Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài giảng nlkt đối tượng và các phương pháp kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.08 KB, 13 trang )

1
1
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
PGS.TS: MAI THỊ HOÀNG MINH
2
ĐỐI TƯNG , PHƯƠNG PHÁP VÀ
CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Chương
1
3
Các nội dung trình bàyCác nội dung trình bày
1.1. Đònh nghóa Kế toán và phân loại kế toán Đònh nghóa Kế toán và phân loại kế toán
2.2. Đối tượng của kế toán Đối tượng của kế toán
3.3. Các phương pháp kế toán Các phương pháp kế toán
4.4. Môi trường kế toán Môi trường kế toán
5.5. Môi trường pháp lý Môi trường pháp lý
6.6. Nguyên tắc và yêu cầu kế toán Nguyên tắc và yêu cầu kế toán
2
4
Đònh nghóa kế toánĐònh nghóa kế toán
nn Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích
và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình
thức giá trò, hiện vật và thời gian lao động.thức giá trò, hiện vật và thời gian lao động.
(Luật kế toán 1.1.2004 )(Luật kế toán 1.1.2004 )
nn Kế toán là 1 hệ thống thông tin đo lường, xử lý và Kế toán là 1 hệ thống thông tin đo lường, xử lý và
cung cấp thông tin tài chính về 1 chủ thể kinh tế cung cấp thông tin tài chính về 1 chủ thể kinh tế
nhằm giúp chủ thể sử dụng hiệu quả tài sản của nhằm giúp chủ thể sử dụng hiệu quả tài sản của
tổ chức. tổ chức.
5
Chức năng kế toánChức năng kế toán
Thiết lập, phân tích và cung cấp thông tinThiết lập, phân tích và cung cấp thông tin


nn Hoạt động doanh nghiệpHoạt động doanh nghiệp Người ra quyết đònhNgười ra quyết đònh
nn Thông tinThông tin Người cần thông tinNgười cần thông tin
Lập kế hoạchLập kế hoạch
Thực hiệnThực hiện
Đánh giáĐánh giá
nn Đo lườngĐo lường Hệ thốngHệ thống
nn Xử lýXử lý Thông tinThông tin
nn Cung cấpCung cấp Kế toánKế toán
6
Hệ thống
thông tin
kế toán
Người ra
quyết đònh
Quyết đònh
Hoạt động
Kinh tế
Tác động
Kết nối
Hoạt động kinh tế

người ra quyết đònh
3
7
Phân loại kế toánPhân loại kế toán
Kế toán tài chínhl Kế toán quản trò
8
Phân loại kế toánPhân loại kế toán
nn KếKếtoántoántàitàichínhchính
nn Thu Thu thậpthập, , xửxửlýlý, ,

kiểmkiểmtratra, , phânphântíchtích
vàvàcungcungcấpcấpthôngthông
tin tin kinhkinhtếtếtàitài
chínhchínhchochocáccácđốiđối
tượngtượngcócónhunhucầucầu
sửsửdụngdụngthôngthôngtin tin
củacủơnđơnvòvòkếkếtoántoán
nn KếKếtoántoánquảnquảntròtrò
nn Thu Thu thậpthập, , xửxửlýlý, ,
phânphântíchtíchvàvàcungcung
cấpcấpthôngthôngtin tin kinhkinhtếtế
tàitàichínhchínhtheotheoyêuyêu
cầucầuquảnquảntròtròvàvà
quyếtquyếtđònhđònhkinhkinhtếtế, ,
tàitàichínhchínhtrongtrongnộinội
bộbộđơnđơnvòvòkếkếtoántoán. .
1-9
Thơngtin cungcấp
Kếtquả kinhdoanh
Tìnhhìnhtàichính
Lưuchuyểntiềntệ
Đốitượngsửdụng
Nhà đầutư
Ngânhàng
Ban giám đốc
Chủ doanhnghiệp
Kháchhàng
Nhânviên
Cơ quanchứcnăng
-Thuế

-Thốngkê
Hổ trợ quyết định
Đầutư
Cho vay
Phânbổnguồnlực
Đánhgiáthựchiện
Kýkếthợpđồng
Thỏa ướclao động
Tínhthuế
Tổnghợpsốliệu
Hệ thống thơng tin kế tốn tài chính
4
1-10
Chủ
doanh nghiệp
Ban Giám đốc
Giám đốc điều hành
Giám đốc tài chính
Trưởng các bộ phận
Trưởng nhóm
Hệ thống thông tin kế toán quản trị
1-11
Kế toán tài chính
Chế độ kế toán
Chuẩn mực kế toán
CácCácloạiloạikếkếtoántoánvàvàquyquy địnhđịnhpháppháplýlý
Kế toán quản trị
Theo yêu cầu quản lý
của doanh nghiệp
Kế toán thuế Luật Thuế

1-12
LUẬT
KẾ TOÁN
Chế độ kế toán Hệ thống chuẩn mực kế toán
Chế độ
Chứng t ừ
kế toán
Hệ thống
Tài khoản
Kế toán
Chế độ
Sổ kế toán
Hệ thống
Báo cáo
Tài chính
HHệệ ththốốngngkkếếtoántoánViViệệttnamnam
5
1-13
HHệệ ththốốngngkkếếtốntốnViViệệttnamnam
HỆ THỐNG
CHUẨN MỰC
KẾ TỐN
Lần 1
4 CM
Lần 2
6 CM
Lần 3
6 CM
Lần 4
6 CM

Lần 5
4 CM
“Chuẩn mực kế tốn gồm những ngun tắc và phương pháp
kế tốn cơ bản để ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính”
(Điều 8, Luật kế tốn)
14
ĐỐI TƯNG CỦA KẾ TOÁN ĐỐI TƯNG CỦA KẾ TOÁN
ĐỐIĐỐI
TƯNGTƯNG
CỦA CỦA
KẾ KẾ
TOÁNTOÁN
TÀI SẢN
NGUỒN HÌNH
THÀNH TÀI SẢN
15
Phân loại tài sản theo kết cấu :Phân loại tài sản theo kết cấu :
TÀITÀI
SẢNSẢN
THEOTHEO
KẾTKẾT
CẤUCẤU
TÀI SẢN NGẮN HẠN
TÀI SẢN DÀI HẠN
6
16
Phân loại tài sản theo kết cấu :Phân loại tài sản theo kết cấu :
(1) Tài sản ngắn hạn : (1) Tài sản ngắn hạn :
Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp có thời gian sử dụng và lunghiệp có thời gian sử dụng và ln chun chuyểểnn thu hồi thu hồi

vốn trong 1 năm gồm vốn trong 1 năm gồm
* Vốn bằng tiền * Vốn bằng tiền
* Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn* Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
* Các khoản phải thu* Các khoản phải thu
* Hàng tồn kho* Hàng tồn kho
* Các tài sản lưu động khác …* Các tài sản lưu động khác …
17
(2) Tài sản dài hạn (2) Tài sản dài hạn
Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của Là những tài sản thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp , có thời gian sử dụng trdoanh nghiệp , có thời gian sử dụng trên 1 ên 1
n
ă
mn
ă
m, có giá trò sử dụng trên 10 triệu đồng , có giá trò sử dụng trên 10 triệu đồng
luân chuyển thu hồi vốn trên 1 năm gồm :luân chuyển thu hồi vốn trên 1 năm gồm :
Tài sản cố đònh hữu hình Tài sản cố đònh hữu hình
Tài sản cố đònh vô hình Tài sản cố đònh vô hình
Tài sản cố đònh thuê tài chính Tài sản cố đònh thuê tài chính
các khoản đầu tư tài chính dài hạn…các khoản đầu tư tài chính dài hạn…
18
PHÂN LOẠI TÀI SẢN THEO NGUỒN PHÂN LOẠI TÀI SẢN THEO NGUỒN
HÌNH THÀNHHÌNH THÀNH
nn TÀI SẢNTÀI SẢN
THEOTHEO
NGUỒNNGUỒN
HÌNHHÌNH
THÀNHTHÀNH
N PHẢI TRẢ
NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

7
19
Phân loại tài sản theo nguồn hình thànhPhân loại tài sản theo nguồn hình thành
(1) N PHẢI TRẢ (1) N PHẢI TRẢ
những khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả những khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả
phải thanh toán cho chủ nợphải thanh toán cho chủ nợ gồm :gồm :
Nợ ngắn hạn : Nợ ngắn hạn : Dưới 1 nămDưới 1 năm
Nợ dài hạn : Nợ dài hạn : Trên 1 nămTrên 1 năm
20
(2) Vốn chủ sở hữu (2) Vốn chủ sở hữu
nn Là số vốn mà doanh nghiệp không phải cam Là số vốn mà doanh nghiệp không phải cam
kết thanh toán gồm :kết thanh toán gồm :
nn Vốn đóng góp của các chủ đầu tư Vốn đóng góp của các chủ đầu tư
nn Vốn được bổ sung từ kết quả hoạt động Vốn được bổ sung từ kết quả hoạt động
nn Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản , Các khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản ,
chênh lệch tỷ giá chưa xử lý và các quỹ được chênh lệch tỷ giá chưa xử lý và các quỹ được
hình thành trong hoạt động sản xuất kinh doanh hình thành trong hoạt động sản xuất kinh doanh
21
Phương pháp kế toánPhương pháp kế toán
nn Chứng từ: Chứng từ:
thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế.thể hiện sự hình thành của nghiệp vụ kinh tế.
nn Đối ứng tài khoản: Đối ứng tài khoản:
xử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụxử lý nghiệp vụ kinh tế theo loại nghiệp vụ
nn Tính giá: Tính giá:
công cụ xác đònh yếu tố đầu vào và giá trò đầu ra công cụ xác đònh yếu tố đầu vào và giá trò đầu ra
của 1 doanh nghiệp.của 1 doanh nghiệp.
nn Tổng hợpTổng hợp cân đối kế toán: cân đối kế toán:
cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu cung cấp các thông tin cần thiết theo yêu cầu
của đối tượng sử dụng thông tin.của đối tượng sử dụng thông tin.
8

22
MÔI TRƯỜNG KẾ TOÁN MÔI TRƯỜNG KẾ TOÁN
nn Môi trường kinh tế :Môi trường kinh tế :
Nền kinh tế Nền kinh tế
Cơ chế quản lý kinh tế Cơ chế quản lý kinh tế
các loại hình doanh nghiệp các loại hình doanh nghiệp
Đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh Đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh
Giá cả, thuế, thò trường chứng khoán, lạm phát, Giá cả, thuế, thò trường chứng khoán, lạm phát,
giải thể, phá sản.v.v…giải thể, phá sản.v.v…
nn Môi trường pháp lý :Môi trường pháp lý :
nn Luật kế toán và chuẩn mực kế toán Luật kế toán và chuẩn mực kế toán
23
NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU NGUYÊN TẮC VÀ YÊU CẦU
CỦA KẾ TOÁN CỦA KẾ TOÁN
nn CơCơsởsởdồndồntíchtích
nn HoạtHoạtđộngđộngliênliêntụctục
nn GiáGiágốcgốc
nn PhùPhùhợphợp
nn NhấtNhấtquánquán
nn ThậnThậntrọngtrọng
nn TrọngTrọngyếuyếu
24
Nguyên tắc 1. Cơ sở dồn tíchNguyên tắc 1. Cơ sở dồn tích
Nội dung:Nội dung:
Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được
ghi sổ kế toán vào thời điểm phát ghi sổ kế toán vào thời điểm phát
sinh, không căn cứ vào thời điểm sinh, không căn cứ vào thời điểm
thực tế thu hoặc thực tế chi tiền.thực tế thu hoặc thực tế chi tiền.
9
25

Nguyên tắc 1. Cơ sở dồn tíchNguyên tắc 1. Cơ sở dồn tích
VíVídụdụminh minh họahọa::
27/12/10: 27/12/10: NhậnNhậnđơnđơnđặtđặthànghàng
28/12/10: 28/12/10: GưỉGưỉbáobáogiágiávàvàđiềiềukiệnkiệngiaogiaohànghàng
29/12/10: 29/12/10: KháchKháchhànghàngyêuyêucầucầugưỉgưỉhànghàng
30/12/10: 30/12/10: GưỉGưỉhànghàng
31/12/10: 31/12/10: KháchKháchhànghàngnhậnnhậnhànghàng
01/01/11: 01/01/11: KháchKháchhànghàngchuyểnchuyểntiềntiền
02/01/11: 02/01/11: NhậnNhậngiấygiấybáobáocủacủangânngânhànghàng
26
Nguyên tắc 2. Hoạt động liên tụcNguyên tắc 2. Hoạt động liên tục
Nội dungNội dung
Báo cáo tài chính được lập trên Báo cáo tài chính được lập trên
cơ sở giả đònh doanh nghiệp cơ sở giả đònh doanh nghiệp
đang hoạt động liên tục và sẽ đang hoạt động liên tục và sẽ
tiếp tục hoạt động bình thường tiếp tục hoạt động bình thường
trong tương lai gần,…trong tương lai gần,…
27
Nguyên tắc 3. Giá gốcNguyên tắc 3. Giá gốc
Nội dungNội dung
Tài sản phải được ghi nhận theo Tài sản phải được ghi nhận theo
giá gốc. Giá gốc của tài sản giá gốc. Giá gốc của tài sản
được tính theo số tiền hoặc được tính theo số tiền hoặc
khoản tương đương tiền đã trả, khoản tương đương tiền đã trả,
hay phải trả vào thời điểm tài hay phải trả vào thời điểm tài
sản được ghi nhận. sản được ghi nhận.
10
28
Nguyên tắc 4. Phù hợpNguyên tắc 4. Phù hợp
NộiNộidungdung

DoanhDoanhthuthuvàvàchi chi phíphíphảiphảiphùphùhợphợp
vớivớinhaunhau. . KhiKhighighinhậnnhận1 1 khoảnkhoản
doanhdoanhthuthuthìthìphảiphảighighinhậnnhận1 1
khoảnkhoảnchi chi phíphítươngtươngứngứngcócóliênliên
quanquanđếnđếnviệcviệctạotạoraradoanhdoanhthuthu. .
29
Nguyên tắc 5. Nhất quánNguyên tắc 5. Nhất quán
Nội dungNội dung
Các chính sách và phương pháp Các chính sách và phương pháp
kế toán doanh nghiệp đã chọn kế toán doanh nghiệp đã chọn
phải được áp dụng thống nhất phải được áp dụng thống nhất
ít nhất trong kỳ kế toán năm.ít nhất trong kỳ kế toán năm.
30
Nguyên tắc 6. Thận trọngNguyên tắc 6. Thận trọng
NộiNộidungdung
ThậnThậntrọngtrọnglàlàviệcviệcxemxemxétxét, , câncân
nhắcnhắc, , phánphánđoánđoáncầncầnthiếtthiếtđểđểlậplập
cáccácướcướctínhtínhkếkếtoántoántrongtrongcáccác
điềiềukiệnkiệnkhôngkhôngchắcchắcchắnchắn
11
31
Nguyên tắc 7. Trọng yếuNguyên tắc 7. Trọng yếu
Nội dungNội dung
Thông tin được coi là trọng yếu Thông tin được coi là trọng yếu
trong trường hợp nếu thiếu thông trong trường hợp nếu thiếu thông
tin hoặc thiếu chính xác của thông tin hoặc thiếu chính xác của thông
tin đó có thể làm ảnh hưởng đến tin đó có thể làm ảnh hưởng đến
quyết đònh kinh tế của người sử quyết đònh kinh tế của người sử
dụng báo cáo tài chính. dụng báo cáo tài chính.
32

Các yêu cầu cơ bản đối với kế toánCác yêu cầu cơ bản đối với kế toán
1. Trung thực1. Trung thực
2. Khách quan2. Khách quan
3. Đầy đủ3. Đầy đủ
4. Kòp thời4. Kòp thời
5. Dễ hiểu5. Dễ hiểu
6. Có thể so sánh được6. Có thể so sánh được
33
Yêu cầu 1. Trung thựcYêu cầu 1. Trung thực
Nội dungNội dung
Các thông tin và số liệu kế Các thông tin và số liệu kế
toán phải được ghi chép và báo toán phải được ghi chép và báo
cáo trên cơ sở các bằng chứng cáo trên cơ sở các bằng chứng
đầy đủ, khách quan và đúng với đầy đủ, khách quan và đúng với
thực tế.thực tế.
12
34
Yêu cầu 2. Khách quanYêu cầu 2. Khách quan
Nội dungNội dung
Các thông tin và số liệu kế Các thông tin và số liệu kế
toán phải được ghi chép và báo toán phải được ghi chép và báo
cáo đúng với thực tế, không bò cáo đúng với thực tế, không bò
xuyên tạc, không bò bóp méo.xuyên tạc, không bò bóp méo.
35
Yêu cầu 3. Đầy đủ Yêu cầu 3. Đầy đủ
Nội dungNội dung
Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến kỳ kế toán phải liên quan đến kỳ kế toán phải
được ghi chép và báo cáo được ghi chép và báo cáo
đầy đủ, không bò bỏ sótđầy đủ, không bò bỏ sót

36
Yêu cầu 4. Kòp thời Yêu cầu 4. Kòp thời
Nội dungNội dung
Các thông tin và số liệu kế Các thông tin và số liệu kế
toán phải được ghi chép và báo toán phải được ghi chép và báo
cáo kòp thời, đúng hoặc trước cáo kòp thời, đúng hoặc trước
thời hạn quy đònh, không được thời hạn quy đònh, không được
chậm trể. chậm trể.
13
37
Yêu cầu 5. Dễ hiểu Yêu cầu 5. Dễ hiểu
Nội dungNội dung
Các thông tin và số liệu kế Các thông tin và số liệu kế
toán trình bày trong báo cáo tài toán trình bày trong báo cáo tài
chính phải rõ ràng, dễ hiểu đối chính phải rõ ràng, dễ hiểu đối
với người sử dụng.với người sử dụng.
38
Yêu cầu 6. Có thể so sánh Yêu cầu 6. Có thể so sánh
NộiNộidungdung
CácCácthôngthôngtin tin vàvàsốsốliệuliệukếkếtoántoán
giữagiữacáccáckỳkỳkếkếtoántoántrongtrong1 1 doanhdoanh
nghiệpnghiệpvàvàgiữagiữacáccácdoanhdoanhnghiệpnghiệp
chỉchỉcócóthểthểso so sánhsánhđượcđượckhikhitínhtính
toántoánvàvàtrìnhtrìnhbàybàynhấtnhấtquánquán
END OF CHAPTER 1END OF CHAPTER 1
39

×