Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

tìm hiểu kiến thức pháp luật thú y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 44 trang )

1
TÌM HIỂU KIẾN THỨC
PHÁP LUẬT THÚ Y
2
PH
PH
Á
Á
P L
P L
NHỆ
NHỆ
TH
TH
Á
Á
Y 2004 (PLTY)
Y 2004 (PLTY)
1.
1.
Được
Được
U
U


ban th
ban th
ường
ường
v


v


Qu
Qu


c h
c h


i th
i th
ô
ô
ng qua ng
ng qua ng
ày
ày


29/04/2005
29/04/2005
2.
2.
Được Chủ tịch nước ký lệnh công bố số
Được Chủ tịch nước ký lệnh công bố số
06/2004/L/CTN ngày 12/5/2004
06/2004/L/CTN ngày 12/5/2004
3.

3.
Có hiệu lực thi hành từ ngày 1/10/2004
Có hiệu lực thi hành từ ngày 1/10/2004
NGH NH s 33 ng y 15/3/2005 c a Ị ĐỊ ố à ủ
NGH NH s 33 ng y 15/3/2005 c a Ị ĐỊ ố à ủ
Chính ph h ng d n thi h nh chi ti t ủ ướ ẫ à ế
Chính ph h ng d n thi h nh chi ti t ủ ướ ẫ à ế
m t s i u c a PLTYộ ố đ ề ủ
m t s i u c a PLTYộ ố đ ề ủ
Có hiệu lực thi hành từ ngày 6/4/2005
Có hiệu lực thi hành từ ngày 6/4/2005
3
NghÞ ®Þnh cã 6 ch ¬ng, 71 ®iÒu.
M t s quy nh v T ch c M ng l i c s :ộ ố đị ề ổ ứ ạ ướ ơ ở
M t s quy nh v T ch c M ng l i c s :ộ ố đị ề ổ ứ ạ ướ ơ ở



i u 4. M ng l i thú y xã, ph ng, th tr n:Đề ạ ướ ườ ị ấ
i u 4. M ng l i thú y xã, ph ng, th tr n:Đề ạ ướ ườ ị ấ


c p xã có nhân viên thú y, ấ
c p xã có nhân viên thú y, ấ
ph c p do UBND c p t nh quy nh.ụ ấ ấ ỉ đị
ph c p do UBND c p t nh quy nh.ụ ấ ấ ỉ đị

Thú y thôn, b n c Nh n c khuy n khích, h tr vi c o t o ả đượ à ướ ế ỗ ợ ệ đà ạ
Thú y thôn, b n c Nh n c khuy n khích, h tr vi c o t o ả đượ à ướ ế ỗ ợ ệ đà ạ
chuyên môn nghi p v v c h ng thù lao khi th c hi n nhi m v ệ ụ àđượ ưở ự ệ ệ ụ

chuyên môn nghi p v v c h ng thù lao khi th c hi n nhi m v ệ ụ àđượ ưở ự ệ ệ ụ
theo yêu c u c a c quan thú y ầ ủ ơ
theo yêu c u c a c quan thú y ầ ủ ơ
4
Người hành nghề thú y tư nhân
(khoảng 50,000 = 47,000 thú y viên + 3,000 bác sỹ thú y)*
Trạm thú y huyện (TTY)
(700)*
Chi cục thú y tỉnh (CCTY)
(64)
Cơ quan thú y vùng (CQTYV)
(7)
Cục Thú y
(1)
Hộ chăn nuôi quy mô nhỏ, lẻ Hộ chăn nuôi quy mô vừa Hộ chăn nuôi quy mô lớn Người nuôi chó & mèo
(10,000,000)*
* = ước lượng
Những người sử dụng dịch vụ thú y tư nhân tại Việt Nam
Sơ đồ tổ chức ngành Thú y Việt
nam
5
Nhiệm vụ của Nhân viên thú y cấp xã

Tham m u giúp UBND c p xã t ch c ch o th c hi n công tác ch n ư ấ ổ ứ ỉđạ ự ệ ă
Tham m u giúp UBND c p xã t ch c ch o th c hi n công tác ch n ư ấ ổ ứ ỉđạ ự ệ ă
nuôi-thú y trên a b n.đị à
nuôi-thú y trên a b n.đị à

Qu n lý, giám sát d ch b nh gia súc, gia c m v thu s n trên a b n, ả ị ệ ầ à ỷ ả đị à
Qu n lý, giám sát d ch b nh gia súc, gia c m v thu s n trên a b n, ả ị ệ ầ à ỷ ả đị à

báo cáo nh k v t xu t v i UBND c p xã v Tr m thú y c p đị ỳ àđộ ấ ớ ấ à ạ ấ
báo cáo nh k v t xu t v i UBND c p xã v Tr m thú y c p đị ỳ àđộ ấ ớ ấ à ạ ấ
huy n.ệ
huy n.ệ

T ch c tiêm phòng, ch ng d ch cho gia súc, gia c m, thu s n v ho t ổ ứ ố ị ầ ỷ ả à ạ
T ch c tiêm phòng, ch ng d ch cho gia súc, gia c m, thu s n v ho t ổ ứ ố ị ầ ỷ ả à ạ
ng d ch v ch n nuôi-thú y trong ph m vi qu n lý.độ ị ụ ă ạ ả
ng d ch v ch n nuôi-thú y trong ph m vi qu n lý.độ ị ụ ă ạ ả

Tuyên truy n, t p hu n cho h ch n nuôi v công tác phòng ch ng ề ậ ấ ộ ă ề ố
Tuyên truy n, t p hu n cho h ch n nuôi v công tác phòng ch ng ề ậ ấ ộ ă ề ố
d ch b nh gia súc, gia c m v thu s nị ệ ầ à ỷ ả
d ch b nh gia súc, gia c m v thu s nị ệ ầ à ỷ ả

Th c hi n ki m d ch ng v t ki m soát gi t m v ki m tra v sinh ự ệ ể ị độ ậ – ể ế ổ à ể ệ
Th c hi n ki m d ch ng v t ki m soát gi t m v ki m tra v sinh ự ệ ể ị độ ậ – ể ế ổ à ể ệ
thú y khi c u quy n c a c quan thú y c p trênđượ ỷ ề ủ ơ ấ
thú y khi c u quy n c a c quan thú y c p trênđượ ỷ ề ủ ơ ấ

Ph i h p v i các c quan ch c n ng a ph ng ki m tra các vi ố ợ ớ ơ ứ ă ởđị ươ ể
Ph i h p v i các c quan ch c n ng a ph ng ki m tra các vi ố ợ ớ ơ ứ ă ởđị ươ ể
ph m pháp lu t v thú y, ngh UBND c p xã x lý theo qui nh.ạ ậ ề đề ị ấ ử đị
ph m pháp lu t v thú y, ngh UBND c p xã x lý theo qui nh.ạ ậ ề đề ị ấ ử đị

Qu n lý h th ng thú y thôn b n thu c ph m vi mình ph tráchả ệ ố ả ộ ạ ụ
Qu n lý h th ng thú y thôn b n thu c ph m vi mình ph tráchả ệ ố ả ộ ạ ụ

Tham gia các ch t ki m d ch c a xã khi có d ch x y ra trong a b n ố ể ị ủ ị ả đị à
Tham gia các ch t ki m d ch c a xã khi có d ch x y ra trong a b n ố ể ị ủ ị ả đị à

6
Nhiệm vụ của thú y viên thôn/ xóm

Qu n lý, giám sát d ch b nh gia súc, gia c m, v thu s n trên ả ị ệ ầ à ỷ ả
Qu n lý, giám sát d ch b nh gia súc, gia c m, v thu s n trên ả ị ệ ầ à ỷ ả
a b n, báo cáo nh k v t xu t v i nhân viên thú y c p đị à đị ỳ à độ ấ ớ ấ
a b n, báo cáo nh k v t xu t v i nhân viên thú y c p đị à đị ỳ à độ ấ ớ ấ
xã v tr ng thôn b nà ưở ả
xã v tr ng thôn b nà ưở ả

Th c hi n tiêm phòng, ch ng d ch cho gia súc, gia c m, thu ự ệ ố ị ầ ỷ
Th c hi n tiêm phòng, ch ng d ch cho gia súc, gia c m, thu ự ệ ố ị ầ ỷ
s n v ho t ng d ch v ch n nuôi thú y trong ph m vi a ả à ạ độ ị ụ ă ạ đị
s n v ho t ng d ch v ch n nuôi thú y trong ph m vi a ả à ạ độ ị ụ ă ạ đị
b n c phân côngà đượ
b n c phân côngà đượ
7
M t s quy nh v h nh ngh thú yộ ố đị ề à ề
M t s quy nh v h nh ngh thú yộ ố đị ề à ề
:
:



i u 63. Ch ng ch h nh ngh thú y:Đ ề ứ ỉ à ề
i u 63. Ch ng ch h nh ngh thú y:Đ ề ứ ỉ à ề


Cá nhân h nh ngh thú y ph i à ề ả
Cá nhân h nh ngh thú y ph i à ề ả

có CCHN thú y, do c quan thú y có th m quy n c p ơ ẩ ề ấ
có CCHN thú y, do c quan thú y có th m quy n c p ơ ẩ ề ấ

i u 64. i u ki n c c p ch ng ch h nh nghĐ ề Đ ề ệ đượ ấ ứ ỉ à ề
i u 64. i u ki n c c p ch ng ch h nh nghĐ ề Đ ề ệ đượ ấ ứ ỉ à ề
1.
1.
i u ki n v b ng c p chuyên môn:Đ ề ệ ề ằ ấ
i u ki n v b ng c p chuyên môn:Đ ề ệ ề ằ ấ

H nh ngh ch n oán, kê n, ch a b nh, ch m sóc s c kh e à ề ẩ đ đơ ữ ệ ă ứ ỏ
H nh ngh ch n oán, kê n, ch a b nh, ch m sóc s c kh e à ề ẩ đ đơ ữ ệ ă ứ ỏ
ng v t t i thi u ph i có b ng trung c p chuyên ng nh thú y, độ ậ ố ể ả ằ ấ à
ng v t t i thi u ph i có b ng trung c p chuyên ng nh thú y, độ ậ ố ể ả ằ ấ à
ch n nuôi thú y ho c nuôi tr ng thu s n. ă ặ ồ ỷ ả
ch n nuôi thú y ho c nuôi tr ng thu s n. ă ặ ồ ỷ ả

H nh ngh tiêm phòng, thi n, ho n ng v t ph i có ch ng ch t t à ề ế ạ độ ậ ả ứ ỉ ố
H nh ngh tiêm phòng, thi n, ho n ng v t ph i có ch ng ch t t à ề ế ạ độ ậ ả ứ ỉ ố
nghi p l p o t o v k thu t do c quan thú y c p t nh c p. ệ ớ đà ạ ề ỹ ậ ơ ấ ỉ ấ
nghi p l p o t o v k thu t do c quan thú y c p t nh c p. ệ ớ đà ạ ề ỹ ậ ơ ấ ỉ ấ
2
2
P
P
h i có gi y khám s c kh eả ấ ứ ỏ
h i có gi y khám s c kh eả ấ ứ ỏ
c a c s y t t c p huy n tr lên ủ ơ ở ế ừ ấ ệ ở
c a c s y t t c p huy n tr lên ủ ơ ở ế ừ ấ ệ ở
c p.ấ

c p.ấ

i u 65. Th t c c p, th i h n c a CCHN thú y:Đ ề ủ ụ ấ ờ ạ ủ
i u 65. Th t c c p, th i h n c a CCHN thú y:Đ ề ủ ụ ấ ờ ạ ủ





Trong th i h n 10 (m i) ng y k t ng y nh n c h s h p ờ ạ ườ à ể ừ à ậ đượ ồ ơ ợ
Trong th i h n 10 (m i) ng y k t ng y nh n c h s h p ờ ạ ườ à ể ừ à ậ đượ ồ ơ ợ
l , c quan ti p nh n h s có trách nhi m tr l i. ệ ơ ế ậ ồ ơ ệ ả ờ
l , c quan ti p nh n h s có trách nhi m tr l i. ệ ơ ế ậ ồ ơ ệ ả ờ

Th i h n c a CCHN thú y l 05 (n m) n m v ti p t c c gia ờ ạ ủ à ă ă à ế ụ đượ
Th i h n c a CCHN thú y l 05 (n m) n m v ti p t c c gia ờ ạ ủ à ă ă à ế ụ đượ
h n ạ
h n ạ
8
i u 66. Nh ng ng i không c c p, gia h n CCHN thú yĐề ữ ườ đượ ấ ạ
i u 66. Nh ng ng i không c c p, gia h n CCHN thú yĐề ữ ườ đượ ấ ạ

Ng i ang trong th i gian b c m h nh ngh theo quy t nh c a to án.ườ đ ờ ị ấ à ề ế đị ủ à
Ng i ang trong th i gian b c m h nh ngh theo quy t nh c a to án.ườ đ ờ ị ấ à ề ế đị ủ à

Ng i ang trong th i gian b k lu t có liên quan n chuyên môn thú y.ườ đ ờ ị ỷ ậ đế
Ng i ang trong th i gian b k lu t có liên quan n chuyên môn thú y.ườ đ ờ ị ỷ ậ đế

Ng i ang b truy c u trách nhi m hình s .ườ đ ị ứ ệ ự
Ng i ang b truy c u trách nhi m hình s .ườ đ ị ứ ệ ự


Ng i ang trong th i gian ch p h nh b n án hình s c a to án; ang b ườ đ ờ ấ à ả ự ủ à đ ị
Ng i ang trong th i gian ch p h nh b n án hình s c a to án; ang b ườ đ ờ ấ à ả ự ủ à đ ị
áp d ng bi n pháp h nh chính nh a v o c s giáo d c, c s ch a b nh ụ ệ à ưđư à ơ ở ụ ơ ở ữ ệ
áp d ng bi n pháp h nh chính nh a v o c s giáo d c, c s ch a b nh ụ ệ à ưđư à ơ ở ụ ơ ở ữ ệ
ho c qu n ch h nh chính.ặ ả ế à
ho c qu n ch h nh chính.ặ ả ế à

Ng i b h n ch ho c m t n ng l c h nh vi dân s .ườ ị ạ ế ặ ấ ă ự à ự
Ng i b h n ch ho c m t n ng l c h nh vi dân s .ườ ị ạ ế ặ ấ ă ự à ự
i u 67. Các tr ng h p ph i thu h i CCHN thú yĐề ườ ợ ả ồ
i u 67. Các tr ng h p ph i thu h i CCHN thú yĐề ườ ợ ả ồ

CCHN c p không úng th m quy n.ấ đ ẩ ề
CCHN c p không úng th m quy n.ấ đ ẩ ề

Không còn i u ki n theo quy nh t i i u 64 c a Ngh nh n y.đủđề ệ đị ạ Đề ủ ịđị à
Không còn i u ki n theo quy nh t i i u 64 c a Ngh nh n y.đủđề ệ đị ạ Đề ủ ịđị à

CCHN b t y xoá, s a ch a n i dung.ị ẩ ử ữ ộ
CCHN b t y xoá, s a ch a n i dung.ị ẩ ử ữ ộ

Ng i c c p CCHN nh ng sau ó thu c i t ng quy nh t i i u 66 ườ đượ ấ ư đ ộ đố ượ đị ạ Đề
Ng i c c p CCHN nh ng sau ó thu c i t ng quy nh t i i u 66 ườ đượ ấ ư đ ộ đố ượ đị ạ Đề
c a Ngh nh n y.ủ ịđị à
c a Ngh nh n y.ủ ịđị à

Vi ph m h nh chính trong l nh v c h nh ngh t 03 l n tr lên trong th i ạ à ĩ ự à ề ừ ầ ở ờ
Vi ph m h nh chính trong l nh v c h nh ngh t 03 l n tr lên trong th i ạ à ĩ ự à ề ừ ầ ở ờ
gian c phép h nh ngh .đượ à ề

gian c phép h nh ngh .đượ à ề

Ng i c c p CCHN thú y có h nh vi vi ph m khác m pháp lu t quy ườ đượ ấ à ạ à ậ
Ng i c c p CCHN thú y có h nh vi vi ph m khác m pháp lu t quy ườ đượ ấ à ạ à ậ
nh ph i thu h i ch ng ch h nh ngh .đị ả ồ ứ ỉ à ề
nh ph i thu h i ch ng ch h nh ngh .đị ả ồ ứ ỉ à ề
9

i u 68. Các h nh vi b nghiêm c mĐề à ị ấ
i u 68. Các h nh vi b nghiêm c mĐề à ị ấ

H nh ngh thú y khi không có CCHN ho c CCHN h t h n s d ng.à ề ặ ế ạ ử ụ
H nh ngh thú y khi không có CCHN ho c CCHN h t h n s d ng.à ề ặ ế ạ ử ụ

Thuê, m n, gi m o CCHN thú y.ượ ả ạ
Thuê, m n, gi m o CCHN thú y.ượ ả ạ

Các h nh vi b c m khác m pháp lu t quy nh.à ị ấ à ậ đị
Các h nh vi b c m khác m pháp lu t quy nh.à ị ấ à ậ đị

i u 69. Quy n v ngh a v c a ng i h nh ngh thú yĐề ề à ĩ ụ ủ ườ à ề
i u 69. Quy n v ngh a v c a ng i h nh ngh thú yĐề ề à ĩ ụ ủ ườ à ề

Các quy n:ề
Các quy n:ề
ho t ng chuyên môn v thú y theo úng n i dung c a ạ độ ề đ ộ ủ
ho t ng chuyên môn v thú y theo úng n i dung c a ạ độ ề đ ộ ủ
CCHN thú y c c p; Tham gia H i Thú y ho c các H i ngh nghi p khác có đượ ấ ộ ặ ộ ề ệ
CCHN thú y c c p; Tham gia H i Thú y ho c các H i ngh nghi p khác có đượ ấ ộ ặ ộ ề ệ
liên quan.

liên quan.

Các ngh a v :ĩ ụ
Các ngh a v :ĩ ụ

Ch p h nh các quy nh pháp lu t v thú y, BVMT trong khi h nh ngh ;ấ à đị ậ ề à ề
Ch p h nh các quy nh pháp lu t v thú y, BVMT trong khi h nh ngh ;ấ à đị ậ ề à ề

Theo dõi, ghi chép v báo cáo k p th i cho c quan thú y a ph ng khi à ị ờ ơ đị ươ
Theo dõi, ghi chép v báo cáo k p th i cho c quan thú y a ph ng khi à ị ờ ơ đị ươ
phát hi n ho c nghi ng có b nh d ch nguy hi m c a ng v t, v ph i h p v i ệ ặ ờ ệ ị ể ủ độ ậ à ố ợ ớ
phát hi n ho c nghi ng có b nh d ch nguy hi m c a ng v t, v ph i h p v i ệ ặ ờ ệ ị ể ủ độ ậ à ố ợ ớ
c quan thú y nhanh chóng gi i quy t h u qu ;ơ để ả ế ậ ả
c quan thú y nhanh chóng gi i quy t h u qu ;ơ để ả ế ậ ả

Tham gia tiêm phòng v c-xin, phòng, ch ng d ch b nh ng v t theo s ắ ố ị ệ độ ậ ự
Tham gia tiêm phòng v c-xin, phòng, ch ng d ch b nh ng v t theo s ắ ố ị ệ độ ậ ự
i u ng c a chính quy n a ph ng v c quan thú y;đề độ ủ ề đị ươ à ơ
i u ng c a chính quy n a ph ng v c quan thú y;đề độ ủ ề đị ươ à ơ

Cung c p thông tin; báo cáo ho t ng chuyên môn nh k , khi có d ch ấ ạ độ đị ỳ ị
Cung c p thông tin; báo cáo ho t ng chuyên môn nh k , khi có d ch ấ ạ độ đị ỳ ị
b nh;ệ
b nh;ệ

Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v k t qu h nh ngh c a mình; ph i ị ệ ướ ậ ề ế ả à ề ủ ả
Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v k t qu h nh ngh c a mình; ph i ị ệ ướ ậ ề ế ả à ề ủ ả
b i th ng theo quy nh c a pháp lu t; Ch u s ki m tra, thanh tra c a các c ồ ườ đị ủ ậ ị ự ể ủ ơ
b i th ng theo quy nh c a pháp lu t; Ch u s ki m tra, thanh tra c a các c ồ ườ đị ủ ậ ị ự ể ủ ơ
quan ch c n ng có th m quy n.ứ ă ẩ ề

quan ch c n ng có th m quy n.ứ ă ẩ ề
10
Các qui nh v pđị ề
Các qui nh v pđị ề
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v t:ệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v t:ệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
i u 6. i u ki n v sinh thú y i v i ch n nuôi c a h gia ình, cá nhânĐề Đề ệ ệ đố ớ ă ủ ộ đ
i u 6. i u ki n v sinh thú y i v i ch n nuôi c a h gia ình, cá nhânĐề Đề ệ ệ đố ớ ă ủ ộ đ

H gia ình, cá nhân ch n nuôi ng v t ph i có các i u ki n VSTY ộ đ ă độ ậ ả đủ đề ệ
H gia ình, cá nhân ch n nuôi ng v t ph i có các i u ki n VSTY ộ đ ă độ ậ ả đủ đề ệ
quy nh t i kho n 1 i u 12 c a Pháp l nh Thú y v các i u ki n v chu ng đị ạ ả Đề ủ ệ à đề ệ ề ồ
quy nh t i kho n 1 i u 12 c a Pháp l nh Thú y v các i u ki n v chu ng đị ạ ả Đề ủ ệ à đề ệ ề ồ
nuôi:
nuôi:



c xây d ng phù h p v i lo i v t nuôi, d v sinh, kh trùng tiêu c;Đượ ự ợ ớ à ậ ễ ệ ử độ
c xây d ng phù h p v i lo i v t nuôi, d v sinh, kh trùng tiêu c;Đượ ự ợ ớ à ậ ễ ệ ử độ

B o m v sinh, mát v mùa hè, m v mùa ông;ả đả ệ ề ấ ề đ
B o m v sinh, mát v mùa hè, m v mùa ông;ả đả ệ ề ấ ề đ

Có chu ng cách ly ng v t m c b nh, nghi m c b nh;ồ độ ậ ắ ệ ắ ệ
Có chu ng cách ly ng v t m c b nh, nghi m c b nh;ồ độ ậ ắ ệ ắ ệ

Có n i x lý ch t th i ng v t b o m VSTY, v sinh môi tr ng;ơ ử ấ ả độ ậ ả đả ệ ườ
Có n i x lý ch t th i ng v t b o m VSTY, v sinh môi tr ng;ơ ử ấ ả độ ậ ả đả ệ ườ


Có bi n pháp di t lo i g m nh m v côn trùng gây h i. ệ ệ à ặ ấ à ạ
Có bi n pháp di t lo i g m nh m v côn trùng gây h i. ệ ệ à ặ ấ à ạ
i u 9. Cách ly ng v t tr c khi a v o nuôi t i c s : Đề độ ậ ướ đư à ạ ơ ở
i u 9. Cách ly ng v t tr c khi a v o nuôi t i c s : Đề độ ậ ướ đư à ạ ơ ở
T 15 n 30 ng y ừ đế à
T 15 n 30 ng y ừ đế à
i v i ng v t trên c n;đố ớ độ ậ ạ
i v i ng v t trên c n;đố ớ độ ậ ạ
i u 10. Phòng b nh b t bu c cho ng v t: Đề ệ ắ ộ độ ậ
i u 10. Phòng b nh b t bu c cho ng v t: Đề ệ ắ ộ độ ậ
Ch v t nuôi ng v t ph i th c ủ ậ độ ậ ả ự
Ch v t nuôi ng v t ph i th c ủ ậ độ ậ ả ự
hi n vi c phòng b nh b t bu c cho ng v t nh sau: ệ ệ ệ ắ ộ độ ậ ư
hi n vi c phòng b nh b t bu c cho ng v t nh sau: ệ ệ ệ ắ ộ độ ậ ư

Phòng b nh b t bu c các b nh thu c Danh m c các b nh ph i áp d ng các ệ ắ ộ ệ ộ ụ ệ ả ụ
Phòng b nh b t bu c các b nh thu c Danh m c các b nh ph i áp d ng các ệ ắ ộ ệ ộ ụ ệ ả ụ
bi n pháp phòng b nh b t bu c;ệ ệ ắ ộ
bi n pháp phòng b nh b t bu c;ệ ệ ắ ộ

Ch p h nh Ch th tiêm phòng c a UBND t nh, k ho ch tiêm phòng c a ấ à ỉ ị ủ ỉ ế ạ ủ
Ch p h nh Ch th tiêm phòng c a UBND t nh, k ho ch tiêm phòng c a ấ à ỉ ị ủ ỉ ế ạ ủ
CCTY t nh v tr chi phí cho vi c tiêm phòng. c c p gi y ch ng nh n tiêm ỉ à ả ệ Đượ ấ ấ ứ ậ
CCTY t nh v tr chi phí cho vi c tiêm phòng. c c p gi y ch ng nh n tiêm ỉ à ả ệ Đượ ấ ấ ứ ậ
phòng l m c n c c p gi y ch ng nh n ki m d ch khi có nhu c u v n chuy n để à ă ứ ấ ấ ứ ậ ể ị ầ ậ ể
phòng l m c n c c p gi y ch ng nh n ki m d ch khi có nhu c u v n chuy n để à ă ứ ấ ấ ứ ậ ể ị ầ ậ ể
ng v t;độ ậ
ng v t;độ ậ

nh k ph i dùng thu c phòng các b nh KST ng máu, t y giun sán cho Đị ỳ ả ố ệ đườ ẩ

nh k ph i dùng thu c phòng các b nh KST ng máu, t y giun sán cho Đị ỳ ả ố ệ đườ ẩ
ng v t;độ ậ
ng v t;độ ậ

Ch p h nh vi c b t bu c áp d ng các bi n pháp VSTY trong ch n nuôi ấ à ệ ắ ộ ụ ệ ă
Ch p h nh vi c b t bu c áp d ng các bi n pháp VSTY trong ch n nuôi ấ à ệ ắ ộ ụ ệ ă
ng v t; di t chu t, ru i, mu i v các ng v t trung gian truy n b nh khác độ ậ ệ ộ ồ ỗ à độ ậ ề ệ
ng v t; di t chu t, ru i, mu i v các ng v t trung gian truy n b nh khác độ ậ ệ ộ ồ ỗ à độ ậ ề ệ
trong khu v c ch n nuôi.ự ă
trong khu v c ch n nuôi.ự ă
11
Các qui nh v pđị ề
Các qui nh v pđị ề
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v tệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v tệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
i u 11. Trách nhi m c a ch v t nuôi trong vi c phòng b nh cho ng v tĐề ệ ủ ủ ậ ệ ệ độ ậ
i u 11. Trách nhi m c a ch v t nuôi trong vi c phòng b nh cho ng v tĐề ệ ủ ủ ậ ệ ệ độ ậ

Th c hi n các quy nh v i u ki n VSTY trong ch n nuôi. quy nh i ự ệ đị ềđề ệ ă đị đố
Th c hi n các quy nh v i u ki n VSTY trong ch n nuôi. quy nh i ự ệ đị ềđề ệ ă đị đố
v i th c n, n c dùng cho ng v t, bãi ch n th , n i ch n nuôi ng v t, ớ ứ ă ướ độ ậ ă ả ơ ă độ ậ
v i th c n, n c dùng cho ng v t, bãi ch n th , n i ch n nuôi ng v t, ớ ứ ă ướ độ ậ ă ả ơ ă độ ậ
vi c nuôi cách ly ng v t ệ độ ậ
vi c nuôi cách ly ng v t ệ độ ậ

Th c hi n vi c khai báo n v t nuôi.ự ệ ệ đà ậ
Th c hi n vi c khai báo n v t nuôi.ự ệ ệ đà ậ
i u 14. Ch a b nh cho ng v tĐề ữ ệ độ ậ
i u 14. Ch a b nh cho ng v tĐề ữ ệ độ ậ


Vi c ch a b nh cho ng v t (tr nh ng b nh c m ch a theo quy nh) ệ ữ ệ độ ậ ừ ữ ệ ấ ữ đị
Vi c ch a b nh cho ng v t (tr nh ng b nh c m ch a theo quy nh) ệ ữ ệ độ ậ ừ ữ ệ ấ ữ đị
ph i c th c hi n nh sau:ả đượ ự ệ ư
ph i c th c hi n nh sau:ả đượ ự ệ ư
1.
1.
ng v t m c b nh ph i c ch a tr k p th i;Độ ậ ắ ệ ả đượ ữ ị ị ờ
ng v t m c b nh ph i c ch a tr k p th i;Độ ậ ắ ệ ả đượ ữ ị ị ờ
2.
2.
Ch v t nuôi, nhân viên thú y c p xã, t ch c, cá nhân h nh ngh thú y khi ủ ậ ấ ổ ứ à ề
Ch v t nuôi, nhân viên thú y c p xã, t ch c, cá nhân h nh ngh thú y khi ủ ậ ấ ổ ứ à ề
ch a b nh cho ng v t trong vùng có d ch ph i theo h ng d n c a c quan ữ ệ độ ậ ị ả ướ ẫ ủ ơ
ch a b nh cho ng v t trong vùng có d ch ph i theo h ng d n c a c quan ữ ệ độ ậ ị ả ướ ẫ ủ ơ
thú y, b o m không l m lây lan d ch b nh, ô nhi m môi tr ng;ả đả à ị ệ ễ ườ
thú y, b o m không l m lây lan d ch b nh, ô nhi m môi tr ng;ả đả à ị ệ ễ ườ
3.
3.
Thu c ph i b o m ch t l ng, có trong Danh m c thu c thú y c ố ả ả đả ấ ượ ụ ố đượ
Thu c ph i b o m ch t l ng, có trong Danh m c thu c thú y c ố ả ả đả ấ ượ ụ ố đượ
phép l u h nh t i Vi t Nam;ư à ạ ệ
phép l u h nh t i Vi t Nam;ư à ạ ệ
4.
4.
Ph i b o m th i gian ng ng s d ng thu c c n thi t tr c khi gi t m ả ả đả đủ ờ ừ ử ụ ố ầ ế ướ ế ổ
Ph i b o m th i gian ng ng s d ng thu c c n thi t tr c khi gi t m ả ả đả đủ ờ ừ ử ụ ố ầ ế ướ ế ổ
ng v t theo h ng d n c a nh s n xu t ho c c a ng i h nh ngh thú y;độ ậ ướ ẫ ủ à ả ấ ặ ủ ườ à ề
ng v t theo h ng d n c a nh s n xu t ho c c a ng i h nh ngh thú y;độ ậ ướ ẫ ủ à ả ấ ặ ủ ườ à ề
5.
5.

Ph i s d ng trang ph c b o h , phòng h theo h ng d n c a c quan ả ử ụ ụ ả ộ ộ ướ ẫ ủ ơ
Ph i s d ng trang ph c b o h , phòng h theo h ng d n c a c quan ả ử ụ ụ ả ộ ộ ướ ẫ ủ ơ
thú y khi ch a b nh cho ng v t trong vùng có d ch.ữ ệ độ ậ ị
thú y khi ch a b nh cho ng v t trong vùng có d ch.ữ ệ độ ậ ị

Ch v t nuôi khi phát hi n ng v t m c b nh có trách nhi m ch a tr v ủ ậ ệ độ ậ ắ ệ ệ ữ ị à
Ch v t nuôi khi phát hi n ng v t m c b nh có trách nhi m ch a tr v ủ ậ ệ độ ậ ắ ệ ệ ữ ị à
báo ngay cho nhân viên thú y c p xã ho c c quan thú y a ph ng.ấ ặ ơ ởđị ươ
báo ngay cho nhân viên thú y c p xã ho c c quan thú y a ph ng.ấ ặ ơ ởđị ươ
12
Các qui nh v pđị ề
Các qui nh v pđị ề
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v tệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
hòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh ng v tệ ữ ệ ố ị ệ độ ậ
i u 17. Bi n pháp thú y i v i vùng có d ch c , vùng ã b d ch uy Đ ề ệ đố ớ ổ ị ũ đ ị ị
i u 17. Bi n pháp thú y i v i vùng có d ch c , vùng ã b d ch uy Đ ề ệ đố ớ ổ ị ũ đ ị ị
hi pế
hi pế

i v i các d ch c ph i th ng xuyên giám sát, nh k l y m u Đố ớ ổ ị ũ ả ườ đị ỳ ấ ẫ
i v i các d ch c ph i th ng xuyên giám sát, nh k l y m u Đố ớ ổ ị ũ ả ườ đị ỳ ấ ẫ
ki m tra huy t thanh; th c hi n tiêm phòng b t bu c v c-xin t t l ể ế ự ệ ắ ộ ắ đạ ỷ ệ
ki m tra huy t thanh; th c hi n tiêm phòng b t bu c v c-xin t t l ể ế ự ệ ắ ộ ắ đạ ỷ ệ
100% so v i di n ph i tiêm phòng;ớ ệ ả
100% so v i di n ph i tiêm phòng;ớ ệ ả

i v i vùng ã b d ch uy hi p, tu t ng vùng, tính ch t t ng b nh, Đố ớ đ ị ị ế ỳ ừ ấ ừ ệ
i v i vùng ã b d ch uy hi p, tu t ng vùng, tính ch t t ng b nh, Đố ớ đ ị ị ế ỳ ừ ấ ừ ệ
t ng lo i ng v t ph i th c hi n tiêm phòng b t bu c v c-xin trong th i ừ à độ ậ ả ự ệ ắ ộ ắ ờ
t ng lo i ng v t ph i th c hi n tiêm phòng b t bu c v c-xin trong th i ừ à độ ậ ả ự ệ ắ ộ ắ ờ

h n theo quy nh.ạ đị
h n theo quy nh.ạ đị
i u 20. Cách ly ng v t trong vùng có d chĐ ề độ ậ ị
i u 20. Cách ly ng v t trong vùng có d chĐ ề độ ậ ị
i u 21. L u thông ng v t, s n ph m ng v t trong vùng có d chĐ ề ư độ ậ ả ẩ độ ậ ị
i u 21. L u thông ng v t, s n ph m ng v t trong vùng có d chĐ ề ư độ ậ ả ẩ độ ậ ị
i u 22. Phòng b nh b t bu c cho ng v t trong vùng có d ch Đ ề ệ ắ ộ độ ậ ị
i u 22. Phòng b nh b t bu c cho ng v t trong vùng có d ch Đ ề ệ ắ ộ độ ậ ị
i u 23. Bi n pháp i v i vùng b d ch uy hi p, vùng mĐ ề ệ đố ớ ị ị ế đệ
i u 23. Bi n pháp i v i vùng b d ch uy hi p, vùng mĐ ề ệ đố ớ ị ị ế đệ
i u 26. Tiêu hu ng v t v s n ph m c a ng v t m c b nh Đ ề ỷ độ ậ à ả ẩ ủ độ ậ ắ ệ
i u 26. Tiêu hu ng v t v s n ph m c a ng v t m c b nh Đ ề ỷ độ ậ à ả ẩ ủ độ ậ ắ ệ
truy n nhi m nguy hi mề ễ ể
truy n nhi m nguy hi mề ễ ể
i u 28. Qu phòng, ch ng d ch b nh ng v tĐ ề ỹ ố ị ệ độ ậ
i u 28. Qu phòng, ch ng d ch b nh ng v tĐ ề ỹ ố ị ệ độ ậ
13



Vùng bị dịch uy hiếp
Vùng bị dịch uy hiếp


là vùng ngoại vi bao
là vùng ngoại vi bao
quanh vùng có dịch hoặc vùng tiếp giáp với
quanh vùng có dịch hoặc vùng tiếp giáp với
vùng có dịch ở biên giới của nước láng giềng đã
vùng có dịch ở biên giới của nước láng giềng đã

được cơ quan thú y có thẩm quyền xác định
được cơ quan thú y có thẩm quyền xác định
trong phạm vi nhất định tuỳ theo từng bệnh.
trong phạm vi nhất định tuỳ theo từng bệnh.



Vùng đệm
Vùng đệm


là vùng ngoại vi bao quanh vùng
là vùng ngoại vi bao quanh vùng
bị dịch uy hiếp đã được cơ quan thú y có thẩm
bị dịch uy hiếp đã được cơ quan thú y có thẩm
quyền xác định trong phạm vi nhất định tuỳ
quyền xác định trong phạm vi nhất định tuỳ
theo từng bệnh.
theo từng bệnh.
14
QUYẾT ĐỊNH
Số 63/2005/QĐ-BNN, ngày 13 tháng 10 năm 2005
V/v Ban hành Quy định về tiêm phòng bắt buộc vắc xin
cho gia súc, gia cầm


a) B nh L m m long móng;ệ ở ồ
a) B nh L m m long móng;ệ ở ồ



b) B nh D ch t l n;ệ ị ả ợ
b) B nh D ch t l n;ệ ị ả ợ


c) B nh Nhi t thán;ệ ệ
c) B nh Nhi t thán;ệ ệ


d) B nh T huy t trùng trâu bò, l n;ệ ụ ế ợ
d) B nh T huy t trùng trâu bò, l n;ệ ụ ế ợ


) B nh D i;đ ệ ạ
) B nh D i;đ ệ ạ


e) B nh Niu cát x n;ệ ơ
e) B nh Niu cát x n;ệ ơ


g) B nh D ch t v t.ệ ị ả ị
g) B nh D ch t v t.ệ ị ả ị
Nh ng b nh khác:ữ ệ
Nh ng b nh khác:ữ ệ
theo ngh c a C c Thú y. đề ị ủ ụ
theo ngh c a C c Thú y. đề ị ủ ụ
Tû lÖ tiªm phßng :
Tû lÖ tiªm phßng :
®¹t 100%
®¹t 100%

trong diÖn tiªm
trong diÖn tiªm
15
QUYẾT ĐỊNH
Số 64/2005/QĐ-BNN, ngày 13/10/2005
V/v Ban hành Danh mục các bệnh phải công bố dịch; Các bệnh
nguy hiểm ở động vật
TT
TT
Tên bệnh
Tên bệnh
TT
TT
Tên bệnh
Tên bệnh
Bảng A
Bảng A
1
1
LMLM
LMLM
2
2
Cúm gà
Cúm gà
3
3
Dịch tả lợn
Dịch tả lợn
4

4
Dịch tả trâu bò
Dịch tả trâu bò
5
5
Niu C
Niu C
át xơn
át xơn
6
6
Bệnh lưỡi xanh
Bệnh lưỡi xanh
7
7
Đậu cừu và đậu dê
Đậu cừu và đậu dê
Bảng B
Bảng B
8
8
Nhiệt thán
Nhiệt thán
9
9
Bệnh Dại
Bệnh Dại
10
10
Tụ huyết trùng Trâu Bò

Tụ huyết trùng Trâu Bò
11
11
BÖnh bß ®iªn
BÖnh bß ®iªn
16
Các bệnh nguy hiểm của động vật
TT
TT
Tờn bnh
Tờn bnh
TT
TT
Tờn bnh
Tờn bnh
12
12
Bệnh Gum bô rô
Bệnh Gum bô rô
13
13
Bệnh Lép tô
Bệnh Lép tô
14
14
Bệnh tiên mao trùng
Bệnh tiên mao trùng
15
15
Bệnh biên trùng

Bệnh biên trùng
16
16
Bệnh Lê dạng trùng
Bệnh Lê dạng trùng
17
17
Bệnh giả dại
Bệnh giả dại
18
18
Bệnh ung thán khí


19
19
Bệnh Giun bao
Bệnh Giun bao
20
20
Bệnh Suyễn lợn
Bệnh Suyễn lợn
21
21
Bệnh rối loạn sinh
Bệnh rối loạn sinh
sản và hô hấp ở lợn
sản và hô hấp ở lợn
22
22

Bệnh Dịch tả vịt
Bệnh Dịch tả vịt
23
23
Bệnh viêm gan vịt
Bệnh viêm gan vịt
24
24
Bệnh xuất huyết ở
Bệnh xuất huyết ở
thỏ
thỏ
17
C¸c bÖnh ph¶i ¸p dông
c¸c biÖn ph¸p phßng b¾t buéc
TT
TT
Tên bệnh
Tên bệnh
TT
TT
Tên bệnh
Tên bệnh
1
1
LMLM
LMLM
5
5
Cúm gà

Cúm gà
2
2
Dịch tả lợn
Dịch tả lợn
6
6
Dịch
Dịch
dÞch t¶ vÞt
dÞch t¶ vÞt
3
3 Newcastle
7
7
Bệnh Dại
Bệnh Dại
4
4
Nhiệt thán
Nhiệt thán
8
8
Tụ huyết trùng
Tụ huyết trùng
Tr©u, bß, lîn
Tr©u, bß, lîn
18
QuyÕt ®Þnh
Số:719/QĐ-TTg ngày 05/06/2008 của Thủ tướng chính phủ về chính

sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
Quy t nh có 7 i u, m t s i m áng l u ý:ế đị đề ộ ốđể đ ư
Quy t nh có 7 i u, m t s i m áng l u ý:ế đị đề ộ ốđể đ ư
i uĐề
i uĐề


1. Ngân sách nh n c h tr kinh phí tiêu hu v t nuôi khi có b nh d ch:à ướ ỗ ợ ỷ ậ ệ ị
1. Ngân sách nh n c h tr kinh phí tiêu hu v t nuôi khi có b nh d ch:à ướ ỗ ợ ỷ ậ ệ ị


LMLM gia súc, Tai xanh l n v cúm gia c m v i m c t ng ng 70% giá tr ở ở ợ à ầ ớ ứ ươ đươ ị
LMLM gia súc, Tai xanh l n v cúm gia c m v i m c t ng ng 70% giá tr ở ở ợ à ầ ớ ứ ươ đươ ị
gia súc, gia c m th ng ph m bán trên th tr ng, c th :ầ ươ ẩ ị ườ ụ ể
gia súc, gia c m th ng ph m bán trên th tr ng, c th :ầ ươ ẩ ị ườ ụ ể

H tr 25.000 ng/ kg h i i v i l n.ỗ ợ đồ ơ đố ớ ợ
H tr 25.000 ng/ kg h i i v i l n.ỗ ợ đồ ơ đố ớ ợ

H tr 30.000 ng/ kg h i i v i trâu, bò, dê, c u, h u, nai.ỗ ợ đồ ơ đố ớ ừ ươ
H tr 30.000 ng/ kg h i i v i trâu, bò, dê, c u, h u, nai.ỗ ợ đồ ơ đố ớ ừ ươ

H tr 23.000 ng/con gia c m (g , v t, ngan, ng ng). ỗ ợ đồ ầ à ị ỗ
H tr 23.000 ng/con gia c m (g , v t, ngan, ng ng). ỗ ợ đồ ầ à ị ỗ
H tr cho công tác phòng, ch ng d chỗ ợ ố ị
H tr cho công tác phòng, ch ng d chỗ ợ ố ị
:
:

H tr cho ng i tr c ti p tham gia tiêm phòng v c xin m c bình quân cho m t ỗ ợ ườ ự ế ắ ứ ộ

H tr cho ng i tr c ti p tham gia tiêm phòng v c xin m c bình quân cho m t ỗ ợ ườ ự ế ắ ứ ộ
l n tiêm: 1.000 ng/con l n; 2.000 ng/con trâu, bò; 100 ng/con gia c m. ầ đồ ợ đồ đồ ầ
l n tiêm: 1.000 ng/con l n; 2.000 ng/con trâu, bò; 100 ng/con gia c m. ầ đồ ợ đồ đồ ầ
Tr ng h p m c b i d ng theo l n tiêm d i 50.000 ng/ng i/ng y thì c ườ ợ ứ ồ ưỡ ầ ướ đồ ườ à đượ
Tr ng h p m c b i d ng theo l n tiêm d i 50.000 ng/ng i/ng y thì c ườ ợ ứ ồ ưỡ ầ ướ đồ ườ à đượ
thanh toán b ng m c 50.000 ng/ng i/ng y.ằ ứ đồ ườ à
thanh toán b ng m c 50.000 ng/ng i/ng y.ằ ứ đồ ườ à

Chi phí th c t tiêu h y GS-GC m c b nh ho c trong di n ph i tiêu h y; ự ế ủ ắ ệ ặ ệ ả ủ
Chi phí th c t tiêu h y GS-GC m c b nh ho c trong di n ph i tiêu h y; ự ế ủ ắ ệ ặ ệ ả ủ

Chi phí hóa ch t kh trùng, tiêu c, VS chu ng tr i, môi tr ng; mua trang ấ để ử độ ồ ạ ườ
Chi phí hóa ch t kh trùng, tiêu c, VS chu ng tr i, môi tr ng; mua trang ấ để ử độ ồ ạ ườ
ph c phòng h cho ng i tham gia phòng, ch ng d ch.ụ ộ ườ ố ị
ph c phòng h cho ng i tham gia phòng, ch ng d ch.ụ ộ ườ ố ị
19
QuyÕt ®Þnh
Số:719/QĐ-TTg ngày 05/06/2008 của Thủ tướng chính phủ về chính
sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm
i u 4. V vay v n c a ch ch n nuôiĐề ề ố ủ ủ ă
i u 4. V vay v n c a ch ch n nuôiĐề ề ố ủ ủ ă

Khoanh n trong th i gian 2 n m (CN trâu, bò, dê, c u, h u, nai), 1 n m ợ ờ ă ừ ươ ă
Khoanh n trong th i gian 2 n m (CN trâu, bò, dê, c u, h u, nai), 1 n m ợ ờ ă ừ ươ ă
(CN l n, gia c m) i v i s d n vay n ng y công b d ch t i a ph ng ợ ầ đố ớ ố ư ợ đế à ố ị ạ đị ươ
(CN l n, gia c m) i v i s d n vay n ng y công b d ch t i a ph ng ợ ầ đố ớ ố ư ợ đế à ố ị ạ đị ươ
m các ch ch n nuôi ó vay v n các ngân h ng th ng m i, các t ch c tín à ủ ă đ ố à ươ ạ ổ ứ
m các ch ch n nuôi ó vay v n các ngân h ng th ng m i, các t ch c tín à ủ ă đ ố à ươ ạ ổ ứ
d ng c phép ho t ng theo quy nh c a pháp lu t ch n nuôi.ụ đượ ạ độ đị ủ ậ để ă
d ng c phép ho t ng theo quy nh c a pháp lu t ch n nuôi.ụ đượ ạ độ đị ủ ậ để ă


Các t ch c tín d ng không thu n lãi ti n vay phát sinh trong th i gian ổ ứ ụ ợ ề ờ
Các t ch c tín d ng không thu n lãi ti n vay phát sinh trong th i gian ổ ứ ụ ợ ề ờ
khoanh n i v i s d n c khoanh v c tính gi m l i nhu n tr c ợđố ớ ố ư ợđượ àđượ ả ợ ậ ướ
khoanh n i v i s d n c khoanh v c tính gi m l i nhu n tr c ợđố ớ ố ư ợđượ àđượ ả ợ ậ ướ
thu t ng ng v i s lãi m các t ch c tín d ng không thu c.ế ươ ứ ớ ố à ổ ứ ụ đượ
thu t ng ng v i s lãi m các t ch c tín d ng không thu c.ế ươ ứ ớ ố à ổ ứ ụ đượ

Các ch ch n nuôi ang c khoanh n vay theo quy nh t i kho n 1 i u ủ ă đ đượ ợ đị ạ ả Đề
Các ch ch n nuôi ang c khoanh n vay theo quy nh t i kho n 1 i u ủ ă đ đượ ợ đị ạ ả Đề
n y n u có nhu c u v n vay khôi ph c ch n nuôi gia súc, gia c m ho c à ế ầ ố để ụ ă ầ ặ
n y n u có nhu c u v n vay khôi ph c ch n nuôi gia súc, gia c m ho c à ế ầ ố để ụ ă ầ ặ
chuy n i ng nh ngh thì c ti p t c vay v n theo quy nh pháp lu t.ể đổ à ề đượ ế ụ ố đị ậ
chuy n i ng nh ngh thì c ti p t c vay v n theo quy nh pháp lu t.ể đổ à ề đượ ế ụ ố đị ậ
20
NGHỊ ĐỊNH
Số: 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Thủ tướng chính phủ về
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
Ngh nh có 5 ch ng, 36 i u, m t s i m áng l u ý:ịđị ươ đề ộ ốđể đ ư
Ngh nh có 5 ch ng, 36 i u, m t s i m áng l u ý:ịđị ươ đề ộ ốđể đ ư
i uĐề
i uĐề


1. Ph m vi i u ch nhạ đề ỉ
1. Ph m vi i u ch nhạ đề ỉ

Ngh nh n y quy nh v x ph t vi ph m h nh chính (VPHC) trong l nh ịđị à đị ề ử ạ ạ à ĩ
Ngh nh n y quy nh v x ph t vi ph m h nh chính (VPHC) trong l nh ịđị à đị ề ử ạ ạ à ĩ
v c thú y.ự

v c thú y.ự

L nh ng h nh vi vi ph m các quy nh QLNN trong l nh v c thú y m t à ữ à ạ đị ĩ ự ộ
L nh ng h nh vi vi ph m các quy nh QLNN trong l nh v c thú y m t à ữ à ạ đị ĩ ự ộ
cách c ý ho c vô ý m ố ặ à
cách c ý ho c vô ý m ố ặ à
không ph i l t i ph mả à ộ ạ
không ph i l t i ph mả à ộ ạ
v theo quy nh c a Ngh à đị ủ ị
v theo quy nh c a Ngh à đị ủ ị
nh n y ph i b x ph t VPHC. Bao g m:đị à ả ị ử ạ ồ
nh n y ph i b x ph t VPHC. Bao g m:đị à ả ị ử ạ ồ
1.
1.
Vi ph m quy nh v phòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh cho ng ạ đị ề ệ ữ ệ ố ị ệ độ
Vi ph m quy nh v phòng b nh, ch a b nh, ch ng d ch b nh cho ng ạ đị ề ệ ữ ệ ố ị ệ độ
v t;ậ
v t;ậ
2.
2.
Vi ph m quy nh v ki m d ch ng v t, s n ph m ng v t; ki m soát gi t ạ đị ề ể ị độ ậ ả ẩ độ ậ ể ế
Vi ph m quy nh v ki m d ch ng v t, s n ph m ng v t; ki m soát gi t ạ đị ề ể ị độ ậ ả ẩ độ ậ ể ế
m ; ki m tra VSTY.ổ ể
m ; ki m tra VSTY.ổ ể
3.
3.
Vi ph m quy nh v qu n lý thu c thú y, ch ph m sinh h c, vi sinh v t, hoá ạ đị ề ả ố ế ẩ ọ ậ
Vi ph m quy nh v qu n lý thu c thú y, ch ph m sinh h c, vi sinh v t, hoá ạ đị ề ả ố ế ẩ ọ ậ
ch t dùng trong thú y;ấ
ch t dùng trong thú y;ấ

4.
4.
Vi ph m các quy nh khác trong l nh v c thú y.ạ đị ĩ ự
Vi ph m các quy nh khác trong l nh v c thú y.ạ đị ĩ ự
21
NGHỊ ĐỊNH
Số: 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Thủ tướng chính phủ về
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
i uĐề
i uĐề


8. Vi ph m quy nh v phòng b nh, ch a b nh cho ng v tạ đị ề ệ ữ ệ độ ậ
8. Vi ph m quy nh v phòng b nh, ch a b nh cho ng v tạ đị ề ệ ữ ệ độ ậ

Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 50.000 ng n 200.000 ng i v i m t trong ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 50.000 ng n 200.000 ng i v i m t trong ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
các h nh vi vi ph m sau ây:à ạ đ
các h nh vi vi ph m sau ây:à ạ đ
1.
1.
Không th c hi n tiêm phòng v c xin ho c các bi n pháp phòng b nh b t bu c.ự ệ ắ ặ ệ ệ ắ ộ
Không th c hi n tiêm phòng v c xin ho c các bi n pháp phòng b nh b t bu c.ự ệ ắ ặ ệ ệ ắ ộ
2.
2.
Không ch p h nh vi c l y m u huy t thanh phát hi n b nh ng v t.ấ à ệ ấ ẫ ế để ệ ệ độ ậ
Không ch p h nh vi c l y m u huy t thanh phát hi n b nh ng v t.ấ à ệ ấ ẫ ế để ệ ệ độ ậ

Ph t ti n t 200.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các h nh vi vi ph m ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ à ạ
Ph t ti n t 200.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các h nh vi vi ph m ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ à ạ

sau ây:đ
sau ây:đ
1.
1.
Không báo ngay cho nhân viên thú y ho c c quan thú y khi nghi ng ng v t m c ặ ơ ờđộ ậ ắ
Không báo ngay cho nhân viên thú y ho c c quan thú y khi nghi ng ng v t m c ặ ơ ờđộ ậ ắ
b nh truy n nhi m nguy hi m ho c khi th y ng v t b m c b nh, ch t nhi u m ệ ề ễ ể ặ ấ độ ậ ị ắ ệ ế ề à
b nh truy n nhi m nguy hi m ho c khi th y ng v t b m c b nh, ch t nhi u m ệ ề ễ ể ặ ấ độ ậ ị ắ ệ ế ề à
ch a xác nh c nguyên nhân;ư đị đượ
ch a xác nh c nguyên nhân;ư đị đượ
2.
2.
Không ch p h nh vi c tiêm phòng b t bu c v c xin ho c các bi n pháp phòng ấ à ệ ắ ộ ắ ặ ệ
Không ch p h nh vi c tiêm phòng b t bu c v c xin ho c các bi n pháp phòng ấ à ệ ắ ộ ắ ặ ệ
b nh b t bu c khác trong vùng d ch c , vùng ã b d ch uy hi p;ệ ắ ộ ổ ị ũ đ ị ị ế
b nh b t bu c khác trong vùng d ch c , vùng ã b d ch uy hi p;ệ ắ ộ ổ ị ũ đ ị ị ế
3.
3.
S d ng T ch n nuôi không tiêu chu n VSTY ch n nuôi ng v t;ử ụ Ă ă đủ ẩ để ă độ ậ
S d ng T ch n nuôi không tiêu chu n VSTY ch n nuôi ng v t;ử ụ Ă ă đủ ẩ để ă độ ậ
4.
4.
S d ng thu c thú y phòng, ch a b nh cho ng v t không theo úng h ng d n ử ụ ố để ữ ệ độ ậ đ ướ ẫ
S d ng thu c thú y phòng, ch a b nh cho ng v t không theo úng h ng d n ử ụ ố để ữ ệ độ ậ đ ướ ẫ
c a nh s n xu t thu c ho c c a ng i h nh ngh thú y.ủ à ả ấ ố ặ ủ ườ à ề
c a nh s n xu t thu c ho c c a ng i h nh ngh thú y.ủ à ả ấ ố ặ ủ ườ à ề
22
NGHỊ ĐỊNH
Số: 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Thủ tướng chính phủ về
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y

i uĐề
i uĐề


9. Vi ph m quy nh v ch ng d ch b nh cho ng v tạ đị ề ố ị ệ độ ậ
9. Vi ph m quy nh v ch ng d ch b nh cho ng v tạ đị ề ố ị ệ độ ậ

Ph t ti n t 200.000 ng n 500.000 ng i v i m t trong các h nh vi vi ph m ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ à ạ
Ph t ti n t 200.000 ng n 500.000 ng i v i m t trong các h nh vi vi ph m ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ à ạ
sau:
sau:
1.
1.
Không th c hi n vi c cách ly ng v t m c b nh, nghi m c b nh d ch trong th i ự ệ ệ độ ậ ắ ệ ắ ệ ị ờ
Không th c hi n vi c cách ly ng v t m c b nh, nghi m c b nh d ch trong th i ự ệ ệ độ ậ ắ ệ ắ ệ ị ờ
gian có d ch;ị
gian có d ch;ị
2.
2.
Ch n th ng v t m c b nh d ch các bãi ch n chung gây lây lan d ch b nh;ă ảđộ ậ ắ ệ ị ở ă ị ệ
Ch n th ng v t m c b nh d ch các bãi ch n chung gây lây lan d ch b nh;ă ảđộ ậ ắ ệ ị ở ă ị ệ
3.
3.
Không th c hi n các bi n pháp v sinh, kh trùng tiêu c chu ng nuôi, x lý xác ự ệ ệ ệ ử độ ồ ử
Không th c hi n các bi n pháp v sinh, kh trùng tiêu c chu ng nuôi, x lý xác ự ệ ệ ệ ử độ ồ ử
ng v t, ch t th i ng v t m c b nh d ch t i vùng có d ch;độ ậ ấ ả độ ậ ắ ệ ị ạ ị
ng v t, ch t th i ng v t m c b nh d ch t i vùng có d ch;độ ậ ấ ả độ ậ ắ ệ ị ạ ị
4.
4.
Không ch p h nh các bi n pháp ch ng d ch b t bu c khác theo yêu c u c a c ấ à ệ ố ị ắ ộ ầ ủ ơ

Không ch p h nh các bi n pháp ch ng d ch b t bu c khác theo yêu c u c a c ấ à ệ ố ị ắ ộ ầ ủ ơ
quan qu n lý nh n c có th m quy n v thú y.ả à ướ ẩ ề ề
quan qu n lý nh n c có th m quy n v thú y.ả à ướ ẩ ề ề
i u 10. Vi ph m quy nh v th t c KD ng v t, s n ph m ng v tĐề ạ đị ề ủ ụ độ ậ ả ẩ độ ậ
i u 10. Vi ph m quy nh v th t c KD ng v t, s n ph m ng v tĐề ạ đị ề ủ ụ độ ậ ả ẩ độ ậ

Ph t ti n t 100.000 ng n 300.000 ng i v i 1 trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ
Ph t ti n t 100.000 ng n 300.000 ng i v i 1 trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ
1.
1.
Không khai báo ki m d ch khi v n chuy n trong n c ng v t, s n ph m ng v t ể ị ậ ể ướ độ ậ ả ẩ độ ậ
Không khai báo ki m d ch khi v n chuy n trong n c ng v t, s n ph m ng v t ể ị ậ ể ướ độ ậ ả ẩ độ ậ
theo quy nh ph i ki m d ch;đị ả ể ị
theo quy nh ph i ki m d ch;đị ả ể ị
2.
2.
Không khai báo khi nh p kh u ng v t, s n ph m ng v t qua ng b u i n.ậ ẩ độ ậ ả ẩ độ ậ đườ ư đệ
Không khai báo khi nh p kh u ng v t, s n ph m ng v t qua ng b u i n.ậ ẩ độ ậ ả ẩ độ ậ đườ ư đệ
23
NGHỊ ĐỊNH
Số: 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Thủ tướng chính phủ về
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
i uĐ ề
i uĐ ề


15. Vi ph m quy nh v v sinh thú yạ đị ề ệ
15. Vi ph m quy nh v v sinh thú yạ đị ề ệ

Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 50.000 ng n 200.000 ng i ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố

Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 50.000 ng n 200.000 ng i ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố
v i h nh vi không b o m các quy nh v i u ki n VSTY trong ớ à ả đả đị ề đ ề ệ
v i h nh vi không b o m các quy nh v i u ki n VSTY trong ớ à ả đả đị ề đ ề ệ
ch n nuôi ng v t.ă độ ậ
ch n nuôi ng v t.ă độ ậ

Ph t ti n t 100.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t ti n t 100.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
h nh vi vi ph m sau ây:à ạ đ
h nh vi vi ph m sau ây:à ạ đ
1.
1.
Không b o m v sinh thú y ph ng ti n v n chuy n ng v t, s n ả đả ệ ươ ệ ậ ể độ ậ ả
Không b o m v sinh thú y ph ng ti n v n chuy n ng v t, s n ả đả ệ ươ ệ ậ ể độ ậ ả
ph m ng v t;ẩ độ ậ
ph m ng v t;ẩ độ ậ
2.
2.
Không b o m i u ki n v sinh thú y a i m t p trung ki m ả đả đ ề ệ ệ đị đ ể ậ để ể
Không b o m i u ki n v sinh thú y a i m t p trung ki m ả đả đ ề ệ ệ đị đ ể ậ để ể
d ch ng v t, s n ph m ng v t; n i t p trung, b c x p, thu gom, ị độ ậ ả ẩ độ ậ ơ ậ ố ế
d ch ng v t, s n ph m ng v t; n i t p trung, b c x p, thu gom, ị độ ậ ả ẩ độ ậ ơ ậ ố ế
mua bán ng v t, s n ph m ng v t;độ ậ ả ẩ độ ậ
mua bán ng v t, s n ph m ng v t;độ ậ ả ẩ độ ậ
3.
3.
Gi t m ng v t không tiêu chu n v sinh thú y kinh doanh.ế ổ độ ậ đủ ẩ ệ để
Gi t m ng v t không tiêu chu n v sinh thú y kinh doanh.ế ổ độ ậ đủ ẩ ệ để
24
NGHỊ ĐỊNH

Số: 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Thủ tướng chính phủ về
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
i uĐ ề
i uĐ ề


23. Vi ph m quy nh v ch ng ch h nh ngh thú yạ đị ề ứ ỉ à ề
23. Vi ph m quy nh v ch ng ch h nh ngh thú yạ đị ề ứ ỉ à ề

Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 ng n 300.000 ng i ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố
Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t 100.000 ng n 300.000 ng i ạ ả ặ ạ ề ừ đồ đế đồ đố
v i m t trong các h nh vi vi ph m sau ây v CCHN d ch v thú y:ớ ộ à ạ đ ề ị ụ
v i m t trong các h nh vi vi ph m sau ây v CCHN d ch v thú y:ớ ộ à ạ đ ề ị ụ
1.
1.
Cho thuê, cho m n CCHN;ượ
Cho thuê, cho m n CCHN;ượ
2.
2.
T vi t thêm, t y xóa, s a ch a n i dung trong CCHN;ự ế ẩ ử ữ ộ
T vi t thêm, t y xóa, s a ch a n i dung trong CCHN;ự ế ẩ ử ữ ộ
3.
3.
S d ng CCHN ã h t h n.ử ụ đ ế ạ
S d ng CCHN ã h t h n.ử ụ đ ế ạ

Ph t ti n t 200.000 ng n 500.000 ng i v i h nh vi HNDV ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ à
Ph t ti n t 200.000 ng n 500.000 ng i v i h nh vi HNDV ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ à
thú y không úng ng nh ngh , ph m vi chuyên môn ghi trong CCHN.đ à ề ạ
thú y không úng ng nh ngh , ph m vi chuyên môn ghi trong CCHN.đ à ề ạ


Ph t ti n t 500.000 ng n 800.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t ti n t 500.000 ng n 800.000 ng i v i m t trong các ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
h nh vi vi ph m sau ây v HNDV thú y:à ạ đ ề
h nh vi vi ph m sau ây v HNDV thú y:à ạ đ ề
1.
1.
H nh ngh không có ch ng ch h nh ngh ;à ề ứ ỉ à ề
H nh ngh không có ch ng ch h nh ngh ;à ề ứ ỉ à ề
2.
2.
Ti p t c h nh ngh khi ã b thu h i ch ng ch h nh ngh .ế ụ à ề đ ị ồ ứ ỉ à ề
Ti p t c h nh ngh khi ã b thu h i ch ng ch h nh ngh .ế ụ à ề đ ị ồ ứ ỉ à ề
25
i uĐề
i uĐề


24. Vi ph m quy nh v h nh ngh d ch v thú yạ đị ề à ề ị ụ
24. Vi ph m quy nh v h nh ngh d ch v thú yạ đị ề à ề ị ụ

Ph t ti n t 100.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t ti n t 100.000 ng n 400.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
1.
1.
Không ch p h nh ch báo cáo nh k ho c t xu t khi có d ch b nh theo yêu c u ấ à ếđộ đị ỳ ặ độ ấ ị ệ ầ
Không ch p h nh ch báo cáo nh k ho c t xu t khi có d ch b nh theo yêu c u ấ à ếđộ đị ỳ ặ độ ấ ị ệ ầ
c a c quan thú y có th m quy n;ủ ơ ẩ ề
c a c quan thú y có th m quy n;ủ ơ ẩ ề
2.

2.
Không tham gia các ho t ng phòng b nh, ch ng d ch b nh cho ng v t theo yêu ạ độ ệ ố ị ệ độ ậ
Không tham gia các ho t ng phòng b nh, ch ng d ch b nh cho ng v t theo yêu ạ độ ệ ố ị ệ độ ậ
c u c a CQ P, c quan thú y khi x y ra d ch b nh ng v t.ầ ủ Đ ơ ẩ ị ệ độ ậ
c u c a CQ P, c quan thú y khi x y ra d ch b nh ng v t.ầ ủ Đ ơ ẩ ị ệ độ ậ

Ph t ti n t 500.000 ng n 1.500.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t ti n t 500.000 ng n 1.500.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
1.
1.
S d ng thu c thú y không có trong DM thu c TY c phép l u h nh phòng, ch a ử ụ ố ố đượ ư à để ữ
S d ng thu c thú y không có trong DM thu c TY c phép l u h nh phòng, ch a ử ụ ố ố đượ ư à để ữ
b nh cho ng v t;ệ độ ậ
b nh cho ng v t;ệ độ ậ
2.
2.
S d ng nguyên li u l m thu c thú y phòng, ch a b nh cho ng v t không theo ử ụ ệ à ố để ữ ệ độ ậ
S d ng nguyên li u l m thu c thú y phòng, ch a b nh cho ng v t không theo ử ụ ệ à ố để ữ ệ độ ậ
quy nh c a B Nông nghi p v PTNT;đị ủ ộ ệ à
quy nh c a B Nông nghi p v PTNT;đị ủ ộ ệ à
3.
3.
H nh ngh không b o m i u ki n VSTY, d ng c k thu t theo quy nh.à ề ả đả đủđề ệ ụ ụ ỹ ậ đị
H nh ngh không b o m i u ki n VSTY, d ng c k thu t theo quy nh.à ề ả đả đủđề ệ ụ ụ ỹ ậ đị

Ph t ti n t 2.000.000 ng n 3.000.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ
Ph t ti n t 2.000.000 ng n 3.000.000 ng i v i m t trong các HVVP sau:ạ ề ừ đồ đế đồ đố ớ ộ

Ch a b nh cho ng v t m c b nh thu c Danh m c các b nh c m ch a ho c Danh ữ ệ độ ậ ắ ệ ộ ụ ệ ấ ữ ặ
Ch a b nh cho ng v t m c b nh thu c Danh m c các b nh c m ch a ho c Danh ữ ệ độ ậ ắ ệ ộ ụ ệ ấ ữ ặ

m c các b nh ph i tiêu h y, gi t m b t bu c. ụ ệ ả ủ ế ổ ắ ộ
m c các b nh ph i tiêu h y, gi t m b t bu c. ụ ệ ả ủ ế ổ ắ ộ

Hình th c x ph t b sung v các bi n pháp kh c ph c h u qu :ứ ử ạ ổ à ệ ắ ụ ậ ả
Hình th c x ph t b sung v các bi n pháp kh c ph c h u qu :ứ ử ạ ổ à ệ ắ ụ ậ ả

T c quy n s d ng CCHN 06 tháng i v i vi ph m quy nh t i kho n 1 i u n y ướ ề ử ụ đố ớ ạ đị ạ ả Đề à
T c quy n s d ng CCHN 06 tháng i v i vi ph m quy nh t i kho n 1 i u n y ướ ề ử ụ đố ớ ạ đị ạ ả Đề à
trong tr ng h p vi ph m t 03 l n tr lên ho c tái ph m;ườ ợ ạ ừ ầ ở ặ ạ
trong tr ng h p vi ph m t 03 l n tr lên ho c tái ph m;ườ ợ ạ ừ ầ ở ặ ạ

T c quy n s d ng CCHN 12 tháng i v i vi ph m quy nh t i kho n 2, kho n 3 ướ ề ử ụ đố ớ ạ đị ạ ả ả
T c quy n s d ng CCHN 12 tháng i v i vi ph m quy nh t i kho n 2, kho n 3 ướ ề ử ụ đố ớ ạ đị ạ ả ả
i u n y trong tr ng h p vi ph m t 03 l n tr lên ho c tái ph m.Đề à ườ ợ ạ ừ ầ ở ặ ạ
i u n y trong tr ng h p vi ph m t 03 l n tr lên ho c tái ph m.Đề à ườ ợ ạ ừ ầ ở ặ ạ

×