Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

VIệC QUYếT ĐịNH PHÂN Bổ GIÁ TRị CCDC XUấT DÙNG MộT LầN HOặC NHIềU LầN VÀO CHI PHÍ ảNH HƯởNG ĐếN BÁO CÁO TÀI CHÍNH NHƯ THế NÀO?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.74 KB, 17 trang )

Danh sách nhóm 4:
1. Nguyễn Thị Minh Nguyệt
2. Phạm Thị Ni
3. Lê Nguyễn Hồng Phúc
4. Đặng Lý Băng Tâm
5. Vũ Như Quỳnh
6. Ngô Thị Nhiên
7. Dương Thị Oanh
8. Mai Ngọc Phương
9. Lê Thị Tâm
10.Võ Thị Xuân Sang
11.Huỳnh Thị Tường Quy
12.Nguyễn Thị Hồng Phím
13.Trần Thị Kiều Oanh
14.Nguyễn Thị Thùy Nhung
15.Hồ Trúc Phương
16.Nguyễn Thị Phương
17.Nguyễn Thị Oanh
18.Lê Hồ Diễm Nhung
19.Lê Thị Như Quỳnh
20.Lại Thị Thanh Nhàn
Vấn đề: Việc quyết định phân bổ giá trị CCDC xuất dùng một lần
hoặc nhiều lần vào chi phí ảnh hưởng đến Báo cáo Tài chính như
thế nào?
Vấn đề: Việc quyết định phân bổ giá trị CCDC xuất dùng một lần
hoặc nhiều lần vào chi phí ảnh hưởng đến Báo cáo Tài chính như
thế nào?
GVHD:Nguyễn Văn Hương
Nhóm 4_52DN1
I, Công Cụ Dụng Cụ
1, Khái niệm


Là những tư liệu lao động không đủ các tiêu chuẩn về giá trị
và thời gian sử dụng quy định đối với tài sản cố định.
2, Đặc điểm
Tham gia vào nhiều chu kì sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
nhưng giá trị của chúng được phân bổ một lần, 2 lần hoặc nhiều lần
vào chi phí của doanh nghiệp.
3, Tài khoản sử dụng
*Tài khoản 153
153
D:XXXX
-
Giá trị thực tế của CCDC nhập kho, do mua
ngoài tự chế, thuê ngoài gia công nhận góp
vốn
-
Nhận lại CCDC đã cho thuê trước đây
-
Giá trị CCDC phát hiện thừa khi kiểm kê
-
Kết chuyển giá trị thực tế CCDC tồn kho
cuối kì
-
Giá trị thực tế CCDC xuất kho, sử dụng cho
SXKD, cho thuê, đem góp vốn
-
Giá trị CCDC phát hiện thiếu khi kiểm kê
-
CCDC trả lại cho người cung cấp, được người
cung cấp giảm giá, CKTM được hưởng
-

Kết chuyển giá trị thực tế CCDC tồn kho đầu kì
D:YYYY
II, Kế toán CCDC xuất kho (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
II, Kế toán CCDC xuất kho (Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
(1)Phân bổ 1 lần
(1)Phân bổ 1 lần
Nợ TK 627,641,642
Có TK 153
(2)Phân bổ 2 lần hoặc nhiều lần
(2)Phân bổ 2 lần hoặc nhiều lần
+ Nợ TK 142, 242
Có TK 153
+ Nợ TK 627,641,642
Có TK 142,242
+ Khi báo hỏng hoặc mất mát hoặc hết thời gian sử dụng theo qui định thì phải phân bổ hết
giá trị còn lại theo công thức :
Nợ TK 1528 : Giá trị phế liệu thu hồi
Nợ TK 1388 : Khoản bồi thường vật chất
Nợ TK 627,641,642 : Mức phân bổ lần 2 hoặc nhiều lần
Có TK 142,242 : Giá trị còn lại
III, Ảnh hưởng của việc phân bổ CCDC đến Báo cáo tài chính
1. Ví Dụ: Cho số liệu của DN trong tháng 3/N
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền 400
2.Phải thu KH 30
3.Hàng tồn kho 320
B. Tài sản dài hạn
1.TSCĐ hữu hình 370
A, Nợ phải trả

1.Vay ngắn hạn 100
2.Phải trả người LĐ 170
B.Nguồn vốn CSH
1.Vốn kinh doanh 500
2.Quỹ ĐTPT 350
Tổng TS: 1120 Tổng NV 1120
Trong kỳ có những nghiệp vụ phát sinh như sau:
1, Xuất kho NL 200 để trực tiếp sản xuất sản phẩm
2, Chi tiền cho công nhân trực tiếp sản xuất 200
3, Xuất CCDC cho PXSX 40. cho BPQL 40, cho BPBH 40
4, Xuất bán SPSX được với giá 700tr bằng tiền
Biết rằng: VAT 10% theo phương pháp khấu trừ, DN hạch toán theo Phương pháp kê khai thường xuyên.Thuế
TNDN 25%
Doanh nghiệp hạch toán như sau
+ Phân bổ một lần (100%)
1.Nợ 621 200
Có 152 200
2. Nợ 622 360
Có 111 360
3. Nợ 627 40
Nợ 641 40
Nợ 642 40
Có 153 120
4. Nợ 111 770
Có 511 700
Có 3331 70
632
911
511
621

200
622
360
627
40
155
600
600
641
642
600
40
40 421
680
700700700
20
20
40
40
40
Tài sản Nguồn vốn
A, TSNH
1. Tiền 810
2. PTKH 30
3. HTK 0
B.TSDH
1.TSCĐ 370
A, Nợ phải trả
1.Vay NH 100
2. Phải trả người LĐ 170

3. Thuế PN 75
B. Nguồn vốn
1.Vốn CSH 500
2. Quỹ ĐTPT 350
3.LN chưa phân phối 15
Tổng Tài Sản= 1210 Tổng Nguồn vốn: 1210
BCĐKT
BCKQKD
- Doanh Thu: 700
- Giá vốn: 600
- CPBH: 40
- CPQLDN: 40
- LN trước thuế: 20
- Thuế TNDN: 5
- Lợi nhuận sau thuế:15
Phân bổ 1 lần (100%)
3. Nợ 142 120
Có 153 120
Nợ 627 20
Nợ 641 20
Nợ 642 20
Có 142 60
LOẠI PHÂN BỔ 2 LẦN(50%)
621
622
627
155
632
641
642

911 511
421
200
360
20
580
580
580
20
20
80
80
700 700700620
20
20
20
Tài sản Nguồn vốn
A, TSNH
1. Tiền 810
2. PTKH 30
3. HTK 0
4. Cp trả trước 60
B.TSDH
1.TSCĐ 370
A, Nợ phải trả
1.Vay NH 100
2. Phải trả người LĐ 170
3. Thuế PN 90
B. Nguồn vốn
1.Vốn CSH 500

2. Quỹ ĐTPT 350
3.LN chưa phân phối 60
Tổng Tài Sản= 1270 Tổng Nguồn vốn: 1270
BCĐKT
BCKQKD
- Doanh Thu: 700
- Giá vốn: 580
- CPBH: 20
- CPQLDN: 20
- LN trước thuế: 80
- Thuế TNDN: 20
- Lợi nhuận sau thuế: 60
Phân bổ 2 lần (50%)
LOẠI PHÂN BỔ 4 LẦN (25%)
3. Nợ 142 120
Có 153 120
Nợ 627 10
Nợ 641 10
Nợ 642 10
Có 142 30
700
621
662
627
155 632
641
642
911 511
200
360

10
570
570
570
590
10
10
700 700
110
421
10
110
10
10
Tài sản Nguồn vốn
A, TSNH
1. Tiền 810
2. PTKH 30
3. HTK 0
4.CP trả trước 90
B.TSDH
1.TSCĐ 390
A, Nợ phải trả
1.Vay NH 100
2. Phải trả người LĐ 170
3. Thuế PN 97,5
B. Nguồn vốn CSH
1.Vốn CSH 500
2. Quỹ ĐTPT 350
3.LN chưa phân phối 82,5

Tổng Tài Sản= 1300 Tổng Nguồn vốn: 1300
BCĐKT
- Doanh Thu: 700
- Giá vốn: 570
- CPBH: 10
- CPQLDN: 10
- LN trước thuế: 110
- Thuế TNDN: 27.5
- Lợi nhuận sau thuế:82.5
BCKQKD
Phân bổ 4 lần (25%)
2. Ảnh hưởng của việc phân bổ CCDC đến Báo cáo Tài chính
\ Phân bổ 100% Phân bổ 50% Phân bổ nhiều lần(4 lần)
Chi trả trước ngắn hạn - 60 90
Gía vốn hàng bán 600 580 570
Chi phí bán hàng 40 20 10
Chi phí quản lý DN 40 20 10
Thuế thu nhập DN 5 20 27.5
Lợi nhuận 15 60 82.5
BẢNG SO SÁNH
(Đã phân bổ 1 lần)
T h a n k Y o u !

×