Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 162 trang )

N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
Đề tài: QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
Nhóm số: 42
Lớp: CTK34LT.
Sinh viên thực hiện:
STT MSSV Họ và tên Lớp
1 1014718 Bùi Thị Quỳnh Như CTK34LT
2 1014708 Nguyễn Thị Hà CTK34LT
3 1014710 Phan Đình Huy CTK34LT
4 1014706 Nguyễn Thái Hà CTK34LT
5 1014717 Phan Phú Nghĩa CTK34LT
I. Mục đích của hệ thống
“Quản lý Đào Tạo của Trung Tâm Tin Học” là hệ thống nhằm tin học hóa việc quản lý học viên cho
các nghiệp vụ như: ghi danh đăng ký khóa học, môn học, quản lý danh sách học viên và giáo viên, xếp
lịch học cho học viên và lịch dạy cho giáo viên, xếp thời khóa biểu, lưu và báo cáo kết quả thi của từng
học viên…Chương trình này được ứng dụng cho các trung tâm tin học.
Ngoài ra hệ thống còn có một số chức năng sau:
 Chức năng của hệ thống:
• Đăng nhập: nhân viên trung tâm được phép quản lý toàn bộ hệ thống .
• Đăng xuất: Lúc này sẽ thoát khỏi hệ thống và cho phép đăng nhập lại.
• Thay đổi mật khẩu
 Cập nhập:
• Cập nhập thông tin về học viên: Thêm, sửa, xoá


• Cập nhập thông tin về giáo viên: Thêm, sửa,xóa
• Cập nhập thông tin về lớp học: Thêm, sửa
• Cập nhập thông tin về học phí: Thêm, sửa
• Cập nhập thông tin về điểm: Thêm, sửa
Tìm kiếm
1
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
• Tìm kiếm thông tin học viên: Tìm kiếm theo Mã học viên, tên học viên ngoài ra còn cho phép tìm kiếm
học viên thi lại
• Tìm kiếm thông tin giáo viên: Tìm kiếm theo Mã học giáo viên, tên giáo viên
Tìm kiếm thông tin điểm: Tìm kiếm điểm theo lớp, theo tên học viên.
Thống kê:
Danh sách học viên theo lớp
Danh sách học viên thi lại
Danh sách học viên đạt chứng chỉ
Danh sách điểm học viên theo lớp
Danh sách giáo viên
• In bảng điểm
2
N
H
Ó

M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
II. Khảo sát hệ thống bằng văn bản
1. Mô hình của hệ thống cần quản lí:
Phòng
Danh sách nghiệp vụ quản lí:
STT Đối tượng tham gia Nghiệp vụ
01
Ban Giám Đốc
- Quản lý nhân viên
- Quản lý các hoạt động của Trung tâm
02
Phòng Tư Vấn – Đào Tạo
- Quản lý môn học.
- Quản lý khoá học
- Quản lý học viên.
- Quản lý giáo viên.
- Quản lý phòng học.
- Quản lý lớp học.
- Quản lý danh sách học viên chuyển lớp
- Quản lý điểm.
- Quản lý danh sách cấp chứng chỉ
- Quản lý thời khoá biểu
GIÁM ĐỐC
Phòng Tư
vấn – Đào

tạo
Phòng Kế
Toán
Phòng Giáo
viên
Phòng Kỹ
Thuật
CẤP CHỨNG CHỈ
LƯU HỒ SƠ
3
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
03
Phòng Giáo Viên
- Soạn giáo án
- Phải có trình độ
- Nghiên cứu phương pháp giảng dạy
- Quản lý sĩ số lớp
04
Phòng Kế Toán
- Quản lý doanh thu
- Xuất biên lai
- Phát lương cho nhân viên

05
Phòng Kỹ Thuật - Quản lý các thiết bị giảng dạy
06
Máy móc, thiết bị - Đáp ứng được nhu cầu giảng dạy
2. Danh sách yêu cầu và qui định
R1. Quản lý môn học
R1.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của môn học.
R1.2: Hệ thống phải thêm được các thông tin mới về môn học.
R1.3: Hệ thống phải sửa được các thông tin sai hoặc thiếu về môn học.
R1.4: Hệ thống phải xóa được các thông tin sai hoặc thiếu về môn học.
R1.5: Hệ thống phải tìm được các thông tin về môn học.
R1.6: Hệ thống phải in được danh sách môn học.
R1.7: Hệ thống phải thống kê được danh sách môn học.
R2. Quản lý thời khóa biểu
R2.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của thời khoa biểu.
R2.2: Hệ thống phải thêm được thời khóa biểu mới.
R2.3: Hệ thống phải cập nhật được thông tin thời khóa biểu.
R2.4: Hệ thống phải tìm được thời khóa biểu.
R2.5: Hệ thống phải in được thời khóa biểu.
R3. Quản lý học viên
4
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp

R3.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của học viên.
R3.2: Hệ thống phải thêm được các thông tin mới về học viên.
R3.3: Hệ thống phải xóa được các thông tin về học viên
R3.4: Hệ thống phải sửa được các thông tin sai hoặc thiếu về học viên.
R3.5: Hệ thống phải tìm được các thông tin về học viên.
R3.6: Hệ thống phải in được danh sách học viên.
R3.7: Hệ thống phải thống kê được số học viên đăng ký.
R4. Quản lý giáo viên
R4.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của giáo viên.
R4.2: Hệ thống phải thêm được các thông tin mới về giáo viên.
R4.3: Hệ thống phải sửa được các thông tin sai hoặc thiếu về giáo viên.
R4.4: Hệ thống phải tìm được các thông tin về giáo viên
R4.5: Hệ thống phải in được danh sách lớp kết thúc cho giáo viên.
R4.6: Hệ thống phải thống kê được số lớp mà giáo viên dạy.
R5. Quản lý lớp học:
R5.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của lớp học.
R5.2: Hệ thống phải thêm được các thông tin mới về lớp học.
R5.3: Hệ thống phải sửa được các thông tin sai hoặc thiếu về lớp học.
R5.4: Hệ thống phải tìm được các thông tin về lớp học.
R5.5: Hệ thống phải in được danh sách lớp học.
R5.6: Hệ thống phải tìm được các thông tin về lớp học thông qua tìm kiếm học viên.
R5.7: Hệ thống phải tìm được các thông tin về lớp học thông qua tìm kiếm giáo viên.
R5.8: Hệ thống phải tìm được các thông tin về lớp học thông qua tìm kiếm phòng học.
R5.9: Hệ thống phải tìm được các thong tin về lớp học thông qua tìm kiếm thời khóa biểu học.
R6. Quản lý khoá học:
R6.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý thông tin của khoá học.
R6.2: Hệ thống phải thêm được các thông tin mới về khoá học.
R6.3: Hệ thống phải sửa được các thông tin sai hoặc thiếu về khoá học.
5
N

H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
R6.4: Hệ thống phải tìm được các thông tin về khoá học.
R6.5: Hệ thống phải in được danh sách khoá học.
R6.6: Hệ thống phải thống kê được các khóa học.
R7. Quản lý danh sách học viên chuyển lớp
R7.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý danh sách học viên chuyển lớp.
R7.2: Hệ thống phải thêm được thông tin chuyển lớp của học viên.
R7.3: Hệ thống phải cập nhật danh sách chuyển lớp của học viên.
R7.4: Hệ thống phải thống kê được số lượng chuyển lớp của học viên.
R7.5: Hệ thống phải tìm kiếm được học viên chuyển lớp.
R7.6: Hệ thống phải in được danh sách học viên chuyển lớp.
R8. Quản lý điểm
R8.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý điểm.
R8.2: Hệ thống phải thêm được điểm mới của học viên.
R8.3: Hệ thống phải sửa được điểm nếu như bị sai.
R8.4: Hệ thống phải tìm được điểm của học viên.
R8.5: Hệ thống phải in được danh sách điểm của học viên.
R8.6: Hệ thống phải thống kê được danh sách học viên đạt chứng chỉ.
R8.7: Hệ thống phải thống kê được danh sách học viên thi hỏng.
R9. Quản lý phòng học
R9.1: Hệ thống phải đáp ứng được quản lý phòng học.
R9.2: Hệ thống phải thống kê được số lượng phòng học đã có lịch học.
R9.3: Hệ thống phải thống kê được số lượng phòng học trống.

R10. Quản lý cấp chứng chỉ cho học viên
R10.1:Hệ thống phải đáp ứng được quản lý cấp chứng chỉ cho học viên.
R10.2:Hệ thống phải thêm học viên được cấp chứng chỉ
R10.3:Hệ thống phải thống kê học viên được cấp chứng chỉ
R10.4:Hệ thống phải in danh sách học viên được cấp chứng chỉ
R10.5:Hệ thống phải tìm kiếm học viên được cấp chứng chỉ
6
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
R10.6:Hệ thống phải cập nhật danh sách được cấp chứng chỉ
R11. Quản lý doanh thu
R11.1:Hệ thống phải đáp ứng được quản lý doanh thu
R11.2:Hệ thống phải thêm được chi tiết biên lai mới.
R11.3:Hệ thống phải xem được chi tiết biên lai.
R11.4:Hệ thống phải xóa được chi tiết biên lai nếu như bị sai.
R11.5:Hệ thống phải tìm được biên lai của học viên.
R11.6:Hệ thống phải in được danh sách biên lai.
R11.7:Hệ thống phải thống kê được số học viên đã đóng đầy đủ học phí.
R11.8:Hệ thống phải thống kê được số học viên chưa đủ học phí.
III. Yêu cầu hệ thống
1. Danh sách actor:
STT Actor Công việc
A1 Phòng Tư Vấn – Đào Tạo

Đề xuất kế hoạch: Đánh giá nhu cầu của học
viên, lập kế hoạch, đề xuất với giám đốc trung
tâm về việc lên kế hoạch khai giảng cho từng
lớp cụ thể.
Chiêu sinh: Công việc chiêu sinh được tiến
hành theo từng thời gian ứng với các lớp học.
Thông báo chiêu sinh khai giảng khóa học
được thông báo trước tối thiểu 10 ngày cho đến
01tháng kể từ ngày khai giảng. Niêm yết thông
báo chiêu sinh khai giảng tại Bảng Thông báo
của trung tâm, đồng thời cũng đưa thông tin
khai giảng lên Website
Ghi danh: Cung cấp phiếu ghi danh cho học
7
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
viên nhằm thu thập thông tin, giữ liên lạc và
thông báo thông tin khai giảng lớp học. Công
việc xếp lớp tùy theo tính chất của từng lớp
học, số lượng học viên, phòng lab và giáo viên
đứng lớp. Công việc xếp lớp phải được thông
báo đến các học viên, giáo viên phụ trách lớp.
Chuẩn bị khóa học: Chuẩn bị các yêu cầu cần

thiết cho việc khai giảng và giảng dạy của một
khóa học
Khai giảng: Thông báo cho học viên những qui
định của trung tâm mà học viên phải tuân theo,
phát giáo trình cho học viên, giới thiệu giáo
viên giảng dạy và phòng học.
Thực hiên đào tạo: Mỗi khoá đào tạo, các học
viên phải được đánh giá khóa học theo biểu
mẫu Phiếu đánh giá. Giám đốc và Phòng Đào
tạo thu các phiếu đánh giá này làm cơ s• phân
tích rút kinh nghiệm để kịp thời điều chỉnh các
sai sót cho khóa học hiện tại cũng như sau này
được tốt hơn.
Khi học viên có nhu cầu thực hành thêm phải
đăng ký trước tại bộ phận Tư Vấn để bộ phận
này sắp xếp giáo viên hướng dẫn, phòng thực
hành và giờ thực hành .
Kiểm tra cuối khóa: Trước khi tổ chức thi
cuối khóa học, trư•ng bộ phận giáo vụ phải có
trách nhiệm rà soát lại các hoạt động của lớp
8
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp

học, giáo viên và học viên nhằm đảm bảo công
việc học tập không bị thiếu sót và thiết lập
danh sách các học viên đủ tiêu chuẩn tham gia
thi cuối khóa. Sau mỗi khóa học bộ phận Tư
Vấn phải thông báo hoạt động kiểm tra cuối
khóa cho học viên. Nếu trong trường hợp
không đạt thì sẽ phải sắp xếp thi lại, thi lại quá
3 lần mà không đạt thì buộc học viên phải
tham gia học lại khóa học.
Cấp chứng chỉ: Dựa vào danh sách kiểm tra
cuối khóa học viên để cấp chứng chỉ cho học
viên ứng theo các khoa học tại trung tâm. Học
viên phải ký nhận vào danh sách nhận chứng
chỉ nhằm quản lý và sao lưu.
Quản lý học viên
Quản lý giáo viên
Quản lý lớp học
Quản lý điểm
Quản lý phòng học
Quản lý danh sách học viên chuyển lớp
Quản lý danh sách cấp chứng chỉ
Quản lý thời khóa biểu
A2 Phòng Kế Toán Quản lý doanh thu: Tính toán các khoản thu
chi cần thiết như trả lương cho nhân viên, giáo
viên, các khoản chi cho việc sửa chữa, nâng
cấp máy móc thiết bị.
Thường xuyên theo dõi sổ điểm danh của lớp
học để nắm được công nợ và tình hình học phí
9
N

H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
của từng lớp
A3
Trư•ng phòng Kỹ Thuật Quản lý hệ thống
2. Danh sách use case:
Nhóm
Use Case
U Tên Use Case Mô tả
Quản lý môn học
U1 Thêm môn học
Nhập thông tin của môn học (mã
môn học, tên môn học…)
U2 Sửa môn học
Sửa thông tin môn học trong hệ
thống khi có sai sót
U3 Xóa môn học
Xóa môn học không tổ chức học
nữa ra khỏi hệ thống
U4 Tìm kiếm môn học
Tìm kiếm thông tin môn học
trong hệ thống.
U5 In danh sách môn học
In danh sách môn học từ hệ thống

để nhân viên tư vấn cho học viên
U6 Thống kê môn học Thống kê môn học từ hệ thống
Quản lý thời khóa
biểu
U7 Thêm thời khóa biểu mới
Thêm thời khóa biểu mới vào hệ
thống
U8
Cập nhật thông tin thời
khóa biểu
Cập nhật thông tin thời khóa biểu
vào hệ thống
U9 Tìm thời khóa biểu
Tìm thời khóa biểu từ hệ thống
(mã lớp,…)
U10 In thời khóa biểu
In thời khóa biểu từ hệ thống để
giáo viên và học viên theo dõi lịch
học.
Quản lý học viên
U11 Thêm học viên
Thêm thông tin của học viên vào
hệ thống (Họ tên, ngày sinh, năm
sinh, lớp đăng ký…)
U12 Xóa học viên
Xóa thông tin học viên không có
nhu cầu học nữa ra khỏi hệ thống
U13 Sửa hồ sơ học viên Sửa thông tin học viên trong hệ
10
N

H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
thống khi có sai sót khi nhập
U14 Tìm kiếm hồ sơ học viên
Tìm kiếm theo mã học viên, tên
học viên, ngoài ra còn cho phép
tìm kiếm học viên thi lại
U15
Thống kê học viên theo
từng lớp đăng ký
Thống kê học viên đăng ký để lên
kế hoạch khai giảng
U16 In danh sách học viên In danh sách học viên từ hệ thống
Quản lý Giáo
Viên
U17 Thêm Giáo viên
Thêm thông tin của giáo viên vào
hệ thống (Họ tên, ngày sinh, năm
sinh, lớp dạy…)
U18 Sửa Giáo Viên
Sửa thông tin giáo viên trong hệ
thống khi có sai sót khi nhập
U19 Tìm kiếm Giáo Viên
Tìm kiếm theo tên giáo viên và số

lớp đang dạy.
U20 Thống kê số lớp dạy
Thống kê từ hệ thống số lớp đã
kết thúc cho giáo viên
U21 In số lớp kết thúc
In số lớp đã kết thúc của giáo viên
đã đứng lớp để Phòng Kế Toán
thanh toán lương cho Giáo Viên
Quản lý lớp học
U22 Thêm lớp học
Thêm lớp học đã khai giảng vào
hệ thống
U23 Sửa lớp học
Sửa thông tin lớp học thống hệ
thống khi có sai sót
U24
In danh sách học viên
theo lớp
In danh sách học viên theo lớp từ
hệ thống để giáo viên theo dõi lớp
học
U25 Tìm kiếm học viên
Tìm kiếm những học viên đang
tham gia lớp trong hệ thống
U26 Tìm kiếm giáo viên
Tìm kiếm thông tin giáo viên
đang đứng lớp trong hệ thống
U27 Tìm kiếm phòng học
Tìm kiếm phòng học lớp đang học
trong hệ thống

11
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
U28 Tìm kiếm thời khóa biểu
Tìm thời khóa biểu lớp đang học
trong hệ thống
Quản lý khóa học
U29 Thêm khóa học Thêm khóa học mới vào hệ thống
U30 Sửa khóa học
Hệ thống phải sửa được thông tin
sai xót về khóa học
U31 Tìm khóa học Tìn kiếm thông tin về khóa học
U32 In danh sách khóa học In danh sách khóa học từ hệ thống
U33 Thống kê khóa học
Thống kê từ hệ thống các khóa
học
Quản lý danh sách
học viên chuyển
lớp
U34
Thêm thông tin chuyển
lớp
Thêm thông tin chuyển lớp của

học viên vào hệ thống
U35
Cập nhật danh sách
chuyển lớp
Cập nhật thông tin trong danh
sách chuyển lớp
U36
Thống kê số lượng
chuyển lớp
Thống kê số lượng học viên
chuyển lớp
U37
Tìm kiếm học viên
chuyển lớp
Tìm kiếm học viên chuyển lớp
U38
In danh sách học viên
chuyển lớp
In danh sách học viên chuyển lớp
từ hệ thống
Quản lý điểm
U39 Thêm điểm học viên Thêm điểm học viên vào hệ thống
U40 Sửa điểm học viên
Sửa điểm học viên và hệ thống
khi học viên thi lại
U41 Tìm kiếm điểm
Tìm kiếm điểm theo lớp, tên học
viên
U42 Thống kê điểm
Thống kê và in bảng điểm học

viên theo lớp trong hệ thống
U43
Thống kê danh sách học
viên đạt chứng chỉ
Dựa vào bảng điểm thống kê và in
danh sách những học viên có kết
quả đạt để cấp chứng chỉ
U44 Thống kê danh sách học
viên thi hỏng
Thống kê danh sách học sinh thi
hỏng của từng lớp trong hệ thống
12
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
để tổ chức thi lại cho các học
viên.
U45 In danh sách điểm In danh sách điểm từ hệ thống
Quản lý phòng
học
U46
Thống kê phòng học đã
có lớp học
Thống kê phòng học đã có lớp

học từ hệ thống
U47
Thống kê phòng học
trống
Thống kê phòng học trống từ hệ
thống để lên lịch học
Quản lý cấp
chứng chỉ cho
Học Viên
U48
Thêm học viên được cấp
chứng chỉ
Thêm học viên được cấp chứng
chỉ mới vào hệ thống
U49
Thống kê học viên được
cấp chứng chỉ
Thống kê số lượng học viên được
cấp chứng chỉ từ hệ thống
U50
In danh sách học viên
được cấp chứng chỉ
In danh sách học viên được cấp
chứng chỉ từ hệ thống
U51
Tìm kiếm học viên được
cấp chứng chỉ
Tìm kiếm học viên được cấp
chứng chỉ từ hệ thống
U52

Cập nhật danh sách được
cấp chứng chỉ
Cập nhật danh sách được cấp
chứng chỉ vào hệ thống
Quản lý doanh thu
U53 Thêm chi tiết biên lai
Thêm chi tiết biên lai mới vào hệ
thống
U54 Xem chi tiết biên lai Xem chi tiết biên lai từ hệ thống
U55 Xóa chi tiết biên lai
Xóa chi tiết biên lai nếu bị sai xót
từ hệ thống
U56
Thống kê danh sách học
viên đã hoàn
thành học phí
Thống kê danh sách học viên đã
hoàn thành học phí trong hệ thống
để báo cáo lên Ban Giám Đốc, và
dựa vào đó để thanh toán lương
cho giáo viên khi lớp kết thúc
U57
Thống kê danh sách học
viên còn nợ hoặc chưa
đóng học phí
Thống kê danh sách học viên còn
nợ học phí trong hệ thống để dễ
dàng theo dõi công nợ của học
viên.
13

N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
Quản lý hệ thống
U58 Thêm quyền sử dụng Thêm quyền sử dụng hệ thống
U59 Tìm quyền sử dụng Tìm quyền sử dụng
U60 Cập nhật quyền sử dụng Cập nhật quyền sử dụng hệ thống
U61 Xóa quyền sử dụng Xóa quyền sử dụng hệ thống
U62 Thêm người dùng Thêm người sử dụng hệ thống
U63 Tìm người dùng Tìm người dùng hệ thống
U64 Cập nhật người dùng Cập nhật thông tin người dùng
U65 Xóa người dùng Xóa người dùng hệ thống
U66 Thêm nhóm người dùng Thêm nhóm người dùng
U67 Tìm nhóm người dùng Tìm nhóm người dùng
U68 Sửa nhóm người dùng Sửa thông tin nhóm người dùng
U69 Xóa nhóm người dùng Xóa nhóm người dùng
U70
Tìm quyền sử dụng của
nhóm người dùng
Tìm quyền sử dụng hệ thống của
nhóm người dùng
U71
Thêm quyền sử dụng cho
nhóm người dùng

Thêm quyền sử dụng cho nhóm
người dùng
U72
Xóa quyền sử dụng của
nhóm người dùng
Xóa quyền sử dụng của nhóm
người dùng
U73
Cập nhật quyền sử dụng
của nhóm người dùng
Cập nhật quyền sử dụng của
nhóm người dùng
U74 Đăng nhập
Người dùng đăng nhập vào hệ
thống
U75 Đổi mật khẩu
Người dùng đổi mật khẩu đăng
nhập
14
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3. Sơ đồ mô hình hoá use case:
3.1. Sơ đồ tổng quát:

3.2. Sơ đồ Quản lý Môn Học:
15
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.3. Sơ đồ quản lý Học Viên:
16
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.4. Sơ đồ Quản lý Giáo Viên:
17
N
H
Ó
M

4

2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp

3.5. Sơ đồ Quản lý Lớp Học:
18
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.6. Sơ đồ Quản lý Khóa Học:
19
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.7. Sơ đồ Quản lý danh sách Học Viên chuyển lớp:
20
N
H

Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
21
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.8. Sơ đồ Quản lý Điểm:
3.9. Sơ đồ Quản lý Phòng Học:
22
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.10. Sơ đồ Quản lý danh sách Học Viên được cấp chứng chỉ:

23
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.11. Sơ đồ Quản lý Doanh thu:
24
N
H
Ó
M

4
2
QUẢN LÝ ĐÀO TẠO CỦA TRUNG TÂM TIN HỌC
GVHD: Nguyễn Minh Hiệp
3.12. Sơ đồ Quản lý Hệ thống
25

×