Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Giảng viên hướng dẫn
ThS Nguyễn Viết Minh
ThS Phạm Thị Thúy Hiền
ThS Lê Tùng Hoa
KS Nguyễn Trung Hiến
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Quý
Lớp
D07VT3
Hà Nội, tháng 08 - 2011
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT i
MỤC LỤC
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU II
DANH SÁCH THUẬT NGỮ VIẾT TẮT III
DANH SÁCH HÌNH VẼ IV
DANH SÁCH BẢNG BIỂU V
PHIẾU NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP VI
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP VII
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP 8
1.1. V TRÍ CH 8
1.2. T CHC 9
1.3. CC HONG 9
CHƢƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP CƠ SỞ 10
2.1. TNG QUAN V HSDPA 10
2.2. CU TRÚC HSDPA 11
2.2.1. Mô hình giao thức HSDPA 11
2.2.2. Cấu trúc kênh 12
2.3. CÁC K THUT S DNG TRONG HSDPA 12
2.3.1. Điều chế và mã hoá thích ứng 12
2.3.2. Kỹ thuật HARQ 13
2.3.3. Lập biểu phụ thuộc kênh 14
CHƢƠNG III: NỘI DUNG THỰC TẬP CHUYÊN SÂU 15
3.1. THIT B NG AGILENT 8922M/S GSM TEST SET 15
3.1.1. Giới thiệu 15
3.1.2. Các bài đo 15
3.2. H THNG SDH DMR 3000S 19
3.2.1. Tổng quát 20
3.2.2. Mô tả hoạt động 28
3.3. THIT B VI BA S SDH RMD 904 30
3.3.1 Giới thiệu chung 30
3.3.2. Chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống RMD 904 31
3.3.3 Máy phát RMD 904 32
3.3.4. Máy thu RMD 904 34
3.3.5. Các phương pháp đấu nối thiết bị 37
3.3.6. Cảnh báo 37
KẾT LUẬN 39
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT ii
LỜI NÓI ĐẦU
c s phân công, sp xp ca Hc vin, trong sut thc tp tt nghip va qua
c tham gia làm vic ti Trung tâm Vin thông huyn Lc Nam tnh Bc Giang.
Tuy thi gian thc tc hc rt nhiu kinh nghim trong
quá trình làm vic thc t ti Trung tâm. Tc tham gia vào các công vic
thc t ca các cán b, hc hc nhiu b c nhng bài hc kinh
nghim cho bc chn s giúp ích cho em rt nhiu trong công vic sau
này.
in gi li cc Hc vin Công ngh
chính Vin thông, Trung tâm Vin thông huyn L u kin cho em có
c thi gian thc tp vô cùng quý báu. Em xin gi li c n chú
Nguyễn Đức Cƣờng ng Tri trc ting dt thc
tp va qua. Em xin gi li cn các thy các cô trong b môn Vô tuyn:
ThS Nguyễn Viết Minh, ThS Phạm Thị Thúy Hiền, ThS Lê Tùng Hoa, và KS
Nguyễn Trung Hiến - Ging viên b môn Mng vin thông trc ting dn thc
tp em bên phía Hc vin. Ccác thy, các cô t nhit tình, trách nhim, g
em rt nhiu trong thi gian va qua.
Trong quá trình thc tp, chc chn không th tránh khi nhng thiu sót trong công
viu k c thc t, em mong các thy cô, các cô chú cán b
b qua và ch b em ngày càng hoàn thi nhng k n thit
v công vi
Em xin chân thành cảm ơn!
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT iii
DANH SÁCH THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Thuật ngữ tiếng Anh
Thuật ngữ tiếng Việt
AMC
Adaptive Modulation and Coding
ARQ
Automatic Repeat Requetst
BLER
Block Error Rate
T
CC
Chase Combining
CQI
Channel Quality Indicator
HARQ
Hybrid Automatic Repeat Request
HSDPA
High-Speed Downlink Packet
Access
cao
HS-DSCH
High Speed Downlink Shared
Channel
cao
IR
Incremental Redundancy
QAM
Quadrature Amplitude
Modulation
RNC
Radio Network Controller
SIR
Signal to Inteference Ratio
T
TTI
Time Transfer Interval
UE
User Equipment
VNPT
Vietnam Posts and
Telecommunications Group
Nam
WCDMA
Wideband Code Division
Multiple Access
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT iv
DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 2.1: Kin trúc giao din vô tuyn ca kênh truyn ti HS-DSCH 11
Hình 2.2: Giao din vô tuyn ca HSDPA 12
Hình 2.3: Nguyên lý tng quát HARQ ti NodeB 13
Hình 2.4: Lp biu ph thuc kênh cho HSDPA 14
Hình 3.1: Ph u ra 17
n lên ca xung 17
n xung ca xung 18
Hình 3.4: Phân tích ph tín hiu 19
Hình 3.5: Cu hình thit b ca h thng 3+1 21
khi thit b cu hình N+1 FD/SD ti tru cui 22
khi h thng thit b cu hình N+1 FD/SD ti trm lp 23
khi cu hình h thng 3000S SDH DMR ti phòng thc hành 27
Hình 3.9: Phân b tn s theo khuyn ngh F.384-6 28
khi thit b thu phát RMD 904 30
khi máy phát RMD 904 32
khi máy thu RMD 904 35
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT v
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bng 3.1: Single burst 15
Bng 3.2: Phase Error View 16
Bng 3.3: Cu hình h thng 3000S 20
Bc tính k thut ca h thng 3000S 23
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT vi
PHIẾU NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT vii
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 8
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU ĐƠN VỊ THỰC TẬP
c s phân công ca Hc vic phân công thc tp ti Trung tâm Vin
thông huyn Lc Nam tnh Bc Giang. Trung tâm Vin thông Lc Nam trc thuc Vin
thông Bc Giang.
1.1. Vị trí chức năng
VNPT Bc Giang là mt thành viên trong c truyn ti
và thc hin nhng giá tr lch s ct lõi, trit lý kinh doanh ca VNPT:
Triết lý kinh doanh thể hiện cô đọng trong 10 chữ vàng truyền thống:
"Trung thành, Dũng cảm, Tận tụy, Sáng tạo, Nghĩa tình"
K t ngày 1/1/2008, Vin thông Bc Giang chính thc thành lp và b
vào hoc lp.
Vin Thông B kinh t trc thuc, hch toán ph thuc T
n thông Vit Nam; Có chng sn xut kinh doanh và phc
v chuyên ngành vin thông công ngh chc, xây dng, qun lý,
vn hành, lt, khai thác, bng, sa cha mng via bàn toàn tnh;
T chc, xây dng, qun lý, vn hành, lt, khai thác, bng, sa cha mng vin
a bàn toàn tnh; Sn xut, kinh doanh, cung i lý vt b vin
thông Công ngh thông tin theo yêu cu sn xut kinh doanh c và nhu cu ca
khách hàng; Khn, lt, bng các công trình vin thông công ngh
thông tin; Kinh doanh bng sng sn, cho
chc phc v t xut theo yêu cu ca cp ng, chính
quyp trên; Kinh doanh các ngành ngh c T
phép.
Hòa nhp vi s phát trii s o trc tip ca Tnh y,
y ban nhân dân tnh, thc hin chic ca ngành, vng ch o ca
o ngành Vin thông ti mm bt th
phát huy mi ngun lc, ni lc; tranh th s h cng
nghiu, tin vào công nghip hii.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 9
1.2. Tổ chức
1.3. Các lĩnh vực hoạt động
T chc xây dng, qun lý, vn hành, lt, khai thác, bng, sa cha
mng Via bàn tnh Bc Giang.
T chc, qun lý, kinh doanh và cung cp các dch v Vin thông - Công ngh
a bàn tnh Bc Giang.
Sn xut, kinh doanh, cung i lý vt b Vin thông - Công ngh
Thông tin theo yêu cu sn xut kinh doanh c và nhu cu ca khách
hàng.
Khn, thit k, lt, bng các công trình Vin thông - Công
ngh Thông tin.
Kinh doanh dch v qung cáo, dch v truyn thông.
T chc phc v t xut theo yêu cu ca cp ng, Chính
quyp trên.
Kinh doanh các nghành ngh khác trong phc T
Vin thông Vit Nam cho phép và phù hp vnh ca pháp lut.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 10
CHƢƠNG II: NỘI DUNG THỰC TẬP CƠ SỞ
2.1. Tổng quan về HSDPA
Mc dù công ngh 3G WCDMA cho phép t d lin 2Mbps. Tuy
nhiên, các tiêu chun thit k h thng WCDMA có mt s hn ch
Không tn d ca d liu gói vn rt ph bii vng
trc hu tuyn
Thit k dch v 2Mbps hin nay là không hiu qu ng
c nhu cu s dng dch v s liu
Không th x lý t d lin 10Mbps
p tc phát tri khc phc nhng hn ch này. R5 là s phát
trin quan trng ca mng vô tuyn 3G k t c chp nhn là công
ngh mng vô tuyn 3G t i các tính thut ca công ngh
HSDPA gm:
i CDMA2000 1xEV
u ch và mã hoá thích ng
Sóng mang t d liu cao n 5MHz
64 QAM h tr t
Mã Turbo
Kh a li gn vi gii hn lý thuyt
ARQ ghép thích ng
T ng thích ng liên tu kin kênh bng cách ghép chèn thêm
thông tin khi cn
S dc kt hp vi HARQ nhm ci thing ca
h thng
Các k thuc s dng cho phép HSDPA h tr t 10 Mbps
Trong mt h thng d liu và thoc tích hp vi s dng thoi
(12.2 Kbps) ti kho ng sector ca d liu
khong 1 Mbps.
HSDPA gm các gii pháp:
Thc hii gian truyn dn ngn TTI = 2ms
Mu ch thích ng AMC
Truyn dp vt lý t cao L1
Yêu cu lp t ng lai ghép HARQ.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 11
2.2. Cấu trúc HSDPA
2.2.1. Mô hình giao thức HSDPA
Hình 2.1: Kiến trúc giao diện vô tuyến của kênh truyền tải HS-DSCH
Trong cu trúc HSDPA, thit b sp xp gói tin s c chuyn t b u khin
mng vô tuyn RNC ti NodeB nhi s dng d dàng truy nhp vào các
chng kê giao din vô tuyn. K thut sp xp gói tin tiên tin s u
chc t d lii s dng sao cho thích hp vu kin kênh vô
tuyn tc thi.
N t c các kênh truyn ti theo ki u chm dt ti
RNC thì kênh HS-DSCH li chm dt ti NodeB nhm mu khin kênh HS-
DSCH, lp MAC-hs (lu khin truy cp trung gian t cao), s u khin các
tài nguyên ca kênh này và nm ngay ti NodeBn các bn tin v
chng kênh hin th có th tip tc theo dõi giám sát chng kênh hin
th có th liên tc theo dõi giám sát chng tín hiu cho thuê bao t thp.
V trí này ca MAC-hs ti NodeB t giao thc HARQ t lp vt
lý, nó giúp cho các quá trình phát li din
Lp MAC- d liu cc phát qua giao din vô tuyu
o ra mt s thách thi vi vic tng b nh m ca
NodeB.
Trong quá trình kt ni, thit b i s dng (UE) s nh k gi mt ch th cht
ng kênh CQI ti NodeB cho bit t d liu nào (bao gm k thuu ch và
mã hoá, s dng) mà thit b này có th h tr khi u
kin vô tuyn hin thng thi, UE gi mt báo nhn (Ack/Nack) ng vi mi gói
giúp NodeB bic thm lp li quá trình truyn d liu. Cùng vi ch
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 12
thng kê chng cho tng UE trong mt cell, thit b sp xp gói
tin s thc hin sp xp các gói ca các UE mt cách công bng.
2.2.2. Cấu trúc kênh
Hình 2.2: Giao diện vô tuyến của HSDPA
Tài nguyên chung ci s dng trong ô t bào bao gm các b mã kênh và
công sut phát. Khái nic gii thiu bao gm mt s kênh vt lý thêm
vào:
Kênh vt lý chia s ng xung t cao HS-PDSCH (High Speed
Physical Downlink Shared Channel)
Kênh chia s ng xung t cao HS-DSCH (HS-Downlink Shared
Channel)
u khin chia s t cao HS-SCCH (HS-Shared Control
Channel)
u khin vt lý t cao HS-DPCCH (High Speed Physical
Control Channel).
2.3. Các kỹ thuật sử dụng trong HSDPA
2.3.1. Điều chế và mã hoá thích ứng
Vi AMC, t l u ch cho mc t ng
u chnh du kin trung bình ca các liên kt vô tuyn. Vic thích ng
lien kc thc hin bng cách ch nh mu ch khác hoc t
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 13
mã hóa cho ti s dng du kinh k bi
u cu ng kênh.
Trong HSDPA, NodeB s nh t truyn dn d liu da trên các báo cáo
v ch th chng kê công sut trên các kênh dành
riêng. T d liu chnh b u ch, t mã
ng mã hoá kênh HS-PDSCH. S du ch thích ng và mã
i s dng tin gi NodeB, có th yêu cu ch
vi t l ng hu ch 16QAM vi t l mã hoá 3/4).
2.3.2. Kỹ thuật HARQ
HARQ ci thing bng cách kt hp vic truyn b li vi c gng
truyn li, thc s to ra ma li m c kt
hp vu ch và mã hoá thích ng(AMC), làm cho vic la chu cu
ch và mã hóa ít l
t h
c la chn da trên các loi UE và cu hình mng. Vi kt
h liu truyn li trùng vi d liu, trong khi v
mi quá trình phát li cung cp các bit mã mi t mã g xây dng mã có t
th
6. RLC ACK
RNC
Nút B
1. Gói đến bộ
đệm nút B
2. Phát lần đầu
3. NACK
4. Phát lại
5. Kết hợp
phát lại
Đầu cuối
Hình 2.3: Nguyên lý tổng quát HARQ tại NodeB
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 14
Có nhm trong c 2 thut toán. Kt h
làm cho AMC mnh m b nh
cung cp kh ng ti t u vi chi phí b nh b
sung gii mã phc tp thit b cm tay.
HSDPA s dng giao thc HARQ d ng và ch
(Stop And Wait). SAW, phía truyn dn luôn luôn quá trình truyn dn
n hành cho ti khi thit b i s dng hoàn toàn nhc d
liu. tn dng thi gian khi NodeB ch các báo nhn, có th thit lp N tin trình
SAW-ARQ song song cho thit b ngn trình khác nhau truyn
dn trong các TTI riêng bit. S tin trình SAW-c thit lp t
ng chn giá tr N t 4-6.
2.3.3. Lập biểu phụ thuộc kênh
Lp bii s diu king truyn vô tuyn tc thi tt nht
c gi là lp biu t s tín hiu trên nhiu ci (max-C/I) hay t cc
i. Vì trong mu kin cng truyn vô tuyng
c lp, ti mi thm hng truyn vô tuyn vi
chng gi (hình 5.2). Vì th c s dng cho truyn dn s có
chng cao nht và vu khin t, t s liu cao nht có th c s
dng. u này dng h thng cao.
Hình 2.4: Lập biểu phụ thuộc kênh cho HSDPA
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 15
CHƢƠNG III: NỘI DUNG THỰC TẬP CHUYÊN SÂU
3.1. Thiết bị đo di động Agilent 8922M/S GSM Test Set
3.1.1. Giới thiệu
Agilent 8922M/S là thit b thí nghi m các thông s k
thut ca ng. Máy có 3 ch hong là ACTIVE CELL, TEST MODE
và CW GENERATOR.
c trình bày trong báo cáo này s ch thc hin ch ACTIVE
CELL (ACTIVE CELL là ch m nh ca máy. Trong ch này, 8922M/S
t b mô phng BTS. Nó có th c các thông s k thut ca máy
ng thông qua vic thit lp các cuc gi tng hoc li t máy di
ng ti 8922M/S).
3.1.2. Các bài đo
3.1.2.1. Đo các thông số tín hiệu của MS ở hệ thống GSM
c 1: Chn ch
mt trm gc BTS trong GSM.
c 2: Thit lp cuc gi.
Thc hin cuc gi t MS ti Agilent 8922 hoc li.
i kênh, khe thi gian, mc phát.
Các s liu báo cáo ca MS hin th vùng Call Status:
Công sut phát ca MS (Tx Lev)
Mc thu ti MS (Rx Lev)
Chng tín hiu thu ti MS (Rx Qual)
c 3
a) Đo lỗi tần số và lỗi pha
Chn Phase FRQ trên phn Measurements t u khin. Kt qu thu
Bảng 3.1: Single burst
T
x
Phase error RMS
0.97
deg
0
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 16
T
x
Phase error Peak
3.32
deg
0
T
x
Frequency error
-23.60
H
z
z
Các giá tr v li pha RMS, lnh và li tn s th hin trong bu nm
trong gii h
Bng giá tr p theo là v li pha chi tit:
Bảng 3.2: Phase Error View
Phase Error bit
0.74
deg
0
Phase Error at 55
-2.74
deg
0
Phase Error at 95
1.58
deg
0
Phase bit 125
0.37
deg
0
Các giá tr hin li pha theo các bít s liu. Chúng ta có th thc rng
giá tr v li pha trong phn thc nghii nh chng t
xác.
b) Đo và vẽ dạng tín hiệu PWR Ramp:
Chn PWR Ramp trên phn Measurements cu khin.
n View chng cn quan sát.
c) Đo tỉ lệ lỗi bít
Chn Bit Error trên phn Measurements t u khin.
3.1.2.2. Đo phổ tín hiệu RF của MS
c 1 và c 2 thc hi trên.
c 3: Chng OUT RF SP t u khin Cell.
Mc công su ca xung tín hiu phát
ca MS trong khong thi gian mt cm.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 17
Hình 3.1: Phổ RF đầu ra
Rise Edge
Hình 3.2: Sườn lên của xung
Màn hình Rise Edge View th hin mc công sunh 30dB trong phn
ca d gii hn t -n 5 dBm, thang thi gian gii hn t -
n 4 Tb. Trong phn thc kt qu
sau:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 18
Rising Period
-3.2÷0.2
T
b
-8T
b
÷4 T
b
Level Range
-40÷ -0.21
dB
-40÷5dB
Level at -2 T
b
-8.03
dB
Khong thn lên t t = -n t = 0,2 Tb. Mc công sut
thp nht (-40dB) và cao nht (-u nm trong gii gii hn. Ti v
trí bít trung tâm (t = -c mc công sut là -8,03 dB.
Top 2dB
Màn hình Top 2dB hin th tín hiu trong khong gia cm, cho phép phân tích s
gn sóng ca tín hiu t -n 160 Tb. Gii hn v công su
khong -n 1,2 dBm. Kt qu
Time Range
5.9÷104.7
T
b
-10T
b
÷160 T
b
Level Range
0.19÷ -0.18
dB
-1.2÷1.2dB
ng gia cm trong thi gian t n 104,7 Tb. Kt qu c vi
giá tr công sut ln nht và nh nht lt là 0,19 dBm và -0,18 dBm. Giá tr
c nm trong di gii hn và sai s i nh.
Fall Edge
Hình 3.3: Sườn xuống của xung
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 19
Màn hình Fall Edge hin th mc công sut tín hiu trong khong thi gian cui
ca cn xung cnh thi gian gim ca tín hiu. Gii
hn v là t -n 5 dBm và gii hn v thang thi gian là t 144
n 156 Tb. Sau khi tic kt qu
Falling Period
147÷150
Tb
144÷156Tb
Level Range
-40÷-0.45
dB
-40÷5dB
Level at 148 Tb
-3.76
dB
nh khong thi gian gim ca tín hiu t n 150 Tb. Các
mc công sut ln nht và nh nhc là -40 dBm và -0,45 dBm nm trong gii
hc công suc bit trung tâm t=148 Tb là 3,76 dBm. Mc công
sut này so vi v trí trung tâm cn lên chênh lch
= -3,76 (-8,03)= -4,27 dB.
Phân tích phổ tín hiệu
Chng SPEC ANL trên màn hình CEL CNT
Hình 3.4: Phân tích phổ tín hiệu
3.2. Hệ thống SDH DMR 3000S
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 20
3.2.1. Tổng quát
3.2.1.1 Mục đích sử dụng
H thc thit k truyn dng dài module truyn
tng b cp 1 (STM-ng truyn dn ca h thng là 155.52 Mbps và h
thng hong n 4, 5, 6, 7, 8, 11, 13 GHz, s du
ch 64-QAM hoc 128-QAM.
3.2.1.2 Cấu hình hệ thống
3000S SDH DMR bao gm TRP-[ ]G150MB[ ]-900[ ] Transmitter-Receiver và
MDP-150MB[ ]T-900C Modulator-Demodulator. Trm lp tái to li bao gm TRP-
[ ]G150MB[ ]-900[ ] Transmitter-Receiver và MDP-150MB[ ]R-900C Modulator-
Demodulator. Các chn lý, bt (OAM&P) và
mn thoi nghip v c lt trong khi MDP.
Cu hình h thng ca thit b c ch ra trong bng 2.3
Bảng 3.3: Cấu hình hệ thống 3000S
Loại thiết bị
Tên thiết bị
3000S SDH MICROWAVE RADIO
BR-[*]-3000
Mch phân nhánh RF
TRP-[*]G150MB[*]-900[ ]
Máy phát - máy thu
MDP-150MB[*]T/R-900C
Thit b u ch-giu ch
(Ghi chú: * tùy thun hoc h thu ch)
khi h th cu hình thit b u cui và trm lc trình bày
trong các
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 21
DMR-3000
BR CKT/DUP CKT
TX/RX/SD RX
TRP
(TX)
(RX)
(SD
RX)
P
TRP
(TX)
(RX)
(SD
RX)
R1
TRP
(TX)
(RX)
(SD
RX)
R2
TRP
(TX)
(RX)
(SD
RX)
R3
EQL BOARD
PIO INTFC NFB BOARD
INTERFACE
(IDB)
IRC
(OAM
&P/
SW)
MDP
(INTF)
P
MDP
(INTF)
R3
MDP
(INTF)
R2
MDP
(INTF)
R1
IRC
(DC-DC)
(SW)
P/R1
MDP
(MODEM/XPIC/
CLK)
P/R1/R2/R3
MDP
(DC-DC)
(SW)
R2/R3
(OPTION RACK)
Giá máy ETSI
600 mm
2 200 mm
Chiều sâu: 300 mm
Hình 3.5: Cấu hình thiết bị của hệ thống 3+1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 22
BR CKT
TRP
MDP
BR CKT
DUP CKT
TRP
MDP
DSC*
WS*
DCCm
(D4 12)
E1/E2
NMS
Q
LCT
F
OW
-1
()*
-1
(1)
-1
(2)
-1
(3)
-1
(-1)
-1
()
Hình 3.6: Sơ đồ khối thiết bị cấu hình N+1 FD/SD tại trạm đầu cuối
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 23
BR CKT
DUP CKT
TRP
MDP
DSC*
WS*
DCCr
(D1 3)
E1
NMS
Q
LCT
F
OW
BR CKT
MDP
TRP
BR CKT
DUP CKT
TRP
MDP
BR CKT
MDP
TRP
không gian
không gian
Hình 3.7: Sơ đồ khối hệ thống thiết bị cấu hình N+1 FD/SD tại trạm lặp
3.2.1.3 Các đặc tính kỹ thuật
Bảng 3.4: Các đặc tính kỹ thuật của hệ thống 3000S
Mục
Các đặc tính
Quy hoch tn s
Khong cách kênh tn s
ITU-RF.384-6
40 MHz
Công sut phát* (không tính suy hao mch phân
Báo cáo thực tập tốt nghiệp 2011
Nguyễn Văn Quý – D07VT3 - PTIT 24
nhánh)
(5W)
(10W)
30 dBm ±1 dB
33 dBm ±1 dB
C/N (dB) theo BER
10
-3
10
-6
21,5+1,0 dB
23+2,0 dB
RSL quá ti (không tính suy hao mch phân nhánh)
-12-5dB
RSL (dBm)theo BER (không tính suy hao BR CKT)
10
-3
10
-6
-76,1+2 dB
-74,6+3 dB
H s khui h thng (không tính suy hao BR
CKT)
(5W) 10
-3
10
-6
106,1-2 dB
104,6-3 dB
Giao din ng dn sóng
URD -70
*ATPC
Dng
u khin
T bám phading
-12 ti +2 dB
1 dB
100 dB/s
*thit b MDP
u ch
H thng giu ch
Tn s trung tn
64 QAM
Tách sóng nht quán
140 MHz