Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần Vincom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.76 KB, 44 trang )

Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY
CỔ PHẦN VINCOM
1. Phần mở đầu:
1.1. Giới thiệu đề tài:
Phân tích báo cáo tài chính là một nghệ thuật để phân tích các bản báo
cáo tài chính. Để phân tích một cách hiệu quả đòi hỏi phải thiết lập một hệ
thống, một quy trình logic. Mục đích của việc phân tích báo cáo tài chính đó
là việc “ hiểu được các con số ” hoặc là “nắm chắc các con số”, tức là sử
dụng các công cụ phân tích tài chính như là một công cụ hỗ trợ để hiểu rõ
các số liệu tài chính. Dựa vào những phân tích sẽ làm cơ sở để đánh giá kết
quả hoạt động của công ty trong quá khứ và dự báo cho tương lai.
1.2. Giới thiệu công ty cổ phần VINCOM:
Công ty cổ phần Vincom là một công ty được thành lập tại Việt Nam
theo giấy chứng nhận kinh doanh số 0103001016 do sở kế hoạch và đầu tư
thành phố Hà Nội cấp ngảy 3 tháng 5 năm 2012 và được cấp lại giấy chứng
nhận kinh doanh số 0101245486 vào ngày 12 tháng 5 năm 2012. Cổ phiếu
của công ty được chính thức giao sịch tại Sở giao dịch Chứng Khoán thành
phố Hồ Chí Minh kể từ ngày 19 tháng 9 năm 2007.
Hoạt động chính của công ty là xây dựng và cho thuê các trung tâm
thương mại, văn phòng, xây dựng căn hộ để bán và cho thuê, cung cấp các
dịch vụ giải trí, tiến hành các hoạt động góp vốn, đầu tư kinh doanh chứng
khoán và các nghề khác theo giấy chứng nhận kinh doanh.
Công ty có trụ sở chính tại 191, phố Bà Triệu, phường Lê Đại Hành,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam. Công ty có một chi nhánh
tại 72 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam.
Công ty Cổ phần Vincom, tiền thân là Công ty Cổ phần Thương mại
Tổng hợp Việt Nam, được chính thức thành lập vào ngày 03/05/2002 với vốn
1
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM


điều lệ ban đầu là 196 tỷ đồng, sau đó gần một năm tăng lên 251 tỷ. Cho tới
nửa cuối năm 2009, Công ty đã hoàn tất việc tăng vốn Điều lệ lên gần 2000
tỷ đồng. Hiện tại vốn điều lệ của công ty tăng lên hơn 6.000 tỷ đồng.
Với thành công được minh chứng bằng nhiều dự án bất động sản lớn
và thành công như tòa tháp đôi Vincom City Towers, tòa nhà Trung tâm
thương mại và Căn hộ cao cấp Vincom Park Place tại Hà Nội, cụm tổ hợp
Vincom Center tại trung tâm Quận 1 – Tp. HCM…, Công ty CP Vincom đã
tích lũy được những kinh nghiệm quý báu trong việc thiết kế, xây dựng, vận
hành, khai thác, quản lý tổ hợp trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê và
kinh doanh căn hộ cao cấp,… là cơ sở vững chắc trong việc quản lý những
dự án đầu tư mới mang dấu ấn đột phá trong tương lai.
Hướng tới tăng trưởng bền vững, Vincom tiếp tục tập trung thực hiện
tốt các giải pháp nâng cao năng lực hoạch định chiến lược, tập trung toàn lực
vào ngành nghề kinh doanh mũi nhọn, phát triển nguồn nhân lực… Đồng
thời song hành là việc làm tròn trách nhiệm xã hội của một doanh nghiệp
như tham gia tích cực trong các hoạt động ủng hộ từ thiện, đóng góp xã hội,
nộp thuế… hướng tới xây dựng đất nước phát triển phồn vinh và thịnh
vượng.
Có thể nói, chỉ với gần 8 năm đi vào hoạt động, Công ty CP Vincom
đã được đánh giá là một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực
BĐS tại Việt Nam. Thương hiệu Vincom đã trở thành một thương hiệu uy
tín, đẳng cấp và tin cậy.
Vincom trong 3 năm liền đều nằm trong bảng xếp hạng Top 500
doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam về doanh thu (VNR500) theo mô hình của
Fortune 500. Đây là kết quả nghiên cứu đánh giá xếp hạng độc lập của
Vietnam Report, được sự cố vấn của nhóm chuyên gia trong và ngoài nước,
đứng đầu là GS. John Quelch, Phó Hiệu trưởng Harvard Business School.
Thông tin về hội đồng quản trị và ban giám đốc:
o Hội đồng quản trị
Ông Phạm Nhật Vượng Chủ tịch

2
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
Ông Lê Khắc Hiệp Phó chủ tịch
Bà Phạm Thúy Hằng Phó chủ tịch
Bà Phạm Thu Hương Phó chủ tịch
Bà Nguyễn Diệu Linh Phó chủ tịch
Bà Lê Thị Thu Thùy Phó chủ tịch
Bà Vũ Tuyết Hằng Phó chủ tịch
Ông Nguyễn Trọng Hền Thành viên
Ông Ling Chung Yee Roy Thành viên
Ông Phạm Văn Khương Thành viên
Bà Mai Hương Nội Thành viên
o Ban giám đốc
Bà Mai Hương Nội Tổng giám đốc
Ông Phạm Văn Khương Phó Tổng giám đốc
Bà Nguyễn Diệu Linh Phó Tổng giám đốc
Bà Hoàng Bạch Dương Phó Tổng giám đốc
Sau đây chúng ta sẽ đi tiếp vào phần nội dung để nắm rõ hơn về hoạt
động của công ty.
2. Phần nội dung:
2.1. Phân tích sơ lược SWOT của công ty cổ phần VINCOM
 Điểm mạnh
- Là một doanh nghiệp lớn có thương hiệu Vincom (VIC) đã khẳng
định trong lĩnh vực xây dựng bất động sản.
- Nguồn vốn của doanh nghiệp lớn.
3
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
- Các dự án của VIC hiện tại đều là các dự án có vị trí đắc địa.
- Nguồn nhân lực, quản lý cấp cao giỏi, có những chiến lược phát
triển kinh doanh hợp lý rõ ràng.

 Điểm yếu
- Vốn vay tăng mạnh trong nhiều năm qua và lãi suất chi trả cho
khoản lãi vay cũng không hề nhỏ.
- Là một doanh nghiệp trong lĩnh vực bất động sản nhưng khoản
tiền dành cho đầu tư tài chính cũng rất lớn.
 Cơ hội
- Thị trường bất động sản rất tiềm năng, dân số đông, có nhiều cơ
hội phát triển trong những năm tơi.
- Nhu cầu về mảng văn phòng, trung tâm thương mại và nhà cho
thuê cũng có nhiều tiềm năng khi nền kinh tế Việt Nam đang trên
đà phát triển.
 Thách thức
- Khủng hoảng tài chính toàn cầu khiến cho nền kinh tế Việt Nam bị
ảnh hưởng khiến cho nhu cầu về bất động sản trong thời gian trước
mắt vẫn chưa có nhiều đột biến.
- Các khoản đầu tư tài chính lớn trên thị trường tài chính đang gặp
nhiều khó khăn.
- Thời gian hiện nay phân khúc bất động sản giá trung bình và giá rẻ
sẽ lên ngôi nhưng đây không phải là lợi thế của VIC.
2.2. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Mã Tài Sản Năm 2011 Năm 2010
4
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
số
100
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
20.039.498.304.1
51
13.439.762.715.5
57

110
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
1.231.728.589.84
0
1.515.008.976.49
2
111 1. Tiền 656.243.958.622 821.683.976.492
112
2. Các khoản tương
đương tiền
575.484.631.218
693.325.000.000


120
II. Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn
4.174.887.714.58
3
3.932.273.470.79
9
121
1. Đầu tư ngắn hạn
4.195.988.849.59
0
3.942.515.956.29
9
129
2. Dự phòng giảm giá

đầu tư ngắn hạn
-21.101.135.007 -10.242.485.500


130
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn
5.135.497.476.93
5
5.663.564.994.75
3
131
1. Phải thu khách hàng
1.096.924.061.39
0
3.005.074.311.68
7
132
2. Trả trước cho người
bán
2.041.076.551.15
4
1.638.208.034.99
6
5
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
135
3. Các khoản phải thu
khác
1.999.876.495.65

9
1.033.236.740.23
9
139
4. Dự phòng phản thu
ngắn hạn khó đòi -2.379.631.268 -12.954.092.169

140
IV. Hàng tồn kho
9.282.402.573.17
2
2.264.169.759.16
4
141
1. Hàng tồn kho
9.295.702.390.61
6
2.264.169.759.16
4
149
2. Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho -13.299.817.444 -

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 214.981.949.621 64.745.514.349
151
1. Chi phí trả trước ngắn
hạn 42.081.292.302 19.623.595.664
152
2. Thuế giá trị gai tăng
được khấu trừ 149.110.589.727 42.648.048.678

154
3. Thuế và các khoản
khác phải thu nhà nước 2.025.026.959 -
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 21.765.040.633 2.473.870.007

6
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM

số
Tài Sản Năm 2011 Năm 2010
200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 15.473.136.819.333 12.707.086.531.862
220 I. Tài sản cố định 6.508.942.834.720 4.714.385.852.467
221
1. Tài sản cố định hữu hình
1.772.577.005.816
163.686.218.038
230
3. Chi phí xây dựng dở
dang
4.566.958.327.280
4.371.157.020.787
240 II. Bất động sản đầu tư 3.960.676.144.502 3.646.743.623.933

250
III. Các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
2.069.242.276.169 3.741.758.211.783
252
1. Đầu tư vào công ty liên
kết, liên doanh

868.978.280.751
3.295.920.940.246
259
3. Dự phòng giảm giá đầu
tư tài chính dài hạn
-
-1.362.527.211

7
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
260 IV. Tài sản dài hạn khác 669.453.466.072 361.322.428.998
262
2. Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
8.237.287.997
14.586.915.040

269 V. Lợi thế thương mại 2.264.822.097.870 242.876.414.681
270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 35.512.635.123.484 26.146.849.247.419

số
Nguồn vốn Năm 2011 Năm 2010
300 A. NỢ PHẢI TRẢ 27.260.458.138.945 16.593.209.101.230
310 I. Nợ ngắn hạn 21.630.198.244.261 5.252.364.658.153
311
1. Vay và nợ ngắn hạn 4.625.302.442.156 294.320.590.034
312 2. Phải trả người bán 538.965.024.625 112.761.461.723
313 3. Người mua trả tiền trước 12.044.721.660.330 931.723.029.733
8
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM


- Thanh toán theo hợp
đồng chuyển nhượng BĐS tại
các dự án 12.029.175.654.585 928.363.072.297

- Thanh toán theo các hợp
đồng khác 15.546.005.745 3.359.957.436
314
4. Thuế và các khoản phải
nộp nhà nước 309.186.664.447 1.006.650.631.435
315 5. Phải trả người lao động 29.405.109.761 12.547.094.121
316 6. Chi phí phải trả 1.873.523.133.596 537.337.366.204
- Chi phí lãi vay trích trước 568.864.039.182 370.743.439.148

- Chi phí xây dựng trích
trước 1.248.285.918.261 122.508.534.020
- Phải trả khác 56.373.176.153 44.085.393.036
319
7. Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác 2.209.094.209.346 2.357.024.484.903

- Tiền ứng vốn từ khách
hàng 1.478.811.373.801 2.183.325.784.959

- Các khoản phải trả, phải
nộp khác 730.282.835.545 173.698.699.944

330 II. Nợ dài hạn 5.630.259.894.684 11.340.844.443.077
333 1. Phải trả dài hạn khác 200.266.208.059 132.880.063.891
9

Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
334 2. Vay và trả dài hạn 5.408.778.229.684 11.190.346.230.241
335
3. Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả 21.215.456.941 17.618.148.945

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 6.501.237.900.575 6.842.651.283.995

410 I. Vốn chủ sở hữu 6.501.237.900.575 6.842.651.283.995
411
1. Vốn đầu tư của chủ sở
hữu 3.911.498.930.000 3.726.252.370.000
412 2. Thặng dư vốn cổ phần 2.395.153.738.480 1.522.259.442.223
414 3. Cổ phiếu quỹ -720.199.415.988 -720.199.415.988
417
4. Vốn bổ sung từ lợi
nhuận - 1.762.837.618
418 5. Quỹ dự phòng tài chính 7.845.114.930 2.762.837.618
420
6. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 906.939.533.153 2.309.813.212.524

439 C. LỢI ÍCH CỦA CÁC CỔ 1.750.939.083.964 2.710.988.862.194
10
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
ĐÔNG THIỂU SỐ

440
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN 35.512.635.123.484 26.146.849.247.419

2.3. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất

số
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010
01
1. Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ 2.313.739.781.730 3.872.979.781.266
03
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu - -

10
3. Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
2.313.739.781.730
3.872.979.781.266

20
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ
1.007.503.244.173
2.945.953.673.189
22 7. Chi phí tài chính -904.700.560.196 -987.456.894.447
24 8. Chi phí bán hàng -100.146.853.126 -29.435.956.071
11
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
30
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
1.245.865.772.324

2.969.827.481.648
31 11. Thu nhập khác 130.414.885.097 179.241.332.230
32 12. Chi phí khác -101.520.550.542 -71.549.951.611
40 13. Lợi nhuận khác 28.894.334.555 107.691.380.619
50
15. Tổng lợi nhuận trước
thuế
1.471.471.446.573 3.143.054.802.940
51
16. Chi phí thuế thu nhập
hiện hành
-387.964.312.769
-700.704.758.533
60
18. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
1.073.560.198.764
2.432.014.997.377
61
18.1. Lợi ích của các cổ đông
thiểu số
252.274.322.805
125.116.211.150
62
18.2. Lãi thuộc về các cổ đông
của công ty mẹ
821.285.875.959
2.306.898.786.227

- Lãi cơ bản 6.837




12
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
2.4. Bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất
M
ã
số
Chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2010

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
HĐKD
01 Tổng lợi nhuận trước thuế 1.471.471.446.573 3.143.054.802.940
Điều chỉnh cho các khoản

Khấu hao/khấu trừ tài sản
cố định
02
(bao gồm phân bổ lợi thế
thương mại) 199.317.114.262 82.585.116.152
03 Các khoản dự phòng 12.221.478.840 -19.214.422.240
04
Lỗ chênh lệch tỷ giá hối
đoái chưa thực hiện 26.908.645.760 91.402.905.358
05 Lỗ/lãi thanh lý TSCĐ 5.404.084.760 -2.012.984.795
05
Lãi từ thanh lý các khoản
đầu tư vào cổ phiếu của các
đơn vị khác

-872.623.487,49
-218.505.422.620
05
Bất lợi thương mại khi
mua thêm cổ phần công ty
con -11.546.465.640 -
05 Lãi từ sát nhập công ty
Sinh Thái
- -84.327.237.669
13
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
05 Phần lãi từ công ty liên kết -196.711.339.694 -65.535.940.673
05 Thu nhập lãi vay và cổ tức -785.058.983.719 -537.518.890.418
06 Chi phí lãi vay 807.484.484.862 511.476.475.135
08
Lợi nhuận từ HĐKD trước
thay đổi vốn lưu động 656.866.978.519 2.901.404.401.170
09 Giảm/tăng các KPT 962.424.433.108 -4.407.501.951.813
10 Tăng hàng tồn kho -4.364.830.317.207 -144.873.321.759
11
Giảm các KPT (không kể
lãi vay phải trả, thuế TN DN
phải nộp) 8.678.060.560.809 3.261.838.944.290
12 Tăng chi phí trả trước -381.406.532.855 -261.819.749.646
13 Tiền lãi vay đã trả -1.192.631.581.884 -1.048.074.859.461
14 Thuế TN DN đã nộp -1.030.085.134.846 -312.592.412.186
16 Tiền chi khác cho HĐKD -30.187.169.243 -27.733.342.232
20
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động kinh doanh 3.298.211.236.401 -39.352.291.637


II. LƯU CHUYỂN TIỀN
TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ


21 Tiền chi để mua sắm
TSCĐ và các tài sản dài hạn
-1.466.116.187.077 -4.667.000.360.776
14
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
khác
22
Tiền thu do thanh lý,
nhượng bán TSCĐ và TSDH
207.235.846.450 66.348.737.887
23
Tiền cho vay các bên liên
quan, các bên thứ ba khác và
ủy thác vốn
-700.000.000.000 -499.000.000.000
23 Tiền gửi ngắn hạn -1.033.825.000.000 -1.600.000.000.000
24
Tiền thu từ HĐ cho vay
các bên liên quan và các bên
khác
1.106.419.943.518 1.580.792.152.829
24 Rút tiền gửi ngắn hạn 800.000.000.000 1.250.000.000.000
25
Tiền chỉ mua cổ phần của
các công ty khác -316.359.158.903 -2.460.222.718.617

25
Tiền chỉ để mua các tài
sản khác - -361.300.000.000
25
Tiền chỉ để mua thêm cổ
phần của công ty con -3.197.651.000.000 -207.000.000.000
26
Tiền thu do nhượng bán
các khoản đầu tư vào đơn vị
khác 1.099.481.278.073 441.282.332.777
26
Tiền thu do nhượng bán
các khoản đầu tư vào công ty
con 1.246.756.815.786 420.500.000.000
28
Lãi vay và cổ tức nhận
được
861.951.861.434 469.012.014.215
15
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
30
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động đầu tư -1.392.105.600.719 -5.566.587.841.685

III. LƯU CHUYỂN TIỀN
TỪ HĐTC

31
Tiền thu từ phát hành cổ
phiếu phổ thông, nhận góp

vốn của chủ sở hữu
- 377.217.910.000
31
Nhận góp vốn của cổ đông
thiểu số
274.487.652.842 722.028.823.556
31 Tiền thu từ bán CP quỹ - 1.578.713.500.000
32 Tiền chi mua cổ phiếu quỹ - -25.657.830.000
33
Tiền thu từ phát hành trái
phiếu và đi vay
2.868.261.067.533 3.418.205.875.559
34 Trả nợ vay -3.186.066.741.944 -376.498.497.233
36
Cổ tức, lợi nhuận đã trả
cho cổ đông -2.146.068.000.765 -
40
Lưu chuyển tiền thuần từ
hoạt động tài chính
-2.189.386.022.334 5.694.009.781.882
50 Giảm/tăng tiền thuần -283.280.386.652 88.069.648.560
60
Tiền và tương đương tiền
đầu năm
1.515.008.976.492 1.426.939.327.932
61
Ảnh hưởng của tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ
- -
16

Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
70
Tiền và tương đương tiền
cuối năm
1.231.723.589.840 1.515.008.976.492

2.5. Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
2.5.1. Phân tích theo chiều dọc của bảng cân đối kế toán
ĐVT: tỷ đồng

số
Tài Sản
2010 Năm 2011 So sánh
Số tiền
Tỷ
trọng
Số tiền
Tỷ
trọng
Số tiền
Tỷ
trọng
10
0
A. TÀI SẢN
NGẮN HẠN 13.440 51,4% 20.039 56,4% 6.599 5,0%
11
0
I. Tiền và các
khoản tương

đương tiền
1.515
5,8%
1.232
3,5% -283 -2,3%
11
1 1. Tiền
822
3,1%
656
1,8% -166 -1,3%
11
2
2. Các khoản tương
đương tiền 693 2,7% 576 1,6% -117 -1,0%
12
0
II. Các khoản đầu
tư tài chính ngắn
hạn
3.932
15,0%
4.175
11,8% 243 -3,3%

13 III. Các khoản 5.664 21,7% 5.135 14,5% -529 -7,2%
17
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
0 phải thu ngắn hạn


14
0 IV. Hàng tồn kho 2.264 8,7% 9.282 26,1% 7.018 17,5%

15
0
V. Tài sản ngắn
hạn khác 65 0,2% 215 0,6% 150 0,4%

20
0
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN
12.709
48,6%
15.474
43,6% 2.765 -5,0%
22
0 I. Tài sản cố định
4.715
18,0%
6.509
18,3% 1.794 0,3%
22
1
1. Tài sản cố định
hữu hình
164
0,6%
1.773
5,0% 1.609 4,4%

22
7
2. Tài sản cố định
vô hình
180
0,7%
169
0,5% -11 -0,2%
23
0
3. Chi phí xây dựng
dở dang
4.371
16,7%
4.567
12,9% 196 -3,9%

24
0
II. Bất động sản
đầu tư
3.647
13,9%
3.961
11,2% 314 -2,8%
18
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM

25
0

III. Các khoản đầu
tư tài chính dài
hạn
3.743
14,3%
2.069
5,8% -1.674 -8,5%
25
2
1. Đầu tư vào công
ty liên kết, liên
doanh
3.296
12,6%
869
2,4% -2.427 -10,2%
25
8
2. Đầu tư dài hạn
khác
447
1,7%
1.200
3,4% 753 1,7%

26
0
IV. Tài sản dài hạn
khác
361

1,4%
670
1,9% 309 0,5%

26
9
V. Lợi thế thương
mại
243
0,9%
2.265
6,4% 2.022 5,4%

27
0
TỔNG CỘNG TÀI
SẢN
26.149
100,0
%
35.513
100,0% 9.364

30
0 A. NỢ PHẢI TRẢ 16.593 63,5% 27.261 76,8% 10.668 13,3%
31
0 I. Nợ ngắn hạn 5.252 20,1% 21.630 60,9% 16.378 40,8%
19
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM


33
0 II. Nợ dài hạn 11.341 43,4% 5.630 15,9% -5.711
-
27,5%

40
0
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU 6.845 26,2% 6.501 18,3% -344 -7,9%

41
0 I. Vốn chủ sở hữu 6.845 26,2% 6.501 18,3% -344 -7,9%
41
1
1. Vốn đầu tư
của chủ sở hữu 3.726 14,2% 3.912 11,0% 186 -3,2%
41
2
2. Thặng dư vốn
cổ phần 1.522 5,8% 2.396 6,7% 874 0,9%
41
4 3. Cổ phiếu quỹ -720 -2,8% -720 -2,0% 0 0,7%
41
8
5. Quỹ dự phòng
tài chính 7 0,0% 4 0,0% -3 0,0%
42
0
6. Lợi nhuận sau
thuế chưa phân phối 2.310 8,8% 909 2,6% -1.401 -6,3%


43
9
C. LỢI ÍCH CỦA
CÁC CỔ ĐÔNG
THIỂU SỐ 2.711 10,4% 1.751 4,9% -960 -5,4%
20
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM

44
0
TỔNG CỘNG
NGUỒN VỐN 26.149 100,0% 35.513 100,0% 9.364
 Nguồn vốn:
Qua bảng so sánh kết cấu nguồn vốn trong hai năm 2010 và 2011 ta
thấy: tỷ trọng nguồn vốn chủ sở hữu giảm 7,9% tương đương giảm 344 tỷ
đồng chủ yếu là do vốn đầu tư của chủ sở hữu và lợi nhuận sau thuế giảm
tương ứng giảm: 3.2%(186 tỷ đồng), 6.3%(1.401 tỷ đồng) . Mặt khác khoản
nợ phải trả có xu hướng tăng 13,3% tương ứng tăng 10.668 tỷ đồng là do
công ty chiếm dụng vốn, chủ yếu là khách hàng trả tiền trước. Trong nợ phải
trả thì nợ ngắn hạn tăng đột biến với tỷ trọng tăng 40.8% (16.378 tỷ đồng),
ngược lại nợ dài hạn lại có xu hướng giảm 27.5% (5.711 tỷ đồng).
Trong năm 2011 công ty cho thấy dấu hiệu tích cực là giảm được nợ
dài hạn. Tuy nhiên nợ phải trả tăng trong khi vốn chủ sở hữu lại giảm đây là
dấu hiệu không tốt vì nó cho thấy khả năng đảm bảo nợ vay bằng vốn chủ sở
hữu của công ty đang có chiều hướng giảm. Nợ phải trả chiếm tỷ trọng cao
và có xu hướng tăng cao trong năm 2011. Trong thời gian tới doanh nghiệp
cần giảm bớt khoản vay ngắn hạn, công ty đang có một kênh huy động vốn
rất hiệu quả đó là người mua trả tiền trước cần được phát triển mạnh hơn tạo
nguồn vốn cho hoạt động xây dựng, kinh doanh.

 Tài sản:
Tổng tài sản của công ty tăng 9.364 tỷ đồng điều này cho thấy quy mô
doanh nghiệp đang ngày càng mở rộng.
Tuy nhiên nhìn vào bảng so sánh kết cấu tài sản trong hai năm 2010
và 2011 ta lại thấy tài sản ngắn hạn tăng chủ yếu là do hàng tồn kho tăng
17.5% (7.018 tỷ đồng), trong khi đó tiền, các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn, phải thu ngắn hạn đều giảm với mức giảm tương ứng lần lượt là: 2,3%
21
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
(283 tỷ đồng), 3.3% (243 tỷ đồng) và 7.2% (529 tỷ đồng). Điều này cho thấy
doanh nghiệp đang tích cực thu hồi nợ bị chiếm dụng
Nhìn chung tài sản dài hạn trong năm 2011 có tỷ trọng ít thay đổi so
với năm 2010, nhưng do trong năm 2011 thị trường gặp nhiều khó khăn nên
công ty đã cắt giảm bớt các khoản đầu tư tài chính dài hạn 8.5% làm cho tài
sản dài hạn giảm tỷ trọng 5% tuy nhiên về mặt giá trị lại tăng 2.765 tỷ đồng
so với năm 2010. Trong khi đó tỷ trọng tài sản cố định vẫn giữ ở mức ổn
định.
So với năm 2010 tài sản ngắn hạn của năm 2011 tăng 5% tương ứng
6.599 tỷ đồng tăng tập chung chủ yếu ở hàng tồn kho điều này cho thấy tình
hình bán hàng của doanh nghiệp đang bị trì trệ, vốn bị ứ đọng, làm phát sinh
chi phí do ảnh hưởng chung của thị trường bất động sản. Khoản phải thu có
xu hướng giảm công ty áp dụng chính sách bán hàng thắt chặt giảm khoản
tiền bị chiếm dụng vốn.
 Qua phân tích tài sản và nguồn vốn ta thấy: quy mô hoạt động sản xuất
kinh doanh của công ty tăng. Tuy nhiên công ty cần phải đẩy mạnh bán
hàng để giảm hàng tồn kho. Việc tăng đầu tư ngắn hạn chứng tỏ doanh
nghiệp đang mở rộng đầu tư các khoản đầu tư này sẽ tạo nguồn lợi nhuận
cho công ty. Điều này cho thấy công ty tin tưởng vào thị trường bất động
sản sẽ sáng sủa hơn trong nay mai.
 Bảng so sánh tài sản và nguồn vốn tự có:

Năm Tài sản Nguồn vốn Chênh lệch
2010 20.485 6.845 -13.640
2011 30.378 6.501 -23.877
Căn cứ vào bảng so sanh ta thấy được công ty không có khả năng
trang trải tài sản bằng vốn chủ sở hữu. Nguồn vốn chủ sở hữu của công ty
22
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
hiện tại chưa đáp ứng được nhu cầu trang trải tài sản phục vụ cho hoạt động
kinh doanh. Qua năm 2011 khả năng trang trải có xu hướng giảm. Điều này
làm tăng rủi ro cho công ty.
 Bảng so sánh tài sản và nguồn vốn có sử dụng vốn từ bên ngoài:
Năm Tài sản Nguồn vốn Chênh lệch
2010 20.485 26.149 5.664
2011 30.378 35.513 5.135
Qua hai năm ta thấy tổng nguồn vốn của doanh nghiệp tăng, tăng
mạnh nhất là khoản nợ phải trả mà toàn bộ phần tăng là do doanh nghiệp chiếm
dụng vốn. Đây là một tín hiệu tốt cho doanh nghiệp.
 Bảng phân tích tỷ suất tài trợ
Chỉ tiêu
Năm Chênh lệch
2010 2011 Số tiền %
VCSH 6.845 6.501 -344 -5%
∑NV 26.149 35.513 9.364 36%
Tỷ suất 26% 18% -8%
- Hệ số thanh toán của năm 2011 so với năm 2010 giảm 8%. Dấu
hiệu không tốt, nguyên nhân giảm chủ yếu do lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối giảm 6%, vốn đầu tư của chủ sở hữu giảm 3%.
23
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM
- Tốc độ tăng của nguồn vốn cao hơn trong khi đó vốn chủ sở hữu

lại giảm cụ thể tốc độ tăng của nguồn vốn là 36% trong khi vốn
chủ sở hữu giảm 5%.
- Qua hai năm tỷ suất tự tài trợ có xu hướng giảm, công ty chủ yếu
hoạt động bằng nguồn vốn bên ngoài điều nay cho thấy mức độ
độc lập tài chính của doanh nghiệp thấp, làm tăng rủi ro tài chính,
đầu tư không linh hoạt. Nhưng mặt khác công ty được hưởng lợi
từ lá chắn thuế và doanh nghiệp hoạt động có hiệu quả hơn do áp
lực trả nợ.
2.5.2. Phân tích theo chiều ngang của bảng cân đối kế toán:
ĐVT: tỷ đồng

số
Tài Sản
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2011/2010
Số
tiền
%
100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 13.440 20.039 6.599 49%
110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1.515 1.232 -283 -19%
111 1. Tiền 822 656 -166 -20%
112 2. Các khoản tương đương tiền 693 576 -117 -17%
120
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 3.932 4.175 243 6%

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 5.664 5.135 -529 -9%

24
Phân ch báo cáo tài chính công ty cổ phần VINCOM

140 IV. Hàng tồn kho 2.264 9.282 7.018 310%

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 65 215 150 231%

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 12.709 15.474 2.765 22%
220 I. Tài sản cố định 4.715 6.509 1.794 38%
221 1. Tài sản cố định hữu hình 164 1.773 1.609 981%
227 2. Tài sản cố định vô hình 180 169 -11 -6%
230 3. Chi phí xây dựng dở dang 4.371 4.567 196 4%

240 II. Bất động sản đầu tư 3.647 3.961 314 9%

250
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.743 2.069 -1.674 -45%
252 1. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 3.296 869 -2.427 -74%
258 2. Đầu tư dài hạn khác 447 1.200 753 168%

25

×