TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
2008
ẢNH HƢỞNG CỦA DỰ ÁN QUY HOẠCH
HÀ NỘI MỞ RỘNG TỚI THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN
CNBM: GVC.TS. Nguyễn Bá Vỵ
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
SVTH : Đinh Chế Linh
MSV: 10399.48
48 QD
T R Ư Ờ N G Đ Ạ I H Ọ C X Â Y D Ự N G HÀ N Ộ I
55 - Đ Ư Ờ N G G I Ả I P H Ó N G , Q U Ậ N H A I BÀ T R Ư N G , HÀ N Ộ I
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 2
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình và sát sao của
thầy giáo: Thạc sĩ Nguyễn Quốc Toản.
Em hết sức cảm kích trước sự giúp đỡ của các Thầy cô giáo trong
Bộ môn Tổ chức Kế hoạch và của Khoa Kinh tế và Quản lí xây dựng
đã tạo điều kiện để em hoàn thành đồ án.
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong Hội đồng khoa học
đã góp quý cho đồ án.
Và thật thiếu sót nếu quên gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong
Ban Quản lí dự án thuộc Cục Phát triển Đô thị, Bộ Xây dựng đã
có những giúp đỡ và chia sẻ chân thành và hữu ích.
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2009.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 3
TP:
HN:
HNMR:
UBND:
HDND:
:
TT.:
USD:
SGD:
QLDT
TT.TM:
GDP:
GIS:
FDI:
VietRees:
i
i m rng
H
Bng sn
Th ng bng sn
i biu quc hi
tin t ca M
tin t ca Singapore
Qu
i
Gross Domestic Product Tng sn phm na
Geography Infomation System - H th
Foreign Direct Investment - c ti
Vietnam Real Estate -
t Nam
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 4
Hình 1: Bản đồ địa lí TP. Hà Nội năm 2007 (trước mở rộng)
Hình 2: Ảnh chụp TP. Hà Nội từ vệ tinh.
Hình 3: Lịch sử phát triển của đô thị HN
Hinh 4: 6 vấn đề về thực trạng quy hoạch và quản lý của HN.
Hình 5: Vấn đề 1: Đô thị vượt tầm kiểm soát.
Hình 6: Vấn đề 2: Ách tắc giao thông trong thành phố.
Hình 7: Vấn đề 3: Điều kiện sống của người dân.
Hình 8: Vấn đề 4: Các vùng ngoại vi.
Hình 9: Vấn đề 5: Bất lợi tự nhiên.
Hình 10: Vấn đề 6: Tồn tại trong quy hoạch.
Hình 11: Mô hình thành phố đa cực.
Hình 12: Ảnh chụp TP.HN từ vệ tinh.
Hình13: Một bức ảnh chụp kỉ niệm ngày mở rộng địa giới.
Hình 14: Mô hình cấu trúc TP.HNMR
Hình 15: Sự tăng trưởng về dân số và các nhu cầu thực tế.
Hình 16: Cầu nhà ở và thu nhập của dân cư.
Hình 17: Đồ thị biểu diễn sự dịch chuyển của đường cung BĐS.
Hình 18: Tổng vốn FDI cùng số dự án đầu tư vào Việt Nam
trong 11 tháng năm 2008
Hình 19:Số dự án và lượng vốn FDI đầu tư vào một số tỉnh Việt Nam
trong 11 tháng năm 2008
Hình 20: Cơ cấu các lĩnh vực được đầu tư vào TP.HN trong năm 2008.
Hình 21: Tổng kết và dự báo số lượng căn hộ rao bán trên thị trường HN.
Hình 22: Cơ cấu giao dich tại TT.BĐS trong quý IV năm 2008.
Hình 23: Khách sạn chiếm vốn lớn nhất trong FDI vào BĐS của TP.HN
Hình 24: Giá chào thuê trung bình qua các năm (Savills Vietnam)
Hình 25: Nguồn cung nhà ở cho thuê. (CBRE)
Hình26: Khu trung tâm Thành phố tập trung nhiều dự án căn hộ cho thuê nhất, dự
án mới đang và sẽ triển khai chủ yếu là vùng ven
Hình 27: Niềm tin vào tương lai của TT.BĐS HN (VietRees).
Hình 28: Dự báo năm phục hồi của TT.BĐS HN (VietRees)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 5
LỜI CẢM ƠN ________________________________________________________________ 2
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT ____________________________________________ 3
DANH SÁCH HÌNH VẼ _______________________________________________________ 4
MỤC LỤC ___________________________________________________________________ 5
PHẦN MỞ ĐẦU _________________________________________________________ 9
1. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI _______________________________________________________ 9
2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ___________________________________ 10
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU _____________________________________________ 10
4. CẤU TRÚC CỦA ĐỒ ÁN ___________________________________________________ 10
5. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI. __________________________________________________ 11
Chƣơng 1:
TÌM HIỂU VỀ DƢ
̣
A
́
N QUY HOẠCH HA
̀
NÔ
̣
I MƠ
̉
RÔ
̣
NG _____________________ 12
1.1. HIỆN TRẠNG HÀ NỘI VÀ SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ ÁN _____________________ 12
) ____________________________________________________ 12
______________________________________________________________ 12
________________________________________________________________ 13
______________________________________________________________ 13
____________________________________ 13
_______________________________________________________ 15
________________________________________________________________ 15
_________________________________________________________________ 16
________________________________________________________ 16
1.1.2.
_______________________________________ 20
1.1.2.1.
. _______________________________________ 21
1.1.2.2. . __________________________________________ 23
1.1.2.3.
_______________________________________________ 25
1.1.2.4.
_________________________________________________________ 26
1.1.2.5.
___________________________________________________________ 28
1.1.2.6.
.____________________________________________________ 29
______________________________________ 31
___________________________________________________________ 31
___________________________________ 31
__________________________ 32
____________________________ 33
_______________________________________ 33
____________________________________________ 35
1.1.4.1. ______________________________________________ 35
______________________________________________________________ 35
____________________________________________________ 36
___________________________________________________ 37
________________________________________________ 37
___________________________________________________ 38
_____________________________________ 41
__________________________________________________________ 41
__________________________________________________________ 42
1.2. THÔNG TIN VỀ LỘ TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CỦA DỰ ÁN _______ 43
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 6
1.3. Ý TƢỞNG QUY HOẠCH THEO NHÀ TƢ VẤN ĐƢỢC CHỌN _________________ 46
_____________________________________________ 46
______________________________________________________________ 46
____________________________________________________________ 48
Chƣơng 2
THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI ___________________________________ 51
2.1. BẤT ĐỘNG SẢN ________________________________________________________ 51
______________________________________________________ 51
_______________________________________________ 51
_________________________________ 51
__________________________________________________________ 52
______________________________________________________________ 52
_____________________________________________________________ 52
_____________________________________________ 53
___________________________________________________________ 53
____________________________________________ 53
____________________________ 54
_________________________________________________________ 54
___________________________________________ 54
___________________________________ 54
___________________________________________________ 55
____________________________________________ 55
___________________________________ 55
______________________________________ 57
_________________________________________________ 57
2.2. THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN. __________________________________________ 60
________________________________________ 60
___________________________________________________ 60
___________________________________________________ 60
_____________________________________________ 61
______________________________ 61
______________________________________________________________ 61
2.2.2.3. __________________________________ 61
________________________________________________ 62
__________________________________________________ 64
___________________________ 64
_________________ 65
_______________________________________________________________ 66
_____________________________________ 66
____________________________ 67
- ________________________________________________________ 67
___________________________________________________________ 68
2.2.4. Cung- ________________________________________________ 68
________________________________________________________ 68
_________________________________________________________ 74
- ______________________________________________ 79
__________________________________ 88
___________________________________ 88
______________________________________________________ 88
___________________________________________ 89
2.3. PHÂN LOẠI THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN _______________________________ 92
______________________________________ 92
__________________________________________________________ 92
__________________________________________________________ 92
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 7
__________________________________________ 92
__________________________________________ 92
_______________________________________________ 92
________________________________________________ 92
_____________________________________________ 93
_________________________________________ 93
_________________________________________ 93
___________________________________________ 93
_____________________________________________ 93
_________________________________________ 93
________________________________ 93
_________________________________________________ 94
________________________________________________________ 94
________________________________________________________ 94
_____________________________________________ 94
2.4. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN HÀ NỘI ______________ 94
_________________________________________ 94
_________________________ 96
2.5.THAM KHẢO SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƢỜNG BẤT ĐỘNG SẢN TẠI MỘT
SỐ QUỐC GIA _____________________________________________________________ 100
____________________________ 100
_____________________________________ 102
_________________________________________________ 104
__________________________________________ 104
__________________________________ 107
Chƣơng 3
ẢNH HƢỞNG CỦA DỰ ÁN QUY HOẠCH HÀ NỘI MỞ RỘNG TỚI THỊ TRƢỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN _______________________________________________________ 109
3.1. ẢNH HƢỞNG CHUNG CỦA DỰ ÁN. ______________________________________ 109
_____________________ 109
____________________________________ 109
_______________________________________ 110
_______________________________________________________ 110
________________________________________________ 110
_________________________________________________ 111
3.2. ẢNH HƢỞNG THEO KHU VỰC. _________________________________________ 112
__________________________________________________________ 112
____________________________________________ 112
________________________________________________________ 113
3.3. ẢNH HƢỞNG THEO TỪNG MẢNG THỊ TRƢỜNG. ________________________ 113
_______________________________ 113
________________________________________________________ 113
3.3. _________________________________________________________ 115
________________________________ 116
_________________________________ 117
______________________________________________ 122
______________________________________________ 123
____________________________________________ 124
_____________ 129
_________________________________ 129
__________________________________________ 130
3.4. DỰ ĐOÁN XU HƢỚNG. _________________________________________________ 136
________________________________________ 136
__________________________ 136
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 8
___________________________ 137
__________________________________ 138
_____________________________________________________ 139
____________________________________________________________ 140
__________________________________________________________ 141
______________________________________ 142
_______________________________________________________________ 143
____________________________________________________ 143
________________________________________________ 144
___________________ 145
3.5. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ. ___________________________________________________ 147
__________________________________ 147
_______________________ 148
__________________________________________________________ 150
____________________________________________________ 150
________________________________ 151
______________________________________________________________ 151
________________________________________ 152
________________________________ 152
__ 153
_____________________________________________ 154
TÀI LIỆU THAM KHẢO ________________________________________________ 156
NGUỒN SÁCH: ____________________________________________________________ 156
MỘT SỐ TRANG WEB THAM KHẢO CHÍNH. ________________________________ 157
NGUỒN THAM LUẬN. _____________________________________________________ 157
LỜI KẾT ______________________________________________________________ 159
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 9
PHẦN MỞ ĐẦU
1.
xao
.
Ban quản lí dự án phát triển đô thị,
Cục phát triển đô thị , em
Quy hoạch Hà Nội mở rộng
).
-
N Q
quy
pQLDT, q
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 10
“Ảnh hƣởng của dự án quy hoạch mở rộng
Hà Nội tới thị trƣờng bất động sản”
2.
- HN.MR, TT.
.
- TP.HN
3.
Th
Q Sg
4.
DQuy
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 11
5.
-
- HN.
-
-
-
a
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 12
1:
TÌM HIỂU VỀ DƢ
̣
A
́
N QUY HOẠCH HÀ NỘI MỞ RỘNG
1.1.
1.1.1. Hà Nội trƣớc khi mở rộng.(1)
Hình 1: Bản đồ địa lí TP.
Hà Nội năm 2007 (trước
mở rộng)
1.1.1.1. Vị trí địa lí
Th i c khi m rng nm ng b
Hng. Trong phm vi t 20
0
n 21
0
105
0
n 106
0
i tii 6 t c; B
(1)
Số liệu của Tổng cục Thống kê năm 2007.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 13
i
km
2
.
1.1.1.2. Chính trị
Hà Nội là trung tâm đầu não về chính trị, văn hóa, khoa học- kĩ thuật, đồng thời
là trung tâm lớn về kinh tế, một trung tâm giao dịch quốc tế của cả nước
(2)
1.1.1.3. Giao thông
1.1.1.4. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
a. Địa hình.
-
b. Khí hậu.
- 24
0
- 86%.
c. Đất đai.
(2)
Nghị quyết 08 của bộ chính trị ngày 21- 1- 1983
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 14
-
-
-
ng, kh
15%.
Hình 2: Ảnh chụp TP. Hà Nội từ vệ tinh
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 15
1.1.1.5. Dân cƣ và lao động.
a. Động lực dân số.
3398,9 , 3% ,
,
.
/64
).
b. Phân bố dân cư.
- :
2
, n
60 y cao
- :
5 i/1km
2
-
,
1.1.1.6. Văn hóa.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 16
Giải pháp cho việc phát triển, cải tạo, hay mở rộng từng đô thị sẽ đến tự
nhiên khi ta cảm nhận sâu sắc đặc trưng của đô thị.
1.1.1.7. Kinh tế.
HN.
.
1.1.1.8. Đôi nét về lịch sử.
Mt s thi mc thm c:
- Thi c t quanh c bin kho
v y kho
- Thc thuc: t gia th k u th k IX, nm thuc a gii
mt qun, huyn phong kin Trung Quc.
- Thc chn vi .
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 17
- Cu 1397 H
- Bc thuc ln th 1407,
Quan.
- Thi H i k Nam-Bc tri1428, i
c ch
- Th
- Th c: 19/7/1888: Tng th c lnh
i. i tr Th a
- i khi tip qun gm 4 qun n,
n ngo t n VIII, vi
dip khu vc ph m ph
ng Tin, Vi
c Thy) ca tnh Bi.
- 1958: B 4 qun nbng 12 khu ph
Kich,
ch Mai, By M Da.
- 1959: chia l n,
n
ngo
- 20/4/1961: Tại Kỳ họp khóa II, kỳ 2, Quốc hội đã quyết định
mở rộng Hà Nội (lần thứ nhất) vi di
nh trn) thu
huy
th trn T nh Bc
Ninh); c huyc huy
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 18
thuc huyn Kim Anh (tc huy
- p 4 khu ph n
n ngo
- 12/1978: Sp xp lu khu,
22 tiu khu, tng cu khu.
- 29/12/1978: Quốc hội khóa VI, kỳ họp thứ 4 (tháng 12 năm
1978) đã quyết định mở rộng Thủ đô Hà Nội (lần thứ hai) vi dit t
2,5 trii gm bn khu ph nt th
n ngoi l a t
ch Thc, th
huyn ca t
- i khu ph ng.
- 12/8/1991: Quốc hội khóa VIII, tại kỳ thứ 9, ranh giới Thủ đô
Hà Nội đƣợc điều chỉnh. Tr 5 huy
n qun n
huyn ngoi dit t
- 10/1995: Lp qu
- 11/1996: Lp qun Cu Giy
- 11/2003: Lp 2 qu
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 19
Hình 3: Lịch sử phát triển của đô thị HN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 20
1.1.2. Thƣ
̣
c tra
̣
ng quy hoạch và quản lí của Hà Nội.
Nhng bt cp v quy hoch ca Th HN ng t ti mi
mt trong i sng sinh hot mi . tin v hin trc phn
i nhi n c chc
c t.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 21
1.1.2.1. Đô thi
̣
đa
̃
pha
́
t triê
̉
n vƣơ
̣
t tâ
̀
m kiê
̉
m soa
́
t.
S ki ca TP.HN biu hin bi 3 : i
u mi m ; ngun lc
ng.
a) Trung tâm lớn và đầu mối giao thông.
ng hp c, kinh tch thu
i nh c, hc t
sng.
i v th , HN u m
trng. nhiu tuyng bng s
h th hi t ni lin Th v gii
Nhiu tuyng quan trc l
ph, ti lien h cht ch gii v
u mng st quan trng nht, ln nht trong
c c. Hi t v i - Hi -
H i - Li - i -
ng sn to ln trong vin kinh t -
hi ca Th .
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 22
M yt s i
ct thit k 1,3 triu t th i
i phn lng Vinh,
u, B
b) Mật độ dân số.
v c bit v , kinh t dn ti m
ca TP cao n ca th gii (khoi/ 1km
2
).
t, ti nhi/1km
2
(qu
Ki Ha s
g u kin sinh hot c
ht sc cht chi li gia
c) Nguồn lực.
2007, GDP t ng ca Vit
USD
(3)
.
.
c . TP.HN
, cho t
.
(3 )
Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF)
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 23
1.1.2.2. Ách tc giao thông trong thành phố.
TP.HN , tr nhng tuyn ph
quy hoch m bo t l di nhnh hay
ngo p, nhng tuyn ph ng xy ra tc
ng.
T
th u, khi
c .
Mng di chuyn
ti ch ca i HN so vi nhng gii
trong khu v ng t di
gi ng h.
c nhnh do :
- Hỗn tạp các loại phương tiện tham gia cùng 1 phần đường:
ci t lng tuyc bit
vi t n.
- Thiếu phương tiện giao thông công cộng: thiu h c giao
n ti kt gi m
tin li.
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 24
- Quá nhiều xe mô tô: t
i ng chn di chuyn bng xe g di
chuyu bng xe g b c.
- Mạng lưới đường còn thiếu: Qu i
mi kho bng 20-30% so v c trong khu vc", s km
2
di mi bng 20% so v
c.
- Luật lệ giao thông: c ch
tng t m
c tng kt bt ngun t nhn
sang phi 1 s
ra rt u qu.
- Thiếu những điểm dừng đỗ: ch
t u tuyn
ng v, xe gm d c
mt gia
TRƢỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
Khoa Kinh tế và quản lí xây dựng
Ngành học Kinh tế quản lí đô thị
SV: Đinh Chế Linh <10399.48> 48QD
GVHD: Th.S. Nguyễn Quốc Toản
Trang 25
1.1.2.3. Điê
̀
u kiê
̣
n sô
́
ng của ngƣời dân
M cao vi nhu cu v l
y i sng trong nhng dit sc
cht hp.
Nhiu n trong TP t t M di
i mi ch t 9-10 m
2
i, rt thp ch bn 1/5 so vi th
gii. S i, ng t thiu quy hoch chi tit khin rt nhi
dng ng b, m m bo.
Nhc chia ct, nh, chia mang nt tiu
. Nhng tuyn ph cht hp, ng
th ca mc vch s.
u, ng
. Biu kin v ng ca HN hin ti b
rt ti t so vTP gii.