Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Food idioms Các thành ngữ có sử dụng các từ chỉ thức ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.01 KB, 2 trang )

Food idioms - Các thành ngữ có sử dụng các từ chỉ thức
ăn
Trong tiếng Anh có rất nhiều thành ngữ có sử dụng
những từ ngữ chỉ thức ăn như "pie, cake, beef ". Sau
đây là một số thành ngữ thường gặp:
1. a square meal = một bữa ăn thịnh soạn
You need a square meal after all that exercise. – Bạn
cần ăn một bữa thật đã sau khi tập thể dục.
2. not your cup of tea = thứ gì đó mà bạn không thích
lắm
Football isn’t my cup of tea. – Bóng đá không phải là sở
thích của tôi.
3. be as nice as pie = ngọt như mía lùi
She can be as nice as pie, but don’t trust her! – Cô ta
có thể giả vờ ngọt như mía lùi nhưng đừng có tin cô ta!
4. eat humble pie = phải xin lỗi, phải nhận lỗi
He’ll have to eat humble pie now. Serve him right – he
tried to make us all look bad- Giờ ông ta sẽ phải nhận
lỗi. Đáng đời ông ta – ông ta đã cố gắng làm tất cả
chúng ta mất mặt.
5. have your Xngers in every pie = nhúng tay vào nhiều
chuyện khác nhau
You can’t do anything without him knowing – he has his
Xngers in every pie- Bạn không thể làm bất cứ điều gì
mà anh ta lại không biết – ông ta nhúng tay vào rất
nhiều chuyện.
6. a piece of cake = cực kỳ đơn giản
This program is a piece of cake to use. – Chương trình
này rất dễ sử dụng.
7. sell like hot cakes = bán đắt như tôm tươi
His book is selling like hot cakes. – Sách của ông bán


đắt như tôm tươi.
8. full of beans = tràn đầy năng lượng
You’re full of beans today – it’s nice to see you so lively!
– Hôm nay bạn tràn đầy năng lượng – thật vui khi thấy
bạn tràn đầy sức sống vậy!
9. beef about something = phàn nàn về điều gì đó
He’s always beeXng about the pay – Anh ấy luôn phàn
nàn về mức lương.
10. beef something up = tăng cường, bổ sung cái gì
If we beef up the window display, more people might
come into the shop – Nếu chúng ta tăng cường việc
trưng bày hàng trong tủ kiếng, thì có thể có nhiều người
hơn đến với cửa hàng.
11. be your bread and butter = thu nhập chính
Although they run a taxi service, car sales are their
bread and butter – Mặc dù họ lái dịch vụ taxi, nhưng
doanh số bán xe hơi là thu nhập chính của họ.
(ST)

×