Tải bản đầy đủ (.pdf) (172 trang)

Thiết kế trường tiểu học Việt Úc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 172 trang )

 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321
Lôøi caûm ôn

Em chân thành càm n đn tt c quý thy (cô) trng I HC M TP. H CHÍ
MINH đã tn tình ch dy em trong nhng nm hc va qua.Cm n quý thy (cô) đã
trang b cho em mt hành trang vào đi đy ý ngha.
Em vô cùng t lòng bit n đn quý thy : TS. Phan Trng Sn.

Thy đã hng dn Em mt cách rt nhit tình trong đt thc hin nhim v Bài Lun
Vn Tt Nghip va qua.
Xin chân thành cm n các bn đã đng viên, giúp đ mình hoàn thành tt nhim v
đ án tt nghip.
Cui cùng xin kính chúc quý thy cô sc kho và hnh phúc.





Sinh viên



 NG TUÂN




MỤC LỤC



Phần 1: GIỚI THIỆU KIẾN TRÚC
I. Vò trí khu vực xây dựng công trình
II. Vò trí,quy mô công trình
III.Khí hậu khu vực xây dựng công trình
IV.Giải pháp kỹ thuật cho công trình
V. Giải pháp kết cấu cho công trình
VI.Tài liệu tham khảo
Phần 2: TÍNH TOÁN KẾT CẤU
Chương 1 : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
I. Mặt bằng hệ dầm sàn 1
II. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm sàn 2
III. Chi tiết cấu tạo sàn 3
IV.Xác đònh nội lực và tính toán cốt thép sàn 6
Chương 2: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ
I. Các đặc trưng của cầu thang bộ 13
II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên cầu thang 14
III. Xác đònh nội lực tác dụng lên cầu thang 17
IV.Tính toán cốt thép cho bản thang 18
V.Tính toán dầm chiếu nghỉ 20

Chương 3: TÍNH TOÁN BỂ NƯỚC MÁI
I. Tính toán bản nắp hồ nước mái 23
II. Tính toán dầm nắp 27
III. Tính toán bản thành 32
IV.Tính toán bản đáy 35
V.Tính toán dầm đáy 40
Chương 4: TÍNH TOÁN KHUNG KHÔNG GIAN
I. Chọn sơ bộ tiết diện dầm và cột 48
II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên khung 51
III. Tính toán thép dầm và cột 71

Chương 5: TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT.
I. Sơ bộ về móng cọc ép 89
II. Báo cáo đòa chất công trình 90
III. Tính toán móng cọc 91
1.Chọn vật liệu và kích thước cọc 91
2.Tính thép trọng cọc theo điều kiện cẩu lắp 92
3.Sức chòu tải của cọc 95
A. Móng M1 100
1.Nội lực 100
2.Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc 100
3. Kiểm tra sức chòu tải của cọc 101
4. Kiểm tra ổn đònh mũi cọc của móng khối quy ước 103
5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 106
6. Tính toán đài cọc 108
7. Tính toán cốt thép đài cọc 109
B. Móng M2,M3,M4 112
1.Nội lực 112
2.Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc 114
3. Kiểm tra sức chòu tải của cọc 116
4. Kiểm tra ổn đònh mũi cọc của móng khối quy ước 118
5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 121
6. Tính toán đài cọc 124
7. Tính toán cốt thép đài cọc 125
Chương 6 : TÍNH TOÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
I. Sơ bộ về móng cọc khoan nhồi 132
A. Móng M1 138
1.Nội lực 138
2.Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc 138
3. Kiểm tra sức chòu tải của cọc 139
4. Kiểm tra ổn đònh mũi cọc của móng khối quy ước 140

5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 144
6. Tính toán đài cọc 146
7. Tính toán cốt thép đài cọc 147
B. Móng M2,M3 150
1.Nội lực 150
2.Xác đònh số lượng cọc và bố trí cọc 150
3. Kiểm tra sức chòu tải của cọc 152
4. Kiểm tra ổn đònh mũi cọc của móng khối quy ước 154
5. Kiểm tra lún của khối móng quy ước 158
6. Tính toán đài cọc 161
7. Tính toán cốt thép đài cọc 161
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  NG TUÂN MSSV: 20366321
PHN I: GII THIU KIN TRÚC
oOo

I/. V trí ca khu vc xây dng và s cn thit ca vic xây dng công trình:
- TP.HCM là mt trong nhng ni tp trung đông dân nht trong c nc. Gii
quyt tt các vn đ v đi sng và xã hi cho nhân dân là mt yêu cu cp bách đòi hi
chính quyn phi có nhng quy hoch hp lý. Càng đc bit hn trong nhng nm gn đây,
Vit Nam đã và đang hoà nhp vào cng đng th gii. Và càng đc bit hn na khi Vit
Nam va gia nhp vào h thng thng mai ln nht th gii, đó là WTO. Mt trong
nhng vn đ ca xã hi hin nay là vn đ hc hi ca nhân dân. Vi h thng các trng
trong nc và Quc T hin nay thì cha th đáp ng đy đ cho nhu cu hc. Vì vy, vic
xây dng trng tiu hc Vit -Úc là mt vn đ cp bách hin nay. Trng đc xây
dng mi s đáp ng đ đ nhu cu hc hi ca nhân dân hin nay và tng lai.
- Trng đc xây dng mi s trang b đy đ tin nghi, c s vt cht, ……….
áp ng đc các yêu cu v mt tròng tiu hc ca quc t. Phòng hc thoáng mát, sch
s, h thng giao thông đm bo.
II/. V trí, quy mô công trình:

- Công trình nm trên đng Trn Cao Vân, Qun 1, Tp. HCM.
- Công trình gm 9 tng.
Tng trt, tng lng là phòng hành chính.
Tng 1 đn tng 6 là phòng hc.
Tng 7 là hi trng.
Tng 8 là cn tin ca trng.
Tng trên cùng là tng mái.
III/. Khí hu khu vc xây dng:
- Nhit đ trung bình 29
o
C.
- Nhit đ cao nht 38
o
C, thp nht 22
o
C.
-  m trung bình 71%.
- Lng ma trung bình hng nm 2000ml, lng ma cao nht 2800ml/nm, thp
nht 1500 ml/nm.
IV/. Gii pháp k thut cho công trình:
- H thng đin nc đc b trí trong các hp ghen xung quanh ct.
- H thng cp thoát nc: nc ly t h thng cp nc ca thành ph qua x lý ri bm
vào h nc mái. Nc thi đc thu t các ng nhánh ni tp trung li ng thoát nc
chính, đc x lí cn thn trc khi đa ra ng thoát nc chung ca thành ph. in
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  NG TUÂN MSSV: 20366321
đc đm bo bng đng dây đc bit ca thành ph và h thng máy phát đin d
phòng.
- H thng thông thoáng và chiu sáng: tt c các phòng đu đc thông thoáng t nhiên
bi h thng ca kính kt hp vi chiu sáng nhân to.

- Giao thông theo phng đng gm 2 cu thang b và 2 thang máy, theo phng ngang là
hành lang, snh.
V/. Gii pháp kt cu cho công trình:
- Công trình đc áp dng gii pháp kt cu đ bê tông toàn khi có khung chu lc
chính, vì các lý do sau:
+ Công trình cao < 40m, di 20 tng, vi khung 3 nhp nên kt cu khung
BTCT chu lc chính là hp lý.
+ Khung Bê tông ct thép có kh nng chu lc vi nhng công trình nh hn
20 tng.
+ Có th chu tt các loi ti trng rung đng bao gm c ti trng đng đt nh.
+ Va bn va ít tn tin bo dng.
+ Chu la tt và có th to hình phong phú, thc hin li khá d.
- Vt liu s dng cho kt cu công trình gm:
+ Bêtông:
Toàn b kt cu dùng B 20,riêng phn móng dùng bê tông B25, các ch tiêu
c lý nh sau:
-B20
Rn=115 (daN/cm
2
)
Rk=9 (daN/cm
2
)
E
b
=270x10
3
(daN/cm
2
)

-B25
Rn=145 (daN/cm
2
)
Rk=10.5 (daN/cm
2
)
E
b
=300x10
3
(daN/cm
2
)
+ Ct thép:
Toàn b thép chu lc dùng cho công trình là thép gân gm các loi đng kính
và cng đ nh sau:

φ

<
10 dùng thép CI có:
R
a
=R’
a
= 2250 (daN/cm
2
)
R’


=1750 (daN/cm
2
)
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  NG TUÂN MSSV: 20366321
10 ≤
φ
≤ 28 dùng thép CII có:
R
a
=R’
a
= 2800 (daN/cm
2
)
- Cách thc thi công: bêtông đc đ toàn khi.
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tn MSSV : 20366321 Trang 1
PHN II: TÍNH TỐN KT CU CƠNG TRÌNH
oOo

CHNG I: TÍNH TỐN SÀN IN HÌNH
I/. Mt bng h dm sàn đin hình (tng 1->6):

PHÒNG 1
MẶT BẰNG LẦU 1-6
TL: 1/100
+6.300

PHÒNG 2
PHÒNG 3
PHÒNG 4PHÒNG 5
PHÒNG 6
PHÒNG 7
SẢNH
+9.700
+13.100
+16.500
Gen điện
Gen thoát
nước mưa
Gen lạnh
Gen thoát
nước mưa
Gen thoát
nước mưa
+19.900
+23.300
Gen nước
Gen PCCC
Gen thông tin
liên lạc
Hộp PCCC
Gen thông hơi
Gen thoát
nước mưa
5'
1 2 2'
3

4
5
B
C
D
A
Cầu thang 1
Cầu thang 2
WC

Hình 1.1a. Mt bng kin trúc lu 1-6

 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 2

Hình 1.1b. Mt bng b trí h dm và ô sàn lu 1
.
II/. S b chn kích thc tit din
:
1/. Chiu dày bn sàn:

- Sàn là mt kt cu chu lc trc tip ca ti trng s dng tác dng lên công trình,
sau đó ti này s truyn lên dm, ri t dm truyn lên ct, xung móng.
- Chiu dày sàn phi tho các yêu cu sau:
+ Yêu cu v cu to: trong tính toán không xét vic sàn b gim yu do các l
khoan treo móc các thit b k thut (ng đin, nc, thông gió,…).
+ Yêu cu v truyn lc: đm bo cho gi thit sàn tuyt đi cng trong mt
phng ca nó (đ truyn ti ngang, chuyn v…). Sàn phi đ đ cng đ không b rung
đng, dch chuyn khi chu ti trng ngang (gió, bão, đng đt ) làm nh hng đn kt

cu công trình.  cng trong mt phng sàn phi đ ln đ khi truyn ti trng ngang vào
ct, dm, vách cng,… giúp chuyn v  các đu ct bng nhau.
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 3
+ Ngoài ra còn có các yêu cu v: chng cháy, chng thm, v sinh, điu kin
kinh t và các yêu cu khác khi s dng.
- Chn s b chiu dày sàn theo công thc:




1
11
hl
b
50 45
(sách Cu to BTCT_ B XD)
- Trong đó:
l
1
: chiu dài cnh ngn ca ô sàn
- Do yêu cu thi công, sàn phi đc đ cùng chiu dày, nên ta chn ô sàn đin hình
(nguy him nht) đ tính cho toàn b các ô còn li. Da vào kích thc mt bng dm sàn
ta chn ô 9 làm ô đin hình (kích thc l
1
xl
2
= 4,5x5,2m).
Vy

11
h 450 10 9(cm)
b
50 45
=÷ =÷




Chn h
b
= 10 (cm).
2/. Kích thc dm:

Kích thc tit din dm đc chn s b nh sau:
- Chiu cao dm chính chn theo công thc gn đúng sau: h
dc
=
)
16
1
12
1
( ÷
l
Trong đó l là nhp tính toán ca dm. Chn dm có nhp ln nht là l = 8,2m đ
tính cho các dm còn li. Vy h
dc
= 68,33 ÷ 51,25 (cm).
Chn h

dc
= 60 (cm).
- B rng dm chính: b
dc
=
)
4
1
2
1
( ÷ h
dc
= 30 ÷ 15 (cm).
Chn b
dc
= 30(cm).
- Chiu cao dm ph chn theo công thc gn đúng sau: h
dp
=
)
1
16
1
(
20
÷ l
Trong đó l là nhp tính toán ca dm ph. Vi l = 5,2m => h
dp
= 32,5 ÷ 26 (cm).
Chn h

dp
= 40 (cm).
- B rng dm ph: b
dp
=
)
4
1
2
1
( ÷ h
dp
= 20 ÷ 10 (cm).
Chn b
dp
= 20(cm).

III/. Chi tit cu to bn sàn:

ây là công trình trng hc bao gm 2 loi sàn khác nhau .

 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tn MSSV : 20366321 Trang 4
- Sàn thng gm: sàn phòng hc, vn phòng, cn tin, hành lang,snh, th vin, hi trng.
Tấm áp trần thạch cao
SÀN THƯỜNG
Gạch Ceramic dày 10
Lớp vữa lót dày 20
Bản bêtông dày 100

Lớp vữa trát trần dày 15

Hình 1.1. Các lp cu to sàn thng.



- Sàn v sinh.


Tấm áp trần thạch cao
Lớp vữa trát trần dày 15
SÀN VỆ SINH, BAN CÔNG
Gạch Ceramic dày 10
Lớp vữa lót dày 20
Bản bêtông dày 100
Lớp vữa tạo dốc + lớp chống thấm dày 40

Hình 1.2. Các lp cu to sàn v sinh.

IV./ Xác đnh ti trng tác dng lên sàn:

Ti trng tác dng lên sàn đc xác đnh theo TCVN 2737 : 1995 Ti trng và tác
đng.
1/.Tnh ti:
Bng 1.1. Ti trng trên sàn thng.

Lp
cu to
B
dày

(m)
Trng lng
riêng
(daN/m
3
)
Ti trng
tiêu chun
g
tc
(daN/m
2
)
H s
vt
ti
n
Ti trng
tính tốn
g
tt
(daN/m
2
)
Gch Ceramic 0,01 2000 20 1,1 22
Va lót 0,02 1800 36 1,2 43
Bn BTCT 0,1 2500 250 1,1 275
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 5

Lp va trát trn 0,015 1800 27 1,2 32
Trn thch cao 70 1,2 84
ng ng kthut 50 1.1 55
Tng tnh ti tính toán tác dng lên sàn g(daN/m
2
) 511


Bng 1.2. Ti trng trên sàn v sinh.

Lp
cu to
B dày
(m)
Trng lng
riêng
(daN/m
3
)
Ti trng
tiêu chun
g
tc
(daN/m
2
)
H s
vt
ti
n

Ti trng
tính toán
g
tt
(daN/m
2
)
Gch Ceramic 0,01 2000 20 1,1 22
Va lót 0,02 1800 36 1,2 43
Lp chng thm 0,02 2000 40 1,2 48
Bn BTCT 0,1 2500 250 1,1 275
Va trát trn 0,015 1800 27 1,2 32
Trn thch cao 70 1,2 84
ngngk thut 50 1.1 55
Tng tnh ti tính toán tác dng lên sàn g(daN/m
2
) 599

2/Hot ti: Hot ti tác dng lên sàn đc tng hp di bng sau:

Bng 1.4. Hot ti tác dng  các phòng
Loi phòng
Hot ti tiêu chun
P
tc
(daN/m
2
)
H s
vt

ti
Hot ti tính toán
p
tt
(daN/m
2
)
Phòng hc, vn phòng,
phòng v sinh, cn tin,
sân thng
200 1,2 240
Th vin, snh, cu
thang, hành lang
300 1,2 360

- Ngoài tnh ti và các lp cu to sàn, còn có ti trng tng đc phân b
đu lên ô sàn. Tng 10 xây gch ng có trng lng tiêu chun
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 6
180(daN/m
2
), h s vt ti 1,2. Lp va tô tng dày 1cm  hai bên có
trng lng tiêu chun 32(daN/m
2
), h s vt ti 1,3.).

2
180 1.2 32 1.3 257.6( / )
tuong

g
x x daN m⇒= + =




IV/. Xác đnh ni lc và tính toán ct thép trong bn sàn:

1/. C s tính toán:

- Sàn đc tính toán theo s đ đàn hi, nhp tính toán là khong cách t trc ca
gi ta này đn trc ca gi ta kia (ly theo trc).
- Ni lc ca sàn đc tính toán theo phng pháp tra bng.
- Xem bn ngàm vi dm khi
3
d
b
h
h

, bn ta vào dm khi
3
d
b
h
h
<
.
- Sàn bn kê bn cnh làm vic hai phng khi l
2

/l
1

2, khi l
2
/l
1
> 2 xem bn sàn
làm vic mt phng (sàn làm vic kiu bn dm).
2/. Xác đnh ni lc các ô sàn:

- Da trên c s đó ta phân chia các ô sàn nh sau:
+ Sàn làm vic hai phng gm các ô: Ô1
→ Ô10.
+ Sàn làm vic mt phng gm các ô:Ô11 ,Ô12 và Ô13.
- Ta xét dm tit din nh nht 20x40, có h
d
= 40(cm) > 3h
b
= 3x10 = 30(cm), vy
tt c ô bn ngàm vào dm.S đ làm vic ô bn 2 phng là s đ 9

* Ô bn làm vic theo kiu ô bn kê:
- Momen dng ln nht  nhp (gia ô):
M
1
=
1i
m xP
M

2
=
2i
m xP
- Momen âm ln nht  gi:
Din tích sàn(m
2
)
Tng Ô sàn
Chiu
cao h
t

(m)
Chiu
dài L
t

(m)
g
tng

daN/m
2
a b
q
tt

(T/m
2

)
1
3.4 1.5
257.6
2.6 3.65 0.138
2
3.4 1.5
257.6
2.5 3.65 0.144
3
3.4 1.95
257.6
3.65 5.1 0.092
7
3.4 5.2
257.6
4.1 5.1 0.216
8
3.4 6.4
257.6
4.1 5.1 0.266
100
10
3.4 2.9
257.6
4.4 5.1 0.113
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 7
M

I
=
1i
k
xP
M
II
=
2i
k xP
Trong đó:
+ M
1
,M
2
: Momen gia nhp theo theo phng l
1
,l
2
(l
2
>l
1
).
+ M
I,
M
II
: Momen ti gi theo theo phng l
1

,l
2
(l
2
>l
1
).
+ i : S đ làm vic ca ô sàn.
Ta có: i = 9 cho tt c các ô sàn.
+ P : Tng ti trng tác dng lên ô sàn.
P = (g+p)l
1
l
2

Vi:
g: Tnh ti tính toán.
p: Hot ti tính toán.
Các h s
1i
m ,
2i
m ,
1i
k ,
2i
k

tra trong s tay thc hành kt cu công trình _
PGS. TS. V Mnh Hùng.

2
1
M
2
M
1
M
Ι
M
ΙΙ
M
Ι
M
ΙΙ
M
Ι
M
Ι
M
1
M
ΙΙ
M
ΙΙ
M
2


Hình 1.5. Ni lc trong ô bn kê bn cnh làm vic hai phng theo s đ 9.











 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 8
Bng 1.5. Tng hp ti trng tác dng lên ô sàn bn kê.

Ô
sàn
L
1

(m)
L
2

(m)
L
2
/L
1



Ti
tng
(daN/m
2
)
g
(daN/m
2
)
p
(daN/m
2
)
q=g+p
(daN/m
2
)
P=q.L
1
.L
2
(daN)
1 2,6 3.65 1,4 138 737 240 977 9271.73
2 2,5 3.65 1,46 144 743 240 983 8969.88
3 3,65 5.1 1,4 92 603 240 842.5 15683.1
4 1.8 3 1,67 0 511 360 871 4180
5 2,75 4.1 1,49 0 511 360 871 9820.53
6 4,1 5.1 1,24 0 511 240 751 15703.4
7 4,1 5.1 1,24 216 727 360 1087 22729.2
8 4,1 5.1 1,24 266 781 360 1146 23962.9

9 4,4 5.1 1,16 0 511 240 751 16852.4
10 4,4 5.1 1,16 113 624 240 863.9 19385.9

Bng 1.6. Kt qu tính toán ni lc trong ô sàn bn kê.

Ô
sàn
m
91

M
1
=
m
91
.P
(daN.m/m)
m
92

M
2
=
m
92
.P
(daN.m/m)
k
91


M
I
=
k
91
.P
(daN.m/m)
k
92

M
II
=
k
92
.P
(daN.m/m)
1 0.0210 194.706 0.0107 99.2075 0.0473 438.553 0.0240 222.522
2 0.02082 186.753 0.00944 84.6757 0.0465 417.099 0.02094 187.829
3 0.0210 329.345 0.0107 167.809 0.0473 741.811 0.0240 376.394
4 0.02082 111.525 0.00944 50.5668 0.0465 249.084 0.02094 112.168
5 0.02088 205.053 0.00986 96.8304 0.0468 459.601 0.02196 215.659
6 0,0207 325.06 0,0134 210.426 0.0472 741.2 0,0306 480.524
7 0,0207 470.494 0,0134 304.571 0.0472 1072.82 0,0306 695.514
8 0,0207 496.032 0,0134 321.103 0.0472 1131.05 0.0306 733.265
9 0.02032 342.441 0.01436 251.101 0.04666 778.581 0.03298 642.076
10 0.02032 393.921 0.01436 288.85 0.04666 895.629 0.03298 738.603


 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn


SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 9
* Ô bn làm vic kiu bn dm:
- Sàn thuc loi bn dm làm vic theo phng cnh ngn l
1
là các ô bn có t s
l
2
/l
1
> 2 (vi l
2
là cnh dài, l
1
là cnh ngn, các cnh này là khong cách gia các trc ca ô
bn); gm các ô sau: 11;12 và 13.
M
Ι
M
Ι
M1
2
1

Hình 1.6. Ni lc trong ô sàn làm vic kiu dm.
- Phng pháp tính: ct 1 di bn rng b = 1m theo phng cnh ngn và tính nh
dm chu un 2 đu ngàm.
- Momen dng ln nht  gia nhp:
24
l

q
M
2
1
1
= (daNm/m).
- Momen âm ln nht  gi:
12
l
q
M
2
1
I
=
(daNm/m).
Vi q = (g+p)b ;b = 1(m).


- Ni lc tính toán trong các ô đc tính nh sau:

Bng 1.7. Ni lc trong các ô bn làm vic kiu bn dm.
Ô
sàn
b
(m)
L
1

(m)

L
2

(m)
2
1
L
L

g
(daN/m
2
)
P
(daN/m
2
)
q=g+p
(daN/m
2
)
q=q*b
(daN/m)
M
gi
= -
ql
2
1
/12

(daN/m)
M
nhp
=
ql
2
1
/24
(daN/m)
11 1 0.9 2 2.22 511 360 871 871 58.79 29.3
12 1 2,05 5,1 2,49 511 360 871 871 305.03 152.5
13 1 2,05 5,1 2,49 511 240 751 751 263 131.5

3/. Tính toán và b trí ct thép trong ô bn sàn:
- Chn thép CI có các ch tiêu c lý nh sau:
+ Cng đ chu kéo: R
a
= 2250 (daN/cm
2
).
-Chn bê tông B20 có ch tiêu sau:
+ R
n
= 115(daN/cm
2
).
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 10
- Chn a = 1,5 (cm) cho sàn, h

o
= h – a = 10 – 1,5 = 8,5 (cm).
b = 1m = 100 cm
- Tính thép cho sàn bng các công thc sau:

2
on
bhR
M
=A



0,672211 =≤−−=
o
A
αα


0
α

)
1.1
1(1
ω
σ
ω
−+
=

Rs
Vi:
ω
= 008.0

α
R
b
.Bê tông nng→
α
=0.85

ω
=0,85-0.008.11,5=0,758
R
a
=225MPa

σ
sc
=400 MPa

0
α
)
1.1
85.0
1(
400
225

1
758.0
−+
= =0,654

a
on
a
R
bhR
F
α
=
-Hàm lng ct thép hp lý µ = 0,3 ÷ 0,9%. Hàm lng tính toán không nh hn
min
0.1%µ=

Và nh hn
%45.3100 ==
a
no
max
R
Ra
µ

Bng 1.8. Kt qu tính toán ct thép trong ô sàn.
Ô Mô men Fa
t
Fa

ch

sàn (daN.m) (cm
2
) (cm
2
) Ø a

A a
(mm) (mm)
µ%
µmin
%
µmax
%
Kim
tra
M
1
194.906

0.023

0.024

1.031
1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2
99.2075 0.012 0.012 0.522 1.89 Ø 6 150 0.22 THO

M
I
438.533 0.053 0.054 2.357 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
1
M
II
222.522 0.027 0.027 1.18 3.59 Ø 8 150 0.42
0.1 3.45
THO
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 11
M
1
186.753 0.022 0.023 0.988 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2
84.6757 0.01 0.01 0.445 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
417.099 0.05 0.052 2.239 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
2
M
II
187.829 0.023 0.023 0.993 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
M
1
329.345 0.04 0.04 1.758 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2

167.809 0.02 0.02 0.886 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
741.811 0.089 0.094 4.069 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
3
M
II
376.394 0.045 0.046 2.015 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
M
1
111.525 0.013 0.014 0.587 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2
50.5668 0.006 0.006 0.265 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
249.084 0.03 0.03 1.323 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
4
M
II
112.168 0.013 0.014 0.591 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
M
1
205.053 0.025 0.025 1.086 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2
96.8304 0.012 0.012 0.509 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
459.601 0.055 0.057 2.474 5.02 Ø 8 100 0.59 THO

5
M
II
215.659 0.026 0.026 1.143 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
M
1
325.06 0.039 0.04 1.734 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
2
210.426 0.025 0.026 1.115 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
741.2 0.089 0.094 4.066 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
6
M
II
480.524 0.058 0.06 2.59 5.03 Ø 8 100 0.42 THO
M
1
470.494 0.057 0.058 2.534 2.83 Ø 6 100 0.33 THO
M
2
304.581 0.037 0.037 1.623 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
1072.82 0.129 0.139 4.828 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
7
M
II
695.514 0.084 0.088 3.803 5.03 Ø 8 100 0.59 THO

M
1
496.032 0.06 0.062 2.676 2.83 Ø 6 100 0.33 THO
M
2
321.103 0.039 0.039 1.713 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
1131.05 0.136 0.147 4.983 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
8
M
II
733.265 0.088 0.093 4.02 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
M
1
342.411 0.041 0.042 1.829 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
9
M
2
251.101 0.03 0.031 1.333 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 12
M
I
778.581 0.094 0.099 4.282 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
M
II
642.767 0.077 0.081 3.502 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
M

1
393.921 0.047 0.049 2.111 2.83 Ø 6 100 0.33 THO
M
2
288.85 0.035 0.035 1.538 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
I
895.629 0.108 0.114 4.967 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
10
M
II
738.603 0.089 0.093 4.051 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
M
gi
58.8
0.006 0.006 0.278
1.89 Ø 8 150 0.22 THO
11
M
nhp
29.4
0.005 0.005 0.197
1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
gi

305.03 0.037 0.037 1.625 5.03 Ø 8 100 0.59 THO
12
M
nhp


152.5 0.018 0.019 0.805 1.89 Ø 6 150 0.22 THO
M
gi
263 0.032 0.032 1.398 3.59 Ø 8 150 0.42 THO
13
M
nhp
131.5 0.016 0.016 0.693 1.89 Ø 6 150 0.22 THO



B TRÍ CT THÉP XEM BN V KC01



 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 13

CHNG II: TÍNH TOÁN CU THANG B

Theo thit k kin trúc, công trình có hai loi cu thang b. Cu thang b 1 gn thang
máy và cu thang b 2 (thoát him). Sau đây là phn thit k cu thang 1.
I/. Các đc trng ca cu thang b 1 t lu 1 lên lu 9:

- Da theo mt bng và chiu cao nhà ta chn cu thang dng bn gm 2 v thang có 21
bc vi các thông s nh sau:
+ Chiu cao tng là 3400(mm).
+ B rng mi v thang là 1200(mm).
+ Chiu cao mi bc là 162(mm).

+ B rng bc thang là 250(mm).
+ V thang 1 có 10 bc cao 162 x 10 = 1620 (mm)
+ V thang 2 có 10 bc 162 x 10 = 1620 (mm)
+ Bc đc xây bng gch th.
+ Mt bc lát đá granit.
+ S b chn chiu dày bn thang là 120(mm).
+  nghiêng ca bn thang.
tg() =
162
250
= 0,648 å α = 32
o
56’35,65”.
Suy ra: cos(α) = 0,8392.
1
3
5
7
11
13
15
17
9
19
21
1 2'


 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 14


II/ Xác đnh ti trng tác dng lên cu thang:

Ti trng tác dng lên cu thang gm hai loi ti trng tnh ti và hot ti. Ti trng
đc xác đnh theo TCVN 2737 : 1995.

Tnh ti: gm trng lng bn thân các lp cu to :
Cu thang có cu to nh sau:


1.1/ Trng lng bn thân các lp cu to cu thang:
Cu thang thit k bng BTCT bê tông có cp đ bn B20 :R
b
= 115 daN/cm
2
, ct thép
có :R
s
= 2800 daN/cm
2
, R
sw
= 2250 daN/cm
2
.

a) Bn chiu ngh:
=γδ

n

2
1 iii
1
gn(daN/m)
Vi:
i
γ - khi lng ca lp th i

i
δ : chiu dày ca lp th i

i
n : h s tin cy ca lp th i

CÁC LP
CU TO SÀN
TRNG
LNG
RIÊNG
g (daN/m
3
)

δ

(m)
TI
TRNG
TIÊU
CHUN

g
tc
(daN/m
2
)
H S
VT
TI
n
TI
TRNG
TÍNH
TOÁN
g
tt
(daN/m
2
)
Lp đá granit 2400 0.02 48 1.1 52.8
V a ximng lót 1800 0.015 27 1.2 32.4
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 15

an BTCT 2500 0.12 300 1.1 330
Va trát 1800 0.015 27 1.2 32.4
Tng cng

402

447.6


b) Bn nghiêng :



i
γ - khi lng ca lp th i

i
n
- h s tin cy ca lp th i

i
δ - chiu dày tng đng ca lp th i theo phng ca bn nghiêng
+ i vi lp gch đá lát :


(
)
(
)
()
+δ + ×
δ= α= × =
bbi
tdi
b
l h 0.25 0.162 0.02
cos 0.8392 0.027 m
l0.25


+ i vi lp va lót :


(
)
(
)
()
+δ + ×
δ= α= × =
bbi
tdi
b
l h 0.25 0.162 0.015
cos 0.8392 0.02 m
l0.25

+ i vi bc thang (xây gch).

()
×α
×
δ= = =
b
td
hcos
0.162 0.8392
0.068 m
22



CÁC LP
CU TO SÀN
TRNG
LNG
RIÊNG
γ (daN/m
3
)

δ

(m)
TI
TRNG
TIÊU
CHUN
g
tc
(daN/m
2
)
H S
VT
TI
n
TI
TRNG
TÍNH

TOÁN
g
tt
(daN/m
2
)
Lp đá granit 2400 0.027 64.8 1.1 71.28
Va ximng lót 1800 0.02 36 1.2 43.2
Bc thang 1800 0.068 122.4 1.1 134.6
an BTCT 2500 0.12 300 1.1 330
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 16

Va trát 1800 0.015 27 1.2 32.4
Tng cng

550.2

611.48


Tng tnh ti ly theo phng thng đng :
()
== =
α
'
2
2
g
661.48

g 728.65 daN / m
cos 0.8392



2/.Hot ti tác dng lên bn thang
:
ây là công trình trng hc, theo TCVN 2737 : 1995 ta có hot ti tác dng lên
cu thang nh sau:
p
tc
= 400 (daN/m
2
).
p
tt
= n*p
tc
= 1,2*400 = 480 (daN/m
2
).
¬ i vi bn thang: trng lng lan can g
lc
= 30 (daN/m), quy ti lan
can trên đn v m
2
bn thang:
g
lc
= 1.1*30/ 1.2 = 27,5 (daN/m

2
)

Bng tng ti trng tác dng lên cu thang
Loi bn
g
tt
(daN/m
2
)
p
tt

(daN/m
2
)
q
tt
= g
tt
+
p
tt
(daN/
m
2
)
Bn chiu ngh 447.6 480
927.6
Bn thang 728.65 517.5

1246
¬ Chn s b kích thc các dm chiu ngh, dm king cu thang:

==≈÷
÷÷
L3900
h (300 350)(mm)
(10 13) (10 13)


=≈
÷
h
b 200(mm)
(2 3)

- Nhp tính tóan ca bn thang: L= L
1
+L
2


- Các tr s L
2
=2,6(m), L
1
= 1.3(m).


 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn

SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 17

III/. Xác đnh ni lc tác dng lên cu thang

1) Tính bn thang:
a) V 1:
S đ tính:
q1 = 927.6(daN/m)
q2 = 1246(daN/m)
26001300
VEÁ 2
q1 = 927.6(daN/m)
q2 = 1246(daN/m)
2600
1300
VEÁ 1
RA
RB

S đ tính: ct mt dãy có b rng b=1m đ tính.
Xét t s h
d
/h
s
< 3 thì liên kt gia bn thang và dm chiu ngh là liên kt
khp

=⇔ + = + +
α


2
2
A1 2 21 2 11
M
q
0( R (L L ) L (L L / 2) q L / 2
Bcos


++
α
=
+
2
2
21 2 11
A
12
q
L(L L /2) qL/2
cos
R
(L L )


×++×
==
+
2
1246

2.6(1.3 2.6 / 2) 927.6 1.3 / 2
0.8392
2774.5(daN)
(2.6 1.3)



=+−
α
2
B211A
q
R( LqL)R
cos



⇒= × + × − =
B
1246
R ( 2.6 927.6 1.3) 2774.5 2291.7(daN)
0.8392

¬ Xét ti mt tit din bt k, cách gi ta A mt đan là x, tính
mômen ti tit din đó:

α
cos2
2
2

xq
xRM
Ax
−= (1)
 án tt nghip K S Xây Dng GVHD : TS. Phan Trng Sn
SVTH:  ng Tuân MSSV : 20366321 Trang 18

¬ Mômen ln nht  nhp đc xác đnh t điu kin:” đo hàm ca
mômen là lc ct và lc ct ti đó phi bng không”.
¬ Ly đo hàm ca Mx theo x và cho đo hàm đó bng không, ta tìm
đc x:

α
cos
2
xq
RQ
A
−=


α
×
⇒= = =
A
2
Rcos
2774.5 0.8392
x1.868(m)
q1246


Thay x=1,868m vào (1) ta tính đc M
max


α
cos2
2
2
max
xq
xRM
A
−= =2175,5(daNm/m)
Ta có biu đ momen v 1,v 2 ca cu thang 1 nh sau:

2600
1300
VEÁ 2
2600
1300
VEÁ 1
Mmax
Mmax

IV/. Tính toán ct thép cho bn thang:
- Bn thang dùng bêtông B20 có:
Ü Cng đ chu nén tính toán: R
n
= 115(daN/cm

2
).
Ü Cng đ chu kéo tính toán: R
k
= 9(daN/cm
2
).
- Ct thép s dng loi CI và CII có:
Ü Cng đ chu kéo tính toán: CI R
a
= 2250(kG/cm
2
).
Ü Cng đ chu kéo tính toán: CII R
a
= 2800(kG/cm
2
).
- Ct tit din bn rng b =100(cm), ta xem nh dm chu un có kích thc tit din là
bxh = 100x12 (cm).

×