Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.44 KB, 2 trang )
MỘT SỐ MẪU CÂU ĐỂ BÀY TỎ CẢM XÚC
· I am angry > Tôi tức lắm
· I am happy > Tôi đang vui
· I am sad > Tôi buồn quá
· I am lonely > Tôi cảm thấy cô đơn quá
· I am bored > Tôi thấy chán quá à
· I am worried > Tôi đang lo lắng
· I am in love > Tôi đang yêu
· I am lovesick > Tôi bị thất tình / Tôi đang mắc
bệnh tương tư
· I am proud > Tôi hãnh diện lắm
· I am jealous > Tôi đang ghen
· I am in a bad mood > Tôi đang trong một tâm
trạng rất tệ
· I am confused > Tôi đang thấy rối rắm lắm
· I am pleased > Tôi đang rất khoái chí
· I am surprised > Tôi bị ngạc nhiên
· I am scared/afraid > Tôi sợ
· I am conGdent > Tôi thấy tự tin
· I am hopeful > Tôi đang tràn trề hi vọng
· I am depressed > Tôi đang thấy rất phiền
muộn
· I am shy > Tôi mắc cỡ quá
· I am ashamed > Tôi thấy hổ thẹn/ xấu hổ quá
· I am cautious > Tôi thận trọng
· I am disappointed > Tôi thất vọng lắm
· I am satisGed > Tôi mãn nguyện rồi
· I feel silly > Tôi thấy thật ngớ ngẩn
(st)