Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Đồ án tốt nghiệp bộ môn công nghệ chế tạo máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.24 KB, 34 trang )

Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Phần V
Tính và tra lợng d
Muốn đạt đợc chi tiết có hình dạng, kích thớc và chất lợng phù hợp với
các yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ phải qua nhiều bớc gia công để thay đổi hình
dạng và kích thớc của phôi. Lớp kim loại đợc lấy đi trong quá trình gia công
cơ khí còn đợc gọi là lợng d và phải đợc tính toán một cách hợp lý vì:
- Lợng d gia công quá lớn sẽ làm tiêu tốn vật liệu, mất nhiều công lao
động, tiêu tốn năng lợng, dụng cụ cắt dẫn đến giá thành cao.
- Lợng d gia công nhỏ sẽ không đủ bớt đi các sai lệch trên bề mặt phôi sẽ
làm cho sản phẩm không đạt yêu cầu.
Việc xác định lợng d gia công trong chế tạo máy có thể tiến hành theo 2
phơng pháp sau:
- Phơng pháp thống kê kinh nghiệm
- Phơng pháp tính toán phân tích
1) Ph

ơng pháp thống kê kinh nghiệm

:
Phơng pháp này đợc dùng rất phổ biến trong thực tế sản xuất, ở đây lợng
d gia công đợc xác định bằng tổng lợng d các bớc gia công theo kinh nghiệm
thờng đợc tổng hợp thành các bảng trong sổ tay công nghệ. Nhợc điểm của ph-
ơng pháp này là không xét đến từng điều kiện gia công cụ thể nên giá trị lợng
d thờng lớn hơn giá trị cần thiết.
2) Ph

ơng pháp tính toán phân tích

:
Phơng pháp tính toán phân tích dựa trên cơ sở phân tích các yếu tố tạo ra


lớp kim loại cần phải cắt gọt để có một chi tiết máy hoàn chỉnh theo yêu cầu.
Sử dụng phơng pháp này sẽ giảm đợc tiêu tốn kim loại, xác định lợng d một
cách chính xác hơn, tạo khả năng nâng cao trình độ công nghệ trong sản xuất.
3) Tính và tra l

ợng d

cho các kích th

ớc

:
- Tính lợng d cho bề mặt lỗ 74: Chi tiết đợc gia công từ phôi dập nóng
để tạo thành bề mặt hoàn thiện 74
+0,014
đợc thực hiện qua các nguyên công
sau:
Tiện thô - Tiện bán tinh - Tiện tinh - Mài khôn.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
1
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Lợng d tổng cộng từ 2 phía đợc tính theo công thức:
2
bmn
= 2 [(R
a
+ T
a
) +
22

ba
P

+
]
Trong đó:
R
a
: Chiều cao nhấp nhô do bớc nguyên công trớc để lại
T
a
: Chiều cao lớp biến cứng do bớc hay nguyên công trớc để lại
P
a
: Sai lệch không gian do bớc hay nguyên công trớc cần thực hiện

b
: Sai số gá đặt do bớc hay nguyên công trớc cần thực hiện.
a) Phôi dập nóng

.
Theo bảng VII - 13 [III] có R
a
= 150àm
T
a
= 250àm
Sai số không gian của phôi
a
=

22
ltx
PP +
Tra bảng VII - 14 [III] có
x
= 1

lt
= 0,25 . 0,8 = 0,2
=> P
a
=
22
2,01 +
= 1000àm
b) Tiện thô

.
Tra bảng VII - 27 [III] có R
a
= 50àm
T
a
= 50àm
= 400àm
Theo công thức
a
= 0,06 . 1000 = 60àm
Sai số gá đặt tính theo công thức


b
=
222
dgxc

++
Trong đó:
c
= 0 ;
t
= 0 ;
dg
= 0,25.400=100àm
=>
b
= 100àm
2Z
bmin
= 2
[ ]
22
1001000)250150( +++
= 2.1404,9àm
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
2
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
c) Tiện bán tinh

.
Tra bảng VII - 27 [III] ta có: = 120àm

T
a
= 25àm
R
za
= 20àm
Sai số không gian P
a
= 0,05 . 60 = 3àm
Sai số gá đặt theo công thức
b
=
222
dgxc

++
Trong đó:
c
= 0 ;
x
= 0 ;
đg
= 0,25.120=30àm

b
= 30àm
2Z
bmin
= 2
[ ]

22
3060)5050( +++
= 2.167àm
d) Tiện tinh

.
Tra bảng VII - 26 [III] ta có: = 50àm
T
a
= 10àm
R
za
= 5àm
Sai số không gian tính theo công thức
b
=
222
dgxc

++
Trong đó:
c
= 0 ;
x
= 0 ;
đg
= 0,25.50=12,5àm
Thay số ta có:
b
= 12,5àm

2Z
bmin
= 2.57àm
e) Mài khôn

.
Tra bảng 3 - 87 [II] ta có: = 14àm
T
a
= 0àm
R
za
= 0,16àm
Sai số không gian P
a
= 0
Sai số gá đặt:
b
= 0
2Z
bmin
= 2.2,56àm
Vâỵ lợng d tổng cộng là:
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
3
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
2Z
bmin
= 2(1404,9 + 167 + 57 +2,56) = 2.1631,5àm
Từ các giá trị lợng d tính toán ta lập bảng lợng d tính toán cho kích thớc

74 nh sau:
Thứ tự
nguyên
công
Các yếu tố cấu thành
lợng d (àm)
Lợng d
tính toán
2Z
bmin
Kích th
ớc
tính toán
mm
dung
sai àm
kích thớc giới
hạn mm
Lợng d giới
hạn àm
R
za
T
a
P
a

b
Max Min Max Min
Phôi dập

nóng
150 250 1000 70,69 2000 70 68
Tiện thô 50 50 60
100
2ì1404,9
73,5 400 73,5 73,1 5100 3500
Tiện bán
tinh
20 25 3
30
2ì167
73,9 120 73,9 73,78 680 400
Tiện
tinh
5 10 2,4
12,5
2ì57
74,008 50 74,008 73,96 180 108
Mài
khôn
0,16
2ì2,56
74,014 14 74,014 74 40
6000
6
4014
+) Kiểm tra:
- Lợng d tổng cộng 2 phía 2Z
bmin
= 6000àm

2Z
bmin
= 4014àm
Kiểm tra bằng biểu thức cho lợng d tổng cộng
2
z
= 2Z
bmax
- 2Z
bmin
=
f
-
ct
2Z
bmax
- 2Z
bmin
= 6000 - 4014 = 1906àm

f
-
ct
= 2000 - 14 = 1986àm
Lợng d cho các bề mặt còn lại
Tra bảng VII - 38 [III] ta có:
- Mặt lỗ đầu to Z
o
= 1,8mm
- Mặt lỗ đầu nhỏ Z

o
= 5,8mm
- Mặt tựa bu lông Z
o
= 1,8mm
- Mặt làm chuẩn tinh phụ Z
o
= 2mm
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
4
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
- Mặt trong lỗ nhỏ Z
o
= 1,6mm
+) Phân bố lợng d cho các nguyên công
- Mặt đầu lỗ to:
Lợng d cho phay: 1,5mm
Lợng d cho mài: 0,3mm
- Mặt đầu lỗ nhỏ:
Lợng d cho phay lần 1: 1,5mm
Lợng d cho mài: 0,3mm
Lợng d cho mài lần 2: 4mm
- Mặt lỗ nhỏ Khoan: 20mm
Khoét: 0,875mm
Tiện tinh: 0,125mm
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
5
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Phần VI
Tính và tra chế độ cắt

I) Tính và tra chế độ cắt cho nguyên công khoan lỗ



12:
- Máy 2M57
- Dao: mũi khoan 12, vật liệu P18
- Chiều sâu cắt t = 6mm
Vật liệu gia công thép 40 ì độ cứng 217 ữ 290HB
Tuổi bền của dao xác định theo công thức:
T
b
=
45
19
4510
=
+
+
phút
1) Chiều sâu cắt t

:
Khi khoan lỗ đặc ta có: t = 0,5 . D = 0,5.12 = 6mm
2) L

ợng chạy dao S

:
Lợng chạy dao đợc tính theo công thức:

S
t
= C
s
. D
0,6
. k1. k2
Trong đó k1 = 1 (vì khoan đặc)
Tỷ số
633,3
12
40
<==
D
L
khi đó k
2
= 1
C
b
= 0,058
D = 12mm
Thay số: S
t
= 0,058.12
0,6
.0,9.1 = 0,232mm/vòng.
Chọn theo máy S
m
= 0,022mm/vòng

3) Tốc độ cắt V

:
Tốc độ cắt khi khoan đợc tính theo công thức:
V
t
=
yvM
v
tv
v
ST
KDC
.

Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
6
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Tra bảng X - 34 [V] ta có C
v
= 9,8
X
v
= 0,4
Y
v
= 0,5
M = 0,2
Hệ số K
v

= K
mv
.K
lv
.K
uv
Trong đó:
K
mv
: Hệ số xét đến chất lợng bề mặt gia công. Bảng X-36 [V]
K
lv
: Hệ số xét đến trạng thái khi làm việc. Bảng 37-X [V]
K
nv
: Hệ số xét đến trạng thái bề mặt phôi. Bảng X-15 [V]
K
uv
: Hệ số xét đến vật liệu dụng cụ cắt K
uv
= 1
K
mv
= 1,02 ; K
lv
= 1 ; K
nv
= 0,8
K
y

= 1,02.1.1.0,8 = 0,86
S = 0,22mm/vòng ; T = 45 phút
V
t
=
phm /5,21
22.0.45
816,0.12.8,9
5,02,0
=
Số vòng quay tính toán trục chính
N

=
59,570
12.14,3
5,21.1000
.
.1000
==
D
V

vòng/phút
Dựa vào máy 2M55 ta có N
m
= 500 vòng/phút
Tốc độ cắt thực tế: V
tt
=

)/(84,18
1000
500.12.14,3
phm=
4) Lực cắt P

:
Lực cắt P đợc tính theo công thức:
P
0
= C
p
.D
zp
.S
yp
.K
p
Tra bảng X-38 [V] ta có:
C
P
= 68 ; Z
p
= 1 ; Y
p
= 0,7
Tra bảng X- 22 [V] ta có K
p
= [
75

6
]
np
Tra bảng X- 22 [V] có np = 0,75
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
7
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Thép 40 X có 6 = 80 kg/mm
2
K
p
= [
75
80
]
0,75
= 1,05
P
0
= 68.12.0,22
0,7
.1,05 = 296,876 KG.
5) Mômen xoắn M

:
áp dụng công thức: M = C
m
.D
Zm
.S

Ym
.K
mM
Tra bảng X-38[V] ta có: C
m
= 0,034
Z
m
= 5,2
Y
m
= 0,7
K
mM
= 1,05
M = 0,034.12
5,2
.0,22
0,7
.1,05 = 5059,488 KGm.
6) Công suất cắt N

:
Theo công thức: N
c
=
33
10.975
500.488,5059
10.975

.
=
nM
= 2,595 KW
So sánh với công suất máy: N
m
= 4 KW
N
c
= 2,595 KW < 4 KW
7) Tính thời gian máy T

0

.
Ta có: T
0
=
nS
LLL
.
21
++
.i Bảng 28[I]
Chọn L
1
= 10mm.
L
2
= 10mm

L = 40mm
i = 2
Thay số ta có: T
0
=
2.
500.22,0
101040 ++
= 1,09 phút.
II/ Tra chế độ cắt cho các nguyên công còn lại

:
1) Nguyên công I

: Phay mặt đầu.
- Máy phay 6P12
- Dao phay mặt đầu 160 răng chắp T15K6
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
8
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
- Số răng dao: Z = 6 răng
- Tuổi bền của dao: T
b
= 180 (ph)
- Chiều sâu cắt: t = 1,5mm
- Lợng chạy dao răng: D
z
= 0,12mm/răng. Bảng 5-125 [II]
- Vận tốc cắt khi phay: V
b

= 249m/ph
- Hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt.
K
hc
= K
1
. K
2
. K
3
. K
4
. K
5
. K
6
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép K
1
= 0,89.
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền K
2
= 1.
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim K
3

= 1.
K
4
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt vật liệu gia công K
4
= 0,9.
K
5
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K
5
= 1.
K
6
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
6
= 1,1.
K
hc
: 0,89 .1 .0,9 .1,1 = 0,801
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 249.0,801 = 199,45m/phút.
- Số quay vòng của dao:
n
d
=

397
160.14,3
45,199.1000
.
.1000
==

d
hc
D
V
vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 315 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
==

1000
315.160.14,3
1000
nD
158,26m/ph.
- Lợng chạy dao phút:
S
Ph
= S

z
.n.Z = 0,12.315.6 = 226,8mm/ph.
Chọn theo máy: S
Ph
= 200mm/ph
- Công suất cắt: N
c
= 3,8 KW. Bảng 5-129 [II].
- Thời gian cơ bản: T
0
=
S
LLL
21
++
.i Bảng 28 [I]
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
9
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Trong đó:
L
1
= 0,5(D-
22
BD
)+(0,5ữ3)=0,5(160 -
22
100160
)+(0,5ữ3) = 76mm
L

2
= 5mm
L = 300mm
i = 1
T
0
=
9.1
200
576300
=
++
ph.
2) Nguyên công II

: Khoan - khoét hai lỗ.
- Máy khoan cần 2M57
- Dao P18.
a- Lỗ to.
- Tuổi bền của dao:T
b
= 100 (ph). Bảng 5 - 30 [II]
- Chiều sâu cắt: t = 2mm
- Lợng chạy dao: S = 0,9mm/vòng. Bảng 5-104 [II]
Theo máy chọn S
m
= 0,9mm/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 27m/ph.

- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt.
K
hc
= K
1
. K
2
. K
3
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền.
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái kép K
2
= 1
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều dài K
3
= 1
K
hc
= 1.1.1 = 1
Tốc độ cắt điều chỉnh V
hc
= V
b
. K

hc
= 27 .1 = 27m/ph.
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
nD
V
hc

.1000

= 119,4 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 100 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
10
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
V
tt

1000
nD
= 22.6m/ph
- Công suất cắt: N
c
= 1.7 KW. Bảng 5 - 110 [II]
- Thời gian cơ bản: T

0
=
nS
LLL
.
21
++
.i Bảng 28[I]
Trong đó: L
1
= 4mm
L
2
= 3mm
L = 40mm
i = 1
T
0
= 0.52ph
b- Lỗ nhỏ:
+ Khoan lỗ 40
- Tuổi bền của dao: T
b
= 70 (ph). Bảng 5 - 30 [II]
- Chiều sâu cắt: t = 20mm
- Lợng chạy dao: S = 0,55mm/vòng. Bảng 5 - 87 [II]
Theo máy chọn S
m
= 0,45mm/vòng
- Vận tốc cắt: V

b
= 37m/ph
- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt. K
hc
= 1
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 37.1 = 37m/ph
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.37/3,14.40 = 294,58 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 250 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt

=
1000
nD
= 31,4m/ph
- Công suất cắt: N
c
= 6,6 KW
- Thời gian cơ bản: T
0

nS
LLL
.
21
++
.i Bảng 28 [I].
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
11
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Trong đó: L
1
= 12mm
L
2
= 3mm
L = 46mm
i = 1
T
0
= 0,45ph.

+ Khoét lỗ 41,75
- Tuổi bền của dao: T
b
= 60 (ph). Bảng 5 - 30 [II]
- Chiều sâu cắt: t = 0.875mm
- Lợng chạy dao: S = 0,8mm/vòng. Bảng 5 - 104 [II].
Theo máy chọn S
m
= 0,0.63mm/vòng.
- Vận tốc cắt: V
b
= 23m/ph.
- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt. K
hc
= 1
Tốc độ cắt điều chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 23.1 = 23m/phút.
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
1000
nD
= 1000.23/3,14.41,75 = 175,44 vòng/ph.
Chọn theo máy: n

m
= 160 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 20,9m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2,9 KW. Bảng 5 - 110 [II]
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i Bảng 28 [I].
Trong đó: L
1
= 4mm
L
2
= 3mm
L = 46mm
i = 1
T

0
= 0.53ph.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
12
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
+) Thời gian cơ bản nguyên công.
T
0
= 0.52 + 0.54 + 0.53 = 1.58 phút.
3) Nguyên công III

: Phay chuẩn tinh phụ.
- Máy phay 6P82
- Dao phay: Phay đồng thời 3 dao. D
1
= 62 Z
1
= 8
D
2
= 108 Z
2
= 10
D
3
= 200 Z
3
= 12
- Tuổi bền của dao: T
b

= 180 (ph)
- Chiều sâu cắt: t = 2mm
- Lợng chạy dao răng: S
z
= -,12mm/răng. Bảng 5 - 170 [II].
- Vận tốc cắt khi phay: V
b
= 47.5m/ph.
- Hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt.
K
hc
= K
1
. K
2
. K
3
. K
4
K
1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cơ tính của thép K
1
= 1. Bảng 5 - 225 [II]
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt K
2
= 0,9. Bảng 5-120 [II]
K

3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K
3
= 1. Bảng 5 - 120 [II]
K
4
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công K
4
= 1. Bảng 5 - 132 [II]
K
hc
= 1.1.0,9.1 = 0,9
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 47,5.0.9 = 42,75m/ph.
- Số vòng quay của dao.
n
d
=
d
hc
D
V
.
.1000


= 108.42,75/3,14.108 = 126 vòng/ph.
- Chọn theo máy: n
m
= 125 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 42,39m/ph.
- Lợng dao chạy phút:
S
Ph
= S
z
.n.Z = 0,12.125.8 = 120mm/ph.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
13
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Chọn theo máy: S
Ph
= 100mm/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 4,2 KW.
- Thời gian cơ bản: T
0
=
ph

S
LLL
21
++
. i Bảng 28 [I].
Trong đó: L
1
=
)( tDt =
+ (0,5 - 3) = 16mm
L
2
= 5mm
L = 30mm
i = 1
T
0
= 0,51ph.
+ Bớc 2 lật chi tiết gia công chế độ cắt tơng tự.
+ Thời gian cơ bản nguyên công:
T
0
= 2.0,51 = 1,02 phút.
4) Nguyên công IV

: Phay mặt tự bu lông.
- Máy phay 6P82.
- Dao phay: D
1
= 110 Z

1
= 6
D
2
= 120 Z
2
= 8
- Vật liệu: T15K6
- Tuổi bền của dao: T
b
= 180 (ph)
- Chiều sâu cắt: t = 10mm
- Lợng chạy dao răng: S
z
= 0,15mm/răng. Bảng 5-177 [II]
- Vận tốc cắt khi phay: V
b
= 363m/ph. Bảng 5 - 178 [II]
- Hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt . K
hc
= 0,93
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 363.0,93 = 337,6m/ph.
- Số vòng quay của dao.
n

d
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.337,6/3,14.120 = 895,97 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 800 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
14
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
V
tt
=
1000
nD
= 301,44m/ph.
- Lợng dao chạy phút:
S
Ph
= S
z
.n.Z = 0,15.800.6 = 720mm/ph.
Chọn theo máy: S

Ph
= 630mm/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 6,5 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
=
ph
S
LLL
21
++
. i Bảng 28 [I].
Trong đó: L
1
= 20mm
L
2
= 5mm
L = 46mm
i = 1
T
0
= 0,11ph.
+ Bớc 2 lật chi tiết chế độ cắt nh trên.
+ Thời gian nguyên công. T
0
= 2.0,11 = 0,22 ph.
5) Nguyên công V


: Tiện 2 nửa lỗ to.
- Máy: 2620B.
- Dao: T15K6
- Đờng kính lỗ gia công 73.
- Tuổi bền của dao: T
b
= 120 (ph)
- Chiều sâu cắt: t = 1.75mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0,4mm/răng. Bảng 5 - 125 [II]
Theo máy chọn S
m
= 0.37mm/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 186m/ph
- Hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt.
K
hc
= K
1
. K
2
. K
3
. K
4
K

1
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền K
1
= 0.87.
K
2
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K
2
= 1
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
15
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
K
3
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái phôi K
3
= 0,9
K
4
: Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào nhãn mảnhdao K
4
= 1.
K
hc
= 0,87.1.0,9.1 = 0,78
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K

hc
= 186.0,78 = 145,08m/ph.
- Số vòng quay tính toán:
n
d
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.145,08/3,14.73 = 628,6 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 630 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 145,39m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2.9 KW.
- Thời gian cơ bản: T
0
=

nS
LLL
.
21
++
. i Bảng 28 [I].
Trong đó: L
1
= 5mm
L
2
= 5mm
L = 46mm
i = 2
T
0
= 0,48ph.
6) Nguyên công VI

: Đánh dấu
7) Nguyên công VII

: Phay cắt nắp.
- Máy: 6P82
- Dao Phay đĩa 200 ì 4
Vật liệu P18
Số răng Z = 60
- Số vòng quay của dao: n
m
= 40 vòng/ph.

- Tốc độ cắt thực tế: V = 25.4m/pj.
- Lợng chạy dao phút: S
1
= 40mm/ph
- Thời gian cơ bản: T
0
= 3,5 phút.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
16
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
8) Nguyên công VIII

: Mài mặt lắp ghép.
- Máy: 3b732.
- Dao: Đá b40CT
1
K.
- Chiều sâu cắt: t = 0.05mm
- Lợng d gia công: Z
0
= 0.2mm
- Lợng chạy dao dọc: S
d
= 1 2mm/hành trình kép.
- Vận tốc chi tiết: V = 8m/ph. Bảng 5 - 55 [II]
- Công suất cắt: 25m/s
- Thời gian cơ bản:
T
0
=

tSn
KhB
dct
M


Trong đó: B chiều rộng chi tiết gia công B = 46mm
h lợng d gia công h = 0,1mm
t chiều sâu cắt t = 0,1mm
S
d
= 2mm/h tr kép.
K
M
= 1,5 2,5
n
ct
= 28 h tr kép/ph. Số hành rình kép của bàn máy.
T
0
46.0,1.1.2/28.0,1 = 1,64ph.
9) Nguyên công IX

: Khoan lỗ 12 - Vát mép
10) Nguyên công X

: Khoả mặt 22 - Khoét lỗ 15
- Máy: 2M55
- Dao: P18
+ Bớc 1: Khoả mặt 22

- Dao khoét 22
- Tuổi bền T
b
= 60ph
- Chiều sâu cắt: t = 5mm
- Lợng chạy dao: S
m
= 0.45mm/vòng
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
17
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
- Số vòng quay: n
m
= 500 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế: V = 34,5m/ph
- Công suất cắt: N
c
= 2,2 KW. Bảng 5 - 102 [II]
- Thời gian cơ bản: T
0
= 0,15 ph.
+ Bớc 2: Khoét lỗ 15
- Dao mũi khoét 15
- Tuổi bền T
b
= 30ph
- Chiều sâu cắt: t = 1,5mm
- Lợng chạy dao: S
m
= 0.45mm/vòng

- Số vòng quay: n
m
= 800 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế: V = 37,7m/ph
- Công suất cắt: N
c
= 2 KW. Bảng 5 - 102 [II]
- Thời gian cơ bản: T
0
= 0,33 ph.
+ Tổng thời gian nguyên công:
T
0
= .15 + 0.33 = 0.48phút.
11) Nguyên công XI

: Khoét - Doa lỗ 14
+ Bớc 1: Khoét lỗ 14
- Dao khoét 13,5
- Vật liệu P18
- Tuổi bền T
b
= 30ph
- Chiều sâu cắt: t = 0.75mm
- Lợng chạy dao: S
m
= 0.45mm/vòng
- Số vòng quay: n
m
= 1000 vòng/ph.

- Tốc độ cắt thực tế: V = 42,39m/ph
- Công suất cắt: N
c
= 2,2 KW. Bảng 5 - 102 [II]
- Thời gian cơ bản: T
0
= 0,13 ph.
+ Bớc 2: Doa thô lỗ 14.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
18
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
- Dao doa 13.9
- Tuổi bền T
b
= 40ph
- Chiều sâu cắt: t = 0.2mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0.9mm/vòng. Bảng 5 - 112 [II]
- Lợng chạy dao theo máy: S
m
= 0.45mm/vòng
- Tốc độ cắt V
b
= 16.5m/ph. Bảng 5 - 113 [II]
Hệ số điều chỉnh K
hc
= 1 . V
hc
= 16.5m/ph.

- Số vòng quay tính toán:
n
d
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.16,5/3,14.13,9 = 378 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 315 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 3,14.16,5.315/1000 = 13,75m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 1.5 KW.
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL

.
21
++
. i = 0.24ph
+ Bớc 3: Doa tinh lỗ 14.
- Dao doa 14
- Vật liệu P18
- Tuổi bền T
b
= 40ph
- Chiều sâu cắt: t = 0.05mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0,5mm/vòng. Bảng 5 - 112 [II]
- Lợng chạy dao theo máy: S
m
= 0.45mm/vòng
- Tốc độ cắt V
b
= 3m/ph. Bảng 5 - 113 [II]
Hệ số điều chỉnh K
hc
= 1 . V
hc
= 3m/ph.
- Số vòng quay tính toán:
n
d
=
d

hc
D
V
.
.1000

= 1000.3/3,14.14 = 68.2 vòng/ph.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
19
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Chọn theo máy: n
m
= 63 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 3,14.14,63/1000 = 2.7m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 1.5 KW.
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21

++
. i = 1.2ph
+ Tổng thời gian nguyên công.
T
0
= 0.13 + 0.24 + 1.2 = 2.77 phút.
12) Nguyên công XII

: Phay rãnh định vị bạc biên.
-Máy phay 6P82
- Dao phay 3 mặt cắt 70 ì 6
- Vật liệu P18
- Tuổi bền T
b
= 120ph
- Chiều sâu cắt: t = 6 mm
- Lợng chạy dao: S
z
= 0.08mm/vòng. Bảng 5 - 163 [II]
- Tốc độ cắt: V
b
= 38.5m/ph.
Hệ số điều chỉnh: K
hc
= 0.86 V
hc
= 0,86.38,5 = 33,1m/ph.
- Số vòng quay tính toán: n
tt
= 150,6 vòng/ph

Tra theo máy: n
m
= 125 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế: V = 27,4m/ph
- Lợng chạy dao phút: S
f
= n. s. S
z
= 120mm/ph.
- Chọn theo máy: S
t
= 100mm/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 1,7 KW. Bảng 5 - 167 [II]
- Do cắt bằng 2 dao: N
c
= 2.1,7 = 3,4 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
= 0,17 ph.
13) Nguyên công XIII

: Lắp lắp vào thân
14) Nguyên công XIV

: Mài mặt đầu.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
20
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy

- Máy: 3b732
- Dao: Đá b40 Ct
1
K
- Chiều sâu cắt: t = 0.15mm
- Lợng d gia công: Z
0
= 0.3mm
- Vận tốc cắt: V = 25m/s.
- Lợng chạy dao dọc: S
d
= 1 2mm/hành trình kép.
- Vận tốc chi tiết: V = 20m/ph. Bảng 5 - 55 [II]
- Công suất cắt: N
c
= 25m/s
- Thời gian cơ bản:
T
0
=
tSn
KhB
dct
M


Trong đó: B chiều rộng chi tiết gia công B = 480mm
h lợng d gia công h = 0,3mm
K
M

= 1,5 2,5
n
ct
= 28 h tr kép/ph.
T
0
= 6,4ph.
Bớc 2: Lật chi tiết chế độ cắt nh trên.
Thời gian cơ bản nguyên công:
T
0
= 2 ì 6,4 = 12,8 phút.
15) Nguyên công XV

: Khử từ.
16) Nguyên công XVI

: Vát mép 2 lỗ.
- Máy khoan cần 2M57.
- Dao P18
+ Lỗ to:
- Mũi khoét 80
- Tuổi bền của dao: T
b
= 60 (ph)
- Chiều sâu cắt: t = 2mm
- Lợng chạy dao: S
b
0,4mm/vòng. Bảng 5 - 104 [II]
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công

21
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Theo máy chọn S
m
= 0,315mm/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 17,5m/ph
- Hệ số hiệu chỉnh tốc độ cắt . K
hc
= 1 V
hc
= 17,5m/ph.
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 69,6 vòng/ph.
Chọn theo máy: n
m
= 63 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V

tt
=
1000
nD
= 15,8m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 0,9 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
= 0,4 ph.
+ Lỗ nhỏ: Chế độ cắt tơng tự.
Tổng thời gian cơ bản: T
0
= 2.0,4 = 0,8 phút
17) Nguyên công XVII

: Tiện bán tinh 2 lỗ cơ bản.
- Máy: 2706B
- Dao: T.15K6
- Tuổi bền của dao: T
b
= 120 (ph)
a) Lỗ to:
- Đờng kính lỗ gia công 73,7
- Chiều sâu cắt: t = 0,35mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0,3mm/vòng. Bảng 5 - 61 [II]
Theo máy chọn S

m
= 0.22mm/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 205m/ph
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 0,8.205 = 164m/ph
- Số vòng quay tính toán:
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
22
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
n
tt
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.164/3,14.73,7 = 708,7vòng/phút
Chọn theo máy: n
m
= 700 vòng/ph.

- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 162m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2.4 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i Bảng 28 [I]
T
0
= 0,36ph
b) Lỗ nhỏ:
- Đờng kính lỗ gia công 42
- Chiều sâu cắt: t = 0,125mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0,12mm/vòng. Bảng 5 - 61 [II]
Theo máy chọn S
m

= 0,08m/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 299m/ph
- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt . K
hc
= 0,8
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 0,8.229 = 183,2m/ph
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.183,2/3,14.42 = 1389vòng/phút
Chọn theo máy: n
m
= 1200 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:

V
tt
=
1000
nD
= 158m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2.4 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i Bảng 28 [I]
T
0
= 1,02ph
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
23
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
18) Nguyên công XVIII

: ép bạc
19) Nguyên công XIX

: Tiện tinh 2 lỗ cơ bản.

- Máy: 2706B
- Dao: T15K6
- Tuổi bền của dao: T
b
= 180 (ph)
a- Lỗ to:
- Đờng kính lỗ gia công 73,9
- Chiều sâu cắt: t = 0,125mm
- Lợng chạy dao: S
b
= 0,13mm/vòng. Bảng 5 - 62 [II]
Theo máy chọn S
m
= 0.112m/vòng
- Vận tốc cắt: V
b
= 260m/ph
- Hệ số điều chỉnh tốc độ cắt . K
hc
= 0,8
Tốc độ cắt hiệu chỉnh V
hc
= V
b
. K
hc
= 0,8.260 = 208m/ph
- Số vòng quay tính toán:
n
tt

=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.208/3,14.73,9 = 895,77vòng/phút
Chọn theo máy: n
m
= 800 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD
= 185,76m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2.4 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21
++

. i Bảng 28 [I]
T
0
= 0,625 ph.
b- Lỗ nhỏ: Đờng kính lỗ gia công 37,95.
Chế độ cắt tơng tự
- Số vòng quay tính toán:
n
tt
=
d
hc
D
V
.
.1000

= 1000.208/3,14.37,95 = 1745,5vòng/phút.
Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
24
Đồ án tốt nghiệp Bộ môn: Công nghệ chế tạo máy
Chọn theo máy: n
m
= 1600 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế:
V
tt
=
1000
nD

= 190,7m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 2.4 KW
- Thời gian cơ bản: T
0
=
nS
LLL
.
21
++
. i Bảng 28 [I]
T
0
= 0,3 ph.
20) Nguyên công XX

: Kiểm tra trung gian
21) Nguyên công XXI

: Mài khôn lỗ to.
- Máy: 3b8332
- Dao: Đá b3.5.50 _ b40 Ct
1
K
- Đờng kính đầu khôn 74
- Chiều sâu cắt: t = 0,025mm
- Lợng chạy dao: S = 0,9mm/vòng
- Vận tốc cắt: V = 50m/ph.

- Số vòng quay: n = 1000.50/3,14.74 = 215,2 vòng/ph.
- Tốc độ cắt thực tế: V = 3,14.74.200/1000 = 46,5m/ph.
- Công suất cắt: N
c
= 1.2 KW
- Thời gian cơ bản:
T
0
=
nS
L
.
.2
. i
Trong đó: L = L + 2b - L
1
L : Chiều dài lỗ L = 46mm.
L
1
: Chiều dài thanh đá L
1
= 50mm
b : Khoảng chạy ra vào b = 18mm
L = 32mm
T
0
= 2,8phút.
22) Nguyên công XXII

: Lăn ép bi đầu nhỏ.

Trờng Đại học KTCN TN SVTK: Bùi Thành Công
25

×