Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI PHÒNG KHÁM BÁC SĨ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.38 KB, 4 trang )

ACÁC MẪU CÂU GIAO TIẾP TẠI PHÒNG KHÁM BÁC SĨ
I'd like to see a doctor tôi muốn gặp bác sĩ
do you have an appointment? anh/chị có lịch hẹn trước
không?
is it urgent? có khẩn cấp không?
I'd like to make an appointment to see Dr tôi muốn
hẹn gặp bác sĩ …
do you have private medical insurance? anh/chị có bảo
hiểm y tế cá nhân không?
please take a seat xin mời ngồi
the doctor's ready to see you now bác sĩ có thể khám
cho anh/chị bây giờ
Discussing symptoms - Bàn về các triệu chứng
how can I help you? tôi có thể giúp gì được anh/chị?
what's the problem? anh/chị có vấn đề gì?
what are your symptoms? anh/chị có triệu chứng gì?
I've got a tôi bị …
temperature sốt
sore throat viêm họng
headache đau đầu
rash phát ban
I've been feeling sick gần đây tôi cảm thấy mệt
I've been having headaches gần đây tôi bị đau đầu
I'm very congested tôi bị sung huyết
my joints are aching các khớp của tôi rất đau
I've got diarrhoea tôi bị tiêu chảy
I've got a lump tôi bị u lồi
I've got a swollen … của tôi bị sưng
I'm in a lot of pain tôi đau lắm
I've got a pain in my tôi bị đau ở …
I think I've pulled a muscle in my leg tôi nghĩ tôi bị sái


chân cho căng cơ
I'm tôi bị
asthmatic hen
diabetic tiểu đường
epileptic động kinh
I'm having diYculty breathing tôi đang bị khó thở
I've got very little energy tôi đang bị yếu sức
I've been feeling very tired dạo này tôi cảm thấy rất
mệt
I've been feeling depressed dạo này tôi cảm thấy rất
chán nản
I've been having diYculty sleeping dạo này tôi bị khó
ngủ
how long have you been feeling like this? anh/chị đã
cảm thấy như thế bao lâu rồi?
how have you been feeling generally? nhìn chúng
anh/chị cảm thấy thế nào?
is there any possibility you might be pregnant? liệu có
phải chị đang có thai không?
I think I might be pregnant tôi nghĩ tôi có thể đang có
thai
do you have any allergies? anh/chị có bị dị ứng không?
I'm allergic to antibiotics tôi bị dị ứng với thuốc kháng
sinh
are you on any sort of medication? anh/chị có đang
uống thuốc gì không?
I need a sick note tôi cần giấy chứng nhận ốm
can I have a look? để tôi khám xem
where does it hurt? anh/chị bị đau chỗ nào?
it hurts here tôi đau ở đây

does it hurt when I press here? anh/chị có thấy đau khi
tôi ấn vào đây không?
I'm going to take your tôi sẽ đo của chị/anh
blood pressure huyết áp
temperature nhiệt độ
pulse nhịp tim
could you roll up your sleeve? anh/chị kéo tay áo lên đi!
your blood pressure's huyết áp của anh/chị
quite low hơi thấp
normal bình thường
rather high hơi cao
very high rất cao
open your mouth, please hãy há miệng ra
cough, please hãy ho đi
Treatments and advice - Điều trị và lời khuyên
you're going to need a few stiches anh/chị cần vài mũi
khâu
I'm going to give you an injection tôi sẽ tiêm cho
anh/chị
we need to take a chúng tôi cần lấy
urine sample mẫu nước tiểu
blood sample mẫu máu
you need to have a blood test anh/chị cần thử máu
I'm going to prescribe you some antibiotics tôi sẽ kê
đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh
take two of these pills three times a day uống ngày ba
lần, mỗi lần hai viên
take this prescription to the chemist hãy mang đơn
thuốc này ra hàng thuốc
do you smoke? anh/chị có hút thuốc không?

you should stop smoking anh/chị nên bỏ thuốc
how much alcohol do you drink a week? một tuần
anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?
you should cut down on your drinking anh/chị nên giảm
bia rượu
you need to try and lose some weight anh/chị nên cố
gắng giảm thêm vài cân nữa
I want to send you for an x-ray tôi muốn giới thiệu
anh/chị đi chụp phim x-quang
I want you to see a specialist tôi muốn anh/chị đi gặp
chuyên gia
(st)

×