Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN THẨM MỸ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (900.12 KB, 19 trang )

TÀI LIỆU
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU DỰ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ
BỆNH VIỆN THẨM MỸ
GVHD: Ts. NGUYỄN HẢI QUÂN
Nhóm MED
SVTH:
Huỳnh Hữu Có 1112 003
Lâm Vũ Dương 1112 008
Nguyễn Xuân Nhật 0209 480137
Võ Ngọc Kim Trang 1112 037
Mục lục
1. Các chức năng chính của hệ thống 3
2. Quy trình xử lý nghiệp vụ 3
2.1 Sơ đồ luồng 3
2.2 Mô tả các bước xử lý 6
3. Mô hình dữ liệu 8
3.1 Mô hình thực thể dữ liệu 8
3.2 Mô tả 11
4. Tiêu chuẩn nghiệm thu hệ thống 19
2
1. Các chức năng chính của hệ thống
• Lưu trữ thông tin khám chữa bệnh của khách hàng.
• Quản lý thu phí.
• Quản lý quá trình điều trị của khách hàng.
• Quản lý dược.
2. Quy trình xử lý nghiệp vụ
2.1 Sơ đồ luồng
3
4
5


2.2 Mô tả các bước xử lý
• Quy trình bắt đầu bằng việc xác định trạng thái của khách hàng.
ο Trạng thái của khách hàng được định nghĩa là khách tiếp tục sử dụng dịch vụ hoặc
khách sử dụng dịch vụ mới.
ο Nếu là trường hợp khách hàng tiếp tục sử dụng dịch vụ thì nhân viên tiếp nhận sẽ chỉ
định thực hiện dịch vụ cho khách hàng.
ο Nếu là trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ mới thì nhân viên tiếp nhận sẽ kiểm
tra sự tồn tại của thông tin khách hàng trong kho dữ liệu.
• Nếu là khách mới hoàn toàn, hệ thống sẽ lưu trữ thông tin của hành chính của khách
hàng.
• Kết thúc quá tiếp nhận, khách hàng được hướng dẫn đến bàn tư vấn để xác định dịch vụ
thực hiện.
• Do bệnh viện yêu cầu khách hàng đóng phí trước khi thực hiện dịch vụ, nên:
ο Với những dịch vụ thực hiện trong ngày. Nhân viên sẽ in hóa đơn và hướng dẫn
khách hàng đến nơi thực hiện.
ο Trường hợp dịch vụ thực hiện qua ngày, khách hàng sẽ được phát thẻ khách hàng.
• Tại nơi chính thức điều trị:
ο Nhân viên sẽ xác định hồ sơ cho lần điều trị.
ο Thực hiện in ngày điều trị và trừ số tiền trên tài khoản khách hàng.
ο Bác sĩ điều trị sẽ ghi nhận quá trình điều trị (bệnh án điện tử).
• Ở đây có 2 trường hợp:
ο Khách hàng cần phải thực hiện thêm những dịch vụ khác.
ο Bác sĩ ghi toa thuốc và hẹn ngày tái khám.
• Sau khi có toa thuốc; khách hàng được hướng dẫn đến quầy mua thuốc.
• Nhân viên bán thuốc sẽ kiểm tra thông tin các loại thuốc có trong toa thuốc.
• Nếu loại thuốc nào còn thì tiến hành bán và nhập hóa đơn.
• Số lượng thuốc bán sẽ được trừ vào số lượng thuốc đang có trong kho.
• Trong quá trình bán thuốc, nếu nhân viên nhập hóa đơn sai thì sẽ tiến hành hủy hóa đơn.
Khi đó, thông tin về số lượng thuốc cũng sẽ được cập nhật vào thông tin thuốc trong kho
của bệnh viện.

• Đối với quy trình quản lý thuốc của bệnh viện, khi thuốc mới nhập vào sẽ được xác định:
ο Thuốc mới
 Nhân viên sẽ nhập thông tin thuốc mới vào phiếu nhập.
 Cập nhật thông tin thuốc có trong kho.
ο Thuốc tái nhập
 Nhân viên sẽ truy vấn thông tin phiếu nhập.
6
 Nhập phiếu tái nhập thuốc.
 Cập nhật thông tin thuốc có trong kho.
7
3. Mô hình dữ liệu
3.1 Mô hình thực thể dữ liệu
8
9
10
3.2 Mô tả
3.2.1
Bảng KHÁCH HÀNG: lưu trữ thông tin của khách hàng đến thẩm mỹ viện
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 MaKhachHang Autonumber
Chuối 8 ký tự: 2 ký tư đầu là năm, 6 ký tự sau là thứ tự
tăng dần
2 HoTen Varchar (255) Họ & tên khách hàng
3 NgaySinh Datetime Ngày sinh khách hàng
4 NamSinh Number (5) Năm sinh khách hàng
5 GioiTinh Number (1) Giới tính khách hàng
6 NgheNghiep Varchar (255) Nghề nghiệp khách hàng
7 QuocTich Varchar (255) Quốc tịch khách hàng
8 DiaChi Varchar (255) Số nhà, tên đường của khách hàng
9 MaTT Number (3) Mã tĩnh thành

10 MaQuan Number (3) Mã quận huyện
11 MaPhuongXa Number (3) Mã phường xã
12 DienThoai Varchar (255) Điện thoại liên lạc
3.2.2
Bảng TIEP_DON: lưu trữ các lần vào thẩm mỹ viện
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdTiepDon Number(3) Mỗi phiếu tiếp đón có 1 idtiepdon
2 MaKhachHang Number(10) Mã của khách hàng
3 TenKhachHang Varchar(255) Tên khách hàng
4 Tuoi Number(3) Tuổi khách hàng
5 GioiTinh Number(1) Giới tính khách hàng
6 DiaChi Varchar(512) Địa chỉ của khách hàng
7 Nguon Varchar(512) Tạp chí, báo
8
NguoiGioiThie
u
Varchar(512) Người giới thiệu
9 LyDo Varchar(512)
10 IdDichVu Number(3) Id dịch vụ ban đầu
11 DichVu Varchar(512) Dịch vụ
12 DonGia Number(10) Đơn giá
13 IdLL Number(10) Idll: id viện phí
14 IdNhanVien Number(3) Id nhân viên
15 NguoiThucHien Varchar(255) Người thực hiện
11
3.2.3
Bảng VIEN_PHI_LL: lưu trữ viện phí
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Idll Number(3) Mã viện phí
2 IdQuyenSo Number(3) Sổ lưu trữ

3 SoBienLai Number(3) Số biên lai
4 Ngay DateTime Ngày thu viện phí
5 IdKhachHang Number(3) Mã khách hàng
6 HoTen Varchar(512) Họ tên khách hàng
7 Phai Varchar(3) Giới tính của khách hàng
8 NamSinh Integer Năm sinh khách hàng
9 DiaChi Varchar(512) Địa chỉ của khách hàng
10 IdThucHien Varchar(3) Mã lần thực hiện
11 LanIn Integer Số lần in
12 DaTra Boolean Số tiền đã trả
13 chkThanhToan Boolean Check thanh toán
14 IdThanhToan Varchar(3) Mã thanh toán
15 TongTien Number(3) Tổng tiền
16 DaThanhToan Boolean Đã thanh toán chưa (1: đã; 0: chưa)
17 ConNo Boolean Còn nợ (1: còn; 0: hết)
18 chkHoanTien Boolean Check hoàn tiền
19 LyDo Varchar(512) Lý do hoàn trả tiền
20 IdChuongTrinh Varchar(3) Mã chương trình điều trị
21 IdLogIn Varchar(512) Mã đăng nhập hệ thống
22 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.4
Bảng VIEN_PHI_CT: lưu trữ chi tiết thông tin đóng viện phí
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdLL Number(3) Mã viện phí
2 STT Integer Số thứ tự
3 DoiTuong Varchar(3) Đối tượng khách hàng
4 IdDichVu Varchar(3) Mã dịch vụ (ID)
5 MaDichVu Varchar(3) Mã dịch vụ (trên hồ sơ)
6 TenDichVu Varchar(512) Tên dịch vụ
7 SoLuong Integer Số lượng

8 DonGia Number(10) Đơn giá
9 IdNhom Number(3) Mã nhóm
10 LoaiGia Integer Loại đơn giá khách hàng phải trả
11 CongThuc Varchar(512) Công thức tính tiền
12 DonGiaThuc Number(10) Đơn giái thực khách hàng phải trả
12
13 ThanhTien Number(10) Thành tiền
14 SoLan Integer Số lần thanh toán
15 DaLam Boolean Đã làm
16 Mmyy DateTime Ngày thanh toán
17 IdThucHien Number(3) Mã thực hiện giao dịch
18 LanIn Number(3) Số lần in
19 Done Boolean Đã hoàn thành hay chưa
20 UserIdTra Number(3) Mã người trả tiền
21 Tra Boolean Đã trả tiền chưa
22 HoaDonTaiChinh Number(3) Hóa đơn tài chính lưu trữ
23 UserIdHoaDon Number(3) Mã hóa đơn người dùng
24 IdChuongTrinh Number(3) Mã chương trình
25 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.5
. Bảng CLS: Cận lâm sàng dùng để lưu trữ thông tin điều trị
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdLoai Number(10) Mã loại CLS
2 IdNhom Number(3) Mã nhóm CLS
3 IdKhachHang Number(3) Mã khách hàng
4 Ngay DateTime Ngày lưu
5 IdNgay Number(3) Mã ngày lưu CLS
6 IdDichVu Number(3) Dịch vụ
7 LT Number(10) Lưu trữ hay không
8 Mmyy_ChiPhi DateTime Ngày tạo chi phí

9 IdChiPhi Number(3) Mã loại chi phí
10 CP Number(10) Chi phí
11 Lan Integer Số lần khám
12 IdDoiTuong Number(3) Mã đối tượng khách hàng
13 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
14 TienMat Boolean Khách hàng trả bằng tiền mặt hay không
15 IdKyThuatVien Number(3) Mã kỹ thuật viên thực hiện
16 IdTuVanVien Number(3) Mã tư vấn viên
17 IdDlogin Number(3) Mã login hệ thống
18 NgayUD DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.6
. TOA_THUOC_LL: bảng lưu toa thuốc
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
0 IdLL Number(3) ID
1 Ngay DateTime Ngày lập toa
13
2 SoPhieu Integer Số phiếu
3 IdKhachHang Number(3) Khách hàng nhận toa
4 IdBacSi Number(3) Bác sĩ lập toa
5 LamSang Boolean Có khám lâm sàng hay không
6 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
7 SoNgay Integer Số ngày uống
8 Done Boolean Đã xong hay hay chưa
9 IdLogIn Number(3) Mã login hệ thống
10 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.7
. TOA_THUOC_CT: bảng lưu chi tiết toa thuốc
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdLL Number(3) ID lưu trữ
2 IdCT Number(3) Mã chi tiết lưu trữ

3 STT Integer Số thứ tự
4 IdThuoc Number(3) Mã thuốc
5 TenThuoc Varchar(512) Tên thuốc
6 SoLuong Integer Số lượng thuốc
7 SoNgayUong Integer Số ngày uống
8 LieuUong Varchar(512) Liều uống
9 LanUong Integer Lần uống
10 CachDung Varchar(512) Cách dùng
11 Done Boolean Đã xong hay hay chưa
12 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.8
. CHI_DINH_LL: bảng lưu thông tin chỉ định, bác sĩ sẽ chỉ định khách hàng làm thêm
những dịch vụ khác
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdLL Number(3) ID Lưu trữ
2 IdKhachHang Number(3) Mã khách hàng
3 HoTen Varchar(512) Họ tên của khách hàng
4 Phai Number(3) Giới tính của khách hàng
5 NamSinh Integer Năm sinh khách hàng
6 DiaChi Varchar(512) Địa chỉ khách hàng
7 IdVienPhiLL Number(3) Mã viện phí lưu trữ
8 IdLogIn Number(3) Mã đăng nhập hệ thống
9 NgayUD DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.9
. CHI_DINH_CT: bảng lưu thông tin chỉ định chi tiết
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
14
1 IdCT Number(3) Mã chỉ định chi tiết
2 IdLL Number(3) Mã chỉ định lưu trữ
3 STT Integer Số thứ tự

4 IdDichVu Number(3) Mã dịch vụ
5 MaDichVu Number(3) Mã dịch vụ (in báo cáo)
6 TenDichVu Varchar(512) Tên dịch vụ
7 SoLuong Integer Số lượng dịch vụ chỉ định
8 NgayUD DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.10
. BAN_LE_LL:
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdBanLeLL Number(3) Mã bán lẽ
2 Ngay DateTime Ngày bán
3 STT Integer Số thứ tự
4 IdThoiGian Number(3) Mã thời gian hiệu lực
5 IdViTri Number(3) Mã vị trí
6 IdKho Number(3) Mã kho
7 IdNhanVIen Number(3) Mã nhân viên
8 IdKhachHang Number(10) Mã khách hàng mua
9 NguoiDatHang Varchar(512) Họ tên người đặt hàng
10 NguoiGiaoHang Varchar(512) Họ tên người giao hàng
11 TongTien Number(10) Tổng tiền cần thanh toán
12 Loai Integer Loại dịch vụ
13 GhiChu Varchar(512) Ghi chú thêm
14 UuDai Boolean Có ưu đãi hay không
15 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
16 IdLogin Number(3) Mã đăng nhập hệ thống
17 TraTien Boolean Đã trả tiền chưa
18 TienNhan Number(10) Số tiền nhận được
19 ThienThoi Number(10) Số tiền thối
20 In Boolean In hay không
21 IdThanhToan Number(3) Mã thanh toán
22 Huy Boolean Hủy hay không

23 IdHuy Number(3) Mã lần hủy
24 LyDo Varchar(512) Lý do hủy
3.2.11
. BAN_LE_CT:
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdBanLeCT Number(3) Mã bán lẻ chi tiết
2 IdNhaCungCap Number(3) Mã nhà cung cấp
3 IdNguyenLieu Number(3) Mã nguyên liệu
15
4 SoLuong Integer Số lượng bán
5 GiaNhap Number(10) Giá nhập vào
6 GiaBan Number(10) Giá bán ra
7 ThanhTien Number(10) Thành tiền
8 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
9 UuDai Boolean Ưu đãi hay không
10 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.12
. DMBD:
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdBD Number(3) Mã BD
2 MaBD Number(3) Mã BD
3 TenBD Varchar(512) Tên BD
4 DongGoi Boolean Đóng gói
5 ChiTiet Varchar(512) Chi tiết
6 DVT Varchar(10) Đơn vị tính
7 DonGia Number(10) Đơn giá
8 TrongLuong Number(5) Trọng lượng
9 DVTTrongLuong Number(5) Đơn vị tính trọng lượng
10 NguonGoc Varchar(512) Nguồn gố
11 GhiChu Varchar(512) Ghi chú

12 BanLe Boolean Bán lẻ
13 DongGoiBanLe Boolean Đong gói bán lẻ
14 ChiTietBanLe Varchar(512) Chi tiết bán lẻ
15 DVBanLe Number(3) Đơn vị bán lẻ
16 GiaNhapBanLe Number(10) Giá nhập bán lẻ
17 GiaBan Number(10) Giá bán
18 GiaBanCu Number(10) Giá bán cũ
19 UuDai Boolean Giá ưu đãi
20 TiLe Number(3) Tỉ lệ
21 HetHang Boolean Hết hàng hay không
22 TrucTiep Boolean Trực tiếp hay không
23 IdNhom Number(3) Mã nhóm
24
IdLoaiNguyenLie
u
Number(3) Mã loại nguyên liệu
25 IdChuongTrinh Number(3) Mã chương trình
26 IdLogin Number(3) Mã đang nhập hệ thống
27 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.13
. NHAPLL: bảng lưu danh mục phiếu nhập
16
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdNhap Number(10) Mã nhập lưu trữ
2 STT Integer Số thứ tự
3 SoHoaDon Integer Số hóa đơn
4 SoPhieu Integer Số phiếu
5 NgaySP DateTime Ngày nhập SP
6
Ngay

(NgayNhan)
DateTime Ngày nhận
7 NgayUD DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
8 Loai Integer Loại SP
9 IdKho Number(3) Mã kho
10 IdNhaCungCap Number(3) Mã nhà cung cấp
11 NguoiGiaoHang Varchar(512) Họ tên người giao hàng
12 NguoiNhanHang Varchar(512) Họ tên người nhận hàng
13 ChietKhau Number(10) Chiết khấu
14 Thue Number(10) Thuế
15 TongHD Number(10) Tổng giái trị hợp đồng
16 TongTien Number(10) Tổng giá tiền
17 IdDLogin Number(3) Mã login hệ thống
18 Tra Boolean Trả hay chưa
19 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
20 Huy Boolean Có hủy không
3.2.14
. NHAPCT: bảng lưu danh mục chi tiết phiếu nhập
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdNhapCT Number(3) Mã nhập chi tiết
2 IDNhap Number(3) Mã nhập
3 IdBD Number(3) Mã lưu trữ chi tiết
4 MaBD Number(3)
5 TenBD Varchar(512)
6 SoLo Integer Số lô
7 TrongLuong Number(10) Trọng lượng
8 NgaySanXuat DateTime Ngày sản xuất
9 HanSuDung DateTime Hạn sử dụng
10 DongGoi Boolean Đóng gói
11 DVT Varchar(512) Đơn vị tính

12 SL1 integer Số lượng 1
13 SL2 integer Số lượng 1
14 SoLuong integer Số lượng tổng
15 GiaNhap Number(10) Giá nhập vào
16 DonGia Number(10) Đon giá nhập
17
17 DonGiaCu Number(10) Đơn giá cũ
18 Thue Number(10) Thuế
19 ChietKhau Number(10) Chiết khấu
20 DonGiaThue Number(10) Đơn giá thuê
21 TTien Number(10) Tổng tiền
22 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
3.2.15
. NHA_CUNG_CAP:
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 IdNhaCungCap Number(3) Mà Nhà cung cấp lưu trữ
2 MaNhaCungCap Varchar(3) Mã nhà chung cấp
3 TenNhaCungCap Varchar(512) Tên nhà cung cấp
4 DaiDien Varchar(512) Người đại diện
5 DiaChi Varchar(512) Địa chỉ nhà Cung cấp
6 MaSoThue Varchar(10) Mã số thuế
7 TaiKhoan Varchar(10) Mã tài khoản
8 DienThoai Varchar(10) Số điện thoại
9 SoFax Varchar(10) Số fax
10 GhiChu Varchar(512) Ghi chú
11 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liêu
12 IdDlogin Number(3) Mã login hệ thống
3.2.16
. TON_KHO_TH:
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả

1 Id Number(3) Mã tồn kho lưu trữ
2 IdKho Number(3) Mã kho
3 IdBD Number(3) Mã BD
4 Loai Integer Loai
5 TonDau Integer Tồn đầu
6 SlNhap Integer Số lượng nhập
7 SlXuat Integer Số lượng xuất
8 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
3.2.17
. TON_KHO_CT: bảng lưu trữ chi tiết tồn kho
STT Tên cột Kiểu dữ liệu Mô tả
1 Id Number(3) Mac lưu trữ chi tiết
2 IdKho Number(3) Mã kho
3 IdBD Number(3) Mã BD
4 Loai Integer Loại nhập
5 IdN Number(3) Mã nhập
6 SttN Integer Số thứ tự nhập
18
7 TonDau Integer Tồn đầu
8 SLNhap Integer Số lượng nhập
9 SLXuat Integer Số lượng xuất
10 DonGia Number(10) Đơn giá
11 NgayUd DateTime Ngày cập nhật dữ liệu
12 IdDlogin Number(3) Mã login hệ thống
4. Tiêu chuẩn nghiệm thu hệ thống
• Các chức năng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu người dùng như mô tả trong tài liệu này.
• Hệ thống được triển khai thử nghiệm và được hiệu chỉnh sau thử nghiệm.
• Dễ dàng thao tác, sử dụng, quản lý, back up và nâng cấp hệ thống.
19

×