Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương 2 cách tính sản lượng quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.84 KB, 11 trang )

1
12/25/2012 Tran Bich Dung 1
CHƯƠNG 2:CÁCH TÍNH SẢN
LƯNG QUỐC GIA
 I.Một số vấn đề cơ bản
 II. Các phương pháp tính sản lượng quốc
gia
 III. Các chỉ tiêu trong hệ thống tài khoản
quốc gia
 IV. Các đồng nhất thức vó mô căn bản
12/25/2012 Tran Bich Dung 2
12/25/2012 Tran Bich Dung 3
Tèc ®é t¨ng GDP vµ CPI giai ®o¹n 1995-2011
9.34
5.76
4.77
7.79
6.18
6.78
8.46
6.00
9.54
7.34
7.08
6.89
6.79
5.32
8.23
8.44
8.15
-0.6


0.8
20.00
0.1
9.2
3.6
4.0
3.0
19.89
11.75
4.5
12.7
6.6
12.63
9.5
6.52
8.4
-5
0
5
10
15
20
25
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
%/n¨m
Tèc ®é t¨ng GDP (%n¨m) CPI (%/n¨m)
12/25/2012 Tran Bich Dung 4
Cán cân tiết kiệm - đầu tư 1995-2011
13.6
17.6

21.4
19.1
26.5
27.0
32.8
31.3
34.5
36.5
33.3
29.0
29.8
30.3
30.1
32.0
30.6
-10.5
-1.9
-9.8
-11.9
-8.1
1.6
1.7
4.0
-13.5
-6.9
-4.6
-0.3
-1.1
-3.4
-4.9

-8.0
-9.0
-20.0
-10.0
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tổng tiết kiệm trong nước
Tổng đầu tư
Cán cân tiết kiệm - đầu tư (%GDP)
12/25/2012 Tran Bich Dung 5
I.Một số vấn đề cơ bản
 1.Các quan điểm về sản xuất:
 2. Hệ thống tài khoản quốc gia(SNA)
 3.Các loại giá được sử dụng
12/25/2012 Tran Bich Dung 6
1.Các quan điểm về sản xuất:
 Quan điểm hiện nay:
 SX là tạo ra những sản phẩm và dòch
vụ có ích cho xã hội
→ Là cơ sở hình thành cách tính
sản lượng quốc gia theo hệ thống
tài khoản quốc gia(SNA- System of
National Accounts)
2
2. Hệ thống tài khoản quốc

gia(SNA):
 Tổng sản phẩm quốc nội : GDP(Gross Domestic Product)
 Tổng sản phẩm quốc gia :GNP(Gross National Product hay
Tổng thu nhập quốc gia –GNI - Gross National Income)
 Sản phẩm quốc nội ròng:NDP( Net Domestic Product
 Sản phẩm quốc gia ròng: NNP – Net National Product
 Thu nhập quốc gia: NI- National Income
 Thu nhập cá nhân: PI- Personal Income
 Thu nhập (cá nhân) khả dụng: DI- Disposable Personal
Income
12/25/2012 Tran Bich Dung 7
12/25/2012 Tran Bich Dung 8
2. Hệ thống tài khoản quốc
gia(SNA):
 Phân thành 2 nhóm:
 Theo lãnh thổ: GDP, NDP
 Theo quyền sở hữu: GNP, NNP,NI, PI,
DI.
3.Các loại giá được sử dụng:
Giá thị trường (mp- market
Price
 Là giá mà người mua trả,
bao gồm thuế VAT
 Giá thò trường: → chỉ tiêu
theo giá thò trường
• VD: GDP
mp
Chi phí các yếu tố sản
xuất(fc- Factor Cost)
 Hay giá sản xuất- Là giá

mà ngưới bán thực nhận ,
không có thuế VAT
 Chi phí các YTSX → chỉ
tiêu theo chi phí yếu tố
VD:
GDP
fc
= GDP
mp
– Ti
(Ti: thuế gián thu)
12/25/2012 Tran Bich Dung 9
3.Các loại giá được sử dụng:
Giá hiện hành
 Là giá của năm sản xuất
 Giá hiện hành → chỉ tiêu
GDP danh nghĩa: GDP
N
( Nominal GDP):
 VD: GDP
N
=∑q
i
t
.p
i
t
Giá cố định
12/25/2012 Tran Bich Dung 10
 Là giá của năm được

chọn làm gốc
 Giá cố định→ chỉ tiêu
GDP thực: GDP
R
( Real GDP)
 VD: GDP
R
=∑q
i
t
.p
i
0
12/25/2012 Tran Bich Dung 11
3.Các loại giá được sử dụng
 Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP-Chỉ
số giảm phát) Id:
100*
GDP
GDP
I
t
R
t
N
t
d
Chỉ số giá là chỉ số phản ánh sự thay đổi của
giáhàng hoá và dòch vụ của một năm nào đó
so với năm gốc

12/25/2012 Tran Bich Dung 12
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH
SẢN LƯNG QUỐC GIA
 1.Một số khái niệm
 2.Các mô hình kinh tế
 3.Sơ đồ chu chuyển kinh tế
 4.Các phương pháp tính sản lượng
quốc gia
3
12/25/2012 Tran Bich Dung 13
1.Một số khái niệm
 Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
 Là giá trò bằng tiền của toàn bộ hàng
hoá và dòch vụ cuối cùng
 được sản xuất ra trên lãnh thổ một nước
 trong một thời kỳ nhất đònh
 thường là một năm.
12/25/2012 Tran Bich Dung 14
1.Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
 Trong GDP gồm 2 bộ phận:
 Phần do công dân một nước tạo ra trên
lãnh thổ nước mình(A)
 Phần do công dân nước ngoài tạo ra
trên lãnh thổ nước A = Thu nhập từ yếu
tố nhập khẩu chuyển ra(OFFI)
 (nước A nhập khẩu các YTSX:vốn,lao
động…)
12/25/2012 Tran Bich Dung 15
1.Tổng sản phẩm quốc nội(GDP):
 Lưu ý: GDP chỉ bao gồm SP cuối cùng, không

tính SP trung gian.
 Sản phẩm trung gian: là yếu tố đầu vào, tham gia
một lần vào quá trình sản xuất & chuyển hết giá trò
vào giá trò SP mới
 Sản phẩm cuối cùng: là SP được người sử dụng cuối
cùng trong nền kinh tế mua:
 hàng tiêu dùng của HGĐ
 hàng đầu tư của DN
 hàng hoá xuất khẩu
12/25/2012 Tran Bich Dung 16
1.Một số khái niệm:
 a. Tiêu dùng cá nhân(C):
 Chi tiêu về hàng hoá và dòch vụ của các hộ
gia đình nhằm thoả mãn nhu cầu cá nhân
 C gồm 3 phần:
 Tiêu dùng hàng thiết yếu:lươngthực,quần áo
 Tiêu dùng hàng lâu bền:TV, tủ lạnh, ô tô
 Dòch vụ:tiền thuê nhà,học phí,du lòch…
12/25/2012 Tran Bich Dung 17
b. Đầu tư (I):
 Là các nguồn bổ sung vào trữ lượng vốn
của một quốc gia, bao gồm:
 Đầu tư cố đònh vào kinh doanh: Mua sắm MMTB
mới, xây dựng nhà xưởng
 Đầu tư cố đònh vào nhà ở: xây dựng mới nhà ở của
HGĐ và của các tổ chức phi kinh tế
 Đầu tư vào hàng tồn kho: nguyên vật liệu, bán
thành phẩm &ø thành phẩm
12/25/2012 Tran Bich Dung 18
b. Đầu tư(I):

 Đầu tư nhằm 2 mục đích:
 Thay thế, bù đắp những MMTB đã hao
mòn → Khấu hao(De)
 Mở rộng quy mô, tăng khả năng sản
xuất → Đầu tư ròng (mới)(I
N
)
 I = De + I
N
4
12/25/2012 Tran Bich Dung 19
c.Chi mua hàng hoá và dòch vụ của chính
phủ(G)
 Bao gồm chi tiêu cho hành chánh,
giáo dục, y tế, quốc phòng, cơ sở hạ
tầng…
 G chia làm 2 phần:
 Tiêu dùng của chính phủ(Cg)
 Đầu tư của chính phủ(Ig)
12/25/2012 Tran Bich Dung 20
d. Chi chuyển nhượng(Tr):
 Là khoản tiền chính phủ thanh toán
cho các cá nhân
 mà không cần có hàng hoá và dòch vụ
đối ứng, gồm:
 trợ cấp thất nghiệp
 trợ cấp cho người già và người tàn tật
 trợ cấp học bổng…
12/25/2012 Tran Bich Dung 21
e. Thuế(Tx)

 Thuế(Tx): gồm 2 loại:
 Thuế gián thu(Ti): thuế VAT, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế sử dụng tài nguyên,
thuế xuất nhập khẩu, thuế trước bạ
 Thuế trực thu(Td): thuế thu nhập cá
nhân, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế
thừa kế tài sản
12/25/2012 Tran Bich Dung 22
e. Thuế(Tx)
 Tổng thuế thu: Tx = Ti + Td
 Thuế ròng: T =Tx – Tr
 Tình trạng ngân sách: B = T- G
 T> G → B> 0 Ngân sách thặng dư
 T< G → B< 0 Ngân sách thâm hụt
 T = G → B= 0 Ngân sách cân bằng
12/25/2012 Tran Bich Dung 23
g.Xuất khẩu(X):
 Xuất khẩu(X):gía trị lượng hàng hoá
sản xuất trong nước, được xuất bán ra
nước ngoài
12/25/2012 Tran Bich Dung 24
h.Nhập khẩu(M)
 Nhập khẩu(M):giá trị hàng hoá
sản xuất ở nước ngoài,được nhập
vào và tiêu thụ trong nước
5
12/25/2012 Tran Bich Dung 25
2.Các mô hình kinh tế:
 Mô hình là sự đơn giản hoá hiện
thực có chủ đònh, nhằm đạt được

mục tiêu nào đó.
12/25/2012 Tran Bich Dung 26
2.Các mô hình kinh tế:
 Các nhà kinh tế đưa ra 3 mô
hình:
 Nền kinh tế đơn giản: Không có
chính phủ, không ngoại thương.
 Chỉ có 2 khu vực:
 Hộ gia đình
 Doanh nghiệp
12/25/2012 Tran Bich Dung 27
2.Các mô hình kinh tế:
 Nền kinh tế đóng: (có chính phủ,
không có ngoại thương) có 3 khu vực:
 Hộ gia đình
 Doanh nghiệp
 Chính phủ
12/25/2012 Tran Bich Dung 28
2.Các mô hình kinh tế:
 Nền kinh tế mở:có 4 khu vực:
 Hộ gia đình
 Doanh nghiệp
 Chính phủ
 Nước ngoài
 Khỏan rò rỉ( Leakage):
 là lượng tiền mà hộ gia đình nhận được,
nhưng không trở lại DN
 Khỏan bơm vào (Injection):
 là lượng tiền mà DN nhận được, mà
không bắt nguồn từ các hộ gia đình

12/25/2012 Tran Bich Dung 29
12/25/2012 Tran Bich Dung 30
 3. Sơ đồ chu chuyển kinh tế:
 a. Nền kinh tế đơn giản:
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 10.000
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
C=10.000
W + ∏ = 10.000
Giả đònh:
Có 1YTSX: LĐ
1SF:Bánh mì
S =0
Không có hàng tồn
kho: Ysx= Ybán ra
Tổng giá trò sản lượng= tổng thu nhập từ các YTSX=tổng
chi tiêu cho hh&dv =10.000
6
 Nếu HGĐ không chi tiêu hết thu nhập?
 Các DN không bán hết sản phẩm?
 Các DN bán sản phẩm cho nhau?
12/25/2012 Tran Bich Dung 31
12/25/2012 Tran Bich Dung 32
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 10.000
DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
C + I = 10.000
TT.TÀI CHÍNH

De=0
W + R+ i + ∏ = 10.000
S=2000
I=2.000
C=8.000
TR=10.000
12/25/2012 Tran Bich Dung 33
HGĐ
DI = 8000
DN
Y = 10.000
C+I+G= 10.000
TT.TÀI CHÍNH
De=0
W + R+ i + ∏ = 9000
S=2.500
I=2.500
C=5500
CHÍNH PHỦ
T=2000
Ti=1000
Td=1500
Tr=500
G=2000
TR=10.0000
12/25/2012 Tran Bich Dung 34
HGĐ
DI = 8.000
DN
Y = 10.000

C+I+G+X-M= 10.000
TT.TÀI CHÍNH
De=0
W + R+ i + ∏ = 9.000
S=2.500
I= 2.500
C=5.500
CHÍNH PHỦ
T=2.000Û
Ti=1.000Td=1.500
Tr=500
G=2.000
NƯỚC NGOÀI
NX=0
X=4.000
TR=6.000
Ba phương pháp tính sản lượng quốc gia
 a.Phương pháp tính theo giá trò gia
tăng(VA):GDP=ƩVAi
 b.Phương pháp tính theo tổng thu
nhập:GDP = W +R +i + ∏ +De +Ti
 c.Phương pháp tính theo tổng chi tiêu:
 GDP = C + I + G + X – M
12/25/2012 Tran Bich Dung 35
12/25/2012 Tran Bich Dung 36
a.Phương pháp tính theo giá trò gia
tăng(VA):
 Công thức tính:
n
i

i
VA
GDP
1
VAi: giá trò gia tăng của khâu i
VAi= giá trò sản lượng hàng hoá i – chi
phí trung gian
7
12/25/2012 Tran Bich Dung 37
 Tình hình SXKD của
lò bánh mì A:
 Q= 5000 ổ
 P = 1000đ/ổ
 TR = 5.000.000đ
 Chi phí:
 Ngvl=2.000.000
 Điện, nước=400.000
 Tiền công=600.000
 Tiền trả lãi= 200.000
 Tiền thuê
nhà=500.000
 Khấu hao=100.000
 ThuếVAT=250.000
 LN trước
thuế=950,000
 VA=?
 VA=2.600.000
Ba phương pháp tính sản lượng
quốc gia
Sản xuất

• 1.VA nông
nghiệp
• 2.VA công
nghiệp
• 3. VA dòch vụ
Thu nhập
• 1.Tiền lương(W)
• 2.Tiền cho thuê đất đai
( R )
• 3.Tiền lãi ( i)
• 4.Lợi nhuận DN(Pr)
• 5.Khấu hao(De)
• 6.Thuế gián thu(Ti)
Chi tiêu
• 1.Tiêu dùng hh
&dvcủa HGĐ ( C)
• 2.Chi tiêu đầu tư (I)
• 3.Chi tiêu hh&dv của
chính phủ( G)
• 4.Xuất khẩu
ròng(NX)
12/25/2012 Tran Bich Dung 38
12/25/2012 Tran Bich Dung 39
c. Phương pháp tính theo tổng chi
tiêu:
 Như vậy giá trò sản lượng sản xuất
luôn bằng tổng thu nhập thực tế bằng
tổng chi tiêu thực tế:
 Y
thực tế

= AD
thựctế
12/25/2012 Tran Bich Dung 40
Hàng hóa
Người
bán
Người
mua
Giá trò
giao dòch
Giá trò
gia tăng
Chi tiêu
SP cuối
cùng
Thu
nhập
từYTSX
Thép
DNSX thép
DNSXmá
y
1.000 1.000 1.000
Thép
DNSX thép
DNSXô

3.000 3.000 3.000
Máy móc
DNSX Máy

DNSX ô

2.000 1.000 2.000 1.000
Vỏ xe
DNSXvỏxe
DNSX ô

500 500 500
Ô tô
DNSX ô tô
Người
tiêu dùng
5.000 1.500 5.000 1.500
11.500 7.000 7.000 7.000
12/25/2012 Tran Bich Dung 41
III.CÁC CHỈ TIÊU TRONG HỆ
THỐNG SNA
 1.Tổng sản phẩm quốc gia(GNP)
Hay tổng thu nhập quốc gia(GNI)
 Là giá trò bằng tiền của toàn bộ sản
phẩm và dòch vụ cuối cùng
 do công dân một nước tạo ra trong một
năm.
12/25/2012 Tran Bich Dung 42
1. Tổng sản phẩm quốcgia(GNP)
 Trong GNP gồm 2 bộ phận:
 Phần do công dân một nước tạo ra trên
lãnh thổ nước mình(A)
 Phần do công dân nước A tạo ra ở nước
ngoài = Thu nhập từ yếu tố xuất khẩu

chuyển vào( IFFI)
 (nước A xuất khẩu các YTSX:vốn,lao
động…)
8
12/25/2012 Tran Bich Dung 43
1. Tổng sản phẩm quốcgia(GNP)
 * Mối quan hệ giữa GDP và GNP:
 GNP = GDP +IFFI – OFFI
 GNP = GDP + NFFI
 (NFFI:Thu nhập yếu tố ròng)
 NFFI = IFFI – OFFI)
\
2.Sản phẩm quốc gia ròng(NNP):
 Là kết quả ròng của hoạt động kinh tế_
giá trò mới do công dân một nước tạo ra,
trong một năm.
 NNP = GNP – De
 (De:Khấu hao để bù đắp phần hao mòn của
tài sản _ Chi phí sử dụng vốn cố đònh)
12/25/2012 Tran Bich Dung 44
12/25/2012 Tran Bich Dung 45
3.Sản phẩm quốc nội ròng(NDP):
 Sản phẩm quốc nội ròng(NDP):
 NDP = GDP – De
12/25/2012 Tran Bich Dung 46
4. Thu nhập quốc dân(NI):
 Là thu nhập ròng mà công dân một
nước tạo ra trong một năm.
 Có 2 cách tính:
 * NI = NNP

fc
= NNP
mp
- T
i
12/25/2012 Tran Bich Dung 47
4. Thu nhập quốc dân(NI):
 *Cộng thu nhập của các công dân:
 NI = W + R + i + π + (R
DNCT
+ NFFI)
 Với : W:Tiền lương, tiền công
R: Tiền cho thuê nhà, thuê đất…
i: Lợi tức từ vốn cho vay
∏: Lợi nhuận trước thuế(gộp) của DN
R
DNC
:Thu nhập của chủ sở hữu cá
thể
12/25/2012 Tran Bich Dung 48
4. Thu nhập quốc dân(NI):
∏: Lợi nhuận trước thuế(gộp) của
DN được chia thành 3 phần:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp, các
đóng góp công ích…
-Lãi cổ phần và lợi nhuận của chủ
DN
-Lợi nhuậngiữ lại, không chia
9
12/25/2012 Tran Bich Dung 49

5. Thu nhập cá nhân(PI)
 Là thu nhập thực sự được chia cho
các cá nhân.
 PI = NI – ∏
nộp,không chia
+ Tr
 Tr: Chi chuyển nhượng của chính phủ
Các chỉ tiêu trong SNA
GDP
 GDP
fc
= GDP
mp
– Ti
 NDP
mp
= GDP
mp
- De
 NDP
fc
= GDP
fc
- De
GNP=GNI=GDP+ NFFI
 GNP
fc
= GNP
mp
– Ti

 NNP
mp
= GNP
mp
- De
 NNP
fc
= GNP
fc
- De
 NI = NNP
fc
= NNP
mp
-Ti
 PI= NI-∏
nộp+không chia
+Tr
 DI = PI- Td
12/25/2012 Tran Bich Dung 50
12/25/2012 Tran Bich Dung 51
6.Thu nhập khả dụng(DI=Yd):
 Là thu nhập mà các cá nhân được quyền
sử dụng theo ý muốn.
 DI = PI – thuế thu nhập cá nhân
 DI = PI – Td
 (Td: thuế trực thu gồm: thuế thu nhập cá
nhân)
12/25/2012 Tran Bich Dung 52
6.Thu nhập khả dụng(DI):

 DI thường được chia làm 2 phần:
 Tiêu dùng cá nhân(C)
 Tiết kiệm cá nhân(S)
 DI = C + S
12/25/2012 Tran Bich Dung 53
7.Phúc lợi kinh tế ròng(NEW):
NEW =GNP + giá trò thời gian nhàn
rỗi+ giá trò các SP&DV tự làm- chi
phí giải quyết ô nhiễm môi trường…
12/25/2012 Tran Bich Dung 54
IV. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC VĨ
MÔ CĂN BẢN
 Giả đònh:
 NFFI = 0; De = 0; ∏
nộp,không chia
= 0
 GNP = GDP=Y
 DI= Y
D
= GNP –De –Ti - ∏
nộp,không
+Tr – Td
 DI= Y – (Ti + Td –Tr)
 = Y –( Tx –Tr)
 Y
D
= Y - T
10
12/25/2012 Tran Bich Dung 55
1.Trong nền kinh tế đơn giản:

 Không chính phủ T= 0→Y
D
=Y
 AD = C +I
 Y = Y
D
= C +S
 Ythực tế = ADthực tế
 C +S = C +I
 S=I (1)
12/25/2012 Tran Bich Dung 56
2. Trong nền kinh tế mở
 AD = C +I +G + X- M
 Y = T + C + S
 Y = AD
 T +C+S = C +I +G +X –M
T+S +M =I +G +X (2)
(S –I) =(G –T) + (X-M) (3)
12/25/2012 Tran Bich Dung 57
2. Trong nền kinh tế mở
 (S –I) =(G –T) + (X-M) (3)
 (1.000-700) =(1.500-1.000)+(600 –800)
 (S –I) +(T –G) = (X-M) (4)
 (500-700) =(1.300-1.000)+(600 –1.100)
 Thâm hụt của khu vực này được bù đắp
bằng thặng dư của các khu vực còn lại
12/25/2012 Tran Bich Dung 58
2. Trong nền kinh tế mở
 T +S+M = I+G+X
 T-G+S +(M –X) = I

 Với: S
f
= M–X: Tiết kiệm của k/v nước ngoàøi
 T = Cg + Sg
 G = Cg + Ig
 (Cg+Sg)–(Cg+Ig)+ S +Sf = I
 → Sg + S +S
f
= I + Ig
 Tổng tiết kiệm = tổng đầu tư
12/25/2012 Tran Bich Dung 59
Các chỉ tiêu
Ký hiệu
Giá trò
Tổng sản phẩm quốc dân
GNP
5000
Thu nhập khả dụng
DI
4100
Ngân sách chính phủ
B
- 200
Tiêu thụ công chúng
C
3800
Cán cân thương mại
NX
-100
Giả sử khấu hao, lợi nhuận nộp &không

chia, NFFI = 0
Hãy tính:
1. Tiết kiệm và đầu tư của khu vực tư
nhân.
2. Chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và
dòch vụ.
Bài 2.6*
Bài 2.8*Có số liệu trên lãnh thổ một quốc gia năm 2011
như sau:
 Đầu tư ròng 120
 Khấu hao 480
 Lợi nhuận 540
 Tiền lương 1200
 Tiền trả lãi 180
 Tiêu dùng của hộ gia đình 1800
 Thuế gián thu 120
 Tiền thuê 330
 Chính phủ chi mmua hàng hóa & dòch vụ 345
 Thu nhập từ yếu tố xuất khẩu 200
 Thu nhập từ yếu tố nhập khẩu 150
 Xuất khẩu 300
 Nhập khẩu 195
 Chỉ số giá năm 2010 là 110 và năm 2011 là
125
 a/ Tính GDP danh nghóa theo giá thò
trường bằng các phương pháp.
 b/ Tính GNP theo giá thò trường và
theo chi phí yếu tố.
 c/ Tính GDP thực, GNP thực và tỷ lệ
lạm phát năm 2011

 d/ Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế
năm 2011, biết GDP danh nghóa năm 2010
là 2400.
12/25/2012 Tran Bich Dung 60
11
12/25/2012 Tran Bich Dung 61
Chỉ tiêu
2009
2010
2011
GNP danh nghóa (GNP
N
)
6000
6500
Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GNP (I
d
)
100
120
125
a/ Tính GNP thực năm 2010, 2011
theo giá năm 2009
b/ Tính tốc độ tăng trưởng kinh tế
và tỉ lệ lạm phát năm 2011.
Bài 2.3
 1) Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
 a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
 b. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
 c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất nghiệp và sản lượng.

 d. Tất cả các câu trên đều đúng.
 2) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
 a. Tính theo giá hiện hành
 b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
 c. Thường tính cho một năm
 d. Không tính giá trò của các sản phẩm trung gian
 3) Tính các chỉ tiêu giá trò sản lượng thực:
 a. Lấy chỉ tiêu danh nghóa chia cho chỉ số giá
 b. Lấy chỉ tiêu danh nghóa nhân với chỉ số giá
 c. Tính theo giá cố đònh
 d. Câu (a) và (c) đúng
 6) Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
 a. Chỉ tiêu theo giá thò trường c. Chỉ tiêu danh nghóa
 b Chỉ tiêu thực d. Chỉ tiêu sản xuất
 20) Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh
 a. Thuế giá trò gia tăng. c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
 b. Thuế thừa kế tài sản. d. b và c đúng
 21) ……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất
đònh:
 a. Tổng sản phẩm quốc nội. b. Tổng sản phẩm quốc dân.
 c. Sản phẩm quốc dân ròng. d. Thu nhập khả dụng.

12/25/2012 Tran Bich Dung 62
 35) Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu dùng, GNP sẽ được tính không đủ.
 a. Đúng b. Sai
 36) Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trò giá
bữa ăn này không được tính vào GNP
 a. Đúng b. Sai
 37) Tổng cộng C, I, G và X - M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng khấu hao
 a. Đúng b. Sai

 38) Chi phí yếu tố không bao gồm cả tiền lãi từ nợ công và tiền lãi của người tiêu dùng
 a. Đúng b. Sai
 39) Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi từ nợ công
 a. Đúng b. Sai
 40) Hạn chế của cách tính thu nhập quốc gia theo SNA là nó không luôn luôn phản ánh giá trò
xã hội
 a. Đúng b. Sai
 41) Sản lượng quốc gia tăng không có nghóa là mức sống của cá nhân tăng
 a. Đúng b. Sai
 42) Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi:
 a. Giá trò sản lượng hàng hóa tăng.
 b. Thu nhập trong dân cư tăng lên.
 c. Đường giới hạn khả năng sản xuất dòch chuyển sang phải.
 d. Các câu trên đều đúng

12/25/2012 Tran Bich Dung 63

×