Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide bài giảng kinh tế quốc tế chương 4 thuế quan một hình thức bảo hộ mậu dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.45 KB, 26 trang )



CHƯƠNG 4:
THUẾ QUAN
MỘT HÌNH THỨC
BẢO HỘ MẬU
DỊCH


Thueá quan
Thueá quan
(TARIFF)
(TARIFF)
Thueá xuaát khaåu
Thueá xuaát khaåu
(Export tariff)
(Export tariff)
Thueá nhaäp khaåu
Thueá nhaäp khaåu
(Import tariff)
(Import tariff)




Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Nhật
VD ở Nhật
:
:


- Đánh thuế 1
- Đánh thuế 1
USD
USD
/thùng
/thùng
dầu NK
dầu NK


- Giá 1 thùng dầu là 100
- Giá 1 thùng dầu là 100
USD
USD



Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:


Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:


Đánh thuế cố
Đánh thuế cố
đònh trên mỗi

đònh trên mỗi
đơn vò HH NK
đơn vò HH NK
Giá sau thuế (P
Giá sau thuế (P
d
d
) = Giá trước thuế (P
) = Giá trước thuế (P
w
w
) +
) +
Tiền thuế / 1SP (T)
Tiền thuế / 1SP (T)
P
P
d
d
= 100
= 100
USD
USD
+
+
1
1
USD
USD
= 101

= 101
USD/thùng
USD/thùng




Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Singapore
VD ở Singapore
:
:
- Đánh thuế 5% / giá thùng dầu NK
- Đánh thuế 5% / giá thùng dầu NK




- Giá 1 thùng dầu là 100
- Giá 1 thùng dầu là 100
USD
USD



Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:




Thuế tính theo giá trò:
Thuế tính theo giá trò:


Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:


Đánh thuế theo
Đánh thuế theo
tỷ lệ % trên giá
tỷ lệ % trên giá
trò HH NK.
trò HH NK.
P
P
d
d
= P
= P
w
w
(1+ t)
(1+ t)
P
P
d

d
= 100
= 100
USD
USD
(1 +
(1 +
5%
5%
) = 105
) = 105
USD/thùng
USD/thùng


t: là tỷ lệ % tính trên P
t: là tỷ lệ % tính trên P
w
w




Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Mỹ
VD ở Mỹ
:
:




Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:



Thuế tính theo giá trò:
Thuế tính theo giá trò:



Hỗn hợp
Hỗn hợp
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
P
P
d
d
= 100
= 100
USD
USD
+
+
1
1

USD
USD
+
+
100
100
USD
USD
x 5%
x 5%
= 106
= 106
USD
USD
/thùng
/thùng



P
S
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
Q
0
D
P
Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng

Chi phí tiêu dùng (P x Q)
Chi phí tiêu dùng (P x Q)
S
Q
0
P
Thặng dư SX
Thặng dư SX
Chi phí SX
Chi phí SX


Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
P
P
w
P
d
P
w
(1+ )

Q
1
Q
3
Q
4
Q
2
S
t
D

P
P
w
P
d
4
2 3
1
P
w
(1+ )
Q
1
Q
3
Q
4
Q

2
-1 -2 -3 -4
S
t
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
Người tiêu dùng:
Người tiêu dùng:
Nhà sản xuất:
Nhà sản xuất:
+1
Nhà nước:
Nhà nước:
+3
Q
0
D
P
Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng
Chi phí tiêu dùng (P x Q)
Chi phí tiêu dùng (P x Q)
S
Q
0
P
Thặng dư SX
Thặng dư SX
Chi phí SX

Chi phí SX

P
P
w
P
d
4
2 3
1
P
w
(1+ )
Q
1
Q
3
Q
4
Q
2
-1 -2 -3 -4
S
t
D
Người tiêu dùng:
Người tiêu dùng:
Nhà sản xuất:
Nhà sản xuất:
+1

Nhà nước:
Nhà nước:
+3
Quốc gia:
Quốc gia:
-4-2
4
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:




Nhận xét
Nhận xét
: Thuế quan bảo hộ đã thực hiện chức
: Thuế quan bảo hộ đã thực hiện chức
năng phân phối lại thu nhập từ người TD trong
năng phân phối lại thu nhập từ người TD trong
nước sang nhà SX nội đòa và ngân sách Nhà nước.
nước sang nhà SX nội đòa và ngân sách Nhà nước.
SX trong nước có lợi
SX trong nước có lợi
(do gia tăng số lượng SX
(do gia tăng số lượng SX
cũng như giá bán)
cũng như giá bán)
Người tiêu dùng bò thiệt hại
Người tiêu dùng bò thiệt hại
( do giá cả tăng)

( do giá cả tăng)
Nhà nước có lợi
Nhà nước có lợi
(do thu được thuế nhập khẩu)
(do thu được thuế nhập khẩu)
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Lợi tức nền KT QG bò thiệt hại
Lợi tức nền KT QG bò thiệt hại
=>
=>


Sx
Dx
0 10 20 30 50 70
X
E
G J H SF+T
A C M N B
SF
PX
3
2
1
Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập khẩu
1
3
4
2


Sx
Dx
0 90 105 120 150 X
E
G J H SF+T
A C M N B
SF
PX
80
75
60
Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập khẩu
1
3
4
2

Sx
Dx
0 90 102 126 150
E
G J H SF+T
A C M N B
SF
PX
80
72
60
Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập khẩu

1
3
4
2

Sx
Dx
0 10 20 30 50 70
X
E
G J H SF+T
A C M N B
SF
PX
3
2
1
Tác động cân bằng từng bộ phận của thuế nhập khẩu
1
3
4
2

Sx
Dx
20 50 100 120
E
G J H SF+T
A C M N B
SF

PX
3
2
1
3
4
2

Sx
Dx
128 171 375 400
E
G J H SF+T
A C M N B
SF
PX
25
20
1
3
4
2

CÂN BẰNG TỔNG QUÁT VỀ THUẾ QUAN
TRONG TRƯỜNG HP MỘT NƯỚC NHỎ
S n ph m Yả ẩ
S n ph m Xả ẩ
H’
P
W

B
E
II
III
HG
F
Pd=Pw(1+t)

60
PF=1/2
PB=1
PA=1/4
Nguồn gốc đường cong ngoại thương của quốc gia 1
45
20
0 50 55 70 95 130 140
X
PB=1
B
A
I
III
E
Y
X
C
F
II
G
0 20 40 60

60
20
1
E
Y
G
H
H

120
PB’=1
20
40
60
0 20 40 60
2
PA’=4
PF’=2
X
0 40 65 80
40
C’
A’
B’
E’
I’
III’
60
85
45

G’
II’
H’
E’
C’
Nguồn gốc đường cong ngoại thương của quốc gia 2
F

Y
Y
X
H’
PA’

PA’=
4
1
H
H’
E
E’
PB=PB’=1
PF=
2
1
PF’=2
PA’=4
2
1
0 20 40 60 X

Giá cả sản phẩm và thương mại quốc tế
G
G’
Y
60
40
20

0 20 25 30 40 50 X
G J H
K I
E
SH+F+T
Sx
Dx
Px
3
2,5
2,0
1,67
Tác động của thuế đối với quốc gia lớn
5
B
A C
SH+F
M N
1 3 4
2

Tác động chung của thuế đối với quốc gia lớn

Thuế quan tối ưu và sự trả đũa
E
PB=PB’=1
2
1
0 50 60 X
Y
60
40
2’
E’
Pw=0,8
PD=1,6
E*
1’

VAd - VAW
ERP =
TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ
VAW
(1)

TỶ LỆ BẢO HỘ THỰC TẾ

PWt1 - cwt0
ERP =
PW -CW
(2)

×