Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Giáo án chủ đề bản thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.8 KB, 126 trang )

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
************
TÊN CHỦ ĐỀ:BẢN THÂN
THỜI GIAN: 5Tuần( từ Ngày ………đến ngày…………)
I – MỤC TIÊU
1/ Phát triển thể chất:
+ Dinh dưỡng và sức khỏe
- Biết ích lợi 4 nhóm thực phẩm và việc ăn uống đủ chất, giũ gìn vệ sinh đố với sức
khẻo của bản thân.
+ Phát triển vận động
- Có kỹ năng thực hiện một số vận động: Đi khuỵu gối, chạy nhanh15m, bò thấp chui
qua cổng
- Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong cơng việc vệ sinh cá nhân và sử
dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày ( bàn chải đánh răng, muỗng , kéo )
- Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi bị khó chịu, ốm đau.
- Nhận biết và tránh một số vât dụng nguy hiểm, nơi nguy hiểm đối với bản thân.
2/ Phát triển nhận thức.
- Phân biệt được một số đặc điểm giống nhau và khác nhau của bản thân so với
người khác qua họ tên, giới tính, sở thích và một số đậc điểm hình dạng bên ngồi.
- Biết sử dụng các giác quan để tìm hiểu thế giới xung quanh
-Tự giới thiệu về bản thân trẻ,Trò chuyện về các bộ phận trên cơ thể ,Trò chuyện về
nhu cầu dinh dưỡng trẻ
- Có khả năng: Nhận biết phía phải phía trái của bản thân, Nhận biết phía trên, phía
dưới, phía trước, phía sau của bản thânXác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ
3/ Phát triển ngôn ngữ
- Biết dử dụng từ ngữ phú hợp kể về bản thân, về những người thân, biết biểu đạt
những suy nghĩ, ấn tượng của mình với người khác một cách rõ ràng bằng các câu
đơn và câu ghép
- Biết một số chữ cái trong các từ, chỉ họ và tên riêng của mình, của một số bạn trong
lớp và gọi tên một số bộ phận trong cơ thể
- Mạnh dạn lịch sự trong giao tiếp, tích cực giao tiếp bằng lời nói với mọi người xung


quanh.
- Cháu biết một số bài thơ, câu truyện, đồng dao : bé ơi, gấu con bị đau răng, tay đẹp
- Nhận biết chữ cái a, ă, â
4/ Phát triển th ẩm mĩ
1
- Biết sử dụng một số dụng cụ, vật liệu để tạo ra một số sản phẩm mơ tả về hình ảnh
về bản thân và người thân có bố cục màu sắc hài hòa.
- Thể hiện những cảm xúc phù hợp trong các hoạt động múa, hát , âm nhạc về chủ đề
bản thân.
- cháu biết vẽ chân dung bé, nặn hình người, nặn bánh
- Cháu hát các bài hát : mừng sinh nhật, cái mũi, biết biểu diễn văn nghệ
5/ Phát triển tình cảm xã hội.
- Cảm nhận được trạng thái, cảm xúc của người khác và biểu lộ tình cảm, sự quan tâm
đến người khác bàng lời nói, cử chỉ, hành động.
- Tơn trọng và chấp nhận sở thích riêng của bạn, của người khác, chơi hòa đồng cùng
bạn
- Thích giúp đỡ bạn bè và người thân.
- Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường sạch đẹp, thực hiện các nề nếp, quy định ở trường lớp,
ở nhà và nơi cơng cộng.
- Cháu biết chơi các trò chơi vận động : nhận đúng tên mình, tay phải tay trái của bé,
ném còn, giúp cơ tìm bạn, chng reo ở đâu, tặng q cho bạn
- cháu quan sát : ngày sinh nhật, các giác quan, các thực phẩm
- XD: Bệnh viện, cơng viên, khu thể thao,PV: Bác sĩ, Cửa hàng thời trang, Cửa hàng
bán thực phẩm, HT: tơ hình người, ghép hình người, xem tranh về thực phẩm
thiên nhiên : chơi với nước, thư viện : làm sách các giác quan, KPKH: phân nhóm các
loại thực phẩm
* MỤC TIÊU TRẺ 5 TUỔI
1. Phát triển thể chất:
-Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5 so với mặt đất
- Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng khi thực hiện các vận động :

Đi trên ghế băng đầu đội túi cát,tung bóng và bắt bóng,chạy nhanh 15 m, Bò bằng
bàn tay bàn chân theo đường dích dắc qua 5 hộp
+Cháu đi được thăng bằng trên ghế thể dục
-Khi bước lên ghế không mất thăng bằng
-Khi đi mắt nhìn thẳng
-Giữ được thăng bằng hết chiều dài ghế
+Cháu tự rữa mặt chải răng hàng ngày
Tự chải răng,rữa mặt
-Gọn: không vảy nước ra ngoài,không ướt áo/quần
-Gọn: không vảy nước ra ngoài,không ướt áo/quần
-sạch:tay sạch,không có mùi xà phòng
+Che miệng khi ho,hắc hơi,ngáp
2
lấy tay che miệng khi ho,hắc hơi,,ngáp
2. Phát triển nhận thức
Được vò trí trong ngoài trên, dưới, trước, sau,trái, phải của một vật so với 1 vật
khác
Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình
nói được khã năng và sở thích riêng của bản thân
không đi theo,không nhận quà người lạ khi chưa được người thân cho phép
Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm
+Tự mặc và cởi được áo
+Xác đònh được vò trí trong,ngoài ,trên,dưới,trước sau,phài trái của 1 vật so với
vật khác.
-Nói được vò trí của 1 vật so với vật khác trong không gian,vd:ben phải cái
bàn,cái ành ở bên trái cái bàn.
-Nói được vò trí củ bạn khác so với nhau khi xếp hàng,tập thể dục(vd:bạn nam
đứng bên trái bạn lan bên phải bạn tuấn)
-đặt đồ vật ở chổ theo yêu cầu(vd:đặt búp bê lên trên giá đồ chơi,đặt quả bóng

bên phải búp bê)
+Thể hiện ý tưởng bản thân thông qua các hoạt động khác nhau,
-Thường là người khởi xướng và đề nghò bạn tham gia vào trò chơi,
-Xây dựng các “công trình” từ những khối xây dựng khác nhau
-Có những vận động minh họa,sáng tạo khác với hướng dẫn của cô.
-cháu vệ sinh các giác quan,biết giới thiệu về mình ,biết ăn đủ chất dinh dưỡng
để khỏe mạnh,biết vệ sinh các giác quan ,và biết tránh xa những nơi nguy hiểm.
3. Phát triển ngơn ngữ:
-bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói cử chỉ điệu bộ
+ sữ dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp
Sữ dụng nhiều danh từ hay tình từ,hay liên từ khác nhau những từ thông dụng và
các loại câu đơn,câu đơn mỡ rộng để diễn đạt ý
Dùng các loại câu ghép,khẳng đònh,phủ đònh,câu mệnh lệnh(nếu,thì,bỡi vì,tại
sao…)trong giao tiếp hằng ngày
Đặt câu hỏi(làm gì?,tại sao?,vì sao)
Trả lởi và đặt câu hỏi về nguyên nhân,mục đích,so sánh,phận loại
+Biết dùng các kí hiệu hoặc hình vẽ thễ hiện cảm xúc,nhu cầu,ý nghóa,kinh
nghiệm bản thân.
3
+trẻ có thể viết lại những kinh nghiệm của mình qua các trải nghiệm của mình
qua những bứt tranh hay biểu tượng đơn giản và sẳn sàng chia sẽ với người khác.
-Gỉa vờ đọc và sữ dụng kí hiệu chữ viết và kí hiệu khác để biểu lộ ý muốn,suy
nghó.
-Yêu cầu người lớn biết lời chuyện do trẻ tự nghó dưới tranh vẽ.
-Thể hiện sự cố gắng do tự mình viết ra,cố gắng tạo ra những biểu tượng,,hình
mẫu có tính chất sáng tạo,hay sao chép kí hiệu,chữ,từ để biểu thò cảm xúc,suy
nghó,ý muốn,kinh nghiệm của bản thân.
+Bắt chước hành vi viết và sao chép chữ cái
-Sao chép các từ theo trật tự cố đònh trong hoạt động
-Biết sữ dụng các dụng cụ viết vẽ khác nhau để tạo ra các kí hiệu biễu đạt ý

tưởng hay một thông tin nào đấy.nói cho người khác biết ý nghóa kí hiệu đó
-Bắt chước hành vi vui chơi trong và hoạt động hằng ngày
- Kể về các hoạt động trong lớp có trình tự - Truyện “Câu chuyện vòt con ham
chơi”,Truyện “Giấc mơ kì lạ”
Cháu biết đọc thơ diện cảm Thơ “Qùa Sinh Nhật”,đồng dao”tay đẹp”
- Đọc thơ kể chuyện diễn cảm về bản thân và các giác quan
- Nhận biết phát âm chữ cái a,ă,â rõ ràng
5. Phát triển thẩm mỹ:
Nhận ra giai điệu vui,êm dòu,buồn của bài hát hoặc bản nhạc
+Biết tơ màu kính khơng chờm ra ngồi khi vẽ theo ý thích,biết trang trí khuôn mặt
có mắt,mũi miệng… ,biết nặn hình người có đầy đủ các bộ phâän chân tay…,biết
năn quà sinh nhật để tặng bạn.
-cầm bút đúng:bằng ngón cái và ngón trỏ,đỡ bút bằng ngón giữa
-tơ màu đều khơng chờm ra ngồi nét vẽ
-Nóí về ý tưỡng thể hiện trong sản phẩm tạo hình cũa mình
Đặt tên cho sản phẩm
-Trả lời được câu hỏi con thích vẽ,nặn,xé dán gì?tai sao con làm như thế?
+Cháu nhận ra giai điệu(vui,êm dòu,buồn)của bài hát hoặc bản nhạc
-Nghe bản nhạc,bài hát vui hat buồn, gần gủi và nhận nhận ra,được bài hát,sắc
thái của bài hát hoặc bản nhạc hoặc bản thân.
4. Phát triển tình cảm xã hội:
Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gủi
Giữï đầu tóc quần áo gọn gàng
ng xử phù hợp với giới tính bản thân
4
Không chơi ở những nơi mất vệ sinh nguy hiểm
Nhận ra và không chơi một số đồ vật gây nguy hiểm
Biết và không làm 1 số việc gây nguy hiểm
+Ưng xử phù hợp với giới tính của bản thân
-Biết chọn và giải thích được lý đo chon trang phục phù hợp với thời

tiết(nóng,lạnh,khi trời mưa)
-Bạn gái ngồi khép chân khi mặc váy
-Bạn trai sẳn sàng giúp đở bạn gái trong những việc nặng hơn khi được đề nghò
+Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân
-Kể được những việc mà mình có thể làm việc không thể làm được và giải thích
được lí đo(vd:con có thể bê được cái ghế kia,nhưng con không thể bê được cái
bàn này vì nó nặng lắm,vì con còn bé quá hoặc con có thể giúp mẹ xếp quần áo
hoặc trông em,hoặc vẽ đẹp,hoặc hát hay…)
+có hành vi bào vệ MT Trong sinh hoạt hằng ngày
-Thể hiện các hành vi đúng đối với MTXH trong sinh hoạt hằng ngày như:
-Giữ vệ sinh môi trường trong lớp,ngoài đường
-Tắt điện khi ra khỏi phòng
-Biết sữ dụng tiết kiệm nước trong sinh hoạt hằng ngày ở nhà và ờ trường
II.Chuẩn bị
- Tranh chủ đề
-Tranh ảnh vể bản thân
- Bài hát, thơ, truyện chủ đề bản thân,các giác quan
- Bút màu ,giấy vẽ , giấy thủ cơng , kéo, hồ…
- Hột hạt , que,tranh lô tô
- Khối gỗ , cây xanh , thảm cỏ …
- Đồ chơi ngồi trời: bóng , chong chóng, phấn, dây thun…
- Đồ chơi đóng vai cơ giáo ( trống lắc que chỉ, tranh), đồ chơi gia đình
- Tranh ảnh vè tết trung thu
- Đồ chơi nấu ăn
- Trang trí lớp theo chủ điểm
5
II. MẠNG NỘI DUNG :

1
6

BẢN THÂN
BẢN THÂN
BÉ LÀM GÌ ĐỂ TỰ BẢO VỆ MÌNH?
-Trẻ biết tránh những đồ vật sắt nhọn để bảo vệ
mình.
-cháu hiểu nội dung câu truyện vòt con ham chơi
Cháu biết thực hiện vận động trèo lên xuống thang
-cháu nhận biết được phía phải ,phía trái của bản
thân
-cháu biết hát,múa,đọc thơ,để biểu diễn văn nghệ.
-cháu nhận biết được phía phải-trái của bãn thân
Cháu biết dùng kó năng đã học để vẽ theo ý thích
-Cháu biết luật chơi và cách chơi,biết sự khác nhau giữa
bạn trái,bạn gái,biết tô màu,vẽ nặn theo chủ điểm,biết
chăm sóc và trồng cây xanh,không xô đẩy nhau khi chơi
NGÀY SINH NHẬT BÉ
- Trẻ biết về bản thân ,phân biệt những đặc điểm
khác nhau và giống nhau so với bạn : Tên, tuổi ,
hình dáng đặc điểm bên ngồi , giới tính sở thích,
khả năng hoạt động, bạn bè người thân của mình so
với bạn
- Trẻ hát nhịp nhàng , rõ ràng vui tươi bài “em
thêm một tuổi” nhạc và lời Trương Quang Lục
-Trẻ thực hiện được vận động đi trên ghế thể
dục đầu đội túi cát
-Trẻ nhận biết phát âm đúng chữ cái a,ă,â phân biệt
được sự khác nhau giữa các chữ cái
-cháu năn được bánh sinh nhật,
-biết ý nghóa bài thơ quà sinh nhật
-Trẻ phân biệt phía trong ngồi của đối tượng khác

-Cháu biết luật chơi và cách chơi,biết sự khác
nhau giữa bạn trái,bạn gái,biết tô màu,vẽ nặn
theo chủ điểm,biết chăm sóc và trồng cây
xanh,không xô đẩy nhau khi chơi
CÁC GIÁC QUAN CỦA BÉ
- Trẻ thực hiện được vận động chạy nhanh 15m
- Trẻ hát nhịp nhàng vui tươi bài “đường và chân”
nhạc và lời của hồng Long và xn Tửu
- Trẻ biết về bản thân ,phân biệt những đặc điểm
khác nhau và giống nhau so với bạn : Tên, tuổi ,
hình dáng đặc điểm bên ngồi , giới tính sở thích,
khả năng hoạt động, bạn bè người thân của mình
so với bạn
-Trẻ phân biệt phía trên,phía dưới của đối tượng
khác
- Trẻ biết tên bài đồng dao ,trẻ hiểu nội dung bài
đồng dao tay đẹp
-cháu trang trí được khuôn mặt có đầy đũ các bộ
phận
-Trẻ nhận biết phát âm đúng chữ cái a,ă,â ,cháu
chơi được trò chơi vớ chữ cái a,ă,â,o,ô,ơ
-Cháu biết luật chơi và cách chơi,biết sự khác nhau
giữa bạn trái,bạn gái,biết tô màu,vẽ nặn theo chủ
điểm,biết chăm sóc và trồng cây xanh,không xô đẩy
nhau khi chơi
BÉ LÀM GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH
Trẻ thực hiện được vận động tung bóng và bắt
bóng,hiểu luật chơi và cách chơi trò chơi kéo co
- Trẻ biết về bản thân ,biết ăn đầy đủ chất dinh
dưỡng để cơ thể khỏe mạnh,và biết siêng năng tập

thể dục.
-Trẻ biết tên truyện , các nhân vật trong truyện
giấc mơ kì lạ
-Trẻ biết tạo hình bé tập thể dục ở nhiều tư thế
khác nhau
-Trẻ hát đúng và vận động được bài “thật đáng
chê”và vổ tay theo n hòp bài mời bạn ăn
-Cháu biết luật chơi và cách chơi,biết sự khác nhau
giữa bạn trái,bạn gái,biết tô màu,vẽ nặn theo chủ
điểm,biết chăm sóc và trồng cây xanh,không xô đẩy
nhau khi chơi
- Trẻ biết cách tơ , tơ được chữ cái a,ă â
-Trẻ phân biệt phía trước sau của đối tượng
khác
III.MẠNG HOẠT ĐỘNG:
7
TÔI CẦN GÌ ĐỂ
LỚN LÊN VÀ KHOẺ
MẠNH ?
BẢN THÂN
Phát triển ngơn ngữ
-Làm quen chữ a,ă,â
-Thiết kế trò chơi với chữ a,ă,â
-Tập tơ chữ a,ă,â
-Làm quen chữ cái e,ê
*văn học
-Thơ “Qùa Sinh Nhật”
Đồng dao “tay đẹp”
-Truyện “Giấc mơ kì lạ”
Truyện:dê con nhanh trí

Phát triển tình cảm –xã hội
-Trò chuyện về sinh nhật bé,cảm xúc của bé,Quan sát
tìm hiểu các giác quan,thức ăn rau quả có lợi cho sức
khỏe,giữ vệ sinh cá nhân,tránh những nơi nguy hiểm…
-Chơi trò chơi học tập: tôi vui tôi buồn,thi xem ai nói
nhanh,truyền tin,hái hoa dâng chủ
-Chơi vận động : tìm đúng trang phục,thi xem đội nào
nhanh,(ghép tranh hình người),thi chon món ăn,đội
nào chon đúng
-XD:Xây công viên vui chơi,sân bóng đá,cửa hàng
bán thức ăn,bệnh viện
-PV :Cửa hàng bán quà sinh nhậtCửa hàng bán bánh
sinh nhật,cửa hàng ăn uống,cửa hàng thực phẩm,phòng
khám
-HT: Xếp đúng tên tơi,xem tranh tìm hiểu các giác
quan, cách chăm sóc răng miệng.Các món ăn ưa
thích,tô màu và phận loại tranh nơi an toàn, nguy
hiểm…
-NT: Vẽ,nặn đồ chơi bé thích Vẽ nặn bé tập thể dục
Nghệ thuật:chăm sóc hoa,cây xanh
Phát triển thẩm mĩ
*Âm nhạc
-Hát : Em Thêm Một Tuổi
+VĐ :Vỗ theo nhịp
+Nghe: bèo dạt mây trôi
-VĐ Múa : Đường Và Chân
+Nghe : Năm Ngón Tay Ngoan
+Trò chơi : Tai ai tinh
-Trò chơi : Ai nhanh hơn
+Nghe hát:Thật Đáng Chê

+VĐ Vỗ theo nhịp : Mời Bạn Ăn
TC:ai nhanh hơn
+Biểu diễn văn nghệ
*Tạo hình
-Nặn Qùa Sinh Nhật(đề tài)
-Trang Trí Khng mặt(đề tài)
-Nặn Bé Tập Thể Dục(M)
-xé dán đồ dùng quen thuộc của bé(đt)
Phát triển thể chất
-Đi trên ghế băng đầu đội túi các
+Trò chơi : Đổi chỗ
-Chạy nhanh 15m
+Trò chơi: chuyền bóng bằng
chân
-Tung bóng lên cao và bắt bóng
+Trò chơi: kéo co
-trèo lên xuống thang
+Trò chơi :chạy tiếp cờ
Phát triển nhận thức
*KPXH
-Ngày sinh nhật của bé
-Các giác quan của bé
-Bé làm gì để lớn lên và khỏe
mạnh?
-Bé làm gì để tự bảo vệ mình?
*KPKH
-Nhận biết phân biệt phía Trong-
Ngồi của đối tượng khác
-Nhận biết phân biệt phía Trên-
Dưới của đối tượng khác

Nhận biết phân biệt phía Trước-
sau của đối tượng khác
-Nhận biết phân biệt phía Phải –
Trái của đối tượng khác
BÉ LÀM GÌ ĐỂ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH
Trẻ thực hiện được vận động tung bóng và bắt
bóng,hiểu luật chơi và cách chơi trò chơi kéo co
- Trẻ biết về bản thân ,biết ăn đầy đủ chất dinh
dưỡng để cơ thể khỏe mạnh,và biết siêng năng tập
thể dục.
-Trẻ biết tên truyện , các nhân vật trong truyện
giấc mơ kì lạ
-Trẻ biết tạo hình bé tập thể dục ở nhiều tư thế
khác nhau
-Trẻ hát đúng và vận động được bài “thật đáng
chê”và vổ tay theo n hòp bài mời bạn ăn
-Cháu biết luật chơi và cách chơi,biết sự khác nhau
giữa bạn trái,bạn gái,biết tô màu,vẽ nặn theo chủ
điểm,biết chăm sóc và trồng cây xanh,không xô đẩy
nhau khi chơi
- Trẻ biết cách tơ , tơ được chữ cái a,ă â
-Trẻ phân biệt phía trước sau của đối tượng
khác
KẾ HOẠCH TUẦN I
CHỦ ĐỀ NHÁNH : NGÀY SINH NHẬT CỦA BÉ
Từ ngày:7-11/10/13
Thời lượng Số
phút
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu
7h-8h 60p

- Đón trẻ , chơi tự do
-Trò chuyện về ngày sinh nhật của bé
- Hơ hấp : Hít vào thở ra kết hợp với đồ vật,dải lụa
- Tay: Tay đưa ra trước sang ngang(2l*8n)
- Bụng: nghiêng người sang bên (2l*8n)
- chân: Đưa chân ra các phía(2l*8n)
- Bật: Bật: bật sang phải, sang trái (2l*8n)
8h-8h40 40p
- TCVĐ:tìm
đúng trang
phục
-TCKH: quan
sát bạn
trai,ban gái
-TCHT: Tôi
vui tôi buồn

-CTD: Chơi
bóng,dây,diều

*PTNN
-Làm quen chữ
a,ă,â
- TCVĐ:tìm
đúng trang
phục
-TCKH: quan
sát bạn
trai,ban gái
-TCHT: Tôi

vui tôi buồn

-CTD: Chơi
bóng,dây,diều

*PTTM
-Nặn quà
sinh nhật(đề
tài
- TCVĐ:tìm
đúng trang phục
-TCKH: quan
sát bạn trai,ban
gái
-TCHT: Tôi vui
tôi buồn

-CTD: Chơi
bóng,dây,diều…
8h40-9h20p 40p
* PTNT
-ngày sinh
nhật bé
*PTTC
*PTVĐ
-Đi trên ghế
băng đầu đội
túi các
+Trò chơi :
Đổi chỗ

* PTNT
-Nhận biết phân
biệt phía
Trong-Ngồi
của đối tượng
khác
*PTNN
-Thơ “Qùa
Sinh Nhật
*PTTM
-Dạy Hát:Em
Thêm Một Tuổi
+VĐ :Vỗ theo
nhịp”bèo dạt mây
trôi”
9h20-9h30p 10p Chuyển tiết
9h30-10h10p 40p
Góc xây dựng:xây công viên vui chơi
Góc phân vai:cửa hàng bán quà sinh nhật
8
Góc học tập: xếp đúng
Nghê thuật: nặn quà sinh nhật
10h40-11h 20p
VỆ SINH, NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ
KẾ HOẠCH MỘT NGÀY
CHỦ ĐỀ NHÁNH:NGÀY SINH NHẬT BÉ
Thứ hai:7/10/13
+Đón trẻ:cô trò truyện với trẻ về trường lớp của cháu, ngày nghỉ ở nhà
- Điểm danh: Gọi tên từng trẻ
+Thể dục sáng

I.Mục đích yêu cầu:
- Cháu tập đúng động tác
- Cháu tích cực luyện tập
- Biết phối hợp chân tay nhòp nhàng
II.Chuẩn bò:
- Giáo án, trống lắc, sân tập
III.Tiến hành:
*khởi động
Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu đi, chạy các kiểu chạy
• Trọng động
HH: Trẻ tập hít vào ,thở ra
Hít vào thở ra kết hợp với đồ vật,dải lụa
Khi thực hiện chân đứng tự nhiên(2l x 8n)
ĐT Tay :Đưa tay ra phía trước ,sau (2lx8n)
CB Đứng thẳng hai chân ngang vai
+ Nhịp 1Đưa hai tay thẳng lên cao q đầu
+ Nhịp 2 Đưa thẳng hai tay ra phía trước ,cao ngang vai
+ Nhịp 3 Đưa hai tay ra phía sau
+ Nhịp 4 Đứng ,thẳng hai tay thả xi theo người
Nhịp 5,6,78,Tương tự đổi chân
ĐTBụng: nghiêng người sang bên(2lx8n)
+ Nhịp 1:đứng thẳng 2 tay gập giơ cáo,bàn tay chạm vai
+ Nhịp 2 nghiêng người sang phải
+ Nhịp 3 nghiêng người sang trái
9
+ Nhịp 4 2 tay xuôi theo người
Nhịp 5,6,78,Tương tự
ĐTChân : Khụy gối (2l+ 8n)
CB: Đứng thẳng hai gót chân chụm vào nhau ,hai tay chống hơng
+ Nhịp 1Nhún xuống đầu gối hơi khụy

+ Nhịp 2 Đứng thẳng lên
Các nhịp tiếp theo tương tự
Bật: bật sang phải, sang trái (1l+8n)
Hồi tĩnh : Cho trẻ đi vung tay hít thở nhẹ nhàng
KẾ HOẠCH MỘT NGÀY
CHỦ ĐỀ NHÁNH:NGÀY SINH NHẬT BÉ
Thứ 2:8/10/2012
+Đón trẻ:cô trò truyện với trẻ về trường lớp của cháu, ngày nghỉ ở nhà
+Thể dục sáng
- Điểm danh: Gọi tên từng trẻ
+HOẠT ĐÔNG HỌC
-ĐỀ TÀI: NGÀY SINH NHẬT BÉ
-LỈNH VỰC:KPXH
Thời gian thực hiện……………thực hiện lần
I.Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức
Trẻ biết sinh nhật được nhận quà, được thêm 1 tuổi,biết giới thiệu tên mình
- Trẻ biết về bản thân ,phân biệt những đặc điểm khác nhau và giống nhau so với bạn :
Tên, tuổi , hình dáng đặc điểm bên ngồi , giới tính sở thích, khả năng hoạt động, bạn
bè người thân của mình so với bạn
2.Kó năng
-Trẻ biết kể về ngày sinh nhật,ghi nhớ về tên và tuổi của mình
-Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2-3 hành động
nói được 1 số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình
-nói được khã năng và sở thích riêng của bản thân
3.Thái độ
- Giáo dục: Biết tơn trọng bạn bè và người khác, biết tự chăm sóc mình,giữ vệ sinh
thân thể sạch sẽ
II.Chuẩn bò:
-Giáo án

-Trống lắc
10
+Đòa điểm:trong lớp
+Thời gian:8h-8h35
III.tiến hành
stt Cấu trúc HĐ cô và trẻ
1
2
HĐ1:Ỗån đònh-
giới thiệu
HĐ2:Quan sát
đàm thoại
Thơ”bạn mới”
Con vừa đọc bài thơ gì?(cháu trả lời)
Bài thơ nói về gì? (cháu trả lời)
Em bé giúp bạn như thế nào? (cháu trả lời)
*Hôm nay cô cho lớp mình tự giới thiệu tên mình và bạn nhe!
Cô mời bạn an lên giới thiệu về mình,con tên gì? (cháu trả lời)
Con mấy tuổi? (cháu trả lời)
Con học lớp gì? (cháu trả lời)
Con thích gì? (cháu trả lời)
Con cao bao nhiêu? (cháu trả lời)
Cân nặng bao nhiêu? (cháu trả lời)
Cô mời bạn khác lên lần lược từng bạn
Vậy con thấy bạn cò sở thích giống mình không? (cháu trả lời)
Con thích ăn giống bạn không? (cháu trả lời)
Cơ mời lần lượt từng trẻ tự giới thiệu về tên tuổi , chiều cao ,cân
năng, sở thích của mình và bạn mình thích
Qua phần tự giới thiệu của từng bạn các con thấy mình có giống
bạn ?về điểm nào ? Trẻ trả lời

Các con có thấy những điểm khác so với bạn mình ?về điểm nào?
(cháu trả lời)Trẻ trả lời
Vào ngày sinh nhật của con thì ở nhà có làm gì cho con khơng nè?
Trẻ trả lời
Vậy các bạn có được gia đình tổ chức sinh nhật lần nào chưa?
(cháu trả lời)
Khi chơi đồ chơi thì con phãi biết làm thế nào? (cháu trả lời)
Bạn nhỏ hơn con thì con làm sao? (cháu trả lời)
Cơ giáo dục: Khi chơi với các bạn thì con phải biết nhường nhòn
bạn khi chơi,không xô đẫy bạn,ngoài ra con phải biết giữ gìn đồ
chơi và cất đồ chơi.
Khi chơi xong con phải làm gì? (cháu trả lời)
Rữa tay dưới vòi nước vừa phải,khi rữa xong con nhớ khóa nước
lại.
11
3
HĐ3:Luyên tập
cũng cố
Cơ hỏi lại tên đề tài? Trẻ nhắc lại
*Trò chơi:Tìm đúng bạn
Luật chơi:Nói đúng trang phục và sở thích của bạn
Cách chơi:
Trẻ đứng thành vòng tròn sao cho mọi trẻ dể nhìn thấy nhau
Cho trẻ quan sát mình và các bạn về hình dáng,bề ngồi,trang
phục,sở thích…sau đó cho một quay lưng lại và mơ tả đặc điểm
của bạn đó .còn các trẻ khác đốn và tìm theo đặc điểm đã mơ tả.
VD: Các bạn hãy tìm giúp tơi một bạn mặc quần dài trắng ,áo cục
tay màu đỏ có in hình quả bóng rất đẹp
Trẻ được nhận ra phải đứng lên tự giới thiệu về mình
Cơ cho trẻ chơi thử.trẻ chơi

Cơ cho trẻ chơi thật 2-3 lần .trẻ chơi
Cơ quan sát bao qt lớp chơi
Cơ hỏi lại tên trò chơi
* Chơi “Tìm Bạn”
+Luật chơi: Là bạn nam phải nắm tay bạn nữ
+ Cách chơi: Cơ cho các bạn trong lớp nắm tay lại vừa đi vừa
hát Cơ cho trẻ chơi thử.trẻ chơi
Cơ cho trẻ chơi thật 2-3 lần .trẻ chơi
Cơ quan sát bao qt lớp chơi
Cơ hỏi lại tên trò chơi
- Cơ nhận xét lớp tổ cá nhân
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
Thứ …….ngày…… tháng…….năm 2013
1.Tên những trẻ nghỉ học và lý do:



2.Tình trạng sức khỏe của trẻ (Những trẻ có biểu hiện bất thường về ăn , ngủ, vệ sinh,
bệnh tật…)



3.Thái độ, trạng thái xúc cảm và hành vi của trẻ ( Những trẻ có biểu hiện đặc biệt tích
cực và tiêu cực về thái độ, cảm xúc, hành vi)
- Sự thích hợp của các hoạt động với khả năng của trẻ
12



- Sự hứng thú, tích cực tham gia hoạt động của trẻ




4. Kiến thức và kĩ năng của trẻ: Những kiến thức, kỹ năng trẻ thực hiện tốt ( chưa tốt)
Lí do ?
( Những trẻ có biểu hiện đặc biệt tích cực và tiêu cực)
Kiến thức:



Kỹ năng:



5.Những hoạt động theo kế hoạch mà chưa thực hiện được. Lí do chưa thực hiện được.
Những thay đổi tiếp theo:
…… ………………………………………………………………

HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- TCVĐ:tìm đúng trang phục
-TCKH: quan sát bạn trai,ban gái
-TCHT: Tôi vui tôi buồn
1/ Mục đích yêu cầu:
a)Kiến thức:
-Trẻ nắm được luật chơi , cách chơi của các trò chơi
b) Kó năng:
-Rèn kó năng quan sát, phản ứng nhanh nhẹn cho trẻ.
-Phát triển khả năng đọc thơ,đồng dao ,có vần , có điệu
c) Giáo dục:
-Biết đoàn kết không xô đẩy, giành đồ chơi với bạn

2/ Chuẩn bò :dây,bóng, diều
3/ Tiến trình:
*Hoạt động 1:Ổn định giới thiệu trò chơi vận động : “ tìm đúng trang phục”
13
* Hoạt động 1: cơ giới thiệu tên trò chơi: “ tìm đúng trang phục
Đọc thơ: cô dạy
Lớp vừa đọc thơ gì? bạn mới
Bài thơ nói về gì?
Cô giáo dạy con nhựng gì?
Hôm nay cô cho lớp mình chơi trò chơi mới đó là”“ tìm đúng trang phục ”
- Luật chơi: đội nào tìm nhanh và đúng nhiều trang phục là được khen
-Cách chơi : Chia trẻ làm hai nhóm bằng nhau,mỗi nhóm 2 rổ,1 rổ có tranh lô tô các
loại trang phụckhi nghe hiệu lệnh của cô thì bạn đầu hàng chạy lên lấy trang phục
theo yêu cầu của cô,sau đó đến bạn thứ 2 ,cô nói hết giớ cô cùng cháu kiểm tra,
+đội nào tìm nhanh và đúng nhiều trang phục là được khen
Cơ cho trẻ chơi thử? Trẻ chơi
+ Cơ cho trẻ chơi thật 2-3 lần. Cơ nhận xét sau mỗi lần chơi
Cọ nhận xét tuyên dương
Cô cho cháu chơi 2,3 lần
Cô hỏi lại tên trò chơi
Nhận xét trò chơi
HĐKH:quan sát sận trường
*Hoạt động2: Trò chơi học tập:tôi vui tôi buồn
- Luật chơi: trẻ về vòng tròn không kòp phải ra ngoài 1 lần chơi
-Cách chơi : Cơ có các vòng tròn là ngững khuông mặt vui,buồn,tức giận,cô và
cháu vừa đi vừa hát,khi dừng lại cô hỏi các bạn con cảm thấy như thế nào thì con
hảy nhảy vào ô có khuôn mặt đúng tâm trang đó,cháu nào về vòng tròn không kòp
phải ra ngoài 1 lần chơi
- Cơ cho trẻ chơi thử . trẻ thực hiện
- Cơ cho trẻ chơi thật 2-3 lần

Nhận xét trò chơi
*Hoạt động 3: Chơi tự do
Các con ơi cô có rất là nhiều đồ dùng đồ chơi như : bóng , chong chóng,diều ,dây… Bạn
nào thích chơi gì thì lấy đồ chơi đó chơi.
Đồng dao”tay đẹp”
Trẻ chơi , cô quan sát , bao quát ,gợi ý cho trẻ chơi
Nhận xét trò chơi
II/HOẠT ĐỘNG GÓC:
Góc xây dựng:xây công viên vui chơi
Góc phân vai:cửa hàng bán quà sinh nhật
Góc học tập: xếp đúng tên tôi
14
Nghê thuật: nặn quà sinh nhật
1/ Mục đích yêu cầu:
a) Kiến thức:
- Biết dùng kó năng cơ bản đặt cạnh, xếp chồng để xây công viên vui chơi
- Cháu biết công viên là nơi được vui chơi,giải trí
- Trẻ biêt lựa chọn màu sắc, nguyên liệu để tô .â nặn theo chủ đề
b) Kó năng:
-Phát triển tính sáng tạo, tư duy cho trẻ
-Rèn kó năng sắp xếp, trang trí
-Rèn kó năng giáo tiếp , các kó năng để tô
c)Giáo dục:Trẻ biết bảo vệ bản thân và giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ
2/ Chuẩn bò:
4 góc chơi
-Xây dựng: khối gỗ,cây ,hoa
-Phân vai:các loại quà sinh nhật
-Học tập: lô tô chữ cái
-Nghệ thuật:đất nặn
3/ Tiến trình:

Hoạt động 1: Đàm thoại gợi ý về chủ đề chơi:
thơ”quà sinh nhật”
con vừa đọc bài thơ gì? (cháu trả lời)
bài thơ nói về gì? (cháu trả lời)
Hôm nay với chủ điểm Bản Thân cô cho lớp mình làm quen 4 góc chơi
Hoạt động 2: Thoả thuận trước khi chơi:
Hôm nay, chúng ta chơi với chủ điểm Bản Thân cô có chuẩn bò các góc chơi ,cô đố các
bạn đó là các góc chơi nào nè? ( góc xây dựng , góc phân vai, góc học tập , góc nghệ
thuật)
*Góc xây dựng :xây đường công viên vui chơi
Con có thấy công viên vui chơichưa?(cháu trả lời)
Để xâycông viên vui chơi con xây gì trước? (cháu trả lời)
Sau đó con xây gì?(cháu trả lời)
Xây xong con làm gì?(cháu trả lời)
Trồng cây để làm gì?(cháu trả lời)
Con dùng gì để xây? (cháu trả lời)
Ai là người xây? (cháu trả lời)
Cô mời vài bạn vào góc xây dựng nhe!
*Góc phân vai: cửa hàng bán quà sinh nhật
15
Con thấy cửa hàng bán quà sinh nhật chưa? (cháu trả lời)
Trong cửa hàng có gì? (cháu trả lời)
Ngoài ra còn có gì? (cháu trả lời)
Người bán làm gì? (cháu trả lời)
Người mua làm gì? (cháu trả lời)
Cô mời vài bạn vào góc
*Góc học tập : xếp đúng tên tôi
các con ơi,cô có các chữ cái, cô mời vài bạn vào góc cùng xếp tên mình xem ai
xếp đúng.
.Cơ mời trẻ vào góc chơi?(cháu trả lời)

*Góc nghệ thuật: nặn quà sinh nhật
Con xem cô có gì? (cháu trả lời)
Vậy để nặn quà sinh nhật con thích nặn gì? (cháu trả lời)
Năn búp bê con dùng kò năng gì? (cháu trả lời)
Nặn con thỏ,gấu con dùng kò nặng gì? (cháu trả lời)
Cô gợi ý cháu nặn
Hôm nay cô mời vài bạn vào góc nặn thật đẹp cho cô nhé
Hoạt động 3: Quá trình chơi:
Cô cho trẻ vào góc chơi đeo thẻ đeo, cô quan sát gợi ý cho trẻ thể hiện vai chơi, liên kết
các góc chơi với nhau
Kết thúc : Cô nhận xét các góc chơi
Tập trung trẻ về góc xây dựng: Mời trẻ góc xây dựng giới thiệu về công trình của mình
Cô nhận xét công trình xây con đường
Cô hỏi lại chủ đề chơi và nhận xét nepà chơi
Nhận xét giờ chơi
Cô cho trẻ đọc thơ”giờ chơi”.
KẾ HOẠCH MỘT NGÀY
CHỦ ĐỀ NHANH:NGÀY SINH NHẬT BÉ
Thứ 3:8/10/13
+Đón trẻ:cô trò truyện với trẻ về trường lớp của cháu, ngày nghỉ ở nhà
+Thể dục sáng
- Điểm danh: Gọi tên từng trẻ
- Hơ hấp : Hít vào thở ra kết hợp với đồ vật,dải lụa
- Tay: Tay đưa ra trước sang ngang(2l*8n)
16
- Bụng: nghiêng người sang bên (2l*8n)
- chân: Đưa chân ra các phía(2l*8n)
- Bật: Bật: bật sang phải, sang trái (2l*8n)
+HOẠT ĐÔNG HỌC
+ĐỀ TÀI: LÀM QUEN CHỮ a,ă,â

+LỈNH VỰC:PTNN
Thời gian thực hiện……………thực hiện lần
I.Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức
-Trẻ nhận biết đúng chữ cái a,ă,â
-Trẻ nhận biết phát âm đúng chữ cái a,ă,â phân biệt được sự khác nhau giữa các chữ
cái
2.Kó năng
-Trẻ biết phát âm chữ cái a,ă,â
-Rèn luyện sự phát âm ,so sánh, ghi nhớ đúng chữ cái
3.Thái độ
- Giáo dục: nề nếp học tập và thích học chữ cái
II.Chuẩn bò:
- Tranh có từ chứa chữ cái a, ă, â
- Bộ thẻ chữ cái dành cho cơ và cháu
- Một số đồ chơi có tên chứa chữ cái a, ă, â
-Giáo án
-Trống lắc
+Đòa điểm:trong lớp
+Thời gian:8h-8h35
III.tiến hành
stt Cấu trúc HĐ cô và trẻ
1
2
HĐ1:Ỗån đònh-
giới thiệu
HĐ2:làm quen
chử cái a,ă,â
- Cho cháu đọc thơ “ tay đẹp” ( cháu đọc)
- Trong bài thơ nói về gì?( nói về tay)

Tay dùng để làm gì con?
Con ơi bàn tay ngoài làm việc ra còn để viết chữ nửa đó con
Hôm nay cô cho lớp mình làm quen chữ cái a,ă,â,con phải chú ý
lắng nghe để viết chữ này cho thật đẹp nhe!
a- Làm quen chữ A”
Cô treo tranh “bàn taý” lên
17
3 HĐ3:so sánh
Các con xem cô có tranh gì ?(bàn tay)
Tay dùng để làm gì con?
Cô đọc 2 lần
Lớp đọc lại từ “bàn tay”
* LQCC qua thẻ từ so sánh từ
- Cô ghép thẻ chữ rời thành từ “bàn tay”
- Con xem từ cô ghép và từ trong tranh như thế nào so với nhau?
( giống nhau)
- Trong từ “bàn tay”có chữ cáiø giống nhau không?( cháu trả lờiù)
Trong từ “bàn tay”có chữ cái a mà hôm nay lớp mình học đó
con.
*LQCC qua âm
- Cô gắn thẻ chử a lên : Đây là chữ a
- Chử a có cấu tạo như thế nào?( cháu trả lời)
- À Chữ a là 1 nét cong khép kín nối với nét sổ
- Bây giờ các con ngồi ngoan nghe cô phát âm
- Cô phát âm 2 lần
- Các con cùng phát âm lại với cô
- Lớp, tổ, cá nhân phát âm (cháu đọc)
Đây là “a” viết thường
- Cô gắn thẻ chử a viết thường lên
- Các bạn phát âm lại với cô ( cháu đọc)

Tương tự cô cho cháu xem từ “khăn tay,lược cài”
b-Làm quen chữ “ăêâ”:
để bảo vệ bàn tay con cần phải làm gì? (cháu trả lời)
Ngoài ra con còn làm gì nữa? (cháu trả lời)
- Cô treo tranh”đôi mắt”lên
- Đố con đây là tranh gì ?(cháu trả lời)
- Đúng rồi đây là tranh“đôi mắt”
Đôi mắt để làm gì?(cháu trả lời)
- Cô đọc 2 lần
- Các bạn đọc lại với cô đi!
- Cháu phát âm (cháu đọc)
*LQCC qua thẻ từ so sánh từ
- Cô ghép thẻ chữ cái rời thành từ “đôi mắt“
18
- Con xem từ cô ghép và từ trong tranh như thế nào so với nhau
( giống nhau)
- Đây là từ” đôi mắt“các con đọc lại với cô ( cháu đọc)
- Trong từ “đôi mắt” có chữ cái giống nhau không?( có)
Trong từ” đôi mắt“có chữ ă mà hôm nay cô cho lớp mình làm
quen.
Tươn tự cô cho cháu làm quen từ”khăn tay,đôi mắt”
*LQCC qua âm
_Cô gắn thẻ chữ ăâ lên
- Đây là chữ ă
Chử ă có cấu tạo như thế nào?( cháu trả lời)
- Chữ ă gồm 1 nét cong khép kín nối liền với nét sổ phía trên có
dấu mũ là nét cong
- Cô phát âm 2 lần
- Cô mời cháu phát âm ( cháu đọc)
- Đây là õ “ăâ viết thường

- Cháu phát âm với cô ( cháu đọc)
Cô cho cháu làm quen từ”con tằm,rằm trung thu
b-Làm quen chữ “ ”:
- Cô treo tranh “bàn chân “lên
- Đố con đây là tranh gì ?(cháu trả lời)
Bàn chân dùng để làm gì? (cháu trả lời)
Còn làm gì nữa? (cháu trả lời)
- Đúng rồi đây là tranh “bàn chân “
- “bàn chân “ giúp cho cho người những gì?
- Trong tranh này có từ “bàn chân “
- Cô đọc 2 lần
- Các bạn đọclại với cô đi!
- Cháu phát âm (cháu đọc)
*LQCC qua thẻ từ so sánh từ
- Cô ghép thẻ chữ cái rời thành từ ““bàn chân “ “
- Con xem từ cô ghép và từ trong tranh như thế nào so với nhau
( giống nhau)
- Đây là từ “bàn chân “ các con đọc lại với cô ( cháu đọc)
Tìm chữ cái đã học
19
4 HĐ4:trò chơi
với chữ cái
- Trong từ” bàn chân”có chữ cáiø nào con học rồi?(cháu trả lời)
- Cho trẻ phát âm lại chữ cái đã được học
- Hôm nay cô cho các con làm quen với 1 chữ cái mới có trong
từ“bàn chân “ đó là chữ â
*LQCC qua âm
_Cô gắn thẻ chữ âlên
- Đây là chư â
- Chữ â có cấu tạo như thế nào?( cháu trả lời)

- Chữ â gồm 1 nét cong khép kín nối với nét sổ phía trên có dấu
mù là 2 nét xiên
- Cô phát âm 2 lần
- Cô mời cháu phát âm ( cháu đọc)
- Đây là õ “â viết thường
- Cả lớp phát âm chữ â( cháu đọc)
Tương tự cô cho cháu làm quen từ” quả dâu,quả mận”
- Đố các con chữ “a và”ă” giống nhau ở điểm nào?( cháu trả
lời)
- Thế chữ a, ă kha ùc nhau ở chổ nào? ( cháu trả lời)
- Chữ a, â có gì giống nhau?( cháu trả lời)
- Chúng khác nhau chỗ nào?( cháu trả lời)
- Đố các con chữ “ă“ và”â” giống nhau ở điểm nào?( cháu trả
lời)
- Thế chữ ă, âkha ùc nhau ở chổ nào? ( cháu trả lời)
-*Bây giờ con cùng với cô chơi trò chơi
- Tìm chữ cái theo hiệu lệnh của cô
+ Cô phát thẻ chữ cái vừa học xong cô yêu cầu cháu tìm chữ cái
nào thì cháu tìm chữ cái đó giơ lên cho cô kiểm tra rồi phát âm
to chữ cái đó
+ Cô cho cháu chơi vài lần
* Cô cho cháu “Bật ô phát âm”
+ Cô giải thích cách chơi: Cô chia lớp ra làm 2 tổ, hai bạn đầu
hàng sẽ bật liên tiếp vào ô có chữ cái nào thì phát âm to chữ
cái đó. Tổ nào có nhiều bạn phát âm đúng thì được khen.
+ Cô cho cháu chơi thử 1 lần
+ Cô cho cháu chơi thật vài lần
20
- Cô cho cháu nặn các chữ cái
(Khi cháu nặn cô mở nhạc cho cháu nghe)

- Sử dụng tập tô
- Cho cháu nối chữ cái vừa học với các từ trong vở tập tô
- Cô theo dõi và nhắc cháu
- Hôm nay cô đã dạy các con những chữ cái gì? (chữ a,ă,â)
- Cho cháu phát âm lại chử a,ă,â
- Nhận xét kết thúc tiết học
+ ĐỀ TÀI: ĐI TRÊN GHẾ THỂ DỤC ĐẦU ĐỘI TÚI CÁT
+LĨNH VỰC:PTTC
Thời gian thực hiện……………thực hiện lần
I.Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức
-Trẻ biết tên vận động,và thực hiện đi trên ghế băng
-Trẻ thực hiện được vận động đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát
2,Kó năng
-Trẻ thực hiệ khéo leo khi đi trên ghế băng
- Rèn khã năng khéo léo ỡ trẻ khi đi trên ghế băng đầu đội túi cát
3.Thái độ
- Trẻ thực hiện vận động cùng cô và chú ý lắng nghe
II.Chuẩn bò:
-Giáo án,ghế băng
-Trống lắc
+Đòa điểm:trong lớp
+Thời gian:30-35
III.tiến hành
stt Cấu trúc HĐ cô và trẻ
1
2
3
HĐ1:khỡi
động

HĐ2: trong
động
HĐ3: vận
động cơ
bản
Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu đi, chạy các kiểu chạy
- Tay: Tay đưa ra trước sang ngang(2l*8n)
- Bụng: nghiêng người sang bên (2l*8n)
- chân: Đưa chân ra các phía(3l*8n)
- Bật: Bật: bật sang phải, sang trái (2l*8n)
*Hôm nay cô cho lớp mình thực hiện vận động mới đó là “đi
trên ghế thể dục đầu đội túi cát”
Cô làm mẫu 2 lần
+ Giải thích ở lần 2.
21
4
HĐ4:Hồi
tỉnh
TTCB: Tư thế chuẩn bò đứng tự nhiên
Thực hiện:
Trẻ đứng ở 1 đầu ghế đầu đội túi cát,,mắt nhìn đầu ghế kia,tay
chống hông hoặc dang ngang giữ thăng bằng,chân phải bước
lên ghế,thu chân kia đặt cạnh sát chân trước,rồi tiếp tục bước đi
hết đầu ghế, chú ý không làm rơi túi cát,sau đó bước xuống
đất.và đi về cuối hàng
Cô làm mẫu lần 3
* Trẻ thực hiện:
- Cô mời 1-2 trẻ lên thực hiện lại.
- Mời lần lượt 2 trẻ lên thực hiện cho đến khi hết lớp. Trong lúc
trẻ thực hiện cô chú ý quan sát, nhắc nhỡ sửa sai cho trẻ.

Lần 1: cô cho lần lược 2 trẻ của 2 đội lên thực hiện
Lần 2: cô cho cháu đi với tốc đô nhanh hơn
Lần 3:cô cho 2 đội thi đua
Cô mời những trẻ thực hiện đúng lên thực hiện lại cho cả lớp
cùng xem.
Con thực hiện rất giỏi cô cho lớp mình chơi trò chơi “đổi
chổ”nhé!
+Luật chơi: bạn nào không đổi được chổ phải ra ngoài 1 lần
chơi
+ Cách chơi: cô cho cháu đi còng tròn vừa đi vừa hát khi nghe
hiệu lệnh thì các bạn phải chạy nhanh đổi chổ cho cháu ,nếu
bạn nào không đổi được chổ phải ra ngoài 1 lần chơi.
+ Cơ cho trẻ chơi thử. Trẻ thực hiện
+ Cơ cho trẻ chơi thật 2 ,3 lần. Trẻ thực hiện
+ cơ hỏi lại tên trò chơi ? trẻ nhắc lại
Cơ nhận xét sau mỗi lần chơi
Cô cho lớp chơi trò chơi gì?
Cô trẻ đi vài vòng vun tay nhe nhàng
Cô cho lớp học gì?
Cô nhận xét tuyên dương.
ĐÁNH GIÁ CUỐI NGÀY
Thứ …….ngày…… tháng…….năm 2013
1.Tên những trẻ nghỉ học và lý do:
22



2.Tình trạng sức khỏe của trẻ (Những trẻ có biểu hiện bất thường về ăn , ngủ, vệ sinh,
bệnh tật…)




3.Thái độ, trạng thái xúc cảm và hành vi của trẻ ( Những trẻ có biểu hiện đặc biệt tích
cực và tiêu cực về thái độ, cảm xúc, hành vi)
- Sự thích hợp của các hoạt động với khả năng của trẻ



- Sự hứng thú, tích cực tham gia hoạt động của trẻ



4. Kiến thức và kĩ năng của trẻ: Những kiến thức, kỹ năng trẻ thực hiện tốt ( chưa tốt)
Lí do ?
( Những trẻ có biểu hiện đặc biệt tích cực và tiêu cực)
Kiến thức:



Kỹ năng:



5.Những hoạt động theo kế hoạch mà chưa thực hiện được. Lí do chưa thực hiện được.
Những thay đổi tiếp theo:
…… ………………………………………………………………
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- TCVĐ:tìm đúng trang phục
-TCKH: quan sát bạn trai,ban gái
-TCHT: Tôi vui tôi buồn

HOẠT ĐỘNG GÓC:
Góc xây dựng:xây công viên vui chơi
Góc phân vai:cửa hàng bán quà sinh nhật
23
Góc học tập: xếp đúng tên tôi
Nghê thuật: nặn quà sinh nhật
Nêu gương trả trẻ
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- TCVĐ:tìm đúng trang phục
-TCKH: quan sát bạn trai,ban gái
-TCHT: Tôi vui tôi buồn
HOẠT ĐỘNG GÓC:
Góc xây dựng:xây công viên vui chơi
Góc phân vai:cửa hàng bán quà sinh nhật
Góc học tập: xếp đúng tên tôi
Nghê thuật: nặn quà sinh nhật
Nêu gương trả trẻ
KẾ HOẠCH MỘT NGÀY
CHỦ ĐỀ NHANH:NGÀY SINH NHẬT BÉ
Thứ 4:9/10/13
+Đón trẻ:cô trò truyện với trẻ về trường lớp của cháu, ngày nghỉ ở nhà
+Thể dục sáng
- Điểm danh: Gọi tên từng trẻ
- Hơ hấp : Hít vào thở ra kết hợp với đồ vật,dải lụa
- Tay: Tay đưa ra trước sang ngang(2l*8n)
- Bụng: nghiêng người sang bên (2l*8n)
- chân: Đưa chân ra các phía(2l*8n)
- Bật: Bật: bật sang phải, sang trái (2l*8n)
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- TCVĐ:tôi vui tôi buồn

-TCKH: quan sát bạn trai bạn gái
-TCHT: Tôi vui tôi buồn
I.Mục đích yêu cầu
-trẻ phân biệt được bạn trai bạn gái
-Trẻ biết được đặc điểm giống và khác nhau bạn trai, bạn gái
-Rèn khả năng quan sát ,ghi nhớ ờ trẻ
-Giáo dục cháu biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
24
II.Chuẩn bò
-sân rộng
III.Tiến hành
Con ơi hôm nay cô cho lớp mình quan sát bạn trai, bạn gái nhe!
Cô mời 1 bạn trai,bạn gái lên
Con xem bạn đây là bạn trai hay gái?vì sao con biết?(cháu trả lời)
Vậy bạn trai tóc thế nào?(cháu trả lời)
Mặc áo màu gì?(cháu trả lời)
Quần màu gì?(cháu trả lời)
Mang dép gì?(cháu trả lời)
Còn bạn gái tóc thế nào?(cháu trả lời)
Mặc áo màu gì?(cháu trả lời)
Quần màu gì?(cháu trả lời)
Mang dép gì?(cháu trả lời)
Trên đầu có cài gì?(cháu trả lời)
Bạn trai và bạn gái khác nhau điểm nào?(cháu trả lời)
Bạn trai và bạn gái giống nhau điểm nào?(cháu trả lời)
+Chơi tự do:bóng. Diều…
Chuyển tiết:hát “đường và chân”
+HOẠT ĐÔNG HỌC
+Nhận biết phân biệt phía trong- ngồi của đối tượng
khác

+LĨNH VỰC:PTNT
Thời gian thực hiện……………thực hiện lần
I.Mục đích u cầu
1.Kiến thức
-Trẻ nhận biết được phía trong,ngoài của bản thân
-Trẻ phân biệt phía trong ngoài của đối tượng khác
2.Kó năng
-Rèn kó năng quan sát,ghi nhớ cho trẻ
-Rn luyện kĩ năng quan sát phân biệt phía trong ,ngoài của đối tượng khác
3.Thái độ
-Dạy trẻ im lặng giữ trật tự trong giờ học chú ý nghe cơ giảng bài
II.Chuẩn bị:
-Rỗ, hột hạt,áo,quần,dép,nón,hộp quà
-Địa điểm:trong lớp
25

×