Giảng viên hướng dẫn:
Nhóm: 10
Tháng 6/2012
Đề tài:
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn
của khách hàng đối với mạng di động Beeline
BÁO CÁO ĐỀ ÁN
NGHIÊN CỨU
MARKETING
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - THƯƠNG MẠI
BÁO CÁO ĐỀ ÁN
NGHIÊN CỨU
MARKETING
Đề tài:
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức độ thỏa mãn của
khách hàng đối với mạng di động Beeline
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - THƯƠNG MẠI
Giảng viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
1. Nguyn Nhi
093259
2. n Kiu My
093250
3.
093303
4. Trn Th ng Khanh
093238
5.
092841
TRÍCH YẾU
,
. S
-
.
B
sau
LỜI CẢM ƠN
thy Trng d
u Marketing, ng dn t kin
th c hi
Li cu i l n nhng ngu
u, cung cp nhn, nhn
nim nn tng tht vng ch
Xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
TRÍCH YẾU i
LỜI CẢM ƠN ii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH 3
Chương 1: Tổng quan. 5
5
1.1.1.t Nam. 5
1.1.2.ng Beeline. 6
7
8
8
8
Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu. 9
9
9
2.1.2. 9
11
12
2.3.1.t 12
2.3.2. 13
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu 14
14
u 14
3.1.1.1. Nghiên cứu sơ bộ 14
3.1.1.2. Nghiên cứu chính thức 15
3.1.2. u 16
17
17
3.2.1.1.Xây dựng thang đo 17
3.2.1.2.Đánh giá thang đo 20
3.2.2.i 22
3.2.3.u 22
Chương 4: Phân tích dữ liệu 23
23
23
4.2.1.u 23
4.2.2.u 24
26
4.3.1. 26
4.3.1.1.Thang đo biến độc lập 26
4.3.1.2.Thang đo biến phụ thuộc 30
4.3.2. 31
4.3.2.1.Phân tích các biến độc lập 31
4.3.2.2.Phân tích nhân tố biến phụ thuộc 34
35
4.4.1. 35
4.4.2. 36
38
4.5.1. 38
4.5.2. 39
4.5.3. 41
Chương 5: Kết luận 42
42
43
. 45
TÀI LIỆU THAM KHẢO 46
PHỤ LỤC 48
3
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Trang
- 5
- 6
- 7
-
1994. 9
- 12
- 16
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
- 17
- 18
- 19
- 19
- 19
- 20
-. 24
-. 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 29
- 30
4
- 31
- 32
- 33
- 34
- 34
- 34
- 35
- 36
- 36
- 37
- 38
- 38
- 38
- 39
- 40
- 40
- 41
- 41
-ANOVA 41
5
Biểu đồ 1-1: S ng ti Vit Nam
Chương 1: Tổng quan
1.1. Giới thiệu.
1.1.1. Thị trường viễn thông Việt Nam.
ninh,
18.892.480
45.024.048
74.872.310
98.223.980
111.570.201
112.390.440
0
20.000.000
40.000.000
60.000.000
80.000.000
100.000.000
120.000.000
12/2006 12/2007 12/2008 12/2009 12/2010 5/2011
THUÊ BAO
NĂM
Số thuê bao điện thoại di động
6
Biểu đồ 1-2: S
n tho ng nhanh, t
n 175,31 (5/2011). Vi t l i
u s ht mc t tim n nhiu ri ro
u s hu m
hu 2, 3 th ng ca nhi
t l ng
Vi s ng khng l y, doanh thu t ch v
n mt con s khng l. Vp x t 6 t USD, doanh thu t
ch v t phn ln trong GDP ca c y
ch v n tn c bi
ngh g tin. vy, ving mt ln na khnh tm quan trng
n ca c c.
1.1.2. Mạng viễn thông di động Beeline.
p t n nay
mt trong nhng u mnh nht git
cuc ct chin dch ra mt mi gn v
u quc ci nhng
ng ln cho Beeline. T nh Beeline v
c v gii.
22,41
52,86
86,85
113,4
127,68
175,31
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
200
12/2006 12/2007 12/2008 12/2009 12/2010 5/2011
TỶ LỆ %
THUÊ BAO
NĂM
Số thuê bao điện thoại di động /100 dân
7
u.
Nm v i i 8,9 t ng thi,
c gn vi mu vin nh
th gii.
Hin ti, Beeline ph ng ln bao g
c khu vt Nam vi 62,7 tri
440 trii s dng.
Vi nh u qu
Vit Nam ng s tr i by ci
khu hi mong mui mng mc
so tt c mi, mong mun mang l
kt ni v gii.
u Beeline it Nam tip tc duy
c
- n v ng mu cc
v i n lc cao nht.
- n: Sn phm n, d hiu, d s dng.
- p dn: Beeline n v c, hp d ng mi
s a k
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
- nh u t n s th mng
Beeline.
- Bit c nhng yu t ng nhiu nhn s th
t ng nhi ci thin dch v t.
Hình 1-1
8
- c m ng cu t quynh n s th
i vi mng Beeline.
1.3. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu.
- Phu: t H
- cu: nhi s dng mn thoi Beeline t
H
1.4. Ý nghĩa thực tiễn.
Kt qu u c cung cng Beeline v m tha
nhng yu t n m thT
m:
- Honh chic nhn sn pht m
- ng cuc gch v ng nhu cu ca
- Ci ting marketing hiu qu i doanh thu, li nhun
cho Beeline.
- Thc hin dch v t tm gi
i.
1.5. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu.
i thiu tng quan v
cc tin c u.
thc hi u. T xu
thuyt v mu t u.
t k mi.
t qu u, ki, kim
thuyu.
t kt qu n ngh, hn ch c nh
ng nhu tip theo.
9
Chương 2: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu.
2.1. Lý thuyết và một số mô hình về sự thỏa mãn.
2.1.1. Định nghĩa.
S th s thc
t sn phm hay dch v. Bachelet
tht phn m (1998), s
tha h khi cm nhn v chng dch v so vi k
vng. S k vng c i
p (adequate - c ti thi chp nh
theo kho
nhng tr t thc m
tc gin (r nhi mp.
2.1.2. Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng về quan hệ.
Hình 2-1: quan h ca Parasuraman, 1994.
Ngun: Parasuramanetal (1994)
10
th thun phm, dch
v i quan h.
S thc c n:
- Thc thch v t
chng v p.
- Mi quan h: Mi quan h c t
th p dch v, kh a nh
phc v c
S thi quan h chu ng cu t sau:
sn ph dch v i ra ti ph thuc
u yu t u, dch v ng ci
s mt m nhn ly mt sn phm
hay dch v ng t ng nhn s tha
Chng sn phm: dc t
- n ca sn phm.
- c bit: b sung cho ch
p dn ca dch v.
- tin ct thc hit chnh trong mt
khong thi nhu ki tin cy ca sn
phng tht hi
tha nhng l
hi sn phm ph c s dng trong mt khong th
p trong nhng hn phch v c s dng
ho
- p: m t k a sn ph
c nh ra.
- bn: tui th sn ph b i gian s dng sn
ph gi n mi thay th a cha.
- tin li: kh lch s c sa
cha ch n phi tr khi sa chm tt c
11
nhnh v nhng mn phc do thi gian cht ca thit b,
cch v ln sa cht s c.
- m m: sn ph ca sn
phm m ph thuc rt nhi a t
quan cao.
- Nhn thc: danh ting ca m
v a sn phm hay dch vng h
danh ting c duy nh h u.
Chng dch v: d
- ng: kh c hin mt dch v
- phn hi: s s u vic
cung cp dch v.
- S m bo: nhng phm cht c t
p, lch s p.
- S c c v gn
o c
- S h b vt cht, thit bng vt dng,
c.
Dch v ng quan h: nhng yu t nghip
v cc hi
n s th
2.2. Nghiên cứu có trước.
- c dch
v ng ti Vit Nam Phc K.
- User satisfaction with mobile services in Canada Ofir Turel ang Alexander
Serenko.
- Chng dch v n thong t Nha Trang
Tri Thguyn H.
12
- The effects of customer satisfaction and switching barrier on customer loyalty in
Korea mobile telecommunication services Moon-Koo Kim, Myeong Cheol Park,
Dong Heon Jeong.
2.3. Mô hình nghiên cứu.
2.3.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất.
Hình 2-2: xut.
T thuy
n m thi vi mng
Beeline.
ng cuc gn m th i vi
mng Beeline.
H3: ch v n m thi vi
mng Beeline.
H4: n tin m thi vi mng di
ng Beeline.
H5: ch v n m th i vi
mng Beeline.
GTGT
13
2.3.2. Các khái niệm trong mô hình.
Nhân tố
Định nghĩa
Biến cần đo
-
c.
- ch v
.
- Mp vi nhu cu.
- c cuc gp.
- c cuc gi h.
- c tin nhn SMS p.
- i dch v
hp.
Chng
cuc gi
Chng cuc gi theo
nhn thc c
- ng nghn mng khi kt
ni cuc gi.
- rt mng.
- Ch.
- Phm vi ph ng.
- Tin nhn g tht lc.
Chng
dch v
tr
i dch v
tin li
- u loch v .
- ch v hp dn, b .
- dng dch v
d .
- Mp nht dch v gia
i.
n
tin
Th t
ti dch
v.
- Vic thc hiu chuy
th .
- Vic chuyc dch v d .
- t .
- Thi gian khc phc s c dch v nhanh
.
- Thc c
hp.
Dch v
H thng h tr
i
quyt khiu ni
- tr .
- Thi gian gii quyt khiu ni nhanh.
- D .
- p dch v ng dn tn
n.
- i quyt v .
14
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu
3.1. Thiết kế nghiên cứu.
3.1.1. Phương pháp nghiên cứu.
3.1.1.1. Nghiên cứu sơ bộ.
- Hu ht mu cho rc cp vi nhu nhp ca h
c ca Beeline rng v p vi nhi
c bic T a Beeline r t nhiu so vng di
- M i cho rng ch ng cuc gi c t, phm vi ph
i rn b nghn mng
.
- o lu dch v a
ch v Koolring nh ch v
i hn. Mch v gia
t tin lc cp nht.
15
- Mu cm thy thun tin khi khi s d t
hiu. Thi gian khc phc s c c
r
- n chung ca nhc kh cm thi dch
v ng ci cho rng Beeline v
nhim h tr
- Kt qu khy m thi vi mng
p vc.
3.1.1.2. Nghiên cứu chính thức.
ng vi k thut thu thp d ling vn theo
b
liu thu thc s c x
bng phn mm SPSS 17. Ta s tin c cu
ch
16
.
.
,
.
3.1.2. Quy trình nghiên cứu.
Hình 3-1
17
3.2. Nghiên cứu chính thức.
3.2.1. Thang đo.
3.2.1.1. Xây dựng thang đo.
T kt qu ng nhm:
Chng cuc gi
Dch v gia
n tin
Dch v
S th
Giá cả
ng v s
dch v a mng Beeline.
u t n GC5.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
GC1
c p.
GC2
c cuc gp.
GC3
c cuc gi h
GC4
c tin nhp.
GC5
ch v
hp.
Bảng 3-1: .
(Ngun: N)
Chất lượng cuộc gọi
ng s nhn thc ci vi chng cuc gi ca
mng Beeline.
18
u, ch ng cuc g u t
n CLCG5.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
CLCG1
ng nghn mng khi kt
ni cuc gi
CLCG2
t mng.
CLCG3
Ch
CLCG4
Phm vi ph ng.
CLCG5
Tin nhn gi/nh tht lc.
Bảng 3-2: ng cuc gi.
(Ngun: N)
Dịch vụ giá trị gia tăng
ng s ng ci dch v a mng
tin li cch v
u, chng dch v ng bi bn bin quan
u t n GTGT4.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
GTGT1
u loch v
GTGT2
ch v p dn, b
GTGT3
Vi dng dch v
d
GTGT4
ch v
tr i.
Bảng 3-3: ch v .
(Ngun: N)
Tính thuận tiện
ng s thun ti nh ng
t ti dch v ca m ng
Beeline.
19
cn ting bu t TT1
n TT5.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
TT1
Vic thc hiu chuyc
TT2
Vic chuyc dch v d
TT3
tng
TT4
Thi gian khc phc s c dch v nhanh
TT5
Thc c
hp.
Bảng 3-4: n tin.
(Ngun: N)
Dịch vụ khách hàng
ng s h thng h tr i quyt
khiu ni ca mng Beeline.
u, dch v ng bu t
DVn DVKH5.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
DVKH1
tr
DVKH2
Thi gian gii quyt khiu ni nhanh.
DVKH3
D
DVKH4
p dch v ng dn tn
n.
DVKH5
i quyt v
Bảng 3-5: ch v .
Ngun: N.
20
Sự thỏa mãn
ng m thi vi mng Beeline.
u, s thng bi hai bi
TM2.
Ký hiệu biến
Biến quan sát
TM1
Anh/ch thch v
Beeline cung cp.
TM2
Anh/ch thp Beeline.
Bảng 3-6: th.
Ngun: N.
3.2.1.2. Đánh giá thang đo
c tin c
s ng s dchu p c tin cy
i t s
s n tng (item
dng ph c
Kiểm định độ tin cậy của các thang đo
H s nh th m cht ch cc
hi nhau. H s c s d lo
bip ra kh s n tng (item total
correlation) nh b lo n ch tin cy
Cronbach Alpha t 0.6 tr ng & Ngc, 2005).
Phân tích nhân tố
Sa tin cy c
nh s ng & Ng th
quan tr bao gm: