Đ C NG ÔN T P MÔN QU N TR H CỀ ƯƠ Ậ Ả Ị Ọ
TR NG Đ I H C KINH T QU C DÂN HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ế Ố Ộ
Câu 1: Ch c năng, vai trò và đ c đi m c a Qu n Trứ ặ ể ủ ả ị
Qu n tr là quá trình l p k ho ch, t ch c, lãnh đ o, ki m tra các ngu n l c vàả ị ậ ế ạ ổ ứ ạ ể ồ ự
ho t đ ng c a t ch c nh m đ t đ c m c đích c a t ch c v i k t qu và hi u quạ ộ ủ ổ ứ ằ ạ ượ ụ ủ ổ ứ ớ ế ả ệ ả
cao trong đi u ki n môi tr ng bi n đ i.ề ệ ườ ế ổ
1. Ch c năng c a qu n trứ ủ ả ị
Ch c năng c a qu n tr là nh ng lo i công vi c qu n tr khác nhau, mang tính đ c l pứ ủ ả ị ữ ạ ệ ả ị ộ ậ
t ng đ i đ c hình thành trong quá trình chuyên môn hóa ho t đ ng qu n tr .ươ ố ượ ạ ộ ả ị
- Căn c theo lĩnh v c ho t đ ng s n xu t kinh doanh: QT ch t l ng, QT Tài chính, QTứ ự ạ ộ ả ấ ấ ượ
Marketing, QT S n xu t, Qu n tr h u c n, QT chi n l c, Qt bán hàng …ả ấ ả ị ậ ầ ế ượ
- Căn c theo n i dung c a quá trình qu n tr (4 C/năng)ứ ộ ủ ả ị
+ Ho ch đ nh ạ ị + Đi u khi n (lãnh đ o)ề ể ạ
+ T ch c ổ ứ + Ki m tra (ki m soát)ể ể
2. Vai trò c a qu n trủ ả ị
Nhóm 1: Vai trò quan hệ
- Vai trò là ng i đ i di nườ ạ ệ
- Vai trò là ng i lãnh đ oườ ạ
- Vai trò là ng i quan h v i các cá nhân và t p th trong và ngoài xã h iườ ệ ớ ậ ể ộ
Nhóm 2: Vai trò thông tin
- Vai trò là ng i cung c p thông tinườ ấ
- Vai trò là ng i đi u ph i thông tinườ ề ố
- Vai trò là ng i thu th p các thông tinườ ậ
- Vai trò là ng i th m đ nh các thông tinườ ẩ ị
Nhóm 3: Vai trò là ng i lãnh đ oườ ạ
- Nhà doanh nghi pệ
- Ng i có trách nhi m gi i quy t các xung đ tườ ệ ả ế ộ
- Ng i có trách nhi m đi u ph i các ngu n tài nguyên trong t ch cườ ệ ề ố ồ ổ ứ
Câu 2: Khái ni m t ch c và các ho t đ ng c b n c a t ch cệ ổ ứ ạ ộ ơ ả ủ ổ ứ
1. Khái ni m:ệ
T ch c là m t t p h p c a hai hay nhi u ng i cùng ho t đ ng trong nh ng hình tháiổ ứ ộ ậ ợ ủ ề ườ ạ ộ ữ
c c u nh t đ nh đ đ t đ c nh ng m c đích chung.ơ ấ ấ ị ể ạ ượ ữ ụ
2. Các ho t đ ng c b n c a t ch cạ ộ ơ ả ủ ổ ứ
- Tìm hi u và d báo nh ng xu th bi n đ ng c a môi tr ng đ tr l i cho nh ng câuể ự ữ ế ế ộ ủ ườ ể ả ờ ữ
h i: Môi tr ng đòi h i gì t ch c? Môi tr ng t o ra cho t ch c nh ng c h i vàỏ ườ ỏ ở ổ ứ ườ ạ ổ ứ ữ ơ ộ
thách th c nào? Hi n nay, nghiên c u và d báo môi tr ng đ c coi là ho t đ ng t tứ ệ ứ ự ườ ượ ạ ộ ấ
y u đ u tiên c a m i t ch cế ầ ủ ọ ổ ứ
- Tìm ki m và huy đ ng các ngu n v n cho ho t đ ng c a t ch c. Đó cáo th là ngu nế ộ ồ ố ạ ộ ủ ổ ứ ể ồ
v n c a nh ng ng i sáng l p ra t ch c, t các ho t đ ng có hi u qu c a t ch c hayố ủ ữ ườ ậ ổ ứ ừ ạ ộ ệ ả ủ ổ ứ
v n vayố
- Tìm ki m các yêu t đ u vào cho quá trình SXKD t o ra các s n ph m ho c d ch v c aế ố ầ ạ ả ẩ ặ ị ụ ủ
t ch c nh NVL, năng l ng, máy móc, nhân l c, … và ch n l c, thu nh n các y u tổ ứ ư ượ ự ọ ọ ậ ế ố
đó.
- Ti n hành quá trình SXKD t o ra các s n ph m và d ch v cho t ch c.ế ạ ả ẩ ị ụ ổ ứ
- Thu l i ích cho t ch c và phân ph i l i ích cho nh ng ng i t o nên t ch c và các đ iợ ổ ứ ố ợ ữ ườ ạ ổ ứ ố
t ng tham gia vào các ho t đ ng c a t ch c.ượ ạ ộ ủ ổ ứ
- Hoàn thi n, đ i m i các s n ph m, d ch v , các quy trình ho t đ ng cũng nh t o ra cácệ ổ ớ ả ẩ ị ụ ạ ộ ư ạ
s n ph m và d ch v m i, quy trình s n xu t m i.ả ẩ ị ụ ớ ả ấ ớ
- Đ m b o ch t l ng các ho t đ ng, các s n ph m và d ch v c a t ch cả ả ấ ượ ạ ộ ả ẩ ị ụ ủ ổ ứ
Không ng ng đ i m i và đ m b o ch t ừ ổ ớ ả ả ấ
l ngượ
Nghiên
c u ứ
môi
tr ngườ
Có
đ c ượ
v nố
Có
đ c ượ
các
đ u ầ
vào
khác
S n ả
xu tấ
Phân
ph i ố
SP,DV
Phân
ph i ố
l i íchợ
Câu 3: Trình bày khái ni m và ch c năng c a quy t đ nh trong qu n trệ ứ ủ ế ị ả ị
1. Khái ni mệ
Quy t đ nh qu n tr là nh ng hành vi sáng t o c a ch th qu n tr nh m đ nh ra m c tiêu,ế ị ả ị ữ ạ ủ ủ ể ả ị ằ ị ụ
ch ng trình và tính ch t ho t đ ng c a t ch c đ gi i quy t m t v n đ đã chín mu i trên cươ ấ ạ ộ ủ ổ ứ ể ả ế ộ ấ ề ồ ơ
s hi u bi t các quy lu t v n đ ng khách quan và phân tích các thông tin v t ch c và môiở ể ế ậ ậ ộ ề ổ ứ
tr ng.ườ
2. Ch c năngứ
- Ch c năng đ nh h ng: Quy t đ nh trong qu n tr th hi n ý đ c a ng i lãnh đ o đứ ị ướ ế ị ả ị ể ệ ồ ủ ườ ạ ể
quy t m i ngu n l c cho SXKD, g n v i m c tiêu chung c a doanh nghi pụ ọ ồ ự ắ ớ ụ ủ ệ
- Ch c năng b o đ m: Quy t đ nh đ a ra c a lãnh đ o ph i là ch d a cho các đ n v , tứ ả ả ế ị ư ủ ạ ả ỗ ự ơ ị ổ
ch c th c hi n công vi c, Căn c trên c s Có đ ngu n l c đ th c hi nứ ự ệ ệ ứ ơ ở ủ ồ ự ể ự ệ
- Ch c năng h p tác và ph i h p: Xác đ nh rõ ch c năng nhi m v c a t ng đ n v cá nhânứ ợ ố ợ ị ứ ệ ụ ủ ừ ơ ị
h p tác, ph i h p nhau khi tham gia vào vi c th c hi n quy t đ nh.ợ ố ợ ệ ự ệ ế ị
- Ch c năng c ng b c - đ ng viên: Bu c đ i t ng b qu n tr ph i thi hànhứ ưỡ ứ ộ ộ ố ượ ị ả ị ả
Câu 4: Phân lo i và yêu c u đ i v i quy t đ nh qu n trạ ầ ố ớ ế ị ả ị
1. Phân lo iạ
- Theo th i gian: dài h n, trung h n và ng n h nờ ạ ạ ắ ạ
- Theo t m quan tr ng: Quy t đ nh chi n l c, chi n thu t và tác nghi pầ ọ ế ị ế ượ ế ậ ệ
- Theo ph m vi đi u ch nh: Quy t đ nh toàn c c, quy t đ nh b ph nạ ề ỉ ế ị ụ ế ị ộ ậ
- Theo tính ch t: Quy t đ nh chu n m c, riêng bi tấ ế ị ẩ ự ệ
- Theo quy mô: Quy t đ nh l n, v a, nhế ị ớ ừ ỏ
- Theo c p ra quy t đ nh: Quy t đ nh c p cao, c p trung, c p th pấ ế ị ế ị ấ ấ ấ ấ
- Theo lĩnh v c ho t đ ng: Quy t đ nh QTNL, QTTC, QTCN …ự ạ ộ ế ị
- Theo ph n ng c a ng i ra quy t đ nh: Quy t đ nh tr c giác, lý gi iả ứ ủ ườ ế ị ế ị ự ả
2. Yêu c u đ i v i quy t đ nh qu n trầ ố ớ ế ị ả ị
- Tính pháp lý: Quy t đ nh Qu n tr là hành vi c a t p th ho c cá nhân các nhà qu n trế ị ả ị ủ ậ ể ặ ả ị
nên nó ph i tuân theo pháp lu t. Tính h p pháp c a quy t đ nh qu n tr đ c th hi n:ả ậ ợ ủ ế ị ả ị ượ ể ệ
• Quy t đ nh đ c đ a ra trong th m quy n c a t ch c ho c cá nhânế ị ượ ư ẩ ề ủ ổ ứ ặ
• Quy t đ nh không trái v i n i dung mà pháp lu t quy đ nhế ị ớ ộ ậ ị
• Quy t đ nh đ c ban hành đúng th t c và th th cế ị ượ ủ ụ ể ứ
M i quy t đ nh qu n tr không đ m b o tính pháp lý đ u b đình ch ho c h y b . Ng iọ ế ị ả ị ả ả ề ị ỉ ặ ủ ỏ ườ
hay t ch c ra quy t đ nh ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu tổ ứ ế ị ả ị ệ ướ ậ
- Tính khoa h c:ọ Quy t đ nh có tính khoa h c là các quy t đ nh phù h p v i lý lu n vàế ị ọ ế ị ợ ớ ậ
th c ti n khách quan. Yêu c u tính khoa h c đ c th hi n:ự ễ ầ ọ ượ ể ệ
• Quy t đ nh phù h p v i đ nh h ng và m c tiêu c a t ch cế ị ợ ớ ị ướ ụ ủ ổ ứ
• Quy t đ nh ph i phù h p v i quy lu t, các xu th khách quan, các nguyên t c vàế ị ả ợ ớ ậ ế ắ
nguyên lý khoa h cọ
• Quy t đ nh ph i hù h p v i đi u ki n c th , v i tình hu ng c n đ a ra quy t đ nh,ế ị ả ợ ớ ề ệ ụ ể ớ ố ầ ư ế ị
k c th và l c cũng nh môi tr ng c a t ch c.ể ả ế ự ư ườ ủ ổ ứ
- Tính h th ng (th ng nh t):ệ ố ố ấ đ c th hi n trên các khía c nhượ ể ệ ạ
• Các quy t đ nh ph i đ c ban hành b i c p và b ph n ch c năng ph i th ng nh tế ị ả ượ ở ấ ộ ậ ứ ả ố ấ
theo cùng m t h ng. H ng đó do m c tiêu chung xác đ nhộ ướ ướ ụ ị
• Các quy t đ nh ban hành t i các th i đi m khác nhau không đ c mâu thu n, tráiế ị ạ ờ ể ượ ẫ
ng c, ph đ nh nhau. Quy t đ nh nào h t hi u l c ho c không còn phù h p ph iượ ủ ị ế ị ế ệ ự ặ ợ ả
lo i bạ ỏ
- Tính t i u:ố ư Quy t đ nh đ a ra đòi h i ph ng án mà quy t đ nh l a ch n ph i làế ị ư ỏ ươ ế ị ự ọ ả
ph ng án t i u – T c là ph ng án th a mãn cao nh t các m c tiêu đ ng th i phù h pươ ố ư ứ ươ ỏ ấ ụ ồ ờ ợ
v i nh ng ràng bu c nh t đ nh, đ c s ng h c a các thành viên và các c p trong tớ ữ ộ ấ ị ượ ự ủ ộ ủ ấ ổ
ch cứ
- Tính linh ho t:ạ Quy t đ nh qu n tr ph i ph n ánh đ c m i nhân t m i trong l a ch nế ị ả ị ả ả ượ ọ ố ớ ự ọ
quy t đ nh, h n ánh đ c tính th i đ i, môi tr ng mà quy t đ nh ra đ i và th c hi n.ế ị ả ượ ờ ạ ườ ế ị ờ ự ệ
Tính linh ho t c a quy t đ nh cũng đòi h i quy t đ nh ph i linh ho t, khéo léo tránh r pạ ủ ế ị ỏ ế ị ả ạ ậ
khuân, máy móc, giáo đi u, kinh nghi m ch nghĩa. Ph ng án quy t đ nh đáp ng đ cề ệ ủ ươ ế ị ứ ượ
s bi n đ i c a môi tr ngự ế ổ ủ ườ
- Tính c th v th i gian và ng i th c hi n:ụ ể ề ờ ườ ự ệ Quy t đ nh c n ph i rõ ràng ngày banế ị ầ ả
hành, hi u l c t ngày nào đ n ngày nào. Đ i t ng và ph m vi đi u ch nh c n đ c làmệ ự ừ ế ố ượ ạ ề ỉ ầ ượ
rõ
Câu 5: Khái ni m thông tin, vai trò và phân lo i thông tinệ ạ
1. Khái ni m thông tinệ
Thông tin là d li u đã đ c phân tích và x lýữ ệ ượ ử
2. Vai trò c a thông tinủ
- Trong m i m t c a đ i s ng xã h i, thông tin không th thi u v ng. Nó không ch là đi uọ ặ ủ ờ ố ộ ể ế ắ ỉ ề
c n thi t mà còn là b c xúc, là y u t quy t đ nh đ n s thành b i c a m t t ch c.ầ ế ứ ế ổ ế ị ế ự ạ ủ ộ ổ ứ
- Thông tin là ph ng ti n đ th ng nh t m i ho t đ ng nh m đ t đ c nh ng m c tiêuươ ệ ể ố ấ ọ ạ ộ ằ ạ ượ ữ ụ
chung.
- Thông tin là c s đ đ ra các quy t đinh c a nhà qu n tr v m c tiêu, chi n l c vàơ ở ể ề ế ủ ả ị ề ụ ế ượ
v k ho ch ho t đ ngề ế ạ ạ ộ
- Thông tin là ph ng ti n đ c tr ng c a ho t đ ng qu n lý. Các ho t đ ng thu nh n, xươ ệ ặ ư ủ ạ ộ ả ạ ộ ậ ử
lý. Truy n đ t, l u tr . Đ ng th i nó là ti n đ , là c s , là công c c a ho t đ ng qu nề ạ ư ữ ồ ờ ề ề ơ ở ụ ủ ạ ộ ả
lý.
- Thông tin luôn g n ho t đ ng c a c quan đ n v v i môi tr ng bên ngoài taoij nên m tắ ạ ộ ủ ơ ơ ị ớ ườ ộ
h th ng m có tác đ ng t ng h l n nhau.ệ ố ở ộ ươ ỗ ẫ
- Thông tin là đ i towngj lao đ ng c a cán b qu n tr nói chung và ng i lãnh đ o nóiố ộ ủ ộ ả ị ườ ạ
riêng.
3. Phân lo i thông tinạ
- Theo c p qu n lýấ ả
• Thông tin t trên xu ng: Ch th , văn b n, phát bi u, …. (d b m t, b bóp méoừ ố ỉ ị ả ể ễ ị ấ ị
n u truy n qua nhi u kênh khác nhau -> th ng xuyên ki m tra)ế ề ề ườ ể
• Thông tin t d i lên: Báo cáo, khi u n i, thăm dò ý ki n ( D b m t vì ph iừ ướ ế ạ ế ễ ị ấ ả
thông quan nhi u c p qu n lý: b gi u đi, b đi …)ề ấ ả ị ấ ỏ
• Thông tin chéo, ngang: là thông tin gi a các b ph n ngang b ng ho c cùng c pữ ộ ậ ằ ặ ấ
đ trao đ i. (d b xung cho nhau)ể ổ ễ ổ
- Theo tính h th ng c a ng n thông tinệ ố ủ ồ
• Thông tin có h th ng: là nh ng thông tin đ a đ n cho ng i nh n nh ng n i dungệ ố ữ ư ế ườ ậ ữ ộ
quy đ nh v i th i gian đ nh tr c ho c mang tính ph c pị ớ ờ ị ướ ặ ổ ậ
• Thông tin không có h th ng: là nh ng thông tin đ a đ n cho ng i nh n không đ nhệ ố ữ ư ế ườ ậ ị
kì nh m cung c p nh ng thông tin mang tính ch t b t th ng, không n đ nh.ằ ấ ữ ấ ấ ườ ổ ị
- Theo lĩnh v c ho t đ ng: Thông tin v CT, KT, VH, XH, TDTT, KHKT, T nhiên, Môiự ạ ộ ề ự
tr ng, an ninh – qu c phòng …ườ ố
Câu 6: Các ph ng pháp l p k ho ch chi n l cươ ậ ế ạ ế ượ
L p k ho ch chi n l c là quá trình xác đ nh làm sao đ t đ c nh ng m c tiêu dài h n c a tậ ế ạ ế ượ ị ạ ượ ữ ụ ạ ủ ổ
ch c v i các ngu n l c có th huy đ ng đ c. ứ ớ ồ ự ể ộ ượ
Có các ph ng pháp l p k ho ch chi n l c nh sau:ươ ậ ế ạ ế ượ ư
- L p k ho ch t trên xu ngậ ế ạ ừ ố
- L p k ho ch t d i lênậ ế ạ ừ ướ
- Xây d ng k ho ch theo quy trình hai lên m t xu ngự ế ạ ộ ố
Câu 7: Phân tích ma tr n BCG c a nhóm Boston và đ a ra các bi n pháp chi n l c choậ ủ ư ệ ế ượ
doanh nghi pệ
MA TR N BCG Ậ
• BCG (Boston Consulting Group) là tên c a m t công ty t v n chi n l c c a M ,ủ ộ ư ấ ế ượ ủ ỹ
• Ma tr n BCG còn đ c g i là ma tr n quan h tăng tr ng và th ph n. V n đ mà BCG đ aậ ượ ọ ậ ệ ưở ị ầ ấ ề ư
ra đó là kh năng t o ra l i nhu n thông qua vi c phân tích danh m c SBU (Strategic businessả ạ ợ ậ ệ ụ
unit) c a 1 công ty và do v y nó cho phép đánh giá đ c v th c nh tranh t ng th c a t h pủ ậ ượ ị ế ạ ổ ể ủ ổ ợ
kinh doanh (T h p các SBU).ổ ợ
• Ma tr n BCG th hi n tình th c a các SBU trên cùng 1 m t ph ng và g m có 4 ph n c a maậ ể ệ ế ủ ặ ẳ ồ ầ ủ
tr n là: Ngôi sao, D u h i, Bò s a và Chó.ậ ấ ỏ ữ
Phân tích ma tr n BCG: ậ
- SBU- Ngôi sao
Có th ph n t ng đ i l n và nh ng ngành tăng tr ng cao. Có l i th c nh tranh và cị ầ ươ ố ớ ở ữ ưở ợ ế ạ ơ h i độ ể
phát tri n, chúng ch a đ ng ti m năng to l n v l i nhu n và kh năng tăng tr ngể ứ ự ề ớ ề ợ ậ ả ưở trong dài
h n. Nói chung, các SBU- ngôi sao đ c đánh giá r t cao v kh năng sinh l i,ạ ượ ấ ề ả ợ có th t đáp ngể ự ứ
đ c nhu c u v v n đ u t . Tuy nhiên, các SBU- ngôi sao đang hìnhượ ầ ề ố ầ ư thành th ng c n đ cườ ầ ượ
cung ng m t l ng v n đ u t l n, nh m c ng c v th d n đ u.ứ ộ ượ ố ầ ư ớ ằ ủ ố ị ế ẫ ầ
- SBU- D u ch m h i ấ ấ ỏ
Đây là nh ng SBU v th c nh tranh t ng đ i y u, có th ph n t ng đ i th p.ữ ở ị ế ạ ươ ố ế ị ầ ươ ố ấ
Tuy vậy, chúng trong nh ng ngành tăng tr ng cao, có tri n v ng v l i nhu n và tăng tr ngở ữ ưở ể ọ ề ợ ậ ưở
trong dài h n. SBU- d u ch m h i có th tr thành SBU - ngôi sao, n u đ c đ u t , "nuôiạ ấ ấ ỏ ể ở ế ượ ầ ư
d ng" t t - chúng c n m t l ng v n đ u t r t l n. V n đ là c n ph i đánh giá đúng ti mưỡ ố ầ ộ ượ ố ầ ư ấ ớ ấ ề ầ ả ề
năng, h u có k ho ch đ u t đúng m c.ầ ế ạ ầ ư ứ
- SBU- Con bò s a ữ
Đây là nh ng SBU trong nh ng ngành tăng tr ng th p giai đo n tr ng thành nh ng l i cóữ ữ ưở ấ ở ạ ưở ư ạ
th ph n cao và v th c nh tranh m nh. Th m nh trong c nh tranh th ng xu t phát t u thị ầ ị ế ạ ạ ế ạ ạ ườ ấ ừ ư ế
T c đ ố ộ
tăng
tr ng ưở
c a th ủ ị
ph nầ
?
Th ph n chi m lĩnhị ầ ế
Cao
Th pấ
Cao
Th pấ
v chi phí, do đ t đ c l i th kinh t nh quy mô và hi u ng đ ng cong kinh nghi m. Đi uề ạ ượ ợ ế ế ờ ệ ứ ườ ệ ề
đó cho phép duy trì kh năng sinh l i cao. Tuy v y, h u nh chúng không có c h i phát tri n vàả ợ ậ ầ ư ơ ộ ể
t c đ tăng tr ng ngành th p. Do đó, nhu c u v v n đ u t không l n, mà còn đ c xem làố ộ ưở ấ ầ ề ố ầ ư ớ ượ
ngu n l i nhu n đáng k .ồ ợ ậ ể
- SBU – Con chó
Đây là nh ng SBU v th c nh tranh y u, tữ ở ị ế ạ ế h ph n th p, trong nh ng ngành tăng tr ng ch m.ị ầ ấ ữ ưở ậ
Tri n v ng c a nh ng SBU này r t kém, có th chúng đòi h i l ng v n đ u t r t l n song chể ọ ủ ữ ấ ể ỏ ượ ố ầ ư ấ ớ ỉ
đ duy trì m t th ph n th p, r t ít c h i tăng tr ng. ể ộ ị ầ ấ ấ ơ ộ ưở
Các b c xây d ng ma tr n BCG cho 1 t h p kinh doanh c a 1 DN. ướ ự ậ ổ ợ ủ
• B c 1: Xác đ nh 2 thông s quan tr ng là: ướ ị ố ọ
T l tăng tr ng ngành ( % )Th ph n t ng đ i c a DN ( th ph n t ng đ i A = Th ph nỉ ệ ưở ị ầ ươ ố ủ ị ầ ươ ố ị ầ
tuy t đ iệ ố cho bi t c a A/ Th ph n tuy t đ i c a đ i th c nh tranh l n nh t)ế ủ ị ầ ệ ố ủ ố ủ ạ ớ ấ mô c a DN trongủ
ngành.
• B c 2: Xác đ nh các SBU c a DN.ướ ị ủ
M i SBU là 1 vòng tròn trên m t ph ng BCG nh ng có đ l n t l thu n v i m c đ đóng gópỗ ặ ẳ ư ộ ớ ỉ ệ ậ ớ ứ ộ
c a SBU trong toàn b doanh thu c a DN.ủ ộ ủ
• B c 3: Bi u di n các SBU trên mô th c BCGướ ể ễ ứ
Đ xác đ nh đ c v trí c a các SBU trên ma tr n BCG thì c n ph i xác đ nh đ c 2 thông s là:ể ị ượ ị ủ ậ ầ ả ị ượ ố
T l tăng tr ng và th ph n t ng đ i c a SBU đó.ỉ ệ ưở ị ầ ươ ố ủ
Các chi n l c áp d ng ế ượ ụ
- Chi n l c Xây d ng (Build): áp d ng cho SBU n m trong ph n d u h i SBU c a DNế ượ ự ụ ằ ầ ấ ỏ ủ
c n đ c đ u t đ c ng c và ti p t c tăng tr ng th ph n. Khi áp d ng chi n l cầ ượ ầ ư ể ủ ố ế ụ ưở ị ầ ụ ế ượ
này, đôi khi ph i hy sinh l i nhu n tr c m t đ nh m t i m c tiêu dài h n.ả ợ ậ ướ ắ ể ắ ớ ụ ạ
- Chi n l c Gi (Hold): Áp d ng cho SBU n m trong ph n Bò s a nh m t i đa hoá khế ượ ữ ụ ằ ầ ữ ằ ố ả
năng sinh l i và s n sinh ti n.ờ ả ề
- Thu ho ch (Harvest): Chi n l c này t p trung vào m c tiêu đ t đ c l i nhu n ngayạ ế ượ ậ ụ ạ ượ ợ ậ
trong ng n h n thông qua c t gi m chi phí, tăng giá, cho dù nó có nh h ng t i m c tiêuắ ạ ắ ả ả ưở ớ ụ
lâu dài c a SBU hay công ty. Chi n l c này phù h p v i SBU trong ph n Bò S a nh ngủ ế ượ ợ ớ ầ ữ ư
th ph n ho c tăng tr ng th p h n bình th ng ho c Bò S a nh ng t ng lai khôngị ầ ặ ưở ấ ơ ườ ặ ữ ư ươ
ch c ch n. Ngoài ra, có th s d ng cho s n ph m trong D u h i nh ng không thắ ắ ể ử ụ ả ẩ ấ ỏ ư ể
chuy n sang Ngôi sao hay Chóể
- T b (Divest):ừ ỏ
M c tiêu là t b s n ph m ho c b ph n kinh doanh nào không có kh năng sinh l i đụ ừ ỏ ả ẩ ặ ộ ậ ả ờ ể
t p trung ngu n l c vào nh ng s n ph m hay b ph n có kh năng sinh l i l n h n.ậ ồ ự ữ ả ẩ ộ ậ ả ờ ớ ơ
Chi n l c này áp d ng cho s n ph m n m trong ph n D u h i (ch c ch n không thế ượ ụ ả ẩ ằ ầ ấ ỏ ắ ắ ể
tr thành Ngôi sao) và cho s n ph m n m trong ph n Chóở ả ẩ ằ ầ
u, nh c đi m c a ph ng pháp t h p kinh doanh BCG Ư ượ ể ủ ươ ổ ợ
- u đi m Ư ể
+ T p trung phân tích nhu c u v v n đ u t các SBU khác nhau, ch ra cách th c s d ng m tậ ầ ề ố ầ ư ở ỉ ứ ử ụ ộ
cách t t nh t ngu n l c tài chính (v n đ u t ), nh m t i đa hoá c u trúc kinh doanh c a công ty.ố ấ ồ ự ố ầ ư ằ ố ấ ủ
+ Ch ra s c n thi t ph i ti p nh n thêm ho c t b m t SBU nào đó, h ng đ n xây d ngỉ ự ầ ế ả ế ậ ặ ừ ỏ ộ ướ ế ự
m t c u trúc kinh doanh cân b ng và t i u ộ ấ ằ ố ư
- Nh c đi m ượ ể
+ Ph ng pháp BCG quá đ n gi n. Đánh giá v ti m năng và tri n v ng c a SBU ch d a trênươ ơ ả ề ề ể ọ ủ ỉ ự
th ph n và s tăng tr ng ngành là ch a đ y đ , trong m t s tr ng h p còn d n đ n sai l m.ị ầ ự ưở ư ầ ủ ộ ố ườ ợ ẫ ế ầ
Ch ng h n, th ph n th p v n có th có v th c nh tranh m nh và l i nhu n cao m t phânẳ ạ ị ầ ấ ẫ ể ị ế ạ ạ ợ ậ ở ộ
khúc th tr ng nào đó do công ty th c hi n khác bi t hoá s n ph m đáp ng m t cách t t nh tị ườ ự ệ ệ ả ẩ ứ ộ ố ấ
nhu c u khách hàng.ầ
+ Ph ng pháp BCG có th đánh giá ch a đ y đ v m i quan h gi a th ph n và chi phíươ ể ư ầ ủ ề ố ệ ữ ị ầ
- m i quan h này không ph i luôn x y ra theo chi u h ng nh BCG đã đ c p, th ph n l nố ệ ả ả ề ướ ư ề ậ ị ầ ớ
không ph i bao gi cũng t o u th v chi phí. m t s ngành, do đ c đi m v công ngh , cácả ờ ạ ư ế ề Ở ộ ố ặ ể ề ệ
công ty v i th ph n nh v n có th đ t đ c m c chi phí s n xu t th p h n so v i công ty cóớ ị ầ ỏ ẫ ể ạ ượ ứ ả ấ ấ ơ ớ
th ph n l n. Hay trong nh ng ngành đã giai đo n tr ng thành, tăng tr ng ch m, th ph nị ầ ớ ữ ở ạ ưở ưở ậ ị ầ
l n không ph i luôn luôn mang l i m c l i nhu n cao nh đã nói v tính ch t c a SBU - Con bòớ ả ạ ứ ợ ậ ư ề ấ ủ
s a.ữ
+ Nói tóm l i, ph ng pháp BCG có th đánh giá ch a đ y đ d n đ n x p lo i không đúng vạ ươ ể ư ầ ủ ẫ ế ế ạ ề
các SBU.
Câu 8: Các thu c tính c a c c u t ch cộ ủ ơ ấ ổ ứ
1. Chuyên môn hóa công vi cệ
2. Phân chia t ch c thành các b ph n và các mô hình t ch c b ph nổ ứ ộ ậ ổ ứ ộ ậ
3. M i quan h quy n h n trong t ch cố ệ ề ạ ổ ứ
4. C p qu n tr , t m qu n tr và các mô hình c c u t ch c xét theo s c p qu n trấ ả ị ầ ả ị ơ ấ ổ ứ ố ấ ả ị
5. Phân b quy n h n gi a các c p qu n tr - T p quy n và phân quy nổ ề ạ ữ ấ ả ị ậ ề ề
6. Ph i h p các b ph n c a t ch cố ợ ộ ậ ủ ổ ứ
Câu 9: Khái ni m, ý nghĩa c a l p k ho ch chi n l c trong qu n trệ ủ ậ ế ạ ế ượ ả ị
1. Khái ni mệ
L p k ho ch chi n l c là quá trình xác đ nh làm sao đ t đ c nh ng m c tiêu dài h n c aậ ế ạ ế ượ ị ạ ượ ữ ụ ạ ủ
t ch c v i các ngu n l c có th huy đ ng đ c. V m t n i dung l p k ho ch chi n l c làổ ứ ớ ồ ự ể ộ ượ ề ặ ộ ậ ế ạ ế ượ
quá trình xây d ng và không ng ng hoàn thi n b sung xhieens l c khi c n thi t. Nói cách khácự ừ ệ ổ ượ ầ ế
l p k ho ch chi n l c xoay quanh vi c xây d ng chi n l c cho t ch c trên c s phân tíchậ ế ạ ế ượ ệ ự ế ượ ổ ứ ơ ơ
v trí c a t ch c trong môi tr ng ho t đ ng c a nó.ị ủ ổ ứ ườ ạ ộ ủ
2. Ý nghĩa
- T duy có h th ng đ tiên li u các tình hu ng qu n lýư ệ ố ể ệ ố ả
- Ph i h p m i ngu n l c c a t ch c h u hi u h n.ố ợ ọ ồ ự ủ ổ ứ ữ ệ ơ
- T p trung vào các m c tiêu và chính sách c a t ch c.ậ ụ ủ ổ ứ
- N m v ng các nhi m v c b n c a t ch c đ ph i h p v i các qu n lý viên khác.ắ ữ ệ ụ ơ ả ủ ổ ứ ể ố ợ ớ ả
- S n sàng ng phó và đ i phó v i nh ng thay đ i c a môi tr ng bên ngoàiẵ ứ ố ớ ữ ổ ủ ườ
- Phát tri n h u hi u các tiêu chu n ki m tra.ể ữ ệ ẩ ể
Câu 10: Phong cách làm vi c c a cán b qu n trệ ủ ộ ả ị
1. Phong cách c ng b cưỡ ứ
Là phong cách làm vi c trong đó nhà qu n tr ch d a vào ki n th c, kinh nghi m, quy nệ ả ị ỉ ự ế ứ ệ ề
h n c a mình đ t đ ra các quy t đ nh r i b t bu c c p d i ph i th c hi n nghiêm ch nhạ ủ ể ự ề ế ị ồ ắ ộ ấ ướ ả ự ệ ỉ
không đ c th o lu n, bàn b c gì thêm.ượ ả ậ ạ
u đi m: gi i quy t v n đ nhanh chóng và gi đ c ý đƯ ể ả ế ấ ề ữ ượ ồ
Nh c đi m: Tri t tiêu tính sáng t o c a m i ng i trong t ch cượ ể ệ ạ ủ ọ ườ ổ ứ
Phong cách này đ c bi t c n thi t khi t ch c hay b ph n m i thành l p; khi có nhi uặ ệ ầ ế ổ ứ ộ ậ ớ ậ ề
mâu thu n và phung đ t phát sinh trong h th ng; khi c n ph i gi i quy t nh ng v n đ kh nẫ ộ ệ ố ầ ả ả ế ữ ấ ề ẩ
c p và bí m t.ấ ậ
2. Phong cách dân chủ
Nhà qu n tr có phong cách lãnh đ o dân ch r t quan tâm thu hút t p th tham gia th oả ị ạ ủ ấ ậ ể ả
lu n đ quy t đ nh các v n đ c a t ch c, th c hi n r ng rãi ch đ y quy n.ậ ể ế ị ấ ề ủ ổ ứ ự ệ ộ ế ộ ủ ề
u đi m: Phát huy đ c tính sáng t o c a nhân viên và t o đ c b u không khí ph n kh i, nh tƯ ể ượ ạ ủ ạ ượ ầ ấ ở ấ
trí trong t p th .ậ ể
Nh c đi m: Làm ch m quá trình ra quy t đ nh có th d n đ n m t th i c .ượ ể ậ ế ị ể ẫ ế ấ ờ ơ
V i trình đ ngày càng cao c a đ i ngũ nhân l c, phong cách dân ch ngày càng đ c sớ ộ ủ ộ ự ủ ượ ử
d ng r ng rãi và tr thành phong cách làm vi c có hi u qu nh t đ i v i cán b qu n tr h uụ ộ ở ệ ệ ả ấ ố ớ ộ ả ị ở ầ
h t các t ch c, đ c bi t là doanh nghi p.ế ổ ứ ặ ệ ệ
3. Phong cách t doự
Ng i qu n tr có phong cách này tham gia r t ít vào công vi c t p th , th ng ch xácườ ả ị ấ ệ ậ ể ườ ỉ
đ nh các m c tiêu cho đ n v mà mình ph trách r i đ cho c p d i t do hành đ ng đ đi đ nị ụ ơ ị ụ ồ ể ấ ướ ự ộ ể ế
m c tiêu.ụ
u đi m: t o ra kh năng ch đ ng sáng t o t i đa cho con ng i.Ư ể ạ ả ủ ộ ạ ố ườ
Nh c đi m: d đ a t p th đ n tình tr ng vô chính ph , d n đ n đ v .ượ ể ễ ư ậ ể ế ạ ủ ẫ ế ổ ỡ
Phong cách t do ch có th áp d ng hi u qu đ i v i nh ng đ n v có m c tiêu đ c l p,ự ỉ ể ụ ệ ả ố ớ ữ ơ ị ụ ộ ậ
rõ ràng và có đ i ngũ nhân l c có k năng và ý th c k lu t cao. Trong các t ch c khác, ch nênộ ự ỹ ứ ỷ ậ ổ ứ ỉ
s d ng phong cách t do khi th o lu n nh ng v n đ n nh t đ nh mà thôi.ử ụ ự ả ậ ữ ấ ề ấ ị
Câu 11: Khái ni m, nguyên t c t o l p uy tín và phân tích m t s quy lu t tâm lý x u d nệ ắ ạ ậ ộ ố ậ ấ ẫ
đ n s h h ng, đ v c a cán b qu n trế ự ư ỏ ổ ỡ ủ ộ ả ị
1. Khái ni mệ
Uy tín c a cán b lãnh đ o doanh nghi p là m c đ hi u qu c a s tác đ ng c a h đ iủ ộ ạ ệ ứ ộ ệ ả ủ ự ộ ủ ọ ố
v i ng i khác (nh t là v i c p d i) trong công vi c c a mình. Uy tín có hai lo i, uy tín quy nớ ườ ấ ớ ấ ướ ệ ủ ạ ề
l c do đ a v chính th c h th ng và trong xã h i đem l i và uy tín cá nhân là k t qu c aự ị ị ứ ở ệ ố ộ ạ ế ả ủ
ph m ch t, c a s uy tín cá nhân đem l i.ẩ ấ ủ ự ạ
2. Nguyên t cắ
• Nhanh chóng t o đ c th ng l i ban đ u cho h th ng và t o ra th ng l i liên t c.ạ ượ ắ ợ ầ ệ ố ạ ắ ợ ụ
• T o đ c s nh t trí cao đ trong doanh nghi p.ạ ượ ự ấ ộ ệ
• Đi theo con đ ng sáng s a, tránh m i th đo n đen t i x u xa.ườ ủ ọ ủ ạ ố ấ
• Không đ c d i trá, đã h a là ph i th c hi n.ượ ố ứ ả ự ệ
• Bi t s d ng t t các cán b giúp vi c.ế ử ụ ố ộ ệ
• M u m c v đ o đ c, đ c qu n chúng tin t ng và b o v .ẫ ự ề ạ ứ ượ ầ ưở ả ệ
3. Phân tích m t s quy lu t tâm lý x u d n đ s h h ng, đ v c a cán b qu nộ ố ậ ấ ẫ ế ự ư ỏ ổ ỡ ủ ộ ả
trị
1. Truyên thông, tâp quaǹ ́ ̣ ́
Truy n th ng, t p quán là đi u luôn đc chú tr ng trong đ i ngũ nhân viên m i có tác đ ngề ố ậ ề ọ ộ ớ ộ
l n t i tâm lý c a nhân viên.ớ ớ ủ
Truy n th ng t p th c a công ty luôn là t m g ng m u m c, ni m vinh d t hào choề ố ậ ể ủ ấ ươ ẫ ự ề ự ự
m i thành viên đ ng trong đ i ngũ c a nh ng truy n th ng đó và t o cho nhân viên ni m tinỗ ứ ộ ủ ữ ề ố ạ ề
t ng vào công ty mà yên tâm làm vi c.ưở ệ
2. Lan truyên tâm lỳ ́
- Là hi n t ng ph bi n x y ra trong t p th lao đ ng, lan truy n t thành viên này sang thànhệ ượ ổ ế ả ậ ể ộ ề ừ
viên khác ho c nhóm ng i này sang nhóm ng i khác t o ra 1 tr ng thái tâm lý tình c m c aặ ườ ườ ạ ạ ả ủ
nhóm.
- Có 2 c ch lan truy n tâm lý: C ch dao đ ng t t và C ch bùng nơ ế ề ơ ế ộ ừ ừ ơ ế ổ
- Lan truy n tâm lý có nh h ng tích c c ho c tiêu c c đ n ho t đ ng c a Dnề ả ưở ự ặ ự ế ạ ộ ủ
3. D luân tâp thêư ̣ ̣ ̉
Công ty đã th c hi n m t s ch ng trình qu ng cáo và PR, đ a ra l i cam kêt nh m t o dự ệ ộ ố ươ ả ư ờ ́ ằ ạ ư
lu n t t v công ty. Ngoài ra cũng có m t s d lu n không t t v t ch c gây tâm lý hoangậ ố ề ộ ố ư ậ ố ề ổ ứ
mang, nghi ng cho nhân viên trong công tyờ
4. Quy lu t nhàm chán ậ
Trong quá trình th c hi n công vi c t i b ph n không th tránh kh i s nhàm chán: nh s v tự ệ ệ ạ ộ ậ ể ỏ ự ư ự ấ
v trong công vi c, n i dung c a vi c thăm dò khách hàng, các d li u thu th p không h p lý… ả ệ ộ ủ ệ ữ ệ ậ ợ
nh h ngẢ ưở : nhân viên chán công vi c, m t m i, hi u qu công vi c không cao, t n nhi uệ ệ ỏ ệ ả ệ ố ề
chi phí, t o s không hài hòa v i các b ph n khác.ạ ự ớ ộ ậ
Bi n phápệ : t o môi tr ng làm vi c khoa h c, s hòa thu n gi a các thành viên, t o cácạ ườ ệ ọ ự ậ ữ ạ
ho t đ ng vui ch i, đ a ra các m c tiêu hàng tu n…ạ ộ ơ ư ụ ầ
5. Quy luât t ng phaṇ ươ ̉
Trong t p th có th có nh ng ng i có tính cách trái ng c. Nh khi ng i lao đ ng ph iậ ể ể ữ ườ ượ ư ườ ộ ả
th ng xuyên quan h v i hai nhà qu n tr có phong cách trái ng c nhau (m t ng i dân ch ,ườ ệ ớ ả ị ươ ộ ườ ủ
l ch s , tôn tr ng c p d i ng i kia thì đ c đoán nóng n y). Đi u này s d n t i các nhân viênị ự ọ ấ ướ ườ ộ ả ề ẽ ẫ ớ
quý m n ho c căm ghét hai nhà quan tr này h n m c bình th ng.ế ặ ̉ ị ơ ứ ườ
6. Quy luât di chuyêṇ ̉
Là s di chuy n c m xúc t ng i này sang ng i khác, t nhóm này sang nhóm khác. K t quự ể ả ừ ườ ườ ừ ế ả
c a s di chuy n tâm lý là t o m t tr ng thái tâm lý, tình c m c a nhómủ ự ể ạ ộ ạ ả ủ .
Ng i lãnh đ o trong các c quan và doanh nghi p nh n th c rõ nh ng hi n t ng tâmườ ạ ơ ệ ậ ứ ữ ệ ượ
lý và bi t cách l i d ng, đi u khi n nh ng nhân t tích c c đ qu n lý t t, đem l i hi u qu choế ợ ụ ề ể ữ ố ự ể ả ố ạ ệ ả
t p th , đ ng th i ngăn ch n nh ng hi n t ng tiêu c c nh h ng đ n b u không khí tâm lýậ ể ồ ờ ặ ữ ệ ượ ự ả ưở ế ầ
xã h i c a t p th nh nh ng lo l ng, kh ng ho ng, m t ni m tin không đáng có.ộ ủ ậ ể ư ữ ắ ủ ả ấ ề
Có 2 nhân t tác đ ng lên b u không khí t p th c a b ph n nhân s c a phòngố ộ ầ ậ ể ủ ộ ậ ự ủ
Marketing trong công ty: - Các nhân t bên trong - Các nhân t bên ngoài.ố ố
7. Bâu không khi tâm ly xa hôi ̀ ́ ́ ̃ ̣
Là tr ng thái tâm lý c a t p th lao đ ng, có nhi u y u t nh h ng đ n b u không khíạ ủ ậ ể ộ ề ế ố ả ưở ế ầ
trong t p th nh : phong cách lãnh đ o, s đánh giá, khen th ng, x ph t ….ậ ể ư ạ ự ưở ử ạ
u đi mƯ ể : thúc đ y nhân viên làm vi c h t mình, phát huy năng l c, t o s g n bó gi aẩ ệ ế ự ạ ự ắ ữ
các thành viên trong công ty
Nh c đi mượ ể : b u không khí tiêu c c nh h ng không t t t i tinh th n làm vi c c aầ ự ả ưở ố ớ ầ ệ ủ
nhân viên, s c nh tranh thi u công b ng ự ạ ế ằ
Bi n phápệ : nhà qu n tr c n l ng nghe nhân viên đ có th đ a ra quy t đ nh đúng nh t,ả ị ầ ắ ể ể ư ế ị ấ
c n quan tâm xây d ng m i quan h chính th c đúng đ n và khoa h c th ng xuyên quan tâmầ ự ố ệ ứ ắ ọ ườ
duy trì đi u ch nh các quan h này, t o s giao l u h c h i gi a các b ph n.ề ỉ ệ ạ ự ư ọ ỏ ữ ộ ậ