Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 64 trang )

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 1

MỤC LỤC
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 3
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A 3
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 6
I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 6
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG 7
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG 7
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL) 7
V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG 14
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) 16
PHẦN II : THIẾT KÉ MÓNG CỌC 31
A. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG: 31
B. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC 31
Bước 1: CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU. 31
Bước 2: TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CHO PHÉP Q
a
CỦA CỌC. 35
Bước 3: XÁC ĐỊNH SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC nP 41
Bước 4: BỐ TRÍ CỌC VÀ CHỌN SƠ BỘ CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG h 41
Bước 5: KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ĐƠN VÀ NHÓM CỌC. 42
Bước 6: KIỂM TRA LÚN CHO MÓNG. 45
Bước 7: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN XUYÊN THỦNG CỦA ĐÀI 49
Bước 8: TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO ĐÀI MÓNG. 50
Bước 9: KIỂM TRA CỌC KHI CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG: 53
Bước 10: KIỂM TRA VẬN CHUYỂN VÀ LẮP DỰNG CỌC : 63

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa


_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 2

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN




















Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 3

PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A

Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đấttạisố 129 đường 30 tháng 4, Phường 2, Thị Xã Tây Ninh,
Tỉnh Tây Ninhcông tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trìnhSỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2,
HK3.Chiều sâu khoan khảo sát là -15m / mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoanHK1, HK2 và HK3 có 5 lớp :
+ Lớp 1: (Đất đắp) Nền gạch, xà bần và đất cát
Trên mặt tại HK1 là nền bê tông, đá 4x6 và đất cát, có bề dày 0,5m. Tại HK2 và HK3 là
lớp cát mịn lẫn đất bột, màu xám trạng thái rời, có bề dày 0,6m.
Mực nước ngầm ở độ sâu 4.0m cách mặt đất
+ Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám/ xám nhạt đến nâu vàng nhạt, độ dẻo trung bình-
trạng thái từ mềm đến dẻo mềm.
- Lớp 2a: Trạng thái mền, có bề dày tại HK1= 1,5m, HK2= 1,9m, HK3= 3,1m với
các tính chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên: 

= 17.97KN/m
3

Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,258 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm
2
= 11 KN/m
2

Góc ma sát trong:  = 12
0


- Lớp 2b: Trạng thái dẻo mền, có bề dày tại HK1= 2,4m HK2 =1,8m với các tính
chất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 25.1%
Dung trọng tự nhiên: 

= 18.18KN/m
3

Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,554 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0,130 kG/cm
2
= 13 KN/m
2

Góc ma sát trong:  = 13
0


Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 4

+ Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite màu nâu đỏ /nâu vàng, độ dẻo trung bình – trạng
thái dẻo mềm đến cứng; gồm 2 lớp như sau:
- Lớp 3a: trạng thái dẻo mềm, có bề dày tại HK3 = 1.16m với các tính chất cơ lý đặc
trưng như sau:

Độ ẩm: W = 24.3%
Dung trọng tự nhiên: 

= 18,97 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′

= 9,57KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 0.134 kg/cm
2

Góc ma sát trong:  = 13
0
30’
Sức chịu nén đơn Q
u

= 0,753 kg/cm
2

- Lớp 3b: trạng thái cứng, có bề dày tại HK1= 0,3m, HK2= 1,2m, HK3= 0,9m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 18,2%
Dung trọng tự nhiên: 

= 20,29 KN/m
3
Dung trọng đẩy nổi: ′


= 10,81KN/m
3
Lực dính đơn vị: C = 0,485 kg/cm
2

Góc ma sát trong:  = 18
0
30’
+ Lớp 4: Cát vừa lẫn bột và ít sỏi sạn, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt, trạng thái thay
đổi từ bời rời đến chặt vừa, gồm 2 lớp:

- Lớp 4a: trạng thái bời rời, có bề dày tại HK1= 0,8m, HK2= 1m, HK3= 2,1m với
các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 25,8%
Dung trọng tự nhiên: 

= 18,67 KN/m
3

Dung trọng đẩy nổi: ′

= 9.28 KN/m
3

Lực dính đơn vị: C = 2.4 KN/m
2

Góc ma sát trong:  = 27
0


Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 5


- Lớp 4b: trạng thái chặt vừa, có bề dày tại HK1= 3,3 m, HK2= 2,5m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm: W = 22,0%
Dung trọng tự nhiên: 

= 19,28 KN/m
3

Dung trọng đẩy nổi: ′

= 9.87 KN/m
3

Lực dính đơn vị: C = 2.7 KN/m
2

Góc ma sát trong:  = 29
0
30’
+ Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu nâu đỏ nhạt vân xám trắng, độ dẻo cao trạng thái cứng,
có bề dày tại HK1= 6,2m, HK2= 6,0m, HK3= 6,7m với các tính cất cơ lý đặt trưng sau:
Độ ẩm: W = 21.4%
Dung trọng tự nhiên: 

= 20,24 KN/m

3

Dung trọng đẩy nổi: ′

= 10,5 KN/m
3

Lực dính đơn vị: C = 48,5 KN/m
2

Góc ma sát trong:  = 16
0
15’
Sức chịu nén đơn Q
u
= 2,867 kg/cm
2

Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.








Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 6



B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG

I. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN









Đề 37
Giá trị tính toán
Cột
Lực dọc



(KN)
Moment



(KN.m)
Lực Ngang




(KN)
A
268,2 58 87,5
B
763,2 104,4 122,5
C
1049,4 116 157,5
D
954 92,8 175
E 477 69,6 105
Giá trị tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc



(KN)
Moment



(KN.m)
Lực Ngang



(KN)
A 233,22 50,43 76,09
B 663,65 90,78 106,52

C 912,52 100,87 136,96
D 829,57 80,70 152,17
E 414,78 60,52 91,30

STT ĐC L1(m) L2(m) L3(m) L4(m) Lực dọc
N
0
tt
(KN)
Momen
M
0
tt
(KN.M)
Lực ngang
H
0
tt
(KN)

37 1 1,9 5,5 5,8 2,6 954 116 175
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 7



II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
- Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có
Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéocủa bê tông);

Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông);
Mô đun đàn hồi E = 2,7x10
3
MPa = 2.7x 10
7
KN/m
2
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa
- Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đaiRs = 225 MPa
- Hệ số vượt tải n = 1,15.
- γ
tb
giữa bê tông và đất = 22KN/m
3
=2,2T/m
3


III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất
quá yếu.
Chiều sâu chôn móng:
=>chọn D
f
= 1,5m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
h = (


÷



)l
imax
= (


÷


)5.8 = (0.5÷1.0)
Chọn h = 0.8 m
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG(BxL)

l
b
= (0.5 0.65) (m) Chọn l
b
= 0.6 m
l
a
= (0.38 0.63) (m) Chọn l
a
= 0.5 m
Tổng chiều dài móng băng là:
L = l
a
+ l
1
+ l

2
+l
3
+ l
4
+ l
b
L = 0.5 + 1.9 + 5.5 + 5.8 + 2.6 + 0.6 = 16.9m



Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 8

1. Xác định bề rộng móng ( B )
Chọn sơ bộ B = 1 m
Thông số địa chất lớp 2:
Độ ẩm: W = 26.1%
Dung trọng tự nhiên: = 17.97 KN/m
3

Sức chịu nén đơn: Q
u
= 0,258 kg/cm
2
Lực dính đơn vị: C = 0.110 kG/cm
2
= 11 KN/m
2


Góc ma sát trong: = 12
0

- Đáy móng tại lớp số 2
Với góc nội ma sát
2
== 12
0
=>
0.23
1,91
4.42
A
B
D










2.974
9,285
1,689
q

c
N
N
N










a. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
(1)
Trong đó:
: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.

, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.


Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 9


Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+


=


−

=
.

−0.5 = 7.95m
+ 

=



(


+ 

)
=
.


(
0.5 + 1.9
)
= 6.05m
+ 


=



(


+ 

+ 

)
=
.


(
0.6 +1.9 +5.5
)
= 0.55m
+

=



(



+ 

)
=
.


(
0.6 + 2.6
)
= 5.25m
+

=



(


)
=
.

−0.6 = 7.58m

Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
* 

=



+ 


+ 


+ 


+ 



N
tt
= 268.2 + 763.2 + 1049.4 + 954 + 477 = 3511.8KN
* 

=


+ 


+ 


+ 



+ 



H
tt
= 87.5 + 122.5 + 157.5 + 175 - 105 = 437.5KN
* 

=



+




∗

+




∗ℎ
Trong đó:
*




= 58 + 104.4 + 116 + 92.8−69.6=301.6.
*




∗

= −268.2 ∗7.95−763.2 ∗6.05−1049.4 ∗0.55+ 954 ∗5.25+ 477∗7.58



∗

= 1297.44.
*




∗ℎ= 437.5 ∗0.8 = 350.
→

= 301.6 + 1297.44 + 350 = 1949.04.





Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 10

+/ Tải trọng tiêu chuẩn:


=



=
3511.8
1.15
= 3053,7


=



=
647.5
1.15
= 380.43


=




=
1949.04
1.15
= 1694.82.

Tính khả năng chịu tải đất nền dưới dáy móng
 
cDBDAb
K
mm
R
f
tc
tc

*
21


Trong đó:
- m
1
=m
2
=k
tc
=1
- Đáy móng tại lớp 2 có 

2
= 12
0
=>
0.23
1,91
4.42
A
B
D











* 2
2*17.97 35.94 /
f
D KN m

 




=
1 ∗1
1
(
0.23 ∗1∗17.97 + 1.91 ∗44.93+ 4.42 ∗11
)
= 138.56/



Xác định sơ bộ diện tích đáy móng:
Ta có:≥






∗

=
,
.∗,
= 36,55


suy ra: ≥


=

.
.
= 2.2
Chọn B = 3 (m)
P


=



+
∗

∗

+ 

∗

=
.
∗.
+
∗.
∗.

+
(
22 ∗2.5

)
= 127.10/





=




6 ∗

∗

+ 

∗

=
3053.304
3 ∗16.9

6 ∗1694.8
3 ∗16.9

+
(
22 ∗2.5

)
= 103.36/





=
P


+ P


2
=
127.10 + 103.36
2
= 115.23/


Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 11

Kiểm tra điều kiện ổn định:


=
1 ∗1

1
(
0.23 ∗3 ∗17.97 + 1.91 ∗44.93 + 4.42 ∗11
)
= 146.83/








= 115.23



≤

= 146.83/




= 127.10/

≤1.2 ∗

= 176.196/





= 103.36/

≥0

Vậy thỏa ĐK ổn định
Điều kiện cường độ.
Hệ số an toàn cường độ:


=






[


]
= 2
Ta có:

= ∗

+ 




∗

+ 0.5∗∗∗




= 11 ∗9.285 +44.93 ∗2.974 + 0.5 ∗17.97 ∗3 ∗1.689 =281.28/





=


∗
+
6

∗

+ 

∗






=
3511.8
3 ∗16.9
+
6 ∗1949.04
3 ∗16.9

+ 22 ∗2.5 = 137.91/





=
.
.
= 2.08 >
[


]
= 2( thõa mãn)

a. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:


= 



−

∗

= 115.23−17.97 ∗2.5 = 70.31/


Độ lún: =



=







∗ℎ


[

]
= 8
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:



=
[
0.4 ÷0.6
]
∗=
[
1.2÷ 1.8
]
⟹ℎọℎ

= 1.2
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 12

Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:


= 

=





⟹

(theo bảng 1)

Trong đó:

= 

∗




: hệ số phân bố ứng suất; 

∈





Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Tính lún từ độ sâu 3 – 3.5 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.82 0.795 0.764 0.729 0.686 0.631


Tính lún từ độ sâu 5- 5.5 (m)
P (KN/m
2
) 25 50 100 200 400 800

Hệ số e 0.788 0.77 0.747 0.722 0.689 0.651
y = 0.0000000000033433355078290x
4
-
0.0000000054165995166988700x
3
+ 0.0000030368341649543500000x
2
-
0.0008871865855722430000000x + 0.6940444444445900000000000
0.5
0.52
0.54
0.56
0.58
0.6
0.62
0.64
0.66
0.68
0.7
0 200 400 600 800 1000
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 13


Tính lún từ độ sâu 7-7.5(m)
P (KN/m
2

) 25 50 100 200 400 800
Hệ số e 0.671 0.659 0.641 0.619 0.593 0.563







Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 14

Ta có bảng tính toán độ lún như sau
Stt

Lớp
đất
Lớp
phân
tố
Chiều
dày
hi
độ
sâu
zi

L/B Z/B K0
gli

P1i P2i e1i e2i si
1 2a 1 1.2 0.6 17.97

5.63

0.20

0.98

24.80

55.71 80.50 0.79

0.78

0.00335

2 3a 2 0.5 1.45

18.97

5.63

0.48

0.83

21.07

71.23 92.30 0.77


0.76

0.00819

3 3a 3 1.2 2.3 9.57 5.63

0.77

0.66

16.65

81.72 98.37 0.76

0.75

0.01960

4 3a 4 0.1 2.95

9.57 5.63

0.98

0.56

14.09

87.94 102.03


0.76

0.75

0.02347

5 3b 5 0.9 3.45

10.81

5.63

1.15

0.49

12.41

93.28 105.69

0.64

0.64

0.00000

6 4a 6 1.2 4.5 9.28 5.63

1.50


0.39

9.80 103.71

113.51

0.64

0.64

0.00274

7 4a 7 0.9 5.55

9.28 5.63

1.85

0.31

7.94 113.46

121.40

0.64

0.64

0.02026


Tổng 0.07761

L

B


16.9

3

Độ lún: =







∗ℎ

= 7.7 ≤
[

]
= 8

V. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG


1. Xác định:


=





=
104.94
0.115
= 912




2. Xác định chiều cao móng:
+/
+/
+/b=B=3 m (Bề rộng móng)
+/Chọn chiều cao của bản h
b:

Ta có:
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 15

P

()

=
N

B ∗L
+
6 ∗M

B ∗L

=
3511.8
3 ∗16.9
+
6 ∗1649.04
3 ∗16.9

= 82.91/



<=> 82.91∗
3 −0.4
2
≤0.6 ∗0.9 ∗10

∗ℎ



<=> 0.1996 ≤ℎ

=> ℎ

= 0.33
+/Chọn chiều cao của cánh móng:
+/Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng
 ℎ

= ℎ

+ = 0.33 +0.7 = 0.4
*
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 16


VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)














Hệ số nền:


=


0.5 ∗
=
70.31
0.5 ∗0.0776
= 1812.11/


 

= 

= 


∗.

= 1812.11∗
∗.

= 271.82/



= 

= 

∗∗0.1= 1812.11 ∗3 ∗0.1 = 543.63/
Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 17

+/Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:

Frame

Station CaseType

V2 M3
Text m Text KN KN-m
1 0.0 LinStatic -10.485

0.000

1 0.1 LinStatic -10.485

1.048

2 0.0 LinStatic -31.399

1.048

2 0.1 LinStatic -31.399


4.188

3 0.0 LinStatic -52.258

4.188

3 0.1 LinStatic -52.258

9.414

4 0.0 LinStatic -73.063

9.414

4 0.1 LinStatic -73.063

16.721

5 0.0 LinStatic -93.814

16.721

5 0.1 LinStatic -93.814

26.102

6 0.0 LinStatic 153.490

84.102


6 0.1 LinStatic 153.490

68.753

7 0.0 LinStatic 132.851

68.753

7 0.1 LinStatic 132.851

55.468

8 0.0 LinStatic 112.268

55.468

8 0.1 LinStatic 112.268

44.241

9 0.0 LinStatic 91.743

44.241

9 0.1 LinStatic 91.743

35.067

10 0.0 LinStatic 71.274


35.067

10 0.1 LinStatic 71.274

27.939

11 0.0 LinStatic 50.863

27.939

11 0.1 LinStatic 50.863

22.853

12 0.0 LinStatic 30.509

22.853

12 0.1 LinStatic 30.509

19.802

13 0.0 LinStatic 10.211

19.802

13 0.1 LinStatic 10.211

18.781


14 0.0 LinStatic -10.029

18.781

14 0.1 LinStatic -10.029

19.784

15 0.0 LinStatic -30.212

19.784

15 0.1 LinStatic -30.212

22.805

16 0.0 LinStatic -50.339

22.805

16 0.1 LinStatic -50.339

27.839

17 0.0 LinStatic -70.409

27.839

17 0.1 LinStatic -70.409


34.880

18 0.0 LinStatic -90.421

34.880

18 0.1 LinStatic -90.421

43.922

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 18

19 0.0 LinStatic -110.378

43.922

19 0.1 LinStatic -110.378

54.960

20 0.0 LinStatic -130.277

54.960

20 0.1 LinStatic -130.277

67.987


21 0.0 LinStatic -150.119

67.987

21 0.1 LinStatic -150.119

82.999

22 0.0 LinStatic -169.904

82.999

22 0.1 LinStatic -169.904

99.990

23 0.0 LinStatic -189.631

99.990

23 0.1 LinStatic -189.631

118.953

24 0.0 LinStatic -209.301

118.953

24 0.1 LinStatic -209.301


139.883

25 0.0 LinStatic 534.088

243.883

25 0.1 LinStatic 534.088

190.474

26 0.0 LinStatic 514.542

190.474

26 0.1 LinStatic 514.542

139.020

27 0.0 LinStatic 495.063

139.020

27 0.1 LinStatic 495.063

89.514

28 0.0 LinStatic 475.650

89.514


28 0.1 LinStatic 475.650

41.949

29 0.0 LinStatic 456.305

41.949

29 0.1 LinStatic 456.305

-3.682

30 0.0 LinStatic 437.026

-3.682

30 0.1 LinStatic 437.026

-47.384

31 0.0 LinStatic 417.815

-47.384

31 0.1 LinStatic 417.815

-89.166

32 0.0 LinStatic 398.671


-89.166

32 0.1 LinStatic 398.671

-129.033

33 0.0 LinStatic 379.592

-129.033

33 0.1 LinStatic 379.592

-166.992

34 0.0 LinStatic 360.579

-166.992

34 0.1 LinStatic 360.579

-203.050

35 0.0 LinStatic 341.630

-203.050

35 0.1 LinStatic 341.630

-237.213


36 0.0 LinStatic 322.743

-237.213

36 0.1 LinStatic 322.743

-269.487

37 0.0 LinStatic 303.918

-269.487

37 0.1 LinStatic 303.918

-299.879

38 0.0 LinStatic 285.153

-299.879

38 0.1 LinStatic 285.153

-328.395

39 0.0 LinStatic 266.447

-328.395

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 19

39 0.1 LinStatic 266.447

-355.039

40 0.0 LinStatic 247.796

-355.039

40 0.1 LinStatic 247.796

-379.819

41 0.0 LinStatic 229.200

-379.819

41 0.1 LinStatic 229.200

-402.739

42 0.0 LinStatic 210.655

-402.739

42 0.1 LinStatic 210.655

-423.804


43 0.0 LinStatic 192.161

-423.804

43 0.1 LinStatic 192.161

-443.020

44 0.0 LinStatic 173.713

-443.020

44 0.1 LinStatic 173.713

-460.392

45 0.0 LinStatic 155.311

-460.392

45 0.1 LinStatic 155.311

-475.923

46 0.0 LinStatic 136.950

-475.923

46 0.1 LinStatic 136.950


-489.618

47 0.0 LinStatic 118.630

-489.618

47 0.1 LinStatic 118.630

-501.481

48 0.0 LinStatic 100.345

-501.481

48 0.1 LinStatic 100.345

-511.515

49 0.0 LinStatic 82.095

-511.515

49 0.1 LinStatic 82.095

-519.725

50 0.0 LinStatic 63.876

-519.725


50 0.1 LinStatic 63.876

-526.112

51 0.0 LinStatic 45.685

-526.112

51 0.1 LinStatic 45.685

-530.681

52 0.0 LinStatic 27.519

-530.681

52 0.1 LinStatic 27.519

-533.433

53 0.0 LinStatic 9.375

-533.433

53 0.1 LinStatic 9.375

-534.370

54 0.0 LinStatic -8.749


-534.370

54 0.1 LinStatic -8.749

-533.496

55 0.0 LinStatic -26.857

-533.496

55 0.1 LinStatic -26.857

-530.810

56 0.0 LinStatic -44.952

-530.810

56 0.1 LinStatic -44.952

-526.315

57 0.0 LinStatic -63.037

-526.315

57 0.1 LinStatic -63.037

-520.011


58 0.0 LinStatic -81.115

-520.011

58 0.1 LinStatic -81.115

-511.899

59 0.0 LinStatic -99.188

-511.899

59 0.1 LinStatic -99.188

-501.980

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 20

60 0.0 LinStatic -117.260

-501.980

60 0.1 LinStatic -117.260

-490.255

61 0.0 LinStatic -135.333


-490.255

61 0.1 LinStatic -135.333

-476.721

62 0.0 LinStatic -153.410

-476.721

62 0.1 LinStatic -153.410

-461.380

63 0.0 LinStatic -171.494

-461.380

63 0.1 LinStatic -171.494

-444.231

64 0.0 LinStatic -189.588

-444.231

64 0.1 LinStatic -189.588

-425.272


65 0.0 LinStatic -207.693

-425.272

65 0.1 LinStatic -207.693

-404.503

66 0.0 LinStatic -225.812

-404.503

66 0.1 LinStatic -225.812

-381.921

67 0.0 LinStatic -243.949

-381.921

67 0.1 LinStatic -243.949

-357.527

68 0.0 LinStatic -262.104

-357.527

68 0.1 LinStatic -262.104


-331.316

69 0.0 LinStatic -280.280

-331.316

69 0.1 LinStatic -280.280

-303.288

70 0.0 LinStatic -298.479

-303.288

70 0.1 LinStatic -298.479

-273.440

71 0.0 LinStatic -316.702

-273.440

71 0.1 LinStatic -316.702

-241.770

72 0.0 LinStatic -334.951

-241.770


72 0.1 LinStatic -334.951

-208.275

73 0.0 LinStatic -353.228

-208.275

73 0.1 LinStatic -353.228

-172.952

74 0.0 LinStatic -371.534

-172.952

74 0.1 LinStatic -371.534

-135.799

75 0.0 LinStatic -389.870

-135.799

75 0.1 LinStatic -389.870

-96.812

76 0.0 LinStatic -408.237


-96.812

76 0.1 LinStatic -408.237

-55.988

77 0.0 LinStatic -426.635

-55.988

77 0.1 LinStatic -426.635

-13.325

78 0.0 LinStatic -445.065

-13.325

78 0.1 LinStatic -445.065

31.182

79 0.0 LinStatic -463.527

31.182

79 0.1 LinStatic -463.527

77.535


80 0.0 LinStatic 566.978

193.535

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 21

80 0.1 LinStatic 566.978

136.837

81 0.0 LinStatic 548.461

136.837

81 0.1 LinStatic 548.461

81.991

82 0.0 LinStatic 529.921

81.991

82 0.1 LinStatic 529.921

28.999

83 0.0 LinStatic 511.359


28.999

83 0.1 LinStatic 511.359

-22.137

84 0.0 LinStatic 492.775

-22.137

84 0.1 LinStatic 492.775

-71.415

85 0.0 LinStatic 474.168

-71.415

85 0.1 LinStatic 474.168

-118.832

86 0.0 LinStatic 455.539

-118.832

86 0.1 LinStatic 455.539

-164.385


87 0.0 LinStatic 436.886

-164.385

87 0.1 LinStatic 436.886

-208.074

88 0.0 LinStatic 418.208

-208.074

88 0.1 LinStatic 418.208

-249.895

89 0.0 LinStatic 399.503

-249.895

89 0.1 LinStatic 399.503

-289.845

90 0.0 LinStatic 380.772

-289.845

90 0.1 LinStatic 380.772


-327.922

91 0.0 LinStatic 362.011

-327.922

91 0.1 LinStatic 362.011

-364.123

92 0.0 LinStatic 343.219

-364.123

92 0.1 LinStatic 343.219

-398.445

93 0.0 LinStatic 324.394

-398.445

93 0.1 LinStatic 324.394

-430.885

94 0.0 LinStatic 305.533

-430.885


94 0.1 LinStatic 305.533

-461.438

95 0.0 LinStatic 286.634

-461.438

95 0.1 LinStatic 286.634

-490.101

96 0.0 LinStatic 267.695

-490.101

96 0.1 LinStatic 267.695

-516.871

97 0.0 LinStatic 248.712

-516.871

97 0.1 LinStatic 248.712

-541.742

98 0.0 LinStatic 229.684


-541.742

98 0.1 LinStatic 229.684

-564.711

99 0.0 LinStatic 210.606

-564.711

99 0.1 LinStatic 210.606

-585.771

100 0.0 LinStatic 191.475

-585.771

100 0.1 LinStatic 191.475

-604.919

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 22

101 0.0 LinStatic 172.289

-604.919


101 0.1 LinStatic 172.289

-622.147

102 0.0 LinStatic 153.043

-622.147

102 0.1 LinStatic 153.043

-637.452

103 0.0 LinStatic 133.735

-637.452

103 0.1 LinStatic 133.735

-650.825

104 0.0 LinStatic 114.361

-650.825

104 0.1 LinStatic 114.361

-662.261

105 0.0 LinStatic 94.917


-662.261

105 0.1 LinStatic 94.917

-671.753

106 0.0 LinStatic 75.400

-671.753

106 0.1 LinStatic 75.400

-679.293

107 0.0 LinStatic 55.805

-679.293

107 0.1 LinStatic 55.805

-684.874

108 0.0 LinStatic 36.130

-684.874

108 0.1 LinStatic 36.130

-688.487


109 0.0 LinStatic 16.370

-688.487

109 0.1 LinStatic 16.370

-690.124

110 0.0 LinStatic -3.479

-690.124

110 0.1 LinStatic -3.479

-689.776

111 0.0 LinStatic -23.421

-689.776

111 0.1 LinStatic -23.421

-687.434

112 0.0 LinStatic -43.459

-687.434

112 0.1 LinStatic -43.459


-683.088

113 0.0 LinStatic -63.596

-683.088

113 0.1 LinStatic -63.596

-676.728

114 0.0 LinStatic -83.838

-676.728

114 0.1 LinStatic -83.838

-668.344

115 0.0 LinStatic -104.188

-668.344

115 0.1 LinStatic -104.188

-657.926

116 0.0 LinStatic -124.649

-657.926


116 0.1 LinStatic -124.649

-645.461

117 0.0 LinStatic -145.225

-645.461

117 0.1 LinStatic -145.225

-630.938

118 0.0 LinStatic -165.920

-630.938

118 0.1 LinStatic -165.920

-614.346

119 0.0 LinStatic -186.737

-614.346

119 0.1 LinStatic -186.737

-595.672

120 0.0 LinStatic -207.680


-595.672

120 0.1 LinStatic -207.680

-574.904

121 0.0 LinStatic -228.752

-574.904

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 23

121 0.1 LinStatic -228.752

-552.029

122 0.0 LinStatic -249.956

-552.029

122 0.1 LinStatic -249.956

-527.034

123 0.0 LinStatic -271.296

-527.034


123 0.1 LinStatic -271.296

-499.904

124 0.0 LinStatic -292.774

-499.904

124 0.1 LinStatic -292.774

-470.627

125 0.0 LinStatic -314.393

-470.627

125 0.1 LinStatic -314.393

-439.187

126 0.0 LinStatic -336.156

-439.187

126 0.1 LinStatic -336.156

-405.572

127 0.0 LinStatic -358.066


-405.572

127 0.1 LinStatic -358.066

-369.765

128 0.0 LinStatic -380.124

-369.765

128 0.1 LinStatic -380.124

-331.753

129 0.0 LinStatic -402.334

-331.753

129 0.1 LinStatic -402.334

-291.520

130 0.0 LinStatic -424.696

-291.520

130 0.1 LinStatic -424.696

-249.050


131 0.0 LinStatic -447.213

-249.050

131 0.1 LinStatic -447.213

-204.329

132 0.0 LinStatic -469.886

-204.329

132 0.1 LinStatic -469.886

-157.340

133 0.0 LinStatic -492.716

-157.340

133 0.1 LinStatic -492.716

-108.069

134 0.0 LinStatic -515.705

-108.069

134 0.1 LinStatic -515.705


-56.498

135 0.0 LinStatic -538.853

-56.498

135 0.1 LinStatic -538.853

-2.613

136 0.0 LinStatic -562.160

-2.613

136 0.1 LinStatic -562.160

53.603

137 0.0 LinStatic -585.628

53.603

137 0.1 LinStatic -585.628

112.166

138 0.0 LinStatic 344.745

205.166


138 0.1 LinStatic 344.745

170.692

139 0.0 LinStatic 320.966

170.692

139 0.1 LinStatic 320.966

138.595

140 0.0 LinStatic 297.036

138.595

140 0.1 LinStatic 297.036

108.891

141 0.0 LinStatic 272.957

108.891

141 0.1 LinStatic 272.957

81.596

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa

_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 24

142 0.0 LinStatic 248.728

81.596

142 0.1 LinStatic 248.728

56.723

143 0.0 LinStatic 224.349

56.723

143 0.1 LinStatic 224.349

34.288

144 0.0 LinStatic 199.820

34.288

144 0.1 LinStatic 199.820

14.306

145 0.0 LinStatic 175.143

14.306


145 0.1 LinStatic 175.143

-3.208

146 0.0 LinStatic 150.316

-3.208

146 0.1 LinStatic 150.316

-18.240

147 0.0 LinStatic 125.339

-18.240

147 0.1 LinStatic 125.339

-30.774

148 0.0 LinStatic 100.212

-30.774

148 0.1 LinStatic 100.212

-40.795

149 0.0 LinStatic 74.934


-40.795

149 0.1 LinStatic 74.934

-48.288

150 0.0 LinStatic 49.506

-48.288

150 0.1 LinStatic 49.506

-53.239

151 0.0 LinStatic 23.926

-53.239

151 0.1 LinStatic 23.926

-55.631

152 0.0 LinStatic -1.805

-55.631

152 0.1 LinStatic -1.805

-55.451


153 0.0 LinStatic -27.689

-55.451

153 0.1 LinStatic -27.689

-52.682

154 0.0 LinStatic -53.725

-52.682

154 0.1 LinStatic -53.725

-47.309

155 0.0 LinStatic -79.915

-47.309

155 0.1 LinStatic -79.915

-39.318

156 0.0 LinStatic -106.259

-39.318

156 0.1 LinStatic -106.259


-28.692

157 0.0 LinStatic -132.757

-28.692

157 0.1 LinStatic -132.757

-15.416

158 0.0 LinStatic -159.409

-15.416

158 0.1 LinStatic -159.409

0.525

159 0.0 LinStatic -186.217

0.525

159 0.1 LinStatic -186.217

19.146

160 0.0 LinStatic -213.179

19.146


160 0.1 LinStatic -213.179

40.464

161 0.0 LinStatic -240.296

40.464

161 0.1 LinStatic -240.296

64.494

162 0.0 LinStatic -267.569

64.494

Đồ Án Nền Móng GVHD: TS. Lê Trọng Nghĩa
_______________________________________________________________________________________
SVTH: Nguyễn Thị Mỹ Nhang MSSV: 1051020219 Trang 25

162 0.1 LinStatic -267.569

91.251

163 0.0 LinStatic -294.997

91.251

163 0.1 LinStatic -294.997


120.750

164 0.0 LinStatic 154.420

50.750

164 0.1 LinStatic 154.420

35.308

165 0.0 LinStatic 126.687

35.308

165 0.1 LinStatic 126.687

22.640

166 0.0 LinStatic 98.803

22.640

166 0.1 LinStatic 98.803

12.759

167 0.0 LinStatic 70.768

12.759


167 0.1 LinStatic 70.768

5.683

168 0.0 LinStatic 42.582

5.683

168 0.1 LinStatic 42.582

1.424

169 0.0 LinStatic 14.245

1.424

169 0.1 LinStatic 14.245

0.000


+/Xem dầm làm việc có tiết diện chữ nhật, với kích thước:
M250 có:



Biểu đồ lực cắt của dầm móng băng


×