Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi thử vật lý Đại cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 1



ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG

ĐỀ 1
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
 
3 18 2 x sin t

1 17sin(2 )yt
. Qũy đạo của chất điểm có dạng:
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 2. Trong các trường hợp sau trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động của chất điểm?
A. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang. B. Ô tô đi từ cổng bến xe Thái Nguyên vào trong bến.
C. Thầy giáo đi trên mục giảng. D. Con kiến bò trên Quốc lộ 1A.
Câu 3. Xác định phương trình cơ bản của cơ học chất điểm?
A.
.ma F
B.
F
a
m

C.
a
F


m

D.
.a mF

Câu 4. Một vật có khối lượng m = 2 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu

diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

0


. Góc nghiêng 30
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định độ
lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A.17,3 N B. 10N C. 20N D. 5,2 N
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 300g trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu
diễn ở hình vẽ dưới đây. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
0,3


. Góc nghiêng 60
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.Hãy xác định gia
tốc của vật.


A.8,66 m/s
2
B. 7,16 m/s
2
C. 10 m/s
2
D. 5 m/s
2

Câu 6. Khi nói về gia tốc rơi tự do, phát biểu nào sau đây sai?
A.Có giá trị tăng dần khi đi về phía hai cực của trái đất.
B.Có giá trị tăng dần khi xuống sâu trong lòng đất.
C.Có giá trị giảm dần khi xuống sâu trong lòng đất.
D.Không phụ thuộc vào khối lượng vật rơi.
Câu 7. Căn cứ vào định luật nào sau đây để đi đến kết luận một hệ chất điểm có tổng hợp nội lực bằng không?
A.Định luật Niuton I. B.Định luật Niuton II.
C.Định luật Niuton III. D. Định luật vạn vật hấp dẫn của Niwton.
Câu 8. Một vật có khối lượng m = 3kg được thả không vận tốc từ đỉnh A và
trượt trên mặt phẳng nghiêng ( hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là
0,3


. Góc nghiêng α = 30
o
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Biết AC = 18m, hãy xác định công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.

A.130 J B. 123 J C. 140J D. 250J
Câu 9. Gọi gia tốc trọng lực trên mặt đất là g
0
, tại một nơi ở cách tâm trái đất khoảng 4R (R là bán kính trái
đất). Gia tốc trọng lực là g. Tỉ số
0
g
g
là:
A.
9
16
B.
1
9
C. 2 D.
1
16

Câu 10. Quá trình đẳng nhiệt được biểu diễn trên đồ thị PV là:

A

m

h

B C
α


A m


h


B C
α

A
m


h


B

C
α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 2



A. Đường thẳng song song với trục hoành (OV). V
B. Đường thẳng song song với trục tung (OP). 1
C. Đường thẳng có hệ số góc k > 0. 2

D. Đường hypebol.
Câu 11. Hình dưới biểu diễn đường:
A. Đẳng áp, với P
1
< P
2
. C. Đẳng tích, với V
1
<V
2
. O P
B. Đẳng tích, với V
1
>V
2
. D. Đẳng áp, với P
1
> P
2
.
Câu 12. Có 7,5 gam khí đựng trong bình khí kín ở áp suất 10
7
Pa. Người ta lấy ra một lượng khí cho tới khi áp
suất còn 4.10
6
Pa. Tính lượng khí còn lại trong bình. Coi nhiệt độ khong đổi.
A. 4,5 kg B. 7,8 kg C. 3 kg D. 10 kg
Câu 13. Một chất điểm khối lượng m = 50 kg chuyển động trên đường thẳng với đồ thi vận tốc như hình vẽ.
Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 50 N. v(m/s)

B. 80 N 3
C. 100N. t(s)
D. 75,6 N. 0 2,5 5 7
-2
Câu 14. Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có các phương trình
1 3 ( )x t m

2
18 2 ( )y t m
.
Hãy xác định tốc độ của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A. 3 m/s. B. 5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 6 m/s.
Câu 15. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho:
A. Sự thay đổi về phương của gia tốc. C. Phương và chiều của chuyển động.
B. Hình dạng quỹ đạo của chất điểm. D. Sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
Câu 16. Một lượng khí oxy (coi là lý tưởng) thực hiện một quá trình biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) có các
thông số về nhiệt độ, áp suất và thể tích là T
1
= 97
0
C, P
1
= 2 at, V
1
= 6 lít, đến trạng thái (2) có áp suất P
2
= 3 at.
Hãy xác định nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình biến đổi.
A. 1500 J B. 1800 J C. 900 J D. 1502 J
Câu 17. Công của n mol khí lý tưởng trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) được tính theo

công thức nào dưới đây?
A.
12
.A P V  
B.
 
 
2
12
1
.A P dV

C.
12
3
.
2
B
A K T
D.
12
3

2
A n R T

Câu 18. Có 18 gam khí O
2
(coi là khí lý tưởng) ở áp suất P = 3at, giãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp 3 lần. Biết
thể tích ban đầu là V = 3 lít. Hãy xác định công của khí sinh ra trong quá trình đó. Lấy 1 at = 10

5
Pa.
A. 18 J B. 185 J C. 1800 J D. 900 J
Câu 19. Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc nòng là 800 m/s theo phương hợp với mặt phẳng
ngang một góc 30
0
. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được.
A. 8000m. B. 1856m C. 2000m D. 3600m
Câu 20. Nếu khoảng cách giữa tâm của hai quả cầu tăng lên 2 lần, thì lực hấp dẫn giữa chúng thay đổi thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 8 lần. C. Tăng 4 lần. D. Không thay đổi.
Câu 21. Từ kết quả nghiên cứu bài toán va chạm, điều này sau đây được ứng dụng vào thực tế?
A. Khi đóng đinh, dùng búa phải nặng hiệu quả hơn dùng búa nhẹ. (1)
B. Khi tán một đinh ốc, cần kê đinh ốc lên đe nặng và dùng búa nhẹ để tán. (2)
C. Khi rèn một vật, cần kê vật lên đe nặng và dùng búa nhẹ để rèn sẽ hiệu quả. (3)
D. 1, 2, 3 đều đúng.

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 3



Câu 22. Một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là

0,1


và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hãy xác định lực tác dụng
của vật lên mặt phẳng ngang (áp lực).
A. 50N.
B. 100N.
C. 15N.
D. 85N.
Câu 23. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v
,biết lực
F
không đổi, luôn tạo với phương ngang
một góc

như hình vẽ dưới đây. Công cảu lực
F
trên đoạn đường s được tính bằng biểu thức nào?
A. A = F.s.cos

.
B. A =- F.s.cos

.
F

C. A = F.s.sin


.

m
D.
. . os .F ds c



v

Câu 24. Một khối khí ở trạng thái (1) có áp suất p
1
= 3 at và thế tích V
1
= 18 lít biến đổi đẳng nhiệt đến trạng
thái (2) có áp suất p
2
= 1 at. Xác định thể tích V
2
của khối khí tại trạng thái (2).
A. 27 dm
3
. B. 54 dm
3
. C. 60 dm
3
. D. 23 dm
3
.

Câu 25. Để duy trì áp suất của một khối khí là không đổi trong quá trình nén thể tích giảm đi 4 thì nên làm theo
cách nào sau đây:
A. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 4 lần
.

B. Làm lạnh khối khí để nhiệt độ khối khí giảm đi 4 lần
.

C. Giữ nguyên nhiệt độ của khối khí và không thay đổi gì.


D. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 4 lần.
Câu 26. Tính động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lý tưởng trong một bình chứa ở
nhiệt độ 81
0
C. Cho biết hằng số Boltzmann k
B
= 1,38.10
-23
J/K.
A. 1,7.10
-21
J. B. 7,3.10
-21
J. C. 3,1.10
-21
J. D. 2,6.10
-21
J.
Câu 27. Một lượng khí O

2
thực hiện một chu trình như hình vẽ dưới đây. Biết t
1
= 27
0
C, V
1
= 3 lít, t
3
= 127
0
C,
V
3
= 9 lít. Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 8,19 lít. Tính áp suất khí ở trạng thái (1). Coi khí là khí ký tưởng và
lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 1,3 at.



B. 2,0 at.
C. 3,0 at.

D. 0,25 at.





Câu 28. Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa. Áp suất và thể tích ở
bình I là 3 at và 1,8 lít, ở bình II là 1 at và 1,7 lít. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông nhau sao cho nhiệt độ
không đổi. Tính áp suất trong hai bình khi đã cân bằng.
A. 4,55 at. B. 7,3 at. C. 2,5 at. D. 2,03 at.
Câu 29. Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt lượng Q là phần năng lượng mà các phần tử của hệ nhệt động trao đổi trực tiếp với các phần tử
của môi trường bên ngoài.
B. Nhiệt lượng là tổng năng lượng chuyển động nhiệt của các phân tử khí trong hệ.
C. Nhiệt lượng là lượng năng lượng tương tác giữa các phân tử khí trong hệ.
D. Nhiệt lượng là một tham số trạng thái của hệ.

F

m α






F




α m

v

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 4



Câu 30. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của là xo
là k = 100N/m, khối lượng của vật là m = 500 g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở dưới vị trí cân bằng 3cm.
A. 3 N. B. 5 N. C. 8 N. D. 2,5 N.

Hết









































Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 5




ĐỀ 2

Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của là xo là
k = 50 N/m, khối lượng của vật là m = 0,3 kg. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 5cm.
A. 0,3 N. B. 9 N. C. 5,5 N. D. 0,5 N.
Câu 2. Trong va chạm giữa hai quả cầu, đại lượng nào của hệ được bảo toàn?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Cơ năng. D. Vận tốc.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng.
B. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang đi vào nhà ga.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
Câu 3. Biến đổi đẳng nhiệt một khối khí từ trạng thái 1 có áp suất p
1
, thể tích V
1
= 4 lít đến trạng thái 2 có áp
suất p
2
, thể

tích V
2
= 1.5 lít. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 5P
1
= P

2.
B. P
1
= P
2.
C. 8P
1
= 3P
2.
D. 3P
1
= P
2.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác.
B. Lực là đại lượng đặc trưng cho sự va chạm giữa hai vật.
C. Lực là một đại lượng Vật Lý vô hướng.
D. Lực tác dụng giữa hai vật chỉ xuất hiện khi hai vật đó tiếp xúc trực tiếp với nhau.
Câu 5. Một vật có khối lượng m = 3 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu
diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

0


. Góc nghiêng 30
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định độ

lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A.17 N B. 16N C. 0N D. 15 N
Câu 6. Một động cơ ô tô có công suất 100kW. Tính lực phát động của ô tô khi vận tốc của ô tô là 36km/h.
A. 2000N. B. 1000N. C. 10000N. D. 100N.
Câu 7. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v
, luôn chịu tác
dụng của lực
F
không đổi, có độ lớn F = 10N và tạo với phương thẳng
đứng một góc
0
30


như hình vẽ dưới đây. Hãy xác định công của lực

F
trên quãng đường s = 18m.
A. 156 J.
B. -156J.
C. 90 J.
D. -90 J.

Câu 8. Một lượng khí Argon thực hiện một chu trình như hình vẽ dưới đây. Biết T
1
= 17
0
C, V
1

= 5 lít, T
3
=
127
0
C, V
3
= 6 lít. Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 11,2 lít. Xác định nhiệt lượng khối khí nhận được trong quá
trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2).
A. 270J.
B. 450J.
C. 125J.
D. -250J.
Câu 9. Trong chuyển động thẳng ta có:

A m


h


B C

α



F

α

m


v


Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 6



A. Vector gia tốc luôn không đổi.
B. Vector vận tốc luôn không đổi.
C. Chiều chuyển động luôn không đổi.
D. Nếu vector gia tốc cùng chiều với vector vận tốc thì chuyển động là nhanh dần, và ngược lại.
Câu 10. Có 18 gam khí O
2
(coi là khí lý tưởng) ở áp suất P = 3at, giãn nở đẳng áp, thể tích tăng gấp 3 lần. Biết
thể tích ban đầu là V = 1 lít. Hãy xác định công của khí sinh ra trong quá trình đó. Lấy 1 at = 10
5
Pa.
A. 600 J B. 215,5 J C. 7000 J D. 900 J
Câu 11. Một bình khí chứa N
2
có áp suất và nhiệt độ là p = 3 at, t = 27
0

C. Xác định khối lượng riêng của khối
khí trong bình. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 2,3 g/lit. B. 1,56 g/lit. C. 3,37 g/lit. D. 1,55 g/lit.
Câu 12. Gọi k là hệ số đàn hồi của lò xo, l
0
là chiều dài tự nhiên của lò xo, l là chiều dài sau khi khảo sát. Lực
đàn hồi có biểu thức nào sau đây?
A.
0
F k l
B.
F k l
C.
 
0
.F k l l  
. D.
 
0
F k l l

Câu 13. Một vật có khối lượng m = 10kg được đặt trên một mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng của một
lực không đổi theo phương hợp với mpn một góc
0

60


(như hình dưới), có độ lớn F = 20N. Vật chuyển động
thẳng đều. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mpn là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hãy xác định lực
ma sát tác dụng lên vật.
A. 20N.
B. 10N.
C. 8,5N.
D. 2,86N.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây về áp suất của khối khí chất là đúng?
A. Tỷ lệ thuận với vận tốc trung bình của các phân tử khí.
B. Tỷ lệ nghịch với vận tốc trung bình của các phân tử khí.
C. Tỷ lệ thuận với bình phương vận tốc trung bình của các phân tử khí.
D. Tỷ lệ nghịch với bình phương vận tốc trung bình của các phân tử khí.
Câu 15. Một bình đựng khí H
2
có thể tích V = 3 lít, nhiệt độ t = 27
0
C. Biết rằng trong bình chứa 1,6664.10
23

phân tử Hydro, hãy xác định áp suất trong bình. Lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1

.K
-1
A. 1,15 at. B. 2,29at. C. 3,37 at. D. 0,85 at.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động thẳng với vận tốc
17 ( / )v t m s
. Xác định quãng đường vật đi được từ
thời điểm ban đầu t = 0 (s) cho đến khi vật dừng lại.
A. 14(m). B. 14,4(m). C. 144,01(m). D. 144,5(m).
Câu 17. Tính động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lý tưởng trong một bình chứa ở
nhiệt độ 127
0
C. Cho biết hằng số Boltzmann k
B
= 1,38.10
-23
J/K.
A. 8,3.10
-21
J. B. 2,6.10
-21
J. C. 3,1.10
-21
J. D. 4,5.10
-21
J
Câu 18. Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa. Áp suất và thể tích ở
bình I là 3 at và 1,8 lít, ở bình II là p
2
và 1 lít. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông nhau sao cho nhiệt độ
không đổi. Tính áp suất p

2
khi đã cân bằng. Biết áp suất cả hai bình là 2,5 at.
A. 1,5 at. B. 3,5 at. C. 5,0 at. D. 1,6 at.
Câu 19. Xung lượng của lực có đơn vị là:
A. N. B. kg. C. kgm/s. D. N/s
2
.
Câu 20. Một vật có khối lượng m = 3 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu
diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

F


m α

A m


h

B C


α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 7





0


. Góc nghiêng 30
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định độ
lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A.15 N B. 20N C. 32N D. 14,5N
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình
1 sin( )xt

3 os( )y c t
. Xác
đinh gia tốc chuyển động của chất điểm tại thời điểm
()
4
ts


.
A. 0,6 m/s
2
. B. 3,0 m/s
2
. C. 1,0 m/s
2

. D. 1,02 m/s
2
.
Câu 22. Lực hấp dẫn có đặc điểm gì:
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của hai vật và tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B. Lực hút giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phụ thuộc vào môi trường chứa vật.
D. Lực đẩy giữa hai vật bất kỳ.
Câu 23. Một lượng khí Nito (coi là lý tưởng) có khối lượng 8 gam, biến đổi đẳng tích từ trạng thái (1) với nhiệt
độ T
1
=83
0
C đến trạng thái (2) có nhiệt độ T
2
= 17
0
C. Hãy xác định nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong
quá trình biến đổi.
A. -215 J B. 260 J C. 852 J D. -299 J
Câu 24. Độ biến thiên nội năng của n mol khí lý tưởng đơn nguyên tử biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái
(2) là:
A.
3

2
U nR T  
B.
1


2
U nR T  
C.
5

2
U nR T  
D.
U nR T  

Câu 25. Số bậc tự do f của phân tử khí CO
2
là:
A. f = 1. B. f = 3 C. f = 5 D. f = 6
Câu 26. Phương trình chuyển động của vật có thể cho phép ta xác định:
A. Tính chất chuyển động của vật tại thời điểm bất kỳ. C. Hình dạng của vật.
B. Các lực tác dụng lên chất điểm. D. Năng lượng của vật.
Câu 27. Một lượng khí H
2
thực hiện một chu trình như hình vẽ dưới đây. Biết t
1
= 27
0
C, V
1
= 6 lít, t
2
= 77
0
C, t

4

= 97
0
C. Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 9 lít. Tính nhiệt độ khối khí ở trạng thái (3). Coi khí là khí ký tưởng
và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 276,6
0
C.
B. 158,7
0
C.
C. 123,5
0
C.
D. 100,5
0
C.


Câu 28. Nghiên cứu về công của lực
F

trên đoạn đường s, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Nếu lực
F
luôn tạo với chiều chuyển động một góc tù thì công có giá trị dương.
B. Nếu lực
F
luôn tạo với chiều chuyển động một góc tù thì công có giá trị âm.
C. Nếu lực
F
luôn tạo với chiều chuyển động một góc tù thì công có giá trị bằng không.
D. Nếu lực
F
luôn tạo với chiều chuyển động một góc tù thì công có thể nhận các giá trị âm, dương hoặc
bằng không.
Câu 29. Trường hợp nào sau đây vật chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ?
A. Vật đứng yên trên mặt phẳng ngang và không có xu hướng chuyển động.
B. Vật đứng yên trên mặt phẳng ngang và có xu hướng chuyển động.
C. Vật chuyển động đều trên mặt đường.
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 8



D. Vật chuyển động có gia tốc.
Câu 30. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vân tốc 30m/s và sau 2 giây chuyển động thì vật đó chạm đất.
Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
. Xác định tầm xa của vật.

A. 53,2 m. B. 15 m. C. 60 m. D. 15,02 m.

Hết








































Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 9



ĐỀ 3

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Các đại lượng Vật lý có thể là hữu hướng hoặc vô hướng.
B. Thời gian là đại lượng vô hướng.
C. Lực là đại lượng hữu hướng.
D. Áp suất là đại lượng hữu hướng.
Câu 2. Một chất điểm khối lượng m = 30 kg bắt đầu chuyển động trên đường thẳng dưới tác dụng của duy nhất
một lực
F
, luôn cùng phương với phương chuyển động và có độ v(m/s)

lớn biến đổi. Đồ thị vận tốc của chất điểm được biểu diễn bởi hình
dưới. Hãy xác định công của lực
F
trong ba giây cuối cùng của
quá trình chuyển động.
A. -375 J. 5
B. -300J.
C. 200J.
D. 0J. 0 2 6 8 t(s)
Câu 3. Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa. Áp suất và thể tích ở
bình I là 2.10
5
Pa và 15 lít, ở bình II là p
2
= 10
6
Pa và V
2
lít. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông nhau sao cho
nhiệt độ không đổi. Tính dung tích bình II khi đã cân bằng. Biết áp suất cả hai bình là 4,5.10
5
Pa.
A. 1,5 dm
3
. B. 5.10
-3
m
3
. C. 5 dm
3

. D. 0,5 m
3
.
Câu 4. Công của trọng lực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. Phụ thuộc vào độ cao ban đầu của vật.
C. Phụ thuộc vào độ cao lúc sau của vật.
D. Phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 5. Cho hệ như hình vẽ dưới đây. Các vật m
1
, m
2
có khối lượng lần lượt là 300g, 100g và hệ số ma sát trượt
giữa vật m
1
và mặt phẳng ngang là k = 0. Xác định lực căng của dây. Bỏ qua na sát của dòng dọc, dây không
dãn và có khối lượng không đáng kể và g = 10m/s
2
.

A. 1,2 N.
B. 2 N.
C. 0,75 N.
D. 0,25 N.


Câu 6. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có bán kính quỹ đạo dạng
3sin(3 ). os(3 ),r t i c t j
.
Xác định dạng quỹ đạo chuyển động của chất điểm?

A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 7. Một hệ khí lý tưởng thực hiện một quá trình biến đổi tuần hoàn khép kín (chu trình). Gọi A, Q và
U

công hệ khí nhận được, nhiệt hệ nhận được và độ biến thiên nội năng của hệ. Hãy chọn đáp án đúng dưới đây:
A. A = - Q. B. A = Q. C.
U
= A. D.
U
= -A.
Câu 8. Một bình kín chứa O
2
ở áp suất 1,8 at. Bơm thêm khí vào bình để áp suất tăng thêm một lượng 1,7 at,
quá trình là đẳng nhiệt. Tính khối lượng riêng của khí trong bình sau khi bơm. Cho biết lúc đầu, khí trong bình
có khối lượng riêng là 1 g/lit. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

m
2




m
1


Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 10



A. 0,94 g/lit. B. 1,94 g/lit. C. 1.81 g/lit. D. 0,36 g/lit.
Câu 9. Phát biểu nào sau đâylà đúng về tính chất chuyển động của một vật không chịu tác dụng của bất cứ lực
gì:
A. Chuyển động thẳng đều. C. Đứng yên.
B. Chuyển động đều. D. Đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 10. Tính động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lý tưởng trong một bình chứa ở
nhiệt độ 60
0
C. Cho biết hằng số Boltzmann k
B
= 1,38.10
-23
J/K.
A. 7,03.10
-21
J. B. 6.9.10
-21
J. C. 5,1.10
-21
J. D. 9,2.10
-21
J
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình

17
1
cos
x
t


18
3
cos
y
t

. Qũy đạo
của chất điểm có dạng: ( 0<t<1)
A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Đường elíp. D. Đường sin.
Câu 12. Một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.Vật chuyển động với gia tốc a =
5m/s
2
. Hãy xác định


.
A.
0,732


.
F

B.
0,366


.
C.
0,522


.
m


D.
0,102


.

Câu 13. Một khối khí ở trạng thái (1) có nhiệt độ t
1

= 27
0
C, áp suất p
1
= 3 at và thể tích V
1
= 3 lít, dãn nở đẳng
áp đến trạng thái (2) có thể tích V
2
= 6 lít. Xác định nhiệt độ khối khí ở trạng thái (2).
A. 54
0
C. B. 327
0
C. C. 118
0
C. D. 73
0
C.
Câu 14. Để duy trì áp suất của một khối khí là không đổi trong quá trình dãn nở thể tích tăng gấp 2 lần nên làm
theo cách nào sau đây:
A. Làm lạnh khối khí để nhiệt độ khối khí giảm đi 2 lần
.

B. Giữ nguyên nhiệt độ của khối khí và không thay đổi gì.


C. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 4 lần.
D. Hơ nóng khối khí để nhiệt độ khối khí tăng gấp 2 lần
.


Câu 15. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v
, luôn chịu tác
dụng của lực
F
không đổi, có độ lớn F = 10N và tạo với phương thẳng
đứng một góc
0
75


như hình vẽ dưới đây. Hãy xác định công của lực

F
trên quãng đường s = 18m.
A. 125 J.
B. -164J.
C. 164 J.
D. -125 J.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng bằng không thì không thể chuyển động được.
B. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động nhanh dần đều.
C. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động chậm dần đều.
D. Một vật nếu có tổng hợp lực tác dụng khác không và không đổi thì chuyển động biến đổi đều.

F


m α




F


α

m



v



v

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 11



Câu 17. Hình vẽ dưới đây là 3 đường đẳng nhiệt với nhiệt độ tương ứng T
1
, T
2
và T

3
được biểu diễn trên đồ thị
PV. Hãy chọn đáp án đúng: P
A. T
1
> T
2
> T
3.

B. T
1
<T
2
< T
3.
T
1

C. T
1
< T
2
> T
3.
T
2

D. T
1

=T
2
= T
3.
T
3



0 V
Câu 18. Chất điểm chuyển động dọc theo chiều dương của trục Ox với vận tốc phụ thộc tọa độ x theo quy luật
2 ( / )v x m s
. Lúc t = 0 s chất điểm ở góc tọa độ. Xác định quãng đường đi được trong 3 giây đầu.
A. 9 m. B. 7 m. C. 11 m. D. 7,5 m.
Câu 19. Một quả bóng nhỏ, năng 300 gam, đập vào tường theo phương hợp với tường một góc 30
0
với vân tốc
10 m/s rồi nảy ra theo phương đối xứng với phương đập vào qua pháp tuyến của tường với vận tốc cũ. Tính
xung lượng của lực mà tường đã tác dụng vào bóng.
A. 3 kgm/s. B. 2,45 kgm/s. C. 1,1 kgm/s. D. 6,3 kgm/s.
Câu 20. Có 10 gam khí O
2
đựng trong bình kín nhiệt đọ và áp suất của khí trong bình là 117
0
C và 8 at. Dng tích
của bình là: (lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K

-1
)
A. 2,5 lít. B. 10 lít. C. 1,25 lít. D. 3 lít.
Câu 21. Số bậc tự do f của phân tử khí NH
3
là:
A. f = 4. B. f = 3 C. f = 5 D. f = 6
Câu 22. Một lượng khí H
2
thực hiện một chu trình như hình
vẽ dưới đây. Biết t
1
= 17
0
C, V
1
= 6 lít, t
2
= 97
0
C, t
4
= 127
0
C.
Ở đktc, Khối khí có thể tích V
0
= 13 lít. Tính nhiệt độ khối
khí ở trạng thái (3). Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí
R = 0,083 dm

3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 220,3
0
C.
B. 168,7
0
C.
C. 237,3
0
C.
D. 36,5
0
C.
Câu 23. . Một vật có khối lượng m = 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát
trượt giữa mặt phẳng ngang và vật là

và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Hãy xác định


.
A.
0,58.


m
B.
0,48.



C.
0,52.



D.
0,226.






Câu 24. Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có phương trình x = 1 – t và y = 2t – 1, quỹ đạo của
chất điểm là đường:
A. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ. C. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Đường tròn có tâm không phải là gốc tọa độ D. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.




m

α

F

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 12



Câu 25. Một vật có khối lượng m = 2kg được thả không vận tốc từ đỉnh A và trượt trên mặt phẳng nghiêng (
hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0. Góc nghiêng α = 30o và gia tốc trọng trường g =
10m/s
2
. Biết AC = 27m. Hãy xác định công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.
A. 170 N.
B. 270 N.
C. 375 N.
D. 256 N.


Câu 26. Hãy chọn phát biểu đúng của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động học:
A. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
nhận được trong quá trình đó.
B. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
truyền cho môi trường bên ngoài trong quá trình đó.

C. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
thực hiện và nhiệt mà hệ nhận được trong quá trình đó.
D. Trong một quá trình biến đổi, độ biến thiên nội năng của hệ có giá trị bằng tổng công và nhiệt mà hệ
nhận được và nhiệt mà hệ nhả ra trong quá trình đó.
Câu 27. Chu trình cacno là chu trình gồm:
A. Hai quá trình đẳng tích thuận nghịch và hai quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch.
B. Hai quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch và hai quá trình đẳng áp thuận nghịch.
C. Hai quá trình đẳng nhiệt thuận nghịch và hai quá trình đẳng áp thuận nghịch.
D. Hai quá trình đẳng nhiệt thuận nghịch và hai quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch.
Câu 28. Chuyển động của các hành tinh quanh mặt trời được coi là chuyển động của chất điểm. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Nguyên nhân của chuyển động đó là do lực hấp dẫn của Mặt trời lên các hành tinh.
B. Quỹ đạo của các hành tinh là những elip mà Mặt trời là một trong hai tiêu điểm.
C. Hành tinh nào ở xa Mặt trời thì quay nhanh hơn.
D. Vận tốc vũ trụ cấp I ở trái đất là 8km/s.
Câu 29. Hằng số hấp dẫn G = 6,68.10
-11
(Nm
2
.kg
-2
) được xác định từ thực nghiệm của nhà Vật Lý nào?
A. Isaac Newton. C. Albert Einstein.
B. Nicolaus Copernicus. D. Galileo Galilei.
Câu 30. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô bằng không khí đốt nóng lấy ở áp suất ban đầu p
1
=7 at,
nhiệt độ ban đầu là T
1
= 127

0
C. Thể tích ban đầu của không khí là 2 lít. Sau lần dãn đẳng nhiệt thứ nhất nó
chiếm thể tích là 5 lít và sau khi dãn đoạn nhiệt nó chiếm thể tích là 8,1 lít. Tìm công mà động cơ sinh ra trong
quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2).
A. 1210J. B. 1310 J. C. 1205 J. D. 2000 J.

Hết






A
m

h

B C
α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 13



ĐỀ 4

Câu 1. Một vật nỏ có khối lượng m = 300g được thả không vận tốc từ độ cao h = 20 m và rơi xuống mặt đất.

Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s
2
. Hãy xác định công suất của trọng lực tại thời điểm vật ở độ
cao h’ = 10m.
A. 42,4 W. B. 13,6 W. C. 45 W. D. 37 W.
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính thế năng của lực đàn hồi của lò xo?( Biết k: là hệ số đàn hồi, x:
là độ biến dạng của lò xo, gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng ).
A.
3
.
2
t
E k x
. B.
1
.
2
t
E k x
. C.
2
1
.
2
t
E k x
. D.
2
1
.

2
t
E k x
.
Câu 3. Một khối khí N
2
có thể tích V = 6 lít và áp suất p = 3at. Biết rằng trong bình có 1,6664.10
24
phân tử khí
O
2
. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A. 27
0
C. B. 78,4
0
C. C. 12,5
0
C. D. -194,6
0
C.
Câu 4. Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có vận tốc
3.V i x j
(hệ SI). Ban đầu vật ở gốc tọa

độ O. Quỹ đạo của vật là đường:
A. Đường thẳng. B. Đường parabol. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
Câu 5. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 6. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27
0
C và ở áp suất 2.10
5
Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt
độ của khối khí là :
A.T = 300
0
K . B. T = 54
0
K. C. T = 13,5
0
K. D. T = 600
0
K.
Câu 7. Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi còn bi B được
ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
Câu 8. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s
2
). Độ
biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:

A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 9. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế
năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J
Câu 10. Một cái bơm chứa 100cm
3
không khí ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 10
5
Pa. Khi không khí bị nén xuống
còn 20cm
3
và nhiệt độ tăng lên tới 327
0
C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A.
Pap
5
2
10.7
. B.
Pap
5
2
10.8
. C.
Pap
5
2

10.9
. D.
Pap
5
2
10.10

Câu 11. Trong các câu dưới đây câu nào sai?Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Gia tốc là đại lượng không đổi.
D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 14



A. U = Q với Q >0 . B. U = Q + A với A > 0.
C. U = Q + A với A < 0. D. U = Q với Q < 0.
Câu 13. Một vật có khối lượng m = 3 kg được đặt trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của một lực không
đổi theo phương hợp với mặt phẳng ngang (hình dưới) một góc

= 30
0
, có độ lớn F. Biết hệ số ma sát trượt
giữa mặt phẳng ngang và vật là


= 0,3 và gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
.Vật chuyển động với gia tốc a =
3m/s
2
. Hãy xác định F.
A. 24,3 N.
B. 35,4 N.
C. 17,7 N.
D. 12,9 N.

Câu 14. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A.
2211
VpVp 
. B.
2
2
1
1
V
p
V
p

. C.
2
1
2
1

V
V
p
p

. D. p ~ V.
Câu 15. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5
kg (Lấy g = 10m/s
2
). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
Câu 16. Chỉ ra câu sai.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì
bằng nhau.
Câu 17. Cho hệ như hình vẽ dưới đây. Các vật m
1
, m
2
có khối lượng lần lượt là 300g, 100g và hệ số ma sát
trượt giữa vật m
1
và mặt phẳng ngang là k = 0,1. Xác định gia tốc của vật m
1
. Bỏ qua ma sát của dòng dọc, dây
không dãn và có khối lượng không đáng kể và g = 10m/s
2
.

A. 1,75 m/s
2
.
B. 2,53 m/s
2

C. 2,02 m/s
2
.
D. 1,99 m/s
2
.

Câu 18. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ ox có phương trùng với phương
chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x
0 .
Phương trình chuyển động của vật là:
A.
2
00
1
2
x x v t at  
. B. x = x
0
+vt. C.
2
0
1
2

x v t at
. D.
2
00
1
2
x x v t at  
.
Câu 19. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 20. Tính động năng trung bình của chuyển động nhiệt của các phân tử khí lý tưởng trong một bình chứa ở
nhiệt độ 183
0
C. Cho biết hằng số Boltzmann k
B
= 1,38.10
-23
J/K.
A.7,03.10
-21
J. B. 5,0.10
-21
J. C. 9,4.10
-21
J. D. 3,2.10
-21
J
Câu 21. Một bình kín chứa N
2
ở áp suất 2 at. Bơm thêm khí vào bình để áp suất tăng thêm một lượng 1,7 at,

quá trình là đẳng nhiệt. Tính khối lượng của khí đã bơm vào trong. Cho biết lúc đầu, khí trong bình có khối
lượng 3g. Coi khí là khí ký tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1


F


m α


m
2


m
1
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 15



A. 3g. B. 6,2 g. C. 2,55 g. D. 1,79 g.
Câu 22. Hình dưới biểu diễn đường:

A. Đẳng áp, với P
1
< P
2
. C. Đẳng áp, với P
1
>P
2
. P 1
B. Đẳng tích, với V
1
>V
2
. D. Đẳng tích, với V
1
< V
2
. 2


O V
Câu 23. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.
D. Vận tốc của hai vật không đổi.
Câu 24. Một vật có khối lượng m = 3kg được thả không vận tốc từ đỉnh A và trượt trên mặt phẳng nghiêng (
hình vẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,3. Góc nghiêng α = 30
0
và gia tốc trọng trường g

= 10m/s
2
. Biết AC = 18m. Hãy xác định
công của lực tổng hợp trên đoạn đường AC.
A. 25 J.
B. -25J.
C. 270J.
D. -270J.

Câu 25. Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/s
2
thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ
độ cao 20m xuống tới đất sẽ là :
A.v
tb
= 15m/s. B. v
tb
= 8m/s. C. v
tb
=10m/s. D. v
tb
= 1m/s.
Câu 26. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô, có công suất P = 73600 W. Nhiệt độ của nguồn nóng là
100
0
C, nhiệt độ nguồn lạnh là 0
0
C. Nhiệt lượng mà tác nhân nhận được của nguồn nóng trong một phút và hiệu
suất của động cơ là:
A. 16520 J và 27%. B. 26304 J và 54%. C. 16470 J và 27%. D. 16450 J và 17%.

Câu 27. Từ thực tế hãy xem trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng?
A. Một hòn đá được ném theo phương nằm ngang.
B. Một ô tô đang chạy theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bi rơi tự do từ độ cao 2m xuống mặt đất.
D. Một chiếc là rơi từ độ cao 3m xuống mặt đất.
Câu 28. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:
A.
g
h
vL
2
0

. B.
g
h
vL
0

. C.
hvL 2
0

. D.
gvL 2
0

.
Câu 29. Một vật chuyển động trên đường nằm ngang với vận tốc
v

, tại thời điểm vận tốc có độ lớn v = 20 m/s,
lực tác dụng
F
không đổi, có độ lớn F = 10N và tạo với phương ngang một góc
0
30


lên vật như hình vẽ.
Hãy xác định công của lực
F
tại thời điểm đó.
A. 125,03 W.
B. 173,21 W.
C. 123,01 W.
D. 256,23 W.

F

m



v




A
m



h


B C
α

F




m α

v

Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 16




Câu 30. Một lượng khí H
2
thực hiện một chu trình biến đổi như hình vẽ dưới đây. Biết t
1
= 27

0
C, V
1
= 3 lít, t
3
=
127
0
C, V
3
= 9 lít. Ở điều kiện tiêu chuẩn, khối khí có thể tích V
0
= 8,19 lít. Tính áp suất khí ở trạng thái (3). Coi
khí là khí lý tưởng và lấy hằng số khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K
-1

A.

3 at.
B.

1,2 at.
C.

6 at.
D.


4 at.




Hết

































Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 17



ĐỀ 5

Câu 1. Một vật có khối lượng m = 3 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Hệ
số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
0


. Góc nghiêng 60
0
và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.
Hãy xác định độ lớn của tổng hợp lực tác dụng lên vật.
A. 25 N.

B. 36 N.
C. 45 N
D. 24 N.

Câu 2. Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển
động chậm dần vì có:
A. Lực tác dụng ban đầu. B. Phản lực. C. Lực ma sát. D. Quán tính.
Câu 3. Nước đá nóng chảy ở:
A. -273 K. B. 100 K. C. 100
0
C. D. -273
0
C.
Câu 4. Một vật có khối lượng m = 300g được đặt tại đỉnh A trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α =
30
0
.(Hình vẽ dưới). Biết AC = 30m, hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng nghiêng là
0,1


và gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
. Hãy xác định thời gian vật đi từ A đến C. Giả sử vật được thả không vận tốc từ A.
A. 3,8097 s.
B. 3,4602 s.
C. 2,6999 s.
D. 5,3877 s.

Câu 5. Chọn câu đúng.

A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng.
B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lượng nhận được thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lượng nhận được thành công.
Câu 6. . Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy
lên độ cao
hh
2
3


. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A.
0
2
gh
v 
. B.
0
3
2
v gh
. C.
0
3
gh
v 
. D.
0
v gh

.
Câu 7. . Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi
lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng :
A. 48cm. B. 28cm. C. 40cm. D. 22 cm.
Câu 8. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều
 
asvv 2
2
0
2

, điều kiện nào dưới đây là đúng?
A. a > 0; v > v
0
. B. a < 0; v <v
0
. C. a > 0; v < v
0
. D. a < 0; v > v
0
.
Câu 9. Truyền nhiệt lượng 6.10
6
J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể
tích của khí tăng thêm 0,5m
3
. Biết áp suất của khí là 8.10
6
N/m
2

và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí
thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1. 10
6
J. B. 2.10
6
J. C. 3.10
6
J. D. 4.10
6
J.
A
m

h


B C

α
A
m

h

B C

α
Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1


Trang 18



Câu 10. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 11. Một chất điểm chuyển động với vận tốc v = 5 – t (m/s). Xác định quãng đường vật đi được từ lúc bắt
đầu chuyển động t = 0(s) cho đến khi vật dừng lại.
A. 25,5 m. B. 25 m. C. 27,5 m. D. 12,5 m.
Câu 12. Số bậc tự do f của phân tử khí N
2
là:
A. f = 4. B. f = 3 C. f = 5 D. f = 6
Câu 13. Một vật có khối lượng m = 10 kg được đặt trên mặt phẳng ngang (mpn) và chịu tác dụng của một lực
không đổi theo phương ngang (như hình vẽ) có độ lớn F = 30N. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mpn là
0,18


và gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
.Hãy xác định lực ma sát tác dụng lên vật.
A. 12 N.
B. 18 N.
C. 30 N.
D. 15 N.
Câu 14. Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.

A. p ~ T. B. p ~ t. C.

T
p
hằng số. D.
2
2
1
1
T
p
T
p


Câu 15. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng k = 200 N/m (khối lượng
không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo
vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10
-2
J. B. 50.10
-2

J. C. 100.10
-2

J. D. 20,52.10
-2

J.

Câu 16. Khối lượng Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần, đường kính Mặt Trăng bằng
3
11
đường
kính Trái Đất. Một người trên mặt đất nặng 600 N lên Mặt Trăng sẽ nặng bao nhiêu?
A. 950 N. B. 524 N. C. 100 N. D. 250 N.
Câu 17. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô bằng không khí đốt nóng lấy ở áp suất ban đầu p
1
= 7at,
nhiệt độ ban đầu là T
1
= 127
0
C. Thể tích ban đầu của không khí là 2 lít. Sau lần dãn đẳng nhiệt thứ nhất nó
chiếm thể tích là 5 lít và sau khi dãn nở đoạn nhiệt nó chiếm thể tích là 8,1 lít. Tìm nhiệt mà động cơ nhận từ
nguồn nóng trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2).
A. 7468 J. B. 4768

J. C. 6847

J. D. 7486

J.
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Biết độ cứng của là xo
là k = 100 N/m, khối lượng của vật là m = 500 g. Tính lực đàn hồi của lò xo khi vật ở trên vị trí cân bằng 3cm.
A. 4,8 N. B. 6 N. C. 2 N. D. 5 N.
Câu 19. Có hai bình đựng cùng một chất khí, được nối với nhau bằng một ống có khóa. Áp suất và thể tích ở
bình I là 2 at và 2 lít, ở bình II là p
2
= 3 at và 3 lít. Mở khóa nhẹ nhàng để hai bình thông nhau sao cho nhiệt độ

không đổi. Tính áp suất cả hai bình khi đã cân bằng.
A. 1,5 at. B. 2,2 at. C. 1,6 at. D. 0,5 at.
Câu 20. Một chất điểm chuyển động từ A đến B với vận tốc không đổi v
1
= 40km/h rồi sau đó chuyển động từ
B đến A với tốc độ không đổi v
2
= 50km/h. Hãy xác định tốc độ trung bình của chất điểm.
A. 14,14 km/h. B. 14,14 m/s. C. 44,44 m/s. D. 44,44 km/h.
Câu 21. Biến đổi đẳng nhiệt một khối khí từ trạng thái 1 có áp suất p
1
, thể tích V
1

= 2 lít đến trạng thái 2 có áp

m

F



Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 19



suất p

1
, thể

tích V
2

= 6 lít. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. P
1

= 3P
2
.
B. 3P
1

= P
2

C. P
1

= P
2

D. Kết luận khác.
Câu 22. Trong các biểu thức dưới đây ( trong đó:
F
là tổng hợp lực tác dụng lên chất điểm,
k

là động lượng
của chất điểm và t là thời gian). Hãy xác định biểu thức của định lý 2 về động lượng.
A.
2
1
21
.
t
t
k k k F dt   

C.
2
1
12
.
t
t
k k k F dt   


B.
.k F dt
D.
.dk F dt

Câu 23. Quá trình đẳng tích được biểu diễn trên đồ thị PT là:
A. Đường thẳng song song với trục hoành (OV).
B. Đường thẳng song song với trục tung (OP).
C. Đường thẳng có hệ số góc k > 0.

D. Đường hypebol.
Câu 24. Có 8 gam khí Hydro ( coi là khí lý tưởng) ở 27
0
C, giãn đẳng áp, thể tích tăng gấp 2 lần. Tính công của
khí sinh ra trong quá trình đó.
A. 1243 J. B. 9972 J. C. 8977 J. D. 5698 J.
Câu 25. Một lượng khí H
2
thực hiện một chu trình biến đổi như hình vẽ dưới đây. Biết T
1
= 17
0
C, V
1
= 5 lít, T
3

= 127
0
C, V
3
= 6 lít. Biết khí H
2
có khối lượng 1 gam. Trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái
(2) khối khí sinh hay nhận công?Nhận nhiệt lượng hay nhả nhiệt lượng? Coi khí là khí lý tưởng và lấy hằng số
khí R = 0,083 dm
3
.at.mol
-1
.K

-1

A. Không sinh công, không nhận công, nhận nhiệt lượng.
B. Sinh công, nhận nhiệt lượng.
C. Nhận công, nhả nhiệt lượng.
D. Không sinh công, không nhận công, nhả nhiệt lượng.


Câu 26. Cho hệ như hình vẽ dưới đây. Các vật m
1
, m
2
có khối lượng lần lượt là 100g, 300g và hệ số ma sát
trượt giữa vật m
1
và mặt phẳng ngang là k = 0,3. Xác định lực căng của dây. Bỏ qua na sát của dòng dọc, dây
không dãn và có khối lượng không đáng kể và g = 10m/s
2
.
A. 0.256 N.
B. 0,235 N.
C. 0,975 N.
D. 0,502 N.
Câu 27. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do?
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
Câu 28. Vật chuyển động trên đường ngang với vận tốc
v

, luôn chịu tác
dụng của lực
F
không đổi, có độ lớn F = 3N và tạo với phương thẳng
đứng một góc
0
81


như hình vẽ dưới đây. Hãy xác định công của lực

F
trên quãng đường s = 18m.
A. – 8J.
B. 8 J.
C. – 53J.
m
2




m
1


F

α


v



Biên soạn: Nhóm GUG – Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTT & TT Thái Nguyên.
Đề thi thử vật lý 1

Trang 20



D. 53 J.
Câu 29. Một động cơ làm việc theo chu trình cácnô, có công suất P = 73600 W. Nhiệt độ của nguồn nóng là
100
0
C, nhiệt độ nguồn lạnh là 0
0
C. Nhiệt lượng mà tác nhân nhả cho nguồn lạng trong một phút là:
A. 12540 J. B. 12054 J. C. 25601 J. D. 25140 J.
Câu 30. Một hạt chuyển động trong mặt phẳng (Oxy) từ vị trí (1) có véctơ bán kính
1
2 ( )r i j m
đến vị trí
(2) có
2
2 3 ( )r i j m
với quỹ đạo có bán kính tròn. Trong quá trình chuyển động hạt luôn chịu tác dụng của
lực
34F i j
(N). Tính công của lực

F
trên đoạn đường đó:
A. – 17J. B. 17 J. C. 15 J. D. 0 J.


Hết


×