Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI CUỐI HKI MÔN SINH HỌC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.78 KB, 3 trang )

Phòng GD – ĐT Mang Thít KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014 – 2015)
Trường THCS Tân Long Môn: Sinh Học 9
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN:
Nội dung
Mức độ nhận thức
Các NL hướng
tới trong chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
Chương I: Các
thí nghiệm của
Men đen
- Biết được qui
luật phân li độc
lập. (5)
- Hiểu được
nội dung phép
lai phân tích.
(8)
- Nhận ra
phép lai phân
li tỉ lệ: 1 : 2 :
1. (7)
- Đưa ra các
định nghĩa: Qui
luật phân li độc
lập; lai phân
tích.


- Xác định mức
độ chính xác
của các số liệu.
7.5% = 0.75đ 2.5% = 0.25đ 2.5% = 0.25đ 2.5% = 0.25đ
Chương II:
Nhiễm sắc thể
- Biết được NST
co ngắn cực đại ở
kì giữa. (6)
- Vận dụng
tính số lượng
NST. (9)
- QS: QS nhận
biết NST co
ngắn cực đại ở
kì giữa.
- Tính toán:
Tính số lượng
NST.
5% = 0.5đ 2.5% = 0.25đ 2.5% = 0.25đ
Chương III:
ADN và gen
- Nêu đặc
điểm cấu tạo
hóa học của
ADN. (1a TL)
- Vận dụng
NTBS để tìm
ra mạch ARN.
(3)

- So sánh
ARN với
ADN. (1b TL)
- Xác định
mạch bổ
sung và
mạch ARN.
(2 TL)
- Tính toán; tìm
ra mối quan hệ.
42.5% = 4.25đ 20% = 2đ 12.5% = 1.25đ 10% = 1đ
Chương IV:
Biến dị
- Biết được các
dạng đột biến cấu
trúc NST. (4)
- Nêu được khái
niệm, các dạng và
nguyên nhân phát
sinh đột biến gen.
(4 TL)
- Hiểu được
giống có vai
trò quan trọng
trong trồng
trọt. (11)
- So sánh
được sự khác
nhau giữa
thường biến

và đột biến. (3
TL)
- Đưa ra các tiên
đoán, định
nghĩa: ĐB cấu
trúc; ĐB gen.
- Tìm kiếm mối
quan hệ: Sự
khác nhau giữa
thường biến và
đột biến.
35% = 3.5đ 22.5% = 2.25đ 2.5% = 0.25đ 10% = 1đ
Chương V: Di
truyền học
người
- Biết được các
bệnh di truyền;
nguyên nhân bệnh
Đao. (1; 11)
- Phân loại hay
phân nhóm:
nhận biết các
bệnh di truyền;
nguyên nhân
bệnh Đao.
5% = 0.5đ 5% = 0.5đ
Chương VI:
Ứng dụng di
truyền học
- Biết được các

khâu của kĩ thuật
gen. (2)
- Nhận biết
được động vật
nhân bản vô
- Đưa ra các tiên
đoán: Các khâu
của kĩ thuật gen;
tính. (12) ĐV nhân bản vô
tính.
5% = 0.5đ 2.5% = 0.25đ 2.5% = 0.25đ
Tống số câu
Tổng số điểm
100% = 10đ
7
3.5đ
3.5
2.75đ
4.5
2.75đ
1

B. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu 1: Đâu là bệnh di truyền?
A. Bàn tay mất một số ngón và nhiều ngón B. Bệnh Đao, bàn tay nhiều ngón
C. Bệnh bạch tạng, bàn tay mất một số ngón D. Bệnh Đao, bạch tạng
Câu 2: Kĩ thuật gen gồm mấy khâu chủ yếu?
A. 3 khâu B. 4 khâu C. 5 khâu D. 2 khâu
Câu 3: Đoạn mạch gốc ADN có cấu trúc: - A – T – G – X – T – X – G – A – X - . Đoạn ARN

phiên mã là:
A. - U – T – A – X – T – A – G – A – G B. - U – A – X – G – A – G – X – U – G
C. - U – T – X – X – U – X – X – T – X D. - U – T – G – G – T – G – G – A – G
Câu 4: Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Đảo đoạn NST 21. B. Lặp đoạn NST 21.
C. Chuyển đoạn NST 21. D. Mất đoạn NST 21.
Câu 5: Trên cơ sở phép lai 2 cặp tính trạng, Menđen đã phát hiện ra:
A. Định luật phân li độc lập B. Định luật phân tính
C. Định luật đồng tính và phân tính D. Định luật đồng tính
Câu 6: Kì nào nhiễm sắc thể co ngắn cực đại?
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuối
Câu 7: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân tính 1 : 2 : 1?
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x Aa D. Aa x aa
Câu 8: Để xác định độ thuần chủng của giống cần thực hiện phép lai:
A. Lai phân tích. B. Lai với cá thể dị hợp.
C. Lai với cá thể đồng hợp. D. Lai cơ thể đồng hợp với cơ thể dị hợp.
Câu 9: Một tế bào người (2n = 46) đang ở kỳ sau của nguyên phân thì có:
A. 46 nhiễm sắc thể B. 148 nhiễm sắc thể C. 92 nhiễm sắc thể D. 368 nhiễm sắc thể
Câu 10: Yếu tố nào được coi trọng hơn trong trồng trọt?
A. Nước B. Kĩ thuật C. Thời tiết D. Giống
Câu 11: Bệnh Đao do:
A. Có 1 NST 23 B. Có 3 NST 21 C. Có 1 NST 21 D. Có 2 NST 21
Câu 12: Loài động vật nào dưới đây đã được nhân bản vô tính thành công?
A. Bò và cừu B. Cừu và lợn C. Dê và cừu D. Bò và dê
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN. So sánh ARN với ADN.
Câu 2: (1 điểm) Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: -A – G – X – T – A – G – G – X -
a/ Xác định trình tự các đơn phân ở mạch bổ sung của đoạn gen trên.
b/ Từ mạch bổ sung hãy tổng hợp mạch ARN?
Câu 3: (1 điểm) So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến?

Câu 4: (2 điểm) Đột biến gen là gì? Có mấy dạng đột biến gen? Nguyên nhân gây ra đột biến gen?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: HS trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D A B D A B C A C D B A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: - HS nêu được đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN (2đ).
- HS so sánh được sự khác nhau giữa ARN với ADN (1đ).
Câu 2: - HS xác định đúng trình tự các đơn phân ở mạch bổ sung của đoạn gen (0.5đ).
- HS xác định đúng mạch ARN (0.5đ).
Câu 3: - HS so sánh được sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1đ).
Câu 4: - Nêu đúng khái niệm và các dạng đột biến gen (1đ).
- Nêu đúng các nguyên nhân phát sinh đột biến gen (1đ).

×