B GIÁO DC VẨ ẨO TO
TRNG I HC M TP.HCM
KHịA LUN TT NGHIP
Tên đ tài:
GIÁM SÁT TỊNH HỊNH KHÁNG KHÁNG
SINH CA CÁC VI KHUN PHÂN LP T
BNH PH M MÁU TI BNH VIN NHI
NG 1 T 10/2013 N 03/2014
KHOA CÔNG NGH SINH HC
CHUYÊN NGHÀNH VI SINH-SINH HC PHÂN T
GVHD: THS.BS. LÊ QUC THNH
SVTH: NGUYN QUANG TÍN
MSSV: 1053010802
NIÊN KHÓA: 2010-2014
Tp. H Chí Minh, tháng 05 nm 2014
Nhn xét ca giáo viên hng dn:
SVTH: Nguyn Quang Tín
MSSV: 1053010802
tài: “GIÁM SÁT TỊNH HỊNH KHÁNG KHÁNG SINH CA
CÁC VI KHUN PHÂN LP T BNH PHM MÁU TI BNH VIN
NHI NG 1 T 10/2013 N 03/2014”
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
ầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầầ
LI CM N
u tiên, em xin gi li cm n sơu sc nht đn ThS. Bs. Lê Quc
Thnh. Thy đƣ nhit tình hng dn và cho em nhng kin thc chuyên
môn đ em hoàn thành tt báo cáo khóa lun tt nghip này.
Em xin chơn thƠnh cám n Ban giám hiu và Quý thy cô Khoa Công
ngh sinh hc trng i hc M Thành ph H Chí Minh trong sut 4 nm
hc qua đƣ nhit tình ging dy, ht lòng truyn đt cho em nhng kin thc
c bn và kin thc chuyên môn, to điu kin tt nht cho em trong sut
quá trình hc tp ti trng.
Em xin gi li cm n đn các cô, chú, anh, ch trong khoa Vi sinh -
Bnh vin Nhi ng 1 đƣ nhit tình hng dn các kin thc, k thut
chuyên môn, góp ý và giúp đ em hoàn thành khóa thc tp tt nghip.
Cui cùng, con xin cm n b m đƣ sinh thƠnh, dy d con khôn ln và
dành cho con nhng điu tt đp nht đ con có th chuyên tâm hc hành và
có đc thành qu nh ngƠy hôm nay.
Thành ph H Chí Minh, ngày 22 tháng 05 nm β014
Sinh viên Thc Hin
Nguyn Quang Tín
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 1
MSSV: 1053010802
DANH MC VIT TT
CFU: Colony Forming Unit (đn v to khúm đi vi các vi khun sng)
ESBLs: Extended spectrum beta-lactamase
F1: Fraction 1(kháng nguyên nang)
I: Intermediate (trung gian)
Ks: kháng sinh
KS: kháng sinh đ
LPS: lipopolysaccharide (ni đc t)
n: c mu
NKT: nhim khun huyt
NTH: nhim trùng huyt
R: Resistant (đ kháng)
S: Susceptible (nhy cm)
Môi trng:
BA: Blood agar
BHI: Brain Heart Infusin
CA: Chocolate Agar
KIA: Kligler’s Iron Agar
MC: MacConkey agar
MHA: Mueller Hinton Agar
SIM: Sulfide Indole Motility
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 2
MSSV: 1053010802
Vi khun:
aan: Acinetobacter sp
E. coli: Escherichia coli
EAEC: Enteroadherent E.coli
ecl: Enterobacter cloacae
eco: Escherichia coli
EHEC: Enterohemorrhagic E.coli
EIEC: Entero invasive Escherichia coli
ent: Enterococcus sp
EPEC: Enteropathogenic Escherichia coli
ETEC: Enteroxigenic Escherichia coli
kpn: Klebsiella pneumonia
pae: Pseudomonas aeruginosa
pce: Pseudomonas cepacia
ps-: Pseudomonas spp
sau: Staphylococcus aureus
scn: Staphylococcus coagulase nagative
sta: Staphylococci
str: Streptococcus sp
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 3
MSSV: 1053010802
Kháng sinh
AP: ampicillin
ATM: aztreonam
Ba: Bacitracin
C: chloramphenicol
CAZ: ceftazidime
CCAZ: ceftazidime /clav.
CCTX: cefotaxime/clav.
CIP: ciprofloxacin
CPD: cefpodoxime
CPM: cefepime
CPZ: cefoperazone
CTX: cefotaxime
CXM: cefuroxime
GM: gentamycin
IMP: imipenem
Op: Optochin
OX: oxacillin
PB: polimyxin B
PEF: pefloxacin
PG: penicillin
RP: rifampicin
TIM: ticarcillin/Clavulanic acid
TS: cotrimoxazole
VA: vacomycin
Khoa:
1AB: Khoa ngoi tng hp
1CD: Khoa ni tng quát 1
1I: Khoa dch v
2AB: Khoa phng, chnh hình
2CD: Khoa ni tng quát 2
2I: Khoa Thn
3B: Khoa tim mch
3CD: Khoa hô hp
3I: Khoa st xut huyt + huyt
hc
CC: Khoa cp cu
HSN: Khoa hi sc ngoi
ICU: Khoa hi sc tng cng
NC: Khoa ngoi chn
Nhim
NICU: Khoa hi sc s sinh
RHM: Khoa rng hƠm mt.
SS: Khoa s sinh
TH: Khoa tiêu hóa
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 4
MSSV: 1053010802
DANH MC CÁC BNG
Bng 3. Bng trc nghim sinh hóa đnh danh trc khun Gram âm thuc nhóm
Enterobacteriaceae.
[3]
71
Bng 3.1: T l cy máu dng tính Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn
03/2014. 76
Bng 3.2: T l phân b ca cy máu dng tính theo tng khoa Bnh vin Nhi
ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n = 543) 78
Bng 3.3: T l phân b s ca cy máu dng tính theo đ tui Bnh vin Nhi
ng 1 t tháng 10/β01γ đn 03/2014 (n = 543). 79
Bng 3.4: T l phân b s ca cy máu dng tính theo gii tính Bnh vin Nhi
ng 1 t tháng 10/β01γ đn 03/2014 (n = 543). 81
Bng 3.5: T l các loi vi khun phân lp đc t chai cy máu dng ti Bnh
vin Nhi ng 1 t 10/2013- 03/2014 (n = 543). 82
Bng 3.6: T l đ kháng kháng sinh ca Escherichia coli đc phân lp t bnh
phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n = 22). 84
Bng 3.7: T lên đ kháng kháng sinh ca Acinetobacter spp đc phân lp t
bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n=59). 86
Bng 3.8: T l đ kháng kháng sinh ca Klebsiella pneumoniae đc phân lp t
bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n = 26). 88
Bng 3.9: T l đ kháng kháng sinh ca P. aerigunosa đc phân lp t bnh
phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n = 23). 90
Bng 3.10: T l đ kháng kháng sinh ca Staphylococcus aureus đc phân lp
t bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014 (n = 25). 92
Bng 3.11: Kh nng sinh men ESBLs ca : Escherichia coli (n = 22) và
Klebsiella pneumonia (n = 26), Acinetobacter sp (n = 59) đc phân lp t bnh
phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1t 10/β01γ đn 03/2014. 94
Bng PL.1: Hng dn đt đa kháng sinh (CLSI β01β)
[11]
103
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 5
MSSV: 1053010802
Bng PL.2: Tiêu chun đng kính vòng vô khun vi khun đng rut
(Enterobacteriaceae)
[11]
104
Acinetobacter sp.
[11]
105
Staphylococci.
[11]
106
Pseudomonas aerigunosa.
[11]
107
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 6
MSSV: 1053010802
DANH MC BIU
Biu đ 3.1: T l cy máu dng tính Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn
03/2014. 77
Biu đ 3.2: T l phân b ca cy máu dng tính theo tng khoa Bnh vin
Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014. 79
Biu đ 3.3: T l phân b ca cy máu dng theo đ tui Bnh vin Nhi ng
1 t tháng 10/β01γ đn 03/2014 80
Biu đ 3.4: T l phân b ca cy máu dng theo gii tính Bnh vin Nhi
ng 1 t tháng 10/β01γ đn 03/2014. 81
Biu đ 3.5: T l các loi vi khun phân lp đc t chai cy máu dng ti
Bnh vin Nhi ng 1 t 10/2013- 03/2014. 83
Biu đ 3.6: T l đ kháng kháng sinh ca Escherichia coli đc phân lp t
bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014. 85
Biu đ 3.7: T lên đ kháng kháng sinh ca Acinetobacter sp đc phân lp t
bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014. 87
Biu đ 3.8: T đ kháng kháng sinh ca Klebsiella pneumoniae đc phân lp t
bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1 t 10/β01γ đn 03/2014. 89
Biu đ 3.9: T l đ kháng kháng sinh ca Pseudomonas aerigunosa đc phân
lp t bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1t 10/β01γ đn 03/2014. 91
Biu đ 3.10: T l đ kháng kháng sinh ca Staphylococcus aureus đc phân
lp t bnh phm máu ti Bnh vin Nhi ng 1t 10/β01γ đn 03/2014. 93
Biu đ 3.11: T l sinh men ESBLs ca : Escherichia coli và Klebsiella
pneumoniae, Acinetobacter sp đc phân lp t bnh phm máu ti Bnh vin Nhi
ng 1t 10/β01γ đn 03/2014. 94
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 7
MSSV: 1053010802
DANH MC HÌNH NH
Hình 1.1: Staphylococci di kính hin vi và khun lc trên thch MHA 33
Hình 1.2: Streptococci di kính hin vi và khun lc trên môi trng BA 38
Hình 1.3: Klebsiella di kính hin vi và khun lc trên thch MC 42
Hình 1.4: Pseudomonas aeruginosa di kính hin vi và khun lc trên MHA 44
Hình 1.5: Acinetobacter di kính hin vi và khun lc trên MC 47
Hình 1.6: Escherichia coli di kính hin vi và khun lc trên MC 48
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 8
MSSV: 1053010802
MC LC
T VN 11
MC TIÊU NGHIÊN CU 13
1. MC TIÊU TNG QUÁT: 13
2. MC TIÊU C TH: 13
PHN I: TNG QUAN TÀI LIU 14
1. NHIM TRÙNG HUYT 15
1.1. nh ngha 15
1.1. Dch t hc
[18]
16
1.3. Biu hin lâm sàng
[18]
18
1.4. Chn đoán
[18]
20
1.5. Các bin chng
[18]
22
1.6. iu tr
[18]
: 22
1.7. Phòng bnh nhim khun huyt
[18]
23
2. THUC KHÁNG SINH VÀ S KHÁNG KHÁNG SINH 25
β.1. i cng v thuc kháng sinh 25
2.2. Xp loi kháng sinh 25
β.γ. C ch tác đng ca kháng sinh 26
2.4. S đ kháng kháng sinh
[1]
27
2.5. Ngun gc ca vic kháng thuc 28
β.6. C ch đ kháng
[16]
30
2.7. S kháng chéo 30
2.8. Bin pháp hn ch gia tng vi khun kháng kháng sinh 30
2.9. ESBLs (Extended spectrum beta-lactamase) 31
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 9
MSSV: 1053010802
γ. S LT V MT S CHNG VI KHUN PHÂN LP T MÁU 33
3.1. Cu khun Gram dng 33
3.2. Trc khun Gram âm
[1]
42
PHN 2: VT LIU VẨ PHNG PHỄP NGUYểN CU 52
1. i tng nghiên cu 53
2. Vt liu và trang thit b 53
2.1. Trang thit b 53
2.2. Dng c thí nghim 53
2.3 Môi trng 54
2.4. Th nghim sinh hóa 55
β.5. a kháng sinh 61
γ. Phng pháp nghiên cu
[2]
61
γ.1. Phng pháp 61
3.2. Ly bnh phm máu 61
3.3. Qui trình cy máu 62
γ.4. Phng Pháp cy phân lp mu máu
[5]
66
γ.5. Phng pháp nhum Gram 66
γ.6. Phng pháp đnh danh cu khun Gram dng 68
3.6.2. Nhóm Streptococci
[2][9]
69
γ.7. Phng pháp đnh danh trc khun Gram âm
[3]
70
3.8. Th nghim kháng sinh đ theo phng pháp Kirby-Bauer 72
3.9. Th nghim phát hin men Beta-Lactamases ph rng (ESBLs).
[4]
73
PHN 3: KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN 75
1. Kt qu nghiên cu 76
2. T l cy máu dng tính 76
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 10
MSSV: 1053010802
3. T l phân b ca cy máu dng tính theo khoa 78
4. T l phân b ca cy máu dng tính theo đ tui 79
5. T l phân b ca cy máu dng tính theo gii tính 81
6. T l vi khun phân lp đc t các ca cy máu dng. 82
7. Kt qu đ kháng kháng sinh 84
7.1. Escherichia coli 84
7.2. Acinetobacter spp 86
7.3. Klebsiella pneumoniae 88
7.4. Pseudomonas aerigunosa 90
7.5. Staphylococcus aureus 92
8. Kh nng sinh men ESBLs ca : Escherichia coli và Klebsiella pneumoniae,
Acinetobacter sp. 94
Phn 4: Kt lun vƠ đ ngh 96
1. Kt lun 97
β. ngh 98
Tài liu tham kho 100
PH LC 103
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 11
MSSV: 1053010802
T VN
Tri qua nhiu thp k, nn y hc th gii đƣ có nhng bc tin khá dài
trong vic điu tr và phòng nga bnh, nhng đn nay bnh nhim trùng vn
còn là nguyên nhân gây t vong chính và nh hng đên cuc sng ca nhân
loi. Ch riêng Hoa K thì mi nm có khong 750.000 mc bnh và 215.000
t vong chim 9,3% tng s t vong ti đt nc này.
Mc dù đƣ có hƠng trm loi hóa điu tr, kháng sinh chng lai các tác nhân
gây bnh nh: vi khun , virus, vi nm rt hiu lc vƠ an toƠn nhng đƣ xut
hin các vi sinh vt kháng thuc mc đ đáng báo đng.
Nhim trùng huyt là nguyên nhân gây t vong hƠng đu các bnh nhân
trong bnh viên, mà t l cao nht là bnh nhi. c bit ngay c các bnh vin
Trung ng mc dù có h thng trang thit b phc v cp cu tt, đi ng bác
s chuyên khoa gii nhng t l t vong vn rt cao.
Nguyên nhân không nh dn đn tình trng này chính là chiu hng gia
tng tính kháng thuc ca các chng vi khun gây NTH. Hin nay, ti Vit
Nam, tình trng lm dng thuc kháng sinh trong điu tr các bnh thông
thng din ra khá ph bin. Vic s dng không hp lí thuc kháng sinh làm
gia tng vƠ lan truyn tính kháng thuc ca vi khun trong cng đng t đó dn
đn tht bi trong điu tr, kéo dài thi gian nm vin ca bnh nhân, gây tn
tht ln v mt kinh t. Có nhng kháng sinh đc bit trong điu tr vƠ cha có
thuc thay th nh Vancomycin cng đƣ có chng đ kháng.
Trên th gii hin nay tình trng nhim trùng huyt ngày mt tng v s
lng bnh nhân và mc đ nh hng nghiêm trng ca nó đc bit ti các
nc đang phát trin. Các nguyên nhân gây nhim trùng huyt t 1980 tr li
đơy:
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 12
MSSV: 1053010802
Nhim khun Gram (-): chim 50% các trng hp nhim khun
máu.
Nhim khun Gram (+): 1/3.
S còn li do vi khun k khí hoc nm.
15% các trng hp NK do nhiu vi khun.
Theo nghiên cu ca mt s bnh vin cho thy Staphylococcus aureus,
Klebsiella pneumonia, Escherichia coli, Acinetobacter baumannii,
pseudomonas aerigunosa vn là tác nhân vi khun hƠng đu gây NTH. Các
kháng sinh thuc nhóm Aminoglycoside và nhóm Cephalosporin là các kháng
sinh đc la chn đu tiên trong điu tr.
Nhóm kháng sinh Quinolone và nhóm Cephalosporin th h II, III, IV nên
đc la chn đ điu tr cho nhng bnh nhân NTH nghi do vi khun
Salmonella typhi và Salmonella paratyphi A, B, C.
Nhm góp phn đánh giá tình trng NTH do vi khun gây ra và mc đ đ
kháng kháng sinh ca các vi khun này, chúng tôi xin thc hin đ tài:
“GIÁM SÁT TÌNH HÌNH KHÁNG KHÁNG SINH CA CÁC VI
KHUN PHÂN LP T BNH PHM MÁU TI BNH VIN NHI
NG 1 T 10/2013 N 03/2014”
Kt qu nghiên cu nhm cung cp thêm thông tin tham kho cho các nhà
lâm sàng trong vic đnh hng s dng kháng sinh trong điu tr đi vi các
trng hp có nhim trùng huyt do vi khun gây nên.
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 13
MSSV: 1053010802
MC TIÊU NGHIÊN CU
1. MC TIÊU TNG QUÁT:
Kho sát tn sut các vi khun gây bnh phân lp đc t bnh phm máu và
mc đ đ kháng kháng sinh ca các chng vi khun này ti bnh vin Nhi
ng 1 t tháng 10/β01γ đn tháng 03/2014
2. MC TIÊU C TH:
Kho sát t l phân b ca cy máu dng tính theo: đ tui, gii tính, khoa
điu tr.
Kho sát t l vi khun phân lp đc t bnh phm máu ca các bnh
nhân có ch đnh cy máu bnh vin Nhi ng 1.
Kho sát tình hình đ kháng kháng sinh ca các vi khun phân lp đc t
bnh phm máu.
Kho sát tn sut các vi khun có kh nng sinh men -lactamase ph rng
(ESBLs).
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 14
MSSV: 1053010802
PHN I: TNG QUAN TÀI
LIU
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 15
MSSV: 1053010802
1. NHIM TRÙNG HUYT
1.1. nh ngha
1.1.1. Nhim trùng (infection)
Là ch s hin din hay xâm nhp ca vi sinh vt (bao gm tác nhân gây bnh
nh: virus, vi khun, vi nm, kỦ sinh trùng .v.vầ) vƠo các t chc bình thng
vn vô trùng ca c th con ngi. Quá trình nhim trùng lƠ quá trình tng tác
gia mt bên là vi sinh vt gây bnh, mt bên lƠ c th con ngi trong nhng
điu kin nht đnh cha môi trng xung quanh
[18]
.
Bnh nhim trùng ch s tng tác qua li gia con ngi và vi sinh vt gây ra
tn hi cho ký ch, hình thành nhng bin đi phi hp hay ri lon sinh lỦ đc
biu hin bng nhng du hiu và triu chng lâm sàng ca bnh
[18]
.
1.1.2. Các dng ca nhim trùng huyt
[18]
:
Du khun huyt (Bacteremia):
Có s hin din ca vi khun sng trong máu
Không gơy đáp ng viêm
Không có triu trng nhim trùng
Bnh nhim trùng huyt (sepsis):
Có s hin din ca vi khun sng trong máu
Gơy đáp ng viêm h thng (Systemic Inflammatory Response Syndrome -
SIRS)
1.1.3. Nhim trùng huyt:
Là hi chng đáp ng viêm h thng do nhim trùng, là hu qu ca vic đáp
ng ca c th đi vi s xâm nhp các vi sinh vt hoc thành phn ca chúng
[18]
.
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 16
MSSV: 1053010802
1.1.4. Hi chng đáp ng viêm h thng (Systemic Inflammatory Response
Syndrome -SIRS):
Là mt đáp ng viêm toàn th đi vi tác nhân khác nhau thì có biu hin lâm
sàng nng n khác nhau, đc đc trng bi ít nht 2 trong các tiêu chun sau
[18]
:
Nhit đ tng > γ8 °C hoc < 36 °C
Tn s tim > 90 ln/phút.
Tn s th > 20 ln/phút hoc PaCO2 < 32 mmHg (t th). S lng bch
cu máu ngoi biên > 12 000 hoc < 4000/ mm
3
, hoc > 10% bch cu non
(bch cu dng đa).
1.1.5. Nhim trùng huyt nng (severe sepsis):
Là nhim trùng huyt có biu hin ri lon chc nng c quan, h huyt áp
[18]
.
1.1.6. Sc nhim trùng huyt ( sepsis shock):
Là nhim trùng huyt có h huyt không đáp ng vi liu trình bù dch tha
đáng đi kèm vi s hin din ca các bt thng nh ri lon v phân b lu
lng máu hoc mt bin đi tâm thn kinh cp tính
[18]
.
1.1.7. Hi chng ri lon chc nng đa c quan (Multiple Organ Dysfunction
Syndrome-MODS):
Là hin din ca nhng thay đi chc nng c quan mt bnh nhân mc bnh
cp tính và cân bng ni mô không th đc duy trì nu không có s can thip
tha đáng
[18]
.
1.1. Dch t hc
[18]
1.2.1. Mm bnh
Do vi khun:
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 17
MSSV: 1053010802
Vi khun Gram âm (-): Escherichia coli; Enterobacter; Klebsiella; Proteus;
Pseudomonas aeruginosa (trc khun m xanh); Neisseria meningitides.
Vi khun Gram dng: Staphylococcus ( gm 3 loài: S. aureus; S.
Epidermidis; S. Saprophyticus); Streptococcus; Pneumococci: (Diplococcus
pneumoniae).
Vi khun k khí: Bacteroid fragilis, Clostridium perfringens
Do nm
Do mycobacterium
1.2.2. Ngun bnh
Là nhng ngun ngoi cnh (đt, nc, không khíầ) ô nhim , vi khun xâm
nhp vƠo c th qua vt thng, nn mn nht sm làm phá v hàng rào bo v ,
hoc có th là nhng vi khun bình thng sng cng sinh trong c th khi gp
điu kin thun li nh tn thng các c quan ni tng, sc đ kháng c th
gim s tr thành vi khun gây bnh.
1.2.3. ng lây
Thng ly qua đng máu là ch yu.
1.2.4. C th cm th
Mi la tui, mi gii tính đu có th mc, nhng thng gp hn các c th
suy gim min dch.
1.2.5. C ch bnh sinh
Biu hin lâm sàng ca nhim trùng huyt là kt qu ca s tng tác gia vi
khun, sn phm ca vi khun và h thng đáp ng ca vt ch.
Yu t vi khun: Bao gm ni đc t (Lipopolysaccharide_LPS), lipid A ca
vi khun G(-) và Peptidoglycan ca vi khun G(+). Loi mm bnh, đc lc
ca mm bnh có liên quan đn triu chng lâm sàng và tin trin ca bnh.
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 18
MSSV: 1053010802
áp ng ca c th: Vai trò ca Cytokin, kháng th đóng vai trò quan trng
trong c ch bnh sinh và tin trin ca nhim khun huyt.
Nhim khun huyt xy ra nhng bnh nhân đang có bnh nng, mãn tính
(bnh bch cu, đái đng, ung th vv). Bnh suy gim min dch, bnh nhân
đang dùng thuc c ch min dch corticoit, dùng kháng sinh dài ngày vv
thng làm bnh cnh lâm sàng nng hn.
1.3. Biu hin lâm sàng
[18]
1.3.1. Các triu chng ca nhim khun khi đu
ó lƠ các biu hin viêm ti các nhim trùng khi đu.
Trong trng hp nhim trùng sâu trong ni tng nh: gan, mt, tiêu hóa,
tit niuầ cn thm khám k mi phát hin đc.
Ví d:
Nhim khun huyt sau vt thng nhim trùng vt thng trên da:
da vùng vt thng viêm ty, sng nóng đ đau, đôi kh ch là mt vt
so đƣ lƠnh.
Nhim khun huyt sau viêm hng: sng ty, phù n vùng hng.
Nhim khun huyt do nh rng, đinh rơu: sng c vùng mt, hàm,
mt li vƠ sng chng t có c viêm tc tnh mch xoang hang.
Nhim khun huyt do sót nhau thai sau sinh: t cung to, chy sn
dch hôi.
1.3.2. Triu chng do vi khun vào máu
St cao rét run: thot đu rét run, run bp tht, đau mình my.
Nhit đ tng cao dn, mt ngày có th nhiu cn
Các kiu st: st liên tc, st cao dao đng hoc tht thng không theo
quy lut.
H thân nhit: gp trong các trng hp nng do c th mt kh nng đ
kháng, trung tơm điu hòa thân nhit b nhim đc.
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 19
MSSV: 1053010802
1.3.3. Các triu chng khác do hu qu ca quá trình đáp ng viêm
Tinh thn, thn kinh: kích thích, mê sng hoc l m, li bì
Tim mch: mch nhanh nh, không đu, HA thp hoc h
Hô hp: th nhanh nông
Tiêu hóa: li khô bn, viêm xut huyt d dày, rut
Da: xanh tái, có khi có ban xut huyt.
Trong trng hp nng s xut hin sock nhim khun.
1.3.4. Triu chng do phn ng ca h liên võng ni mc và các b phn to
huyt
Viêm ni mc mao qun:
Có th có nt phng m trong, có cha vi khun
Có khi xut huyt do ri lon đông máu, thi gian đông máu kéo dƠi,
Prothrombin gim
Gan lách: sng to, n tc, mt đ mm
Bin đi huyt đ:
Bch cu: tng, tng t l đa nhơn trung tính
Hng cu: s lng gim. Hb gim. Nng: c th suy kit, bch cu
gim, t l đa nhơn trung tính cng gim.
Tiu cu: s lng vƠ đ tp trung gim.
1.3.5. Triu chng do tn thng di bnh khu trú ni tng
Vi khun theo đng máu ti tt c các c quan. Tùy tng loi vi khun, có các
tn thng di bnh vi mc đ khác nhau, các phng tin k thut càng cao càng
có phát hin di bnh tt hn.
Các di bnh thng gp:
Phi: các áp xe, micro áp xe ging hình nh th bóng bay trong nhim
trùng huyt do t cu, tràn m màng phi.
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 20
MSSV: 1053010802
Tim mch: Viêm ni tâm mc, viêm c tim, viêm mƠng ngoƠi tim, viêm
đng mch, viêm tc tnh mch th phát.
Thn kinh: Viêm màng não m, áp xe não, viêm tc tnh mch xoang hang.
Gan; vàng da nhim trung, viêm đng mt, áp xe đng mt
Thn: suy thn cp vi ure máu tng cao, thiu niu hoc vô niu, apxe
quanh thn
D dày - rut; viêm hoi t rut chy máu
Khp xng: viêm trƠn dch m khp, viêm ty xng
Da, c: mn m, đám tc tnh mch hoi t, đc bit đu chi, phát ban,
viêm c, viêm mô t bƠo, apxe di daầ
Giác quan: viêm mng mt th mi, viêm m tin phòng, viêm m nhãn cu
Thng thn: xut huyt thng thn lan ta gây tr mch không hi phc.
1.4. Chn đoán
[18]
1.4.1. Chn đoán xác đnh
Lâm sàng:
nhim khun: khi đu hoc bng chính đng vào ca vi khun
Triu chng nhim trùng nhim đc vi nhng cn st cao rét run
liên tip.
Phn ng ca h liên võng ni mô: gan lách to
Các di bnh trong c th.
Cn lâm sàng:
Cy máu
Làm ngay khi thy bnh nhơn có cn st cao rét run
Ly máu cy trc khi dùng kháng sinh
Nu mc vi khun, xác đnh chn đoán vƠ lƠm kháng sinh đ, t l
dng tính ph thuc nhiu yu t
Cy máu ơm tính cng không loi tr nhim khun huyt
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 21
MSSV: 1053010802
Cy các loi dch khác nhau: dch não, dch màng phi, dch màng
bng, dch mƠng tim, nc tiu, áp xeầ
Công thc máu: bch cu tng, t l đa nhơn trung tính tng, có th
kit bch cu
Các xét nghim h tr khác
Phn ng huyt thanh tìm kháng th, PCR
XQ, Siêu âm, máu lng.
1.4.2. Chn đoán phân bit
St rét tiên phát:
Hai bnh đu có st kéo dài, rét run, gan lách to.
Nhng trong st rét tiên phát, thng đn ngày th 7-10 st thành
cn có chu k. Xét nghim máu lng ít tng. KỦ sinh trùng st ré
(+), dch t: vùng st rét lu hƠnh.
Thng hƠn ( đc bit là nhim khun huyt do vi khun Gram (-)):
Hai bnh đu có st kéo dài, gan lách to, nhim trùng nhim đc
toàn thân rõ.
Nhng trong thng hƠn ít khi có st rét run, mch thng chm
(mch nhit đ phân ly), ri lon thng vào tun th β, đƠo ban,
cy máu có Salmonella.
nhim khun ti ch
Viêm đng tit niu, viêm đng mt, áp xe di c hoƠnh, m
sâu
Hai bnh đu có st kéo dài, nhiu cn rét trong ngƠy.
Nhng trong nhim khun ti ch các triu chng toàn thân (gan, lách
to) ít gp. Biu hin rõ c quan tn thng. Cy máu(+).
KHOA CÔNG NGH SINH HC GVHD: ThS.BS. Lê Quc Thnh
Báo cáo khóa lun tt nghip
SVTH: Nguyn Quang Tín Trang 22
MSSV: 1053010802
1.5. Các bin chng
[18]
1.5.1. Suy hô hp
Nhim khun gây nên hi chng suy hô hp cp- ARDS (Adult Respiratory
Distress Syndrome).
1.5.2. Ri lon đông máu
Mt bt thng quan trng trong nhim khun huyt là s thay đi cân bng
chng đông-tng đông nghiên v phía tng đông. Ni đc t kích thích t bào ni
mô tng cng biu hin yu t t chc (TF-tissue factor). Fibrinogen s đc
chuyn thành fbrin, to nên các cc máu đông trong vong tun hoàn làm nng n
them tn thng ti các t chc trong c th.
1.5.3. Sc nhim khun (Septic shock):
Là bin chng hay gp trong nhim khun huyt, đc bit trong nhim khun
huyt Gram âm.
1.5.4. Các c quan khác:
Hoi t c tim, gan, thn, lách, hoi t xut huyt rut vv
1.6. iu tr
[18]
:
1.6.1. iu tr đc hiu: bng kháng sinh
Nguyên tc điu tr kháng sinh trong nhim khun huyt:
Phi điu tr sm, dùng kháng sinh ngay sau khi ly máu gi đi nuôi
cy
Phi dùng kháng sinh liu cao, phi hp vƠ đ thi gian
Phi dùng kháng sinh đng tnh mch
Phng đoán vi khun trc khi có kt qu cy máu
iu chnh kháng sinh theo hiu qu điu tr vƠ kháng sinh đ