Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tình hình tài nguyên năng lượng Việt Nam và Thế Giới.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.05 MB, 88 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BÀI BÁO CÁO
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

ng dn: TS. Lê Quc Tun
Thành viên nhóm :
1. Phan Nguyn Li 09130045
2. Nguyn Th Ngc Mai 11117057
3. Phan Th Lý 11117153
4. Nghiêm Th Hnh 11127088
5. Thái Duy Bình 11157076

Tháng 11/2012
NG
November
17, 2012


1

LỜI NÓI ĐẦU:
Thc t ng kinh t và bo v môi
u vào quan trng ca rt nhiu ngành sn xut và là mt trong nhng mt hàng tiêu
dùng thit yu ca h 
Vic s d phát trin công nghip, tuy nhiên vic s dng
quá mc, không khoa hc, trái vi các nguyên tt v ng làm kéo theo nhiu h qu nghiêm
trn kit ngung hóa thch, s a khí nhà kính (CO
2
t nóng


lên, các s c t các lò ha s st. i phi tìm kim và s
dng 1 ngung mi  ng sch và không gây ô nhim.

“2012 – Năm quốc tế về năng lượng bền vững cho tất cả chúng ta”.

NG
November
17, 2012


2

ng ng slogan v phát trin bn vng 2012 và ni dung v ng trong môn
Khoa hc s ng dn ca thy nhóm chúng em u v tài
ng.
V phn ni dung s c chia làm 2 phn:
Phần 1c v tình hình s dng (khái nim, tình hình s dng và gii pháp v v
ô nhing.
Phần 2m, ngun gc, li ích, ng ti môi ng và
các s liu thng kê và hình nh v các long trên th gii).  mi tài nguyên s có
mt phn nh nói v ti phát trin ca ngu Vit Nam.
NG
November
17, 2012


3

MỤC LỤC:
A. SƠ LƯỢC VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG THẾ GIỚI:

I. Năng lượng là gì? 6
II. Tình hình sử dụng năng lượng 7
1. Tình hình sử dụng năng lượng trên Thế giới: 7
2. Ảnh hưởng: 8
2.1. ng khí thi CO
2
trên toàn cu 10

3. Giải pháp: 13
3.1. Ngh  13
3.2. Gii pháp làm gim ô nhim khi s dng: 15
B. TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG:
I. Năng lượng chuyển hóa toàn phần: 18
1. Năng lượng hóa thạch: 18
1.1. Ngun gc 19
1.2. S quan trng 19
1.3. Hn ch và nguyên liu thay th 20
1.4. Các mc cng 21
1.5. ng 22
1.6. Ti Vit Nam 24
2. Năng lượng hạt nhân: 26
2.1. S dng 27
2.2. Lch s 29
2.2.1. Ngun gc 29
2.2.2. Nh 30
2.2.3. S phát trin 31
2.3. Kinh t 31
2.4. Trin vng 32
2.5. Công ngh các lò phn ng ht nhân 33
2.6. Tui th 34

2.6.1. Các ngun nguyên liu tryn thng 35
2.6.1.1. Urani
2.6.1.2. Breeding
NG
November
17, 2012


4

2.6.1.3. Tng hp
2.6.2. c 36
2.6.3. Cht thi phóng x 37
2.6.3.1. Cht thi phóng x cao
2.6.3.2. Cht thi phóng x thp
2.6.3.3. Cht thi phóng x và cht thi công nghic hi
2.6.4. Tách x lý 38
2.6.4.1. Tách Urani
2.7. Tranh lun v s dng ht nhân 39
2.8. S c 39
2.9. Ti Vit Nam 40
II. Năng lượng tái tạo: 41
1. Năng lượng mặt trời: 41
1.1. ng mt tri 41
1.1.1. Nhit mt tri 42
1.1.1.1. c nóng
1.1.1.2. H thi m, làm mát và thông gió
1.1.1.3. X c
1.1.1.4. N
1.1.1.5. Nhit quy trình

1.1.2. n mt tri 47
1.1.2.1. n mt tri tp trung
1.1.2.2. n
1.1.3. Hóa hng mt tri 48
1.1.4. ng mt tri 50
1.2.  ng 52
1.3. Phát trin, trin khai và kinh t 53
1.4. Ti Vit Nam 53
2. Năng lượng gió: 54
2.1. S ng gió 55
2.2. Vt lý hc v ng gió 56
2.3. S dng gió 57
2.4. Sn xun t ng gió 57
2.4.1. Khuyn khích s dng gió 58
NG
November
17, 2012


5

2.4.2. Thng kê 59
2.4.2.1. Công sut lt trên Th gii
2.5. Ti Vit Nam 60
3. Năng lượng thủy triều: 61
3.1. Nguyên lý vn hành 61
3.2. H thng Limpet 62
3.3. Ti Vit Nam 63
4. Năng lượng thủy điện: 64
4.1. Tm quan trng 65

4.2. m 66
4.3. m 67
4.4. Các s ng thn 68
4.4.1. Các nhà máy thn ln nht 68
4.4.2. c có công sut thn ln nht 69
4.5. Ti Vit Nam 70
5. Năng lượng sóng biển: 71
5.1. Ti Vit Nam 72
6. Năng lượng địa nhiệt: 72
6.1. Sn xun 73
6.2. S dng trc tip 74
6.3. ng 75
6.4. Kinh t 76
6.5. Tài nguyên 76
6.6. a nhit trên Th gii 78
6.7. Ti Vit Nam 79
7. Năng lượng sinh học: 79
7.1. Phân loi chính 80
7.2. m 81
7.3. Nhng hn ch 82
7.4. Kh  trin 82
7.5. Ti Vit Nam 82
C. KẾT LUẬN 84
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
NG
November
17, 2012


6


A. SƠ LƯỢT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG:
[Trở về]

I. Năng lượng là gì?
[Trở về]

“ Năng lượng là một dạng tài nguyên vật chất xuất phát từ hai nguồn chủ yếu: Năng lượng mặt
trời và năng lượng lòng đất.”
Năng lượng mặt trời tạo tồn tại ở các dạng chính: bc x mt trng sinh hc (sinh khi
ng thc vng chuyng ca khí quyn và thu quyn (gió, sóng, các dòng h
triu, dòng chng hoá thch (than, du).
Năng lượng lòng đất gm nhit biu hin  các các ngua nhit, núi lng
phóng x tp trung  các nguyên t 
Trích “ Bộ tài nguyên và môi trường – Tổng cục môi trường (VEA)”
“ Về cơ bản, năng lượng được chia thành hai loại, năng lượng chuyện hóa toàn phần ( không tái
tạo) và năng lượng tái tại dựa trên đặc tính của nguồn nhiên liệu sinh ra nó.”
Năng lượng chuyển hóa toàn phần:
Năng lượng hóa thạch.
Năng lượng nguyên tử.
Năng lượng tái tạo:
Năng lượng Mặt trời
Năng lượng gió
Năng lượng thủy triều
Năng lượng thủy điện
Năng lượng sóng biển
Năng lượng địa nhiệt
Năng lượng sinh khối
Trích “ Chuyên đề năng lượng – VnGG Energy Group”


NG
November
17, 2012


7

II. Tình hình sử dụng năng lượng:
[Trở về]

1. Tình hình sử dụng năng lượng trên Thế giới:
[Trở về]

Nhu cu v ng ca Th gii tip tp k qua. Ngu
ng hóa thch vn chim 90% tng nhu cu v 
Nhu ci v ng ca tng khu vc trên Th gii ng nhau.


Hình 1: Mức tiêu thụ các nguồn năng lượng của Thế giới (1990 – 2035).

Tài liu của Cơ quan Thông tin Năng lượng 2004  báo rng nhu cu tiêu th tt c các ngun
h. Giá cng hóa thn r 
vi các ngung hng tái tng các dng hoàn
nguyên khác.
NG
November
17, 2012


8




Hình 2: Biểu đồ tiêu thụ năng lượng Thế giới (%).


2. Ảnh hưởng:
[Trở về]
Các ngung hóa thch trên Th gii n cn kit, thêm na là nhng v môi
ng nn vic khuyn khích s dng hoàn
 gim bt s ô nhing (Hình 3: cho thấy lượng khí thải CO2 sinh ra trong quá trình
sử dụng năng lượng hóa thạch) và tránh gây cn kit ngung hóa th
nhu lut c th v v này, nên du mc coi là ngun nhiên
liu ch y nhm tha mãn nhi v  dn s cn kit
ngung hóa thch trong mt thi gian không xa.
NG
November
17, 2012


9



Hình 3: Lượng thải CO
2
sinh ra do sử dụng năng lượng hóa thạch (tỉ tấn CO
2
).


“Sản xuất và sử dụng năng lượng là nguyên nhân chủ yếu làm thay đổi khí hậu”
Trích “ Robert Priddle, Giám Đốc Điều Hành, Cơ quan nguyên tử Quốc Tế (IEA).”
 cp v tình hình d tr, khai thác hay s dng các ngung nht là ngu
ng hóa thch trên Th gii, chúng ta không th b qua nhng trc tip
ca các hoi vng. Hip k sp tc làm sao
 gim thiu khí nhà kính sinh ra trong quá trình s dng là mt v vô cùng
cp thit vì s ng khí nhà kính s gây ra s i khí hu toàn ct nóng lên và
làm cho không khí tr nên ô nhim nng n. Chúng ta s  cn các yu t do vic tiêu th 
ng, khí quyt gây ô nhi
sulfur oxides, nitrogen oxides, các vt cht hnh.  nhiu qun c
vic ging thy ngân to ra trong quá trình sn xu tránh gây ô nhit, sông
ngòi, ao h 

NG
November
17, 2012


10

2.1. Lượng khí thải Carbon Dioxide trên toàn cầu gây ra do quá trình sử dụng
năng lượng:



Hình 4: Hiệu ứng nhà kính.

Tổng quan năng lượng năm 2004 (IEO2004)   s phát sinh khí thi CO2 có liên quan ti
n yu là khí thi carbon dioxide i gây ra trên toàn cu.
 vào nhng k vng v ng kinh t khu vc và s l thuc vào ngung hóa

thch, trong IEO2004 y s thi khí carbon dioxide trên toàn cu s t nhiu
trong cùng mt chu k so vi nhng  tiêu th nhiên liu hóa thc bit là 
nhn phi có trách nhim rt li vi ving khí thi
carbon dioxide bi vì mng kinh t và s  u ln so vi  c
công nghip hóa, mà cùng vi nó s là vic nâng cao mc su v ng s
dng trong quá trình công nghip hóa. V ng khí thi CO2 trên toàn cu, chúng ta có th thy rng
n s chin trong vic s dng trên Th gii. Thi khí nhà
kính nhiu nht trong s nhc này chính là Trung Quốc, quc gia có t ng thu nhp
 dng nhiên liu hóa thch cao nht. (Hình 4)
NG
November
17, 2012


11



Hình 5: Lượng khí thải CO
2
của Thế giới chia theo khu vực(%).

ng khí thi CO2 t c công nghip hóa chim ti 49% toàn cu, ti
n chim 38%, các Đông Âu và Liên Xô m 13%. T
c công nghic d  thi ra mng khí CO2 chim 42% cng khí thi toàn
cng CO2 thi ra  n là 46%, Đông Âu và Liên Xô 
khong 12%. (Bảng 1)


Bảng 1: Tiêu thụ năng lượng và lượng khí thải CO

2

của Thế giới chia theo khu vực 1990 – 2025.

Trong Th gii công nghit nng khí thi CO
2
 dng du m,
ting khí thi là do s dng than (Hình 6). Theo d báo qua tn thì du vn
là ngun nhiên liu ch yu gây ra khí thi CO
2
 các quc gia công nghip hóa vì nó vn là mt phn
quan trc s dng trong ngành vn ti. S dng khí t ng khí thi sinh ra trong quá
NG
November
17, 2012


12

trình s dc d  c bit trong ngành công nghin và có th ng
khí thi sinh ra trong quá trình s dng khí t nhiên s lên t
Du m ng chính gây ra phn lng khí thi CO
2
 các
n. Trung Quốc và Ấn Độ vc s dng ngun than n
dùng trong vin và các hong công nghip. Hu ht các khu vn vn s tip
tc s dng ch yu là du m  ng các nhu cu v c bing s dng
c vn ti.

Hình 6: Lượng khí thải CO

2
chia theo khu vực và loại nhiên liệu.

Phn ln các nhà khoa hc ng h gi thuyt cho rng vi các khí nhà kính do loài
i gây ra, hiu ng nhà kính nhân loi, s  trên toàn cu (s nóng lên ca khí hu
toàn cy s i khí hu trong các thp k và thp niên k n.
Các nguồn nước: Chng và s ng cc uc cho k ngh và cho
n, và sc khe ca các loài thy sn có th b ng nghiêm trng bi s i
ca các tri s  gây lt lu
i có th làm y các lòng cho ni vi sông ngòi trên th gii.
Các tài nguyên bờ biển: Ch ti riêng Hoa K, mc bin d 
th làm mt khô ráo và 4.000 dt.
Sức khỏe: S i cht vì nóng có th  cao trong nhc. S
 có th y mnh các bnh truyn nhim.
Nhiệt độ tăng lênn hóa sinh h sng,
gây nên s mt cân bng.
NG
November
17, 2012


13

Lâm nghiệp: Nhi u kin cho nn cháy rng d x
Năng lượng và vận chuyển: Nhi u làm lnh và gim nhu cu làm nóng. S có
ít s i do vn chuyn chuyng thy có th b nng bi
s trn li s gim mc sông.
Những khối băng ở Bắc cực và nam cực đang tan nhanh: làm cho mc bin s 
th dn nn hng thy.
3. Giải pháp:

[Trở về]

3.1. Nghị định thư Kyoto về khí hậu:
Nhu cu v ng và cùng vng khí thi CO2 ng gi chung
 ng khí nhà kính này s
làm cho khí hu toàn cu m lên và kéo theo nhiu v khác liên quan. S i khí hu là v
quan tâm ln nht ca toàn cu có liên quan rt ln vic sn xu ng. Hi
ngh ca Liên Hợp Quốc v S i Khí hu (UNFCCC) hp ti Kyoto 
mt tha thun chung v khí hu nha vic bii khí hu, gi tt là Nghị định thư Kyoto.
(Hình 7)

Hình 7: Tiến trình phê chuẩn Nghị định thư Kyoto tính từ đến 1/1/2004.

Nghị định thư Kyoto nêu rõ via bii khí hu là trách nhim chung ca tt c c,
song có phân bit theo m phát trin kinh tc 38 quc gia công nghip phi hn ch
thi khí nhà kính (ch yu CO
2
 n hing nóng lên toàn cu (Hình 8). m nht
c phi ct gim ít nhng khí thi vMỹ phi gim
NG
November
17, 2012


14

c này ch chim 6% dân s Th giin sn xut khng l ca h li gây ra 25% tng
ng khí thi toàn cu.
 c mc tiêu ct gi c trong Annex I có th tin hành
vic giám sát s ging khí thc hay “phương thức linh hoạt” gic. Nghị định

thư Kyoto v khí hu s d linh hot “flexible mechanisms”  c
ch tiêu ct gim khí nhà kính bng mc có hiu qu i nht.

Hình 8: Các chỉ tiêu giảm lượng khí thải theo nghị định Kyoto cho các nước
(“R” các nươc đã phê chuẩn Nghị định Kyoto 1997).

Cơ chế Buôn bán khí thải quốc tế: c này cho phép c Annex I chuyn mng khí
thi cho phép tc khác trong Annex I bu t i mt mc giá cho phép. Ví d
c trong Annex I mun gim mc khí thi cng 10 triu tn CO2 thì có
th bán li chng ch ging khí thc st trng khí thi cho phép trong
Annex I.
Cơ chế Hợp tác thực hiện (JI): c trong Annex I thông qua Chính
Phủ hay các t chc h c ct gim khí thi cho c mình hay thu nhn
các cách thc hin t c khác và áp dc mình.
Cơ chế phát triển sạch (CDM):  p tác thc hic ct gim
khí thi có th thc hin c  c không nm trong Annex I.
NG
November
17, 2012


15

Mc tiêu ca Kyoto 1997 m các khí thc hCO
2
, methane, nitrous oxide,
hydrofluorocarbons, perfluorocarbons và sulfur hexafluoride. Hing khí CO
2
vn chim
thành phn ch yu trong các loi khí nhà kính  hu hc Annex I, timethane

và nitrous oxide.
Nghị định thư Kyoto s có hiu lc sau 90 ngày k t khi có ít nhm c các
c nm trong Annex I, to ra tng cng khí nhà kính toàn ct bút phê
chun cuc trên Th gii và Liên minh Châu Âu nh, bao
gm c Canada, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Mexico, New Zealand và Nam Triều Tiênc trong
Annex I, thi ra 44,2% tt bút ký vào bn Hic. Sau nhiu hi
ng và gay cn gia Mỹ c thành viên Annex I ng cuc nhóm hp
ng cp cao gia các B ng cc trên Th gii, k t ngày 16/2/2005,
Nghị định thư Kyoto c có hiu lc pháp lý sau khi Nga ng ý phê chun Hinh này. Ch
riêng 2 quc gia công nghip ln là Mỹ và Úc không chu phê chun Nghị định thư Kyoto vì cho rng vic
phê chun s làm tn hn nn kinh t ca h. Hai qug ch trích Kyoto 1997 
bn mnh là Trung Quốc và Ấn Độ tuân th theo Ngh nh này. Theo ngun tin
ngày 28/7/2005 ca BBC, Mỹ c Châu Á- Thái Bình Dương  tho mt Hic v khí
hu m cnh tranh vi Kyoto 1997 có mc chuyn giao công ngh t nhc công
nghip sang nht ca d tho này vc gi kín.
u có hiu lc, Nghị định thư Kyoto v ct gi s
làm chm b m lên toàn cu, mt thm hc mt ct m lên s 
Bắc Cực tan nhanh và gây ra lt li hay các tai bic. Chính vì vy,
chúng ta cng thái tích cc và nhng bin pháp kiên quy n thm ha này.
3.2. Giải pháp làm giảm ô nhiễm khi sử dụng năng lượng:
Rt nhic hi ra nhng chính sách ti ch  hn ch nhng khí thi khác CO
2
sinh ra
do quá trình s dng. Ô nhim không khí liên quan tc bit
gm có nitrogen oxides, sulfur dioxide, chì, các chất thải dạng hạt, các chất thải hữu cơ có thể bay hơi…
bi vì chúng s bay lên tầng ozone và hình thành t acid và nhiu v khác liên quan
n sc khi. (Hình 9)
NG
November
17, 2012



16

Nitrogen oxide t cháy  nhi 
n. Sulfur dioxide t cháy nhiên liu có cha
n hay trong quá trình luyn kim, lc du và các quá trình
công nghing khí thi t các nhà máy nhin phn ln là sulfur oxide. Các cht thi h
c sinh ra t nhiu ngu quá trình vn ti, nhà máy hóa cht, lc du, các
 hn ch ng khí thc ht cháy nhiên liu, nhiu qun
t vic s dng than sang s d  gic hi sinh ra trong quá trình
vn ti, mt s c áp dng công ngh  to ra nhng lot tiêu chu
n ch ng sulfur  m bo hn ch n mc tng khí thi.


Hình 9: Ảnh hưởng của những chất khí thải
đối với môi trường và sức khỏe con người .

Cht thc to ra trong quá trình máy móc vn hành s dc
hi cc bii vi tr c nghiên cu k trong sut 3 thp niên qua. Hu ht các
c  châu Phi, Liên Xô cũ, Trung Đông và Mỹ Latin là vc khác,
hic vn còn dùng nhiên li
pha chì là nguyên nhân ch yu chim 90% khí thi có chì  khu v.
 nhiu nc cht thi có cha thy ngân sinh ra trong quá trình s dng
 thành mt v i vi nhc công nghip. Trong vài thp k qua, nhi
NG
November
17, 2012



17

bc hi ca thi vi sc khi và môi ng. Thy ngân
là cht tích t bn v theo thi gian. Cá kim, cá hi cu là
nhng loài vt chu ng nhiu nht ca vic tích t thy ngân. Mc du thy ngân có mt c 
t li ngoài bing tp trung nhiu nht trong h sinh thái bin. Cht
thi cha thy ngân sinh ra trong quá trình s d thành mc bit 
c công nghip. Ngun gây ra thy ngân do hong ci bao gm các ho
n xut kim loi màu, sn xu bin du khí và tiêu
hy rác. Trong nhng nguyên nhân va nêu trên thì vit cháy rác th và ch bin
dn vic s dng và hin ch
ng thy ngân sinh ra do nhin, s dng than bng cách thay th nó bi ngun nhiên liu khác, ví
d  nhiên.
 tóm tt li nhng gì mà chúng tôi va trình bày chi tit  trên, các v ô nhim
ng và bii khí hu có th c gii quyt phn nào nn my v
sau trong quá trình s dng:
Cố gắng không sử dụng xăng dầu pha chì
Kiểm soát và điều khiển lượng chất thải thủy ngân sinh ra trong quá trình sử dụng năng lượng.
Xây dựng quy chế kiểm sóat các khí thải, sao cho hạn chế tới mức tối đa các khí thải độc hại.

NG
November
17, 2012


18

B. TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG:
[Trở về]


I. Năng lượng chuyển hóa toàn phần:
[Trở về]

1. Năng lượng hóa thạch:
[Trở về]

Nhiên liệu hóa thạch là các loi nhiên lic to thành bi quá trình phân hy k khí ca các sinh
vt cht b  Các nguyên liu này cha hàm lng cacbon và
hydrocacbon cao.


Hình 10: Than là một trong những nhiên liệu hóa thạch.

 cht d  cacbon:hydro 
methene, du ha   Methane có

methane clathrates
hóa thch k .
là  

NG
November
17, 2012


19

  
ng tái to .
1.1. Nguồn gốc:

  
 và   
 , các   bùn, và
 
   kerogen  
  phát
.
 thc vt lin  than
 k Phn trng.
1.2. Sự quan trọng:

Hình: Giếng dầu ở Vịnh Mexico.
NG
November
17, 2012


20


 
thành   than làm 
 du m 
 du cá
.
Khí thiên nhiên 

  
 bitumen và
 trm tích  kerogen

sinh ra   nhit phân. Các nhiên
,  
khác.

  
 t  khí than 
t trong  ôtô   và  diesel,
 
 và hàng không 
   .   

1.3. Hạn chế và nguyên liệu thay thế:
Theo nguyên tc cung - cng cung cp hydrocacbon gim thì giá s y, giá càng
cao s u v ngun cung ng ng tái to thay thn cung ng
không có giá tr kinh t i tr thành có giá tr  o và các
ngun ng tái to hin ti rt tn kém v công ngh sn xut và x lý so vi các ngun cung cp
du m  tr thành có giá tr kinh t n.
 , , , phong
,  và .
NG
November
17, 2012


21

1.4. Các mức cấp và lưu lượng:
Ngung này ch yt. Phn quan trng nht ca ngung ch
yu là ngung hóa thch gc cacbon. Du m, than và khí chim 79,6% sng
ch y02.

Mức cấp (dự trữ đã xác định):
Du mn 1.342 t n 2007-2009)
Khí: 6.254-6.436 nghìn t ft³ (177 - 182 nghìn t m³)hay 1.138-1.171 t thùng di (BBOE) giai
n 2007-2009 (h s 0,182)
Than: 997,748 t tn M hay 904,957 t tn hay 997.748 * 0,907186 * 4,879 = 4.416 BBOE (2005)
Lưu lượng (sản lượng tiêu thụ hàng năm) năm 2007:
Du m: 85,896 triu thùng/ngàyKhí: 104,425 nghìn t ft³ (2,957 nghìn t m³)* 0,182 = 19 BBOE
Khí: 104,425 nghìn t ft³ (2,957 nghìn t m³) * 0,182 = 19 BBOE
Than: 6,743 t tn M * 0,907186 * 4,879 = 29,85 BBOE
Số năm khai thác còn lại với lượng dự trữ tối đa được xác định (Oil & Gas Journal, World Oil):


Than: 4.416 BBOE / 29,85 BBOE = 



 
.
NG
November
17, 2012


22



Hình: Phát thải cacbon hóa thạch theo loại nhiên liệu, 1800-2004
Tổng cộng (đen), dầu hỏa (xanh), than (lục), khí thiên nhiên (đỏ), sản xuất xi măng (lam).


1.5. Tác động môi trường:
 Hoa Kzng khí nhà kính thng t vit nhiên liu hóa tht
nhiên liu hóa tho ra các cht ô nhi  hunh,
hp cht h  và các kim loi nng.
 “Ngành điện là duy nhất trong số những ngành công nghiệp góp phần
lớn vào các khí thải liên quan đến vấn đề về không khí. Sản xuất điện thải ra một lượng lớn các ôxít nitơ
và điôxít lưu huznh tại Canada, tạo ra sương mù và mưa axít và hình thành vật chất hạt mịn. Nó là
nguồn thải thủy ngân công nghiệp lớn nhất không thể kiểm soát được tại Canada. Các nhà máy phát
điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch cũng phát thải vào môi trường điôxít cacbon, một trong những chất
tham gia vào quá trình biến đổi khí hậu. Thêm vào đó, ngành này có những tác động quan trọng đến
nước, môi trường sống và các loài. Cụ thể, các đập nước và các đường truyền tải cũng tác động đáng kể
đến nước và đa dạng sinh học.”
NG
November
17, 2012


23



Hình: Biến động hàm lượng điôxít cacbon trong thời gian 400.000 năm gần đây
cho thấy sự gia tăng của nó kể từ khi bắt đầu cách mạng công nghiệp.

axít  sulfuric, cacbonic và nitric
 axít 
   axít hòa tan cacbonat canxi.
 urani và thori
thori urani 
than.


 khai thác than  

Các  
diesel
 

NG
November
17, 2012


24

Các  p 


Hoa Kz : “EPA đưa ra các chính sách để giảm
phát thải thủy ngân từ hoạt động hàng không. Theo các nguyên tắc được phê chuẩn năm 2005, các nhà
máy phát điện sử dụng than cần phải cắt giảm lượng phát thải đến 70% vào năm 2018.”
  
h khác là chi phí


1.6. Tại Việt Nam:
Vit Nam là mt trong nhc t ngung hóa thch (than, du
khí).
Theo Tp Than Khoáng sn Vit Nam  VINACOMIN, tr ng than Vit Nam rt
ln: Qung Ninh khong 10,5 t t tn, ch yu là than antraxit.
ng bng sông Hng d báo tng tr ng 210 t tn than Ábitum, các m than  các tnh khác

khong 400 triu tn và riêng than bùn phân b hu ht  3 min khong 7 t m3, ch yu tp trung 
min Nam Vi ng M (EIA: Energy Information
Administration) tr ng than Vit Nam có 165 triu tn, còn theo t ng là 150 triu
tn. Còn theo TS. Phng Via ch
n hình Vit Nanh tr
ng than Vit Nam ch riêng vùng m Qu tn.
Hin than Vit Nam khai thác ch yu  Qung Ninh, trên mt vùng rng ln kéo dài t Ph Li -
u theo hình cánh cung v n Hòn Gai, Cm Ph o K Bào có chiu dài 130 km, din tích
di cha than này là 1.300 km2

×