Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

slide bài giảng kinh tế quốc tế (tỷ giá hối đoái)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 29 trang )




Thò trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái
Thò trường ngoại hối và tỷ giá hối đoái


Cán cân thanh toán
Cán cân thanh toán


Hệ thống tài chính và tiền tệ thế giới.
Hệ thống tài chính và tiền tệ thế giới.

1. Khái niệm
1. Khái niệm
2. Đặc điểm của TT ngoại hối
2. Đặc điểm của TT ngoại hối
3. Các thành phần của TT ngoại hối
3. Các thành phần của TT ngoại hối
4. Chức năng của TT ngoại hối
4. Chức năng của TT ngoại hối

1.
1.
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:
1.1.


1.1.
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Tỷ giá hối đoái là giá cả của một
Tỷ giá hối đoái là giá cả của một
đơn vò tiền tệ nước này thể hiện bằng
đơn vò tiền tệ nước này thể hiện bằng
số lượng đơn vò tiền tệ nước khác.
số lượng đơn vò tiền tệ nước khác.
VD
VD
:
:
1 USD
1 USD
=
=
15,985
15,985
VND
VND
1 EUR
1 EUR
= 23,536
= 23,536


VND

VND



Phương pháp niêm yết
Phương pháp niêm yết
TGHĐ
TGHĐ
:
:
đồng yết giá
đồng yết giá


đồng đònh giá
đồng đònh giá
=
=
A
A
1
1


Là đồng tiền mà
Là đồng tiền mà
giá trò của nó được
giá trò của nó được
biểu hiện thông
biểu hiện thông

qua một đồng tiền
qua một đồng tiền
đối ứng với nó
đối ứng với nó


Là đồng tiền
Là đồng tiền
được dùng để biểu
được dùng để biểu
hiện giá trò (giá
hiện giá trò (giá
cả) của đồng yết
cả) của đồng yết
giá.
giá.
VD
VD
:
:
1 USD =
1 USD =


15,985
15,985
VND
VND
1 GBP =
1 GBP =



1,9580
1,9580


USD
USD
(USD/
(USD/


VND = 15,985 )
VND = 15,985 )
(GBP/
(GBP/


USD = 1,9580)
USD = 1,9580)

Yết giá trực tiếp
(Direct quotation)
Yết giá gián tiếp
(Indirect quotation)
1 USD
1 USD
=
=
15,985 VND

15,985 VND
1 GBP =
1 GBP =
1,9580 USD
1,9580 USD
Lấy ngoại tệ làm
đơn vò so sánh với
đồng tiền trong nước.
Lấy tiền trong nước
làm đơn vò so sánh
với đồng ngoại tệ.
1 ngoại tệ
1 ngoại tệ
= A
= A


nội tệ
nội tệ
1 nội tệ
1 nội tệ
=
=
A
A


ngoại tệ
ngoại tệ



Phương pháp niêm yết
Phương pháp niêm yết
TGHĐ
TGHĐ
:
:

*
*
Tỷ giá mua và tỷ giá bán
Tỷ giá mua và tỷ giá bán
(Tỷ giá hai chiều)
(Tỷ giá hai chiều)
:
:
Giá mua -
Giá mua -
Giá bán
Giá bán
VD
VD
:
:
T i ngân hàng EXIMBANK ạ (29-06-
2009)
1 USD = 17.802 - 17.804 VND
1 EUR = 25,392 - 25,804 VND
1 GBP = 29,925 - 30,411 VND





Phương pháp niêm yết
Phương pháp niêm yết
TGHĐ
TGHĐ
:
:

1.
1.
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:
Tỷ giá hối đoái là giá cả của một
Tỷ giá hối đoái là giá cả của một
đơn vò tiền tệ nước này thể hiện bằng
đơn vò tiền tệ nước này thể hiện bằng
số lượng đơn vò tiền tệ nước khác.
số lượng đơn vò tiền tệ nước khác.
1.1.
1.1.
Khái niệm
Khái niệm
:
:

1.

1.
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:
1.2.
1.2.
Vai trò của tỷ giá hối đoái
Vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:

VD
VD
:
:
Anh (GBP)
Anh (GBP)
M (USD)
M (USD)


1 GBP
1 GBP
=
=
2 USD
2 USD



8 GBP/
8 GBP/
SP
SP
16 USD/
16 USD/
SP
SP


1 GBP
1 GBP
=
=


1,5 USD
1,5 USD


8 GBP/
8 GBP/
SP
SP
12 USD/
12 USD/
SP
SP
=> XK c a Anh t ng
=> XK c a Anh t ng




Caựn caõn thửụng maùi
Caựn caõn thửụng maùi
12 USD/
12 USD/
SP
SP


6 GBP/
6 GBP/
SP
SP
=> NK c a Anh
=> NK c a Anh
giaỷm
giaỷm

VD
VD
:
:
Anh (GBP)
Anh (GBP)
M (USD)ỹ
M (USD)ỹ



1 GBP
1 GBP
=
=
2 USD
2 USD


4 GBP/
4 GBP/
1Áo
1Áo
8 USD/
8 USD/
1Áo
1Áo


1 GBP
1 GBP
=
=


1,5 USD
1,5 USD


4 GBP/
4 GBP/

1Áo
1Áo
6 USD/
6 USD/
1Áo
1Áo
=> SX Áo c a Mỹ giảmủ
=> SX Áo c a Mỹ giảmủ
=> Thất nghiệp tăng
=> Thất nghiệp tăng



Cán cân thương mại
Cán cân thương mại

VD
VD
:
:
Anh (GBP)
Anh (GBP)
M (USD)ỹ
M (USD)ỹ


1 GBP
1 GBP
=
=

2 USD
2 USD


4 GBP/
4 GBP/
1Áo
1Áo
8 USD/
8 USD/
1Áo
1Áo


1 GBP
1 GBP
=
=


1,5 USD
1,5 USD


60 GBP/
60 GBP/
máy
máy
90 USD/
90 USD/

máy
máy
=> SX Áo c a Mỹ giảmủ
=> SX Áo c a Mỹ giảmủ
=> Thất nghiệp tăng
=> Thất nghiệp tăng



Cán cân thương mại
Cán cân thương mại



Sản lượng hàng hóa
Sản lượng hàng hóa



Công việc làm
Công việc làm



Sự ổn đònh của giá cả hàng hóa trong nền KT
Sự ổn đònh của giá cả hàng hóa trong nền KT
90 USD/
90 USD/
máy
máy



45 GBP/
45 GBP/
máy
máy
=> SX máy ở Anh tăng
=> SX máy ở Anh tăng
=> Thất nghiệp giảm
=> Thất nghiệp giảm

1.
1.
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
Khái niệm & vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:
1.2.
1.2.
Vai trò của tỷ giá hối đoái
Vai trò của tỷ giá hối đoái
:
:
TGHĐ là một loại giá cả quan trọng
TGHĐ là một loại giá cả quan trọng
bậc nhất trong nền KT mở vì trước tiên
bậc nhất trong nền KT mở vì trước tiên
TGHĐ có khả năng tác động trực tiếp
TGHĐ có khả năng tác động trực tiếp
lên giá cả hàng hóa XNK rồi từ đó lần

lên giá cả hàng hóa XNK rồi từ đó lần
lượt có tác động lên 4 mục tiêu KT vó mô
lượt có tác động lên 4 mục tiêu KT vó mô
cơ bản (
cơ bản (
cán cân thương mại
cán cân thương mại
,
,
sản lượng
sản lượng
hàng hóa
hàng hóa
,
,
công việc làm
công việc làm


sự ổn đònh
sự ổn đònh
của giá cả hàng hóa trong nền KT
của giá cả hàng hóa trong nền KT
).
).

2.
2.
Caùch xaùc ñònh tyû giaù hoái ñoaùi
Caùch xaùc ñònh tyû giaù hoái ñoaùi

:
:




TT Theỏ giụựi
TT Theỏ giụựi
(VND)
(VND)
(USD)
(USD)
TT VN
TT VN
200 USD/T
200 USD/T


Saỷn phaồm:
Saỷn phaồm:


Gaùo
Gaùo
2
2
x
x
10
10

6
6
VND/T
VND/T
200 USD/T
200 USD/T
XK
XK
XK
XK
=>
=>
1 USD
1 USD


=
=
10.000 VND
10.000 VND
USD
USD
/ VND ?
/ VND ?
2
2
x
x
10
10

6
6
VND/T
VND/T

2.
2.
Cách xác đònh tỷ giá hối đoái
Cách xác đònh tỷ giá hối đoái
:
:
2.1.
2.1.
Quy luật một giá
Quy luật một giá
:
:


TGHĐ giữa 2 đồng tiền sẽ được hình thành
TGHĐ giữa 2 đồng tiền sẽ được hình thành
ở một mức cụ thể nào đó sao cho HH được bán
ở một mức cụ thể nào đó sao cho HH được bán
ở bất kỳ nơi đâu trên khắp TG với cùng một
ở bất kỳ nơi đâu trên khắp TG với cùng một
giá như nhau mà không tính đến HH đó do đâu
giá như nhau mà không tính đến HH đó do đâu
SX
SX
(nếu HH đó thực sự giống nhau về phẩm chất

(nếu HH đó thực sự giống nhau về phẩm chất
quy cách).
quy cách).
=>
=>


Cơ sở x/đònh TGHĐ là giá cả HH ở các TT.
Cơ sở x/đònh TGHĐ là giá cả HH ở các TT.




(VND)
(VND)
(USD)
(USD)
200 USD/T
200 USD/T


Giả sử
Giả sử
:
:


Gạo
Gạo
3x10

3x10
6
6
VND/T
VND/T
200 USD/T
200 USD/T
3x10
3x10
6
6
VND/T
VND/T
XK
XK
XK
XK
=>
=>
1 USD
1 USD


=
=
15.000 VND
15.000 VND
USD
USD
/ VND ?

/ VND ?
(thay đổi giá)
(thay đổi giá)
P
P
VN
VN


=
=
3x10
3x10
6
6
– 2x10
– 2x10
6
6
2x10
2x10
6
6
P
P
VN
VN


= 50%

= 50%


*
*
Tỷ lệ gia tăng giá cả
Tỷ lệ gia tăng giá cả
HH ở thò trường VN
HH ở thò trường VN
:
:
USD
USD




=
=
15x10
15x10
3
3
– 10x10
– 10x10
3
3
10x10
10x10
3

3
USD
USD




= 50%
= 50%


*
*
Tỷ lệ gia tăng giá cả
Tỷ lệ gia tăng giá cả
của USD so với VND
của USD so với VND
:
:
TT Thế giới
TT Thế giới
TT VN
TT VN
X 100%
X 100%
X 100%
X 100%

2.
2.

Cách xác đònh tỷ giá hối đoái
Cách xác đònh tỷ giá hối đoái
:
:
2.2.
2.2.
Thuyết ngang giá sức mua
Thuyết ngang giá sức mua
:
:
(Purchasing Power Parity - PPP)
(Purchasing Power Parity - PPP)
Nếu giá cả tại một QG có sự gia tăng
Nếu giá cả tại một QG có sự gia tăng
(hay giảm) với một tỷ lệ nào đó thì
(hay giảm) với một tỷ lệ nào đó thì
đồng ngoại tệ trên thò trường ngoại hối
đồng ngoại tệ trên thò trường ngoại hối
của QG đó sẽ tăng giá (hay sụt giá) tỷ
của QG đó sẽ tăng giá (hay sụt giá) tỷ
lệ thuận với một tỷ lệ tương ứng.
lệ thuận với một tỷ lệ tương ứng.
Chú ý
Chú ý
:
:


15.000 = 10.000 (1 + 50%)
15.000 = 10.000 (1 + 50%)

Thời điểm thứ 2:
Thời điểm thứ 2:
1(1 +
1(1 +


Л
Л
*
*
)
)


USD
USD


=
=
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л
)
)



VND
VND
=> USD =
=> USD =
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л
) VND
) VND
(1 +
(1 +


Л
Л
*)
*)
=> USD =
=> USD =
Et
Et
(1+
(1+



Л
Л
*
*
+
+


Л
Л


-
-


Л
Л
*
*
)
)
(1 +
(1 +


Л
Л

*
*
)
)
=> USD =
=> USD =
Et
Et
+
+


Et (
Et (
Л
Л
-
-
Л
Л
*
*
)
)


(1 +
(1 +



Л
Л
*)
*)
1
1



Thời điểm ban đầu
Thời điểm ban đầu


(t)
(t)


1 USD
1 USD


=
=
Et
Et
VND
VND




Thời điểm thứ 2
Thời điểm thứ 2


(t+1)
(t+1)



Л
Л


:
:


Mức lạm phát dự kiến ở VN
Mức lạm phát dự kiến ở VN



Л
Л
*
*
:
:



Mức lạm phát dự kiến trên
Mức lạm phát dự kiến trên
TG
TG
1 USD
1 USD


=
=
E(t+1)
E(t+1)
VND
VND
Chú ý
Chú ý
:
:


15.000 = 10.000 (1 + 50%)
15.000 = 10.000 (1 + 50%)
Thời điểm thứ 2:
Thời điểm thứ 2:
1(1 +
1(1 +


Л
Л

*
*
)
)


USD
USD


=
=
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л
)
)


VND
VND



Thời điểm ban đầu

Thời điểm ban đầu


(t)
(t)


1 USD
1 USD


=
=
Et
Et
VND
VND



Thời điểm thứ 2
Thời điểm thứ 2


(t+1)
(t+1)



Л

Л


:
:


Mức lạm phát dự kiến ở VN
Mức lạm phát dự kiến ở VN



Л
Л
*
*
:
:


Mức lạm phát dự kiến trên
Mức lạm phát dự kiến trên
TG
TG
1 USD
1 USD


=
=

E(t+1)
E(t+1)
VND
VND
=>
=>
E(t+1)
E(t+1)


=
=
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л


-
-
Л
Л
*
*
)
)

=>
=>


(
(
Л
Л
-
-
Л
Л
*
*
)
)
=
=
E(t+1)
E(t+1)


-
-


Et
Et
Et
Et

=>
=>
1
1
USD =
USD =
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л
-
-
Л
Л
*
*
)
)


VND
VND
Chú ý
Chú ý
:
:



15.000 = 10.000 (1 + 50%)
15.000 = 10.000 (1 + 50%)
Thời điểm thứ 2:
Thời điểm thứ 2:
1(1 +
1(1 +


Л
Л
*
*
)
)


USD
USD


=
=
Et
Et
(1 +
(1 +



Л
Л
)
)


VND
VND
=>
=>
E(t+1)
E(t+1)


=
=
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л


-
-
Л
Л

*
*
)
)
=>
=>


(
(
Л
Л
-
-
Л
Л
*
*
)
)
=
=
E(t+1)
E(t+1)


-
-



Et
Et
Et
Et
=>
=>
1
1
USD =
USD =
Et
Et
(1 +
(1 +


Л
Л
-
-
Л
Л
*
*
)
)


VND
VND




Thời điểm
Thời điểm
t (93) -> t+1 (97)
t (93) -> t+1 (97)
Tham khảo ( VN – Mỹ):
Tham khảo ( VN – Mỹ):
=>
=>
(
(
Л
Л
-
-
Л
Л
*)
*)
=
=
E 97 –
E 97 –


E 93
E 93
=>

=>
(
(
Л
Л
-
-
Л
Л
*) = 34….%
*) = 34….%
E 93
E 93
Ýnghóa
Ýnghóa
:
:
Sự chênh lệch tỷ
Sự chênh lệch tỷ
lệ lạm phát của TT trong và
lệ lạm phát của TT trong và
ngoài nước sẽ bằng tỷ lệ
ngoài nước sẽ bằng tỷ lệ
thay đổi TGHĐ của đồng
thay đổi TGHĐ của đồng
ngoại tệ.
ngoại tệ.

3.
3.

Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái
Các yếu tố tác động đến tỷ giá hối đoái
:
:


Tất cả các yếu tố muốn tác
Tất cả các yếu tố muốn tác
động đến TGHĐ phải thông qua
động đến TGHĐ phải thông qua
cung cầu tiền tệ.
cung cầu tiền tệ.
Cung cầu
Cung cầu
tiền tệ
tiền tệ
Tỷ giá
Tỷ giá
hối đoái
hối đoái



Là bảng tổng hợp thống kê toàn bộ
Là bảng tổng hợp thống kê toàn bộ
những giao dòch, giao thương của cư dân
những giao dòch, giao thương của cư dân
và chính phủ một nước với TG bên ngoài
và chính phủ một nước với TG bên ngoài
qua một khoảng thời gian nhất đònh

qua một khoảng thời gian nhất đònh
(thường là 1 năm).
(thường là 1 năm).

1/ Tài khoản vãng lai:
1/ Tài khoản vãng lai:


Cán cân thương mại
Cán cân thương mại
- Kim ngạch xuất khẩu
- Kim ngạch xuất khẩu
- Kim ngạch nhập khẩu
- Kim ngạch nhập khẩu


Chuyển giao ròng
Chuyển giao ròng
-
-
Tài khoản thu ròng
Tài khoản thu ròng
- Tài khoản chi ròng
- Tài khoản chi ròng
Số dư: Tài khoản vãng lai
Số dư: Tài khoản vãng lai

1/ Taứi khoaỷn vaừng lai:
1/ Taứi khoaỷn vaừng lai:
2/ Taứi khoaỷn voỏn:

2/ Taứi khoaỷn voỏn:
- ẹi vay
- ẹi vay
(doứng voỏn ủi vaứo)
(doứng voỏn ủi vaứo)
- Cho vay
- Cho vay
(doứng voỏn ủi ra)
(doứng voỏn ủi ra)


-> Soỏ dử taứi khoaỷn voỏn
-> Soỏ dử taứi khoaỷn voỏn

×