viết số theo y/c.
- 2HS lên viết, cả lớp viết Bc: 432
516.
- Có 6 chữ số.
- Bđầu viết từ trái sang phải, từ
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
18
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Kh/đònh: Đó là cách viết các số có 6 chữ
số. Khi viết các số có 6 chữ số ta viết lần
lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao
dến hàng thấp.
c/ Gthiệu cách đọc số 431 516:
- Ai có thể đọc được số 432 516?
- GV: Kh/đònh lại cách đọc & hỏi: Cách đọc
số 432513 & số 32 516 có gì giống & khác
nhau?
- GV: Viết: 12 357&312 357; 81 759&381
759;
32 876&632 876. Y/c HS đọc.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - GV: Gắn các thẻ số, y/c HS đọc,
nxét, sửa.
Bài 2: - GV: Y/c HS tự làm bài
- Gọi 2HS lên sửa: 1HS đọc số cho HS kia
viết số.
- Hỏi: Cấu tạo thập phân của các số trong
bài.
Bài 3: - GV: Viết số trg BT & gọi HS bkì
hàng cao đến hàng thấp.
- 1-2HS đọc, lớp theo dõi.
- Đọc lại số 432 516.
- Khác nhau ở cách đọc phần
nghìn: Số 432 516 có bốn trăm ba
mươi hai nghìn, 32 516 chỉ có ba
mươi hai nghìn, giống nhau khi đọc
từ hàng trăm đến hết.
- HS lần lượt đọc từng cặp số.
- 1HS lên đọc, viết số, lớp viết
VBT:
313 241; 523 453.
- HS: Tự làm VBT, sau đó đổi chéo
ktra nhau (có thể làm vào SGK).
- HS lần lượt đọc số, mỗi HS đọc
3-4 số.
- 1HS lên bảng làm BT, cả lớp làm
VBT. Y/c viết số theo đúng thứ tự
GV đọc.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
19
Trường tiểu học Phước Thịnh
đọc số.
Bài 4 : - GV: Tổ chức thi viết ctả toán: GV
đọc từng số để HS viết số.
- GV: Sửa bài & y/c HS đổi chéo vở ktra
nhau.
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: Tổng kết giờ học & dặn HS: Làm
BT & CBB sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
20
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : LUYỆN TẬP
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 007 - Ngày dạy : 13/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết các số có 6 chữ số.
- Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay em sẽ ltập về
đọc, viết, thứ tự các số có 6 chữ số.
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- GV: Treo Bp nd BT & y/c 1HS lên làm
bài, cả lớp làm SGK.
- GV: K/hợp hỏi miệng HS, y/c đọc &
ph/tích số.
Bài 2: Phần a)
- GV: Y/c 2HS cạnh nhau lần lượt đọc các
số trg bài cho nhau nghe, sau đó gọi 4HS
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS đọc: Sáu trăm năm mươi ba
nghìn hai trăm sáu mươi bảy
- HS: Th/h đọc các số: 2 453, 65
243,
462 543, 53 620.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
21
Trường tiểu học Phước Thịnh
đọc trước lớp.
- HS làm tiếp phần b).
- GV: Hỏi thêm về các chữ số ở các hàng
khác. Vd: Chữ số hàng đvò của số 65 243 là
chữ số nào?
Bài 3:
- GV: Y/c HS tự viết số vào VBT.
- GV: Sửa bài & cho điểm HS.
Bài 4:
- GV: Y/c HS tự điền số vào các dãy số,
sau đó cho HS đọc từng dãy số trc lớp.
- GV: Cho HS nxét về các đặc điểm của
các dãy số
3) Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT &
CBB sau.
- 4HS lần lượt trả lời (M) gtrò của
chữ số 5 trong các số.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT, sau đó đổi chéo vở ktra
kquả.
- HS làm bài & nxét (Vd: a/ Dãy
các số tròn trăm nghìn. b/… c/… d/
…e/…)
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
22
Trường tiểu học Phước Thịnh
Tên bài dạy : HÀNG VÀ LỚP
Tuần : 02 - Tiết chương trình : 008 - Ngày dạy : 14/09/05
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Biết được lớp đvò gồm 3 hàng: đvò, chục, trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.
- Nhận biết được vò trí của từng chữ số theo hàng & lớp.
- Nhận biết được gtrò của từng chữ số theo vò trí của nó ở từng hàng, từng lớp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV vẽ sẵn bảng ở phần vdụ (để trống số ở các cột).
- Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số như phần bài học SGK:
SỐ
LỚP NGHÌN LỚP ĐƠN VỊ
Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vò
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1) KTBC:
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết
trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em sẽ được
làm quen với các hàng & lớp của các số có
6 chữ số.
*Gthiệu lớp đvò, lớp nghìn:
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới
lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS nêu: Hàng đvò, hàng chục,
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
23
Trường tiểu học Phước Thịnh
- Y/c: Nêu tên các hàng đã học theo th/tự
nhỏ-> lớn
- Gthiệu: Các hàng này được xếp vào các
lớp. Lớp đvò gồm 3 hàng là hàng đvò, hàng
chục, hàng trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng là
hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm
nghìn. (k/hợp chỉ bảng đã cbò).
- Hỏi: Lớp đvò gồm mấy hàng, là những
hàng nào? Lớp nghìn gồm mấy hàng, là
những hàng nào?
- Viết số 321 vào cột & y/c HS đọc.
- Gọi 1HS lên bảng & y/c viết các chữ số
của số 321 vào các cột ghi hàng.
- Làm tg tự với các số: 654 000, 654 321.
- Hỏi: + Nêu các chữ số ở các hàng của số
321.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654
000.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 654
321.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS nêu nd của các cột trg bảng
số.
- Y/c: + Đọc số ở dòng thứ nhất.
+ Hãy viết số năm mươi tư nghìn ba trăm
hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.
- Lớp đvò gồm 3 hàng: hàng đvò,
hàng chục, hàng trăm. Lớp nghìn
gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS: 1 ở hàng đvò, 2 ở hàng chục,
3 ở hàng trăm…
- HS: TLCH.
- Năm mươi tư nghìn ba trăm mười
hai.
- 54 312.
- HS: Nêu theo y/c.
- 1HS lên bảng viết, cả lớp theo
dõi, nxét
- 5 ở hàng chục nghìn, 4 ở hàng
nghìn.
- Lớp đvò.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
24
Trường tiểu học Phước Thịnh
mười hai.
+ Nêu các chữ số ở các hàng của số 54 312.
+ Viết các chữ số of số 54 312 vào cột
th/hợp.
+ Số 54 312 có những chữ số nào thuộc lớp
nghìn?
+ Các chữ số còn lại thuộc lớp gì?
- Y/c HS làm BT. GV: Hdẫn sửa, nxét, cho
điểm.
- Hỏi thêm về các lớp của các số.
Bài 2a: - GV: Gọi 1HS lên bảng đọc cho
HS viết các số trg BT.
- Hỏi: + Trg số 46 307, chữ số 3 ở hàng, lớp
nào?
+ Trg số 56 032, chữ số 3 ở hàng nào, lớp
nào? …
Bài 2b: - GV: Y/c HS đọc bảng th/kê trg
BT & hỏi: Dòng thứ nhất cho biết gì? Dòng
thứ 2 cho biết gì?
- Viết 38 753& y/c HS đọc số.
- Hỏi:+ Trg số 38 753, chữ số 7 thuộc hàng,
lớp nào
+ Vậy gtrò của chữ số 7 trg số 38 753 là bn?
- GV: Vì chữ số 7 thuộc hàng trăm nên gtrò
của chữ số 7 là 700.
VBT.
- Số: 46 307, 56 032, 123 517, 305
804,
960 783.
- HS: TLCH.
- HS: Dòng 1:nêu các số, dòng 2:
nêu gtrò của chữ số 7 trg từng số ở
dòng trên.
- Ba mươi tám nghìn bảy trăm năm
mươi ba.
- HS: 700.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
VBT.
- Gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3
trăm, 1 chục, 4 đvò.
- 1HS lên viết, cả lớp viết vào
VBT.
52 314=50 000+2 000+300+10+4
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
VBT.
Giáo án Tốn Lê Thị Minh Qun
25