Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

giáo án toán lớp 4 kì I chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.37 KB, 176 trang )

KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1
Ngày dạy 9 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000
(Chuẩn KTKN: 57 ; SGK: 3 )
A .MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn KTKN )
- Đọc, viết các số đến 100 000
- Biết phân tích cấu tạo số
B .CHUẨN BỊ
- SGK ; bảng con
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Khởi động:
 Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và
các hàng
- GV viết số: 83 251
- Yêu cầu HS đọc số này
- Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vò, hàng
chục, hàng trăm…)
- Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
- Tương tự như trên với số: 83001, 80201,
80001
- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
- Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết
bảng các số mà HS nêu)
- Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
- Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?


- Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận
cùng?

- HS đọc
- HS nêu
- Đọc từ trái sang phải
- HS đọc các số GV ghi
- Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 1 chục = 10 đơn vò
+ 1 trăm = 10 chục
……….
- HS nêu ví dụ
- Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
- Có 4 chữ số 0 ở tận cùng
- HS nhận xét:
Toán / Thúy Vân
1
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
a) GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết
các số trong dãy số này; cho biết số cần viết
tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số
nào…
b) Theo dõi và giúp một số HS.
Bài tập 2:
- GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
- (3b dòng dưới )

- Yêu cầu HS phân tích cách làm và nêu
cách làm.
- GV nhận xét chữa bài .
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vò
theo thứ tự tăng dần
- HS làm bài
- HS sửa bài
- HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết
tiếp .
- Nêu quy luật và thống nhất kết quả.
( HS khá , giỏi )
- HS phân tích mẫu
- HS làm bài
+ 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
+ 6000 + 200 + 3 = 6203
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bò bài sau
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng



Toán / Thúy Vân
2
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 10 tháng 8 năm 2010

Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000
(Chuẩn KTKN : 57; SGK: 4 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm
chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến) 4 số đến 100000.
B .CHUẨN BỊ
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
- Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu : ghi tựa bài
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi:
“tính nhẩm truyền”)
- GV đọc: 7000 – 3000
- GV đọc tiếp: nhân 2
- GV đọc: cộng 700
- …….
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- (Làm cột 1 )
Bài tập 2:
- (Làm cột a )
- GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
- (Làm dòng 1 ,2 )
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên
5 870 và 5 890

- HS sửa bài
- HS nhận xét
- HS đọc kết quả : 4000
- HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- ( HS TB , Y )
- HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở .
- HS sửa bài
- ( HS TB , Y )
- HS làm bài
- HS sửa và thống nhất kết quả
+ Hai số này cùng có bốn chữ số .
+ Các chữ số hàng nghìn giống nhau .
+ Ở hàng chục có 7 < 9
nên 5 870 < 5 890
Toán / Thúy Vân
3

Bài tập 4:
- (Làm 4b )
- Nhận xét – hướng dẫn HS sửa bài .
+ Vậy viết 5 870 < 5 890
- HS tự làm các bài tập còn lại .
- (HS khá , giỏi )
- HS làm bài
- Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là
92678;
82697; 79862 ; 62978
- HS sửa
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :

- Cho ba tổ lên bảng thi đua làm tính 7035 : 5
- Nêu vài phép tính cho hs nhẫm trả lời kết quả
- Dăn hs về nhà làm lại bài tập 2b vào vở
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng





KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Toán / Thúy Vân
4
Ngày dạy 11 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo )
(Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 5 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN )
- Tính nhẫm thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có
năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
- Tính được giá trò biểu thức .
B .CHUẨN BỊ
- SGK , bảng con
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Khởi động:
 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
- Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4b /4

- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Th ự c hành
Bài tập 1: Tính nhẫm
- Hỏi về quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính .
- GV chữa bài
Bài tập 2 : ( Làm cột b )
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính .
- GV nhận xét sửa chữa
Bài tập 3 : ( làm a , b )
- Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trò của
biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ
(hoặc nhân và chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
- GV gọi HS nêu cách tính và nêu kết quả ,nhận
xét sửa bài .
- 2 em lên bảng tính
- ( HS TB , Y )
- 2 -3 HS trả lời
- HS tự tính ,nêu kết quả
a . 4000 ; 4000 ; 0 ; 2000
b. 63000 ; 100 ; 10000 ; 6000
- Cả lớp làm nháp
- 4 em lên bảng giải bài
b / kết quả 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008
- ( HS khá , giỏi )

- HS phát biểu và giải vào vở
a / 3257 + 4659 - 1300 =
7916 - 1300 = 6616
b / 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600
= 3400
- HS tự tính và nêu kết quả

Toán / Thúy Vân
5
- GV nhận xét sửa chữa
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- Dăn HS về nhà xem lại bài làm ở lớp chuẩn bò bài sau
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng

Toán / Thúy Vân
6
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 12 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Biểu thức có chứa một chữ
(Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 6 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN )
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ
- Biết cách tính giá trò của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
B .CHUẨN BỊ
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH

 Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
- Yêu cầu HS sửa bài : 76432 : 4 ; 78534 +
6531
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu : ghi tựa bài
1 / Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
- Nêu VD sách giáo khoa (trình bày lên bảng )
- GV kẻ bảng
Có Thêm Có tất cả
3 1 3 + 1
3 2 3 + 2
3 …… ………
3 a 3 + a
- GV nêu bài toán
- Hướng dẫn HS xác đònh: muốn biết Lan có bao
nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 +
o
- GV nêu vấn đe à: nếu thêm a vở, Lan có tất cả
bao nhiêu vở?
* GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một
chữ , chữ ở đây là chữ a
2 / Gía trò của biểu thức có chứa một chữ
- GV nêu từng giá trò của a cho HS tính: 1, 2, 3….
- GV hướng dẫn HS tính:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a = … + … =
- GV nêu : 4 là giá trò của biểu thức

- 2 em lên bảng thực hiện
- HS nhắc lại
- HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi
ghi biểu thức tương ứng với cột có tất cả .
- HS đọc bài toán, xác đònh cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
……
- Lan có 3 + a vở

- HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột
“tất cả”
- HS tính
Toán / Thúy Vân
7
3 + a
- Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a
= 2, a = 3….
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- GV ghi nhận xét
3 / Thực hành
Bài tập 1 : Tính giá trò của biểu thức
Mẫu ; nếu b = 4 thì 6 – b = 6 - 4 = 2
Bài tập 2 : ( làm câu a )
- GV kẻ bảng HS lên làm như mẫu SGK
- GV nhận xét sửa chữa
Bài tập 3 : ( làm câu b )
- GV nhận xét sửa chữa
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4

- HS nhắc lại
- Giá trò của biểu thức 3 + a
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta được giá trò của
biểu thức 3 + a
- Vài HS nhắc lại

- ( HS TB , Y )
- Lớp làm vào vở nháp
b / Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
c / Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
- Lớp thống nhất kết quả
- Cả lớp làm bài
- 2HS lên ghi kết quả
x 8 30 100
125 + x 125 + 8
=133
125 +
30 = 155
125 +100
=225
- ( HS khá , giỏi )
- HS làm bài vào vở
b / Biểu thức : 873 – n
* Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863
* Nếu n = 0 thì 873 –n = 873 - 0 = 873
* Nếu n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 813
* Nếu n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?

- Chuẩn bò bài: Biểu thức có chứa một chữ tiếp theo
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………
Tổ trưởng Hiệu trưởng
Ngày tháng năm 2009
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 13 tháng 8 năm 2010
Toán / Thúy Vân
8
Tên bài dạy : Luyện tập (Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 6 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Tính được giá trò của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
B .CHUẨN BỊ
- SGK ,bảng phụ
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH

 Giới thiệu : ghi tựa bài
 Thực hành
Bài tập 1: GV cho HS đọc và nêu cách làm
- Nêu giá trò của biểu thức 6 x a với
a = 5 là 6 x 5 = 30
- Giá trò của biểu thức 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42
.
- GV nhận xét chữa bài
Bài tập 2 ( làm câu a , c )
- Tính giá trò của biểu thức
- GV hướng dẫn cách trình bày

- Nhận xét bài làm của HS
Bài tập 4 ( làm a = 8 cm )
- GV vẽ hình vuông trên bảng
- Nêu cách tính chu vi P của hình vuông
- GV cho HS nêu cách tính chu vi hình vuông có
cạnh dài lần lượt là 4cm.
- GV nhấn mạnh cách tính chu vi .
- ( HS TB , Y )
- HS làm bài và sửa bài
a 6 x a
5 6 x 5 = 30
7 6 x 7 = 42
10 6 x 10 = 60
- HS làm tiếp các bài phần b, c , d một vài em
nêu kết quả
- HS làm bài vào vở 3 em lên bảng làm
a / Với n = 7 là 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 =
35 + 21 = 66
c / Với y = 9 là 37 x (18 : y ) = 37 x (18 :
9 ) = 37 x 2 = 74

- ( HS khá , giỏi )
- HS nêu : Chu vi hình vuông có độ dài bằng
cạnh nhân 4 . Khi độ dài cạnh bằng a , chu vi
hình vuông là P = a x 4

- Vài HS nhắc lại
- HS nêu: a = 8 cm , P = a x 4 = 8 x 4 = 32 ( cm
Toán / Thúy Vân
9

- Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 8 cm.
- GV nhận xét sửa chữa .
)
- HS làm bài
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Đọc công thức tính chu vi hình vuông
- Chuẩn bò bài: Các số có 6 chữ số
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng


Toán / Thúy Vân
10
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 2
Ngày dạy 16 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Các số có 6 chữ số
(Chuẩn KTKN: 58 SGK: 8 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết mối quan hệ giữa đơn vò các hàng liền kề
- Biết đọc viết các số có đến 6 chữ số
B .CHUẨN BỊ
- Bảng phóng to tranh vẽ (trang 8)
- Bảng từ hoặc bảng cài, các tấm cài có ghi 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ: Luyện tập
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà

- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Số có sáu chữ số
a. Ôn về các hàng đơn vò, chục, trăm, nghìn, chục
nghìn.
- GV treo tranh phóng to trang 8
- Yêu cầu HS nêu quan hệ liền kề giữa đơn vò các
hàng liền kề
b. Giới thiệu hàng trăm nghìn
- GV giới thiệu:
10 chục nghìn = 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000 (có 1 số 1 & sau
đó là 5 số 0)
c. Viết & đọc các số có 6 chữ số
- GV treo bảng có viết các hàng từ đơn vò đến
trăm nghìn
- Sau đó gắn các tấm 100 000, 1000, …. 1 lên các
cột tương ứng trên bảng, yêu cầu HS đếm: có bao
nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn,…. Bao
nhiêu đơn vò?
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng,
hình thành số 432516
- Số này gồm có mấy chữ số?
- HS quan sát tranh
- HS nêu
+ 10 đơn vò = 1 chục
+ 10 chục = 1 trăm
+ 10 trăm = 1 nghìn
+ 10 nghìn = 1 chục nghìn

- HS nhận xét:
- HS nhắc lại
- HS xác đònh : có 4 trăm nghìn , 3 chục nghìn ,
2 nghìn , 1 chục , 6 đơn vò
Toán / Thúy Vân
11
- GV hướng dẫn HS viết số & đọc số.
* Lưu ý: Trong bài này chưa đề cập đến các số có
chữ số 0.
- GV viết số, yêu cầu HS lấy các tấm 100 000, 10
000, …., 1 gắn vào các cột tương ứng trên bảng
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1
a / GV cho HS phân tích mẫu
b / Hình vẽ SGK
Bài tập 2 :
Gv kẻ sẳn bảng như SGK gọi HS lần lượt điền
vào
Bài tập 3 : Đọc số : 96315 , 796315 , 106315 ,
106827
Bài tập 4 : ( làm BT a , b )
- Đọc đề toán và làm vào vở
- GV nhận xét
- Sáu chữ số
- HS viết và đọc số
- ( HS TB ,Y )
- Nêu kết qủa cần viết vào ô trống 523 453, cả
lớp đọc số 523 453
- ( HS TB ,Y )
- 3 em lên bảng làm HS làm bài

- HS sửa và thống nhất kết quả
- HS đọc các số .
- ( HS khá , giỏi )
- HS viết các số tương ứng vào vở .
- HS sửa bài
a / 63115 b / 723936
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Chính tả toán”
- Cách chơi: GV đọc các số có bốn, năm, sáu chữ số. HS viết số tương ứng vào vở.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập làm bài 3, 4 trang 10
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng

Toán / Thúy Vân
12
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 17 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Luyện tập (Chuẩn KTKN : 58 ; SGK: 10 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Đọc viết được các số có đến 6 chữ số
B .CHUẨN BỊ
- Bảng cài, các tấm ghi các chữ số (bảng từ)
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ: Luyện tập
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét

 Bài mới:
 Giới thiệu :
ù Hoạt động1: Ôn lại các hàng
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học, mối quan hệ
giữa đơn vò hai hàng liền kề.
- GV viết số: 825 713, yêu cầu HS xác đònh các
hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào (Ví
dụ: chữ số 3 thuộc hàng đơn vò, chữ số 1 thuộc
hàng chục …)
- GV cho HS đọc thêm một vài số khác.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV yêu cầu HS tự nhận xét quy luật viết số rồi
tự làm
Bài tập 2:
- Đọc các số sau : 2453 ; 65243 ; 762543 ; 53620
b / Cho biết chữ số 5 ở mỗi số tren thuộc hàng
nào ?
- GV nhận xét
Bài tập 3: ( làm BT a , b ,c )
- Viết các số sau yêu cầu cả lớp làm vào vở
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- Hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục hàng
đơn vò ……….
- HS xác đònh
- (HS TB , Y )
- HS làm mẫu như SGK
- (HS TB , Y )
- 4 – 8 em lần lượt đọc

- lớp lắng nghe nhận xét

- HS xác đònh hàng ứng với chữ số 5 của từng
số đã cho.
2453 số 5 hàng chục
65243 số 5 hàng nghìn
762543 số 5 hàng trăm
53620 số 5 hàng chục nghìn
- ( HS khá , giỏi )
- HS làm bài , lên bảng ghi số của mình
a / 24316
b / 24301
c / 180715
- Cả lớp nhận xét
Toán / Thúy Vân
13
Bài tập 4: ( làm TB a , b )
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a ) 300000 ; 400000 ; 500000 ; 600000 ;700000;
800000 .
b ) 350000 ; 360000 ; 370000 ; 380000 ; 390000 ;
400000.
- GV nhận xét
- HS tự nhận xét quy luật viết tiếp các số trong
từng dãy số .
- HS viết các số
- HS thống nhất kết quả .

D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Gv đọc vài số HS viết vào bảng con giơ lên .

- Dặn về nhà tập đọc và viết số có 6 chữ số xem bài sau
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng


Toán / Thúy Vân
14
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 18 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Hàng và lớp (Chuẩn KTKN : 58 ; SGK: 11)
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Biết được các hàng trong lớp đơn vò và lớp nghìn
- Biết giá trò của chữ số theo vò trí của từng chữ số trong mỗi số .
- Biết viết số thành tổng theo hàng .
B .CHUẨN BỊ
- Bảng phụ kẻ sẳn hàng lớp
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ: Luyện tập
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
ù Hoạt động1:, Giới thiệu lớp đơn vò lớp nghìn .
- Nêu tên các hàng đã học rồi xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn ?
- GV giới thiệu : Hàng đơn vò , chục , trăm hợp

thành lớp Đơn vò . Hàng nghìn , hàng chục nghìn ,
trăm nghìn hợp thành lớp Nghìn
- GV kẻ sẳn bảng cho HS nêu :
Lớp nghìn Lớp đơn vò
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn vò
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- GV cho HS quan sát và phân tích mẫu trong
SGK .
- GV nhận xét
Bài tập 2:
- Đọc các số sau : 46307 ; 56032 ; 123517 ;
305804 ; 960783
b / Cho biết chữ số 7 ở mỗi số trên thuộc hàng
nào ?
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- Hàng đơn vò , chục , trăm , hàng nghìn ,
hàng chục nghìn , trăm nghìn
- HS xác đònh
- HS ghi số 321 , 654000; 654321
- HS đọc thứ tự các hàng từ đơn vò đến nghìn .
- (HS TB , Y )
- HS nêu kết quả các phần còn lại
- (HS TB , Y )
- 4 – 8 em lần lượt đọc

- lớp lắng nghe nhận xét

- HS xác đònh hàng ứng với chữ số 7 của từng
số đã cho.
67021 số 7 có giá trò : 7000
Toán / Thúy Vân
15
- GV nhận xét
Bài tập 3:
- Viết các thành tổng theo mẫu :
- GV nhận xét
79518 số 7 có giá trò : 70000
302 671 số 7 có giá trò : 70
715 519 số 7 có giá trò : 700000
- ( HS khá , giỏi )
- HS làm bài , lên bảng ghi số của mình
+ 503060 = 500000 + 3000 + 60
+ 83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
+ 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1
- Cả lớp nhận xét
- HS thống nhất kết quả .

D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- GV đọc vài số HS viết vào bảng con giơ lên .
- Dặn về nhà tập đọc và viết số có 6 chữ số xem bài sau
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng



Toán / Thúy Vân
16
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 19 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : So sánh các số có nhiều chữ số
(Chuẩn KTKN : 58 ; SGK: 12 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- So sánh được các số có nhiều chữ số
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
B .CHUẨN BỊ
- Bảng con
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ: Luyện tập
- GV yêu cầu HS cho biết các số sau thuộc hàng
nào , lớp nào ? số 98671 , 621358
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: So sánh các số có nhiều chữ số.
a.So sánh 99 578 và 100 000
- GV viết lên bảng 99 578 ……. 100 000, yêu cầu
- GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số đó: số
99 578 có năm chữ số, số
100 000 có sáu chữ số, 5 < 6 vì vậy
99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578
- Yêu cầu HS nêu lại nhận xét chung: trong hai
số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn.

b. So sánh 693 251 và 693 500
- GV viết bảng: 693 251 ……… 693 500
- Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó.
- GV chốt: hai số này có số chữ số đều bằng nhau
là sáu chữ số, ta so sánh các chữ số ở cùng hàng
với nhau, vì cặp chữ số ở hàng trăm nghìn bằng
nhau (đều là 6) nên ta so sánh đến cặp chữ số ở
hàng chục nghìn, cặp số này cũng bằng nhau (đều
là 9), ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng nghìn,
cặp số này cũng bằng nhau (đều là 3), ta so sánh
đến cặp chữ số ở hàng trăm, ta thấy 2 < 5 nên
693 251 < 693 500
hay 693 251 > 693 500
- GV yêu cầu vài HS nhắc lại nhận xét chung:
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải
thích vì sao lại chọn dấu đó
- 99578 < 100000 vì 100000có 6 chữ số và 5
chữ số
- Vài HS nhắc lại
- HS làm so sánh 693251 < 693500
Toán / Thúy Vân
17
khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng
bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái (hàng
cao nhất của số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số
tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so
sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo…
Hoạt động 2: Thực hành

Bài tập 1:
- GV hướng dẫn HS rút ra kinh nghiệm khi so
sánh hai số bất kì .
- GV nhận xét
Bài tập 2:
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS đọc đề bài, nêu cách tiến hành để
tìm ra được câu trả lời đúng.
- GV nhận xét chốt ý đúng
- Vài HS nhắc lại
- ( HS TB , Y )
- HS làm bài , và giải thích
9999 < 10000 653211 = 653211
99999 < 100000 43256 < 432510
726585 > 557652 845713 < 854713
- ( HS khá , giỏi )
- HS làm bài và trả lời
- Số lớn nhất trong các số đó là 902011
- Cả lớp thống nhất kết quả
- Để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn , ta
tìm số bé nhất , viết riêng ra , sau đó lại tìm số
bé nhất trong các số còn lại , cứ như thế tiếp
tục đến số cuối cùng .
- HS làm bài , phát hiện số lớn nhất , số bé
nhất
- Thứ tự các số là : 2467 ; 28092 ; 932018 ;
943567 .
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong đó có ghi các số để so sánh.
- Chia lớp thành hai đội nam và nữ, thi đua so sánh số

- Chuẩn bò bài: Triệu và lớp triệu
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng


Toán / Thúy Vân
18
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 20 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Triệu và lớp triệu
(Chuần KTKN : 58 ; SGK: 13 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN )
- Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu & lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu .
B .CHUẨN BỊ
- Bảng phụ có kẻ sẵn khung như SGK (chưa viết số, chưa có chữ lớp triệu).
- Bảng con
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ:
- Cho số 653720, nêu rõ từng số thuộc hàng nào
,lớp nào ?
- Lớp đơn vò gồm những số nào ? lớp nghìn gồm
những số nào ?
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :

Hoạt động1: Giới thiệu lớp triệu gồm có hàng
triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- Yêu cầu HS lên bảng viết số một nghìn, mười
nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn: 1 000 000
- GV giới thiệu : mười trăm nghìn còn gọi là một
triệu, một triệu viết là 1 000 000 (GV đóng khung
số 1 000 000 đang có sẵn trên bảng)
- Yêu cầu HS đếm xem một triệu có tất cả mấy
chữ số, trong đó có mấy chữ số 0?
- GV giới thiệu tiếp: 10 triệu còn gọi là một chục
triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số mười
triệu.
- GV nêu tiếp: mười chục triệu còn gọi là một
trăm triệu, yêu cầu HS tự viết vào bảng con số một
trăm triệu.
- GV yêu cầu HS nhắc lại ba hàng mới được học.
Ba hàng này lập thành một lớp mới, đọc tên lớp
triệu .
- GV cho HS thi đua nêu lại các hàng, các lớp từ
nhỏ đến lớn.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- 2 HS thực hiện theo yêu cầu
- Lớp đơn vò gồm các hàng : đơn vò , chục ,
trăm , lớp nghìn gồm …
- HS viết
- HS đọc: một triệu
- Có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
- HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc số.
- HS viết bảng con, HS tiếp nối nhau đọc số.

- Vài HS nhắc lại
- Vài HS nêu
- ( HS TB , Y )
- HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu .
Toán / Thúy Vân
19
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS làm theo cách : chép lại các số ,
chỗ nào có chỗ chấm thì viết luôn số thích hợp .
- GV theo dõi và nhận xét
Bài tập 3: ( Làm cột 2 )
- GV cho 1 HS nêu miệng cách làm
- GV nhận xét kết quả
- Đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến 100 triệu .
- Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900
triệu .
- HS làm bài và sửa bài
- ( HS TB , Y )
- HS tự làm bài ,viết số vào chỗ chấm .
3 chục triệu 4 chục triệu
30000000 40000000
- 4 em lên bảng làm cả lớp làm vào vở
+ Năm mươi nghìn : 50 000
+ Bảy triệu : 7 000 000
+ Ba mươi sáu triệu : 36000 000
+ Chín trăm triệu : 900 000 000
- Một em phân tích , Hs tự làm các phần còn
lại
- HS lên bảng sửa bài .
- Lớp thống nhất ý kiến

D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Thi đua viết số có sáu, bảy, tám, chín chữ số, xác đònh hàng và lớp của các chữ số đó.
- Chuẩn bò bài: Triệu & lớp triệu (tt)
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng


Toán / Thúy Vân
20
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 3
Ngày dạy 23 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Triệu và lớp triệu ( tt )
(Chuẩn KTKN : 58 ; SGK: 16 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN )
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về hàng và lớp.
B .CHUẨN BỊ
- Bảng phụ (hoặc giấy to) có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ:
- Yêu c ầu HS ghi số : Ba mươi sáu triệu chín
trăm nghìn ; bảy triệu .
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động1: Hướng dẫn đọc, viết số

- GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên bảng viết lại
số đã cho trong bảng ra phần bảng chính, những
HS còn lại viết ra bảng con:
342 157 413
- GV cho HS tự do đọc số này
- GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng túng trong
cách đọc):
+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vò, lớp nghìn,
lớp triệu .
+ Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số
để học đọc rồi thêm tên lớp đó.
- GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
Bài tập 2:

- GV nhận xét
Bài tập 3:
- GV đọc đề bài
- GV nhận xét .

- 3 HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS thi đua đọc số
- HS tách số 341 157 413
- ( HS TB , Y )
- HS viết số tương ứng vào vở , và gọi HS đọc
số
- Lớp lắng nghe nhận xét
- ( HS TB , Y )

- Cho mỗi em đọc một số
- ( HS Khá , giỏi )
- HS viết số tương ứng , và cho HS kiểm tra
chéo kết quả với nhau
a / 10250213 b / 253564888
Toán / Thúy Vân
21
c / 400036105 d / 700000213
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Nêu qui tắc đọc số ?
- Thi đua: mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết và đọc số theo các thăm mà GV đưa.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng



Toán / Thúy Vân
22
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày dạy 24 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Luyện tập
(Chuẩn KTKN : 58; SGK: 16 )
A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Đọc , viết được các số đến lớp triệu
- Bước đầu nhận biết` được giá trò của chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số .
B .CHUẨN BỊ

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ:
- Nêu lại các hàng từ nhỏ đến lớn ?
- các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số ?
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động 1: Thực hành
Bài tập 1
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu viết vào ô trống :
- GV nhận xét
Bài tập 2 :
- GV viết tất cả các số lên bảng
- Đọc lại tất cả các số
Bài tập 3 ; ( Làm bài a , b , c )
- Viết các số sau
- GV + HS nhận xét thống nhất kết quả
Bài tập 4 : ( làm bài a , b )
- GV viết số 571 638 , yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5
trong số 571 638 , sau đó nêu : chữ số 5 thuộc hàng
trăm nghìn nên giá trò của nó là năm trăm nghìn
- 2 - 3 HS thực hiện theo yêu cầu
- ( HS TB , Y )
- HS làm bài vào như hướng dẫn của
- 2 – 3 em đđọc to rõ bài làm sau đó nêu lại
cách làm cụ thể .
- HS khác theo dõi kiểm tra bài làm của mình
- ( HS TB , Y )
- Gọi HS đọc lần lượt từng số lớp lắng nghe

nhận xét
- 2- 3 em đọc
- ( HS khá , giỏi )
- HS tự phân tích số và viết vào vở .
a / Sáu trăm mười ba triệu : 613000000
b / Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh
năm nghìn : 131405000
c / Năm trăm mười ba triệu ba trăm hai mươi
sáu nghìn một trăm linh ba : 513326103
- HS kiểm tra chéo .
- ( HS khá , giỏi )
- HS làm bài và nêu
a / 715638 số 5 thuộc hàng nghìn giá trò 5000
Toán / Thúy Vân
23
- GV nhận xét kết luận
b / 836571 số 5 thuộc hàng trăm giá trò 500
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ
- Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số đó có đến hàng triệu.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập
- Làm bài 2, 3 trang 17 của SGK
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Tổ Trưởng Ngày tháng năm 2010
Hiệu Trưởng

Toán / Thúy Vân
24
KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày dạy 25 tháng 8 năm 2010
Tên bài dạy : Luyện tập ( Chuẩn KTKN : 58 SGK: 17 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
- Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu .
- Nhận biết được giá trò của mỗi chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số .
B .CHUẨN BỊ
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN HỌC SINH
 Bài cũ:
- GV đọc các số 896047000 ; 567402000
- Yêu cầu HS viết vào bảng con giơ lên
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu :
Hoạt động 1: Thực hành
Bài tập 1 ( Chỉ nêu giá trò của số 3 )
- Cho HS tự làm bài với yêu cầu tìm giá trò của số
2
- GV và lớp nhận xét chốt ý đúng
Bài tập 2 : ( Làm bài a , b )
Viết các số
Kết quả đúng là :
a / 57603420
b / 5706342
Bài tập 3 : ( Làm bài a )
- HS đọc số liệu về dân số của từng nước .
- HS trả lời các câu hỏi trong SGK .
- GV nhận xét
Bài tập 4 : ( Làm bài a , b )
- Nếu đến như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số

nào?
+ Số 1000 triệu gọi là 1 tỉ .
+ 1 tỉ viết là 1 000 000 000
- Nếu nói 1 tỉ đồng , tức là nói bao nhiêu triệu
đồng ?
- HS thực hiện theo yêu cầu
- ( HS TB , Y )
- HS làm vào vở
a / 3 có giá trò là : 30000000
b / 3 có giá trò là : 3000000
c / 3 có giá trò là : 3 đơn vò
d / 3 có giá trò là : 3000
- 4 em nêu kết quả
- ( HS TB , Y )
- HS tự phân tích số và viết vào vở .
- HS kiểm tra chéo .
- 2- 3 em đọc
a / - Nước có dân số nhiều nhất là n Độ :
989200000
- Nước có dân ít nhất là Lào : 5300000
- ( HS khá , giỏi )
- HS đếm thêm 100 triệu , từ 100 triệu đến 900
triệu .
- 1000 triệu
- HS phát hiện : viết chữ số 1 sau đó viết 9 chữ
Toán / Thúy Vân
25

×