Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

slide bài giảng kinh tế quốc tế _ chương ii (chính sách ngoại thương)-thuế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 52 trang )




Lý thuyết về thương mại QT
Lý thuyết về thương mại QT


Chính sách ngoại thương.
Chính sách ngoại thương.


Liên kết kinh tế quốc tế.
Liên kết kinh tế quốc tế.



Khái niệm
Khái niệm
:
:


CSNT là hệ thống bao gồm các biện pháp
CSNT là hệ thống bao gồm các biện pháp
kinh tế, hành chính, luật pháp mà Chính phủ sử
kinh tế, hành chính, luật pháp mà Chính phủ sử
dụng để điều chỉnh các hoạt động TMQT của QG
dụng để điều chỉnh các hoạt động TMQT của QG
trong một giai đoạn nhất đònh phù hợp với chiến
trong một giai đoạn nhất đònh phù hợp với chiến


lược phát triển KT-XH của QG.
lược phát triển KT-XH của QG.
Chú ý
Chú ý
:
:





Các QG có CSNT không giống nhau. Do mỗi
Các QG có CSNT không giống nhau. Do mỗi
QG có đònh hướng phát triển KT-XH khác nhau.
QG có đònh hướng phát triển KT-XH khác nhau.



CSNT thường xuyên thay đổi cho phù hợp với
CSNT thường xuyên thay đổi cho phù hợp với
từng giai đoạn phát triển KT-XH của QG.
từng giai đoạn phát triển KT-XH của QG.



Phân loại
Phân loại
:
:
CS ngoại thương

CS ngoại thương
CS tự do mậu dòch
CS tự do mậu dòch
CS bảo hộ mậu dòch
CS bảo hộ mậu dòch


Hạn chế bớt các áp lực cạnh
Hạn chế bớt các áp lực cạnh
tranh từ bên ngoài, giúp đỡ nền
tranh từ bên ngoài, giúp đỡ nền
SX trong nước phát triển.
SX trong nước phát triển.




Hỗ trợ những ngành SX trong
Hỗ trợ những ngành SX trong
nước có điều kiện phát huy lợi
nước có điều kiện phát huy lợi
thế cạnh tranh trên TTTG.
thế cạnh tranh trên TTTG.
CS thay thế nhập khẩu
CS thay thế nhập khẩu
CS thay thế xuất khẩu
CS thay thế xuất khẩu


(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)

(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
1.
1.
Tư tưởng chủ đạo của chính sách
Tư tưởng chủ đạo của chính sách
:
:
A
A
B
B
C
C
D
D
E
E
F
F


Để giúp phát triển cân đối nền KT đồng thời
Để giúp phát triển cân đối nền KT đồng thời
theo kòp với đà phát triển trong nền KT thế giới,
theo kòp với đà phát triển trong nền KT thế giới,
các QG thấy cần phải
các QG thấy cần phải
nâng đỡ, hỗ trợ cho các lónh
nâng đỡ, hỗ trợ cho các lónh
vực SX đóng vai trò quan trọng trong nền KT

vực SX đóng vai trò quan trọng trong nền KT


nhưng yếu kém do không có lợi thế so với thế giới
nhưng yếu kém do không có lợi thế so với thế giới
bên ngoài
bên ngoài
(ra đời -> phát triển -> thay thế hàng NK)
(ra đời -> phát triển -> thay thế hàng NK)
QG
QG


(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.
Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
Thuế quan
Thuế quan
(TARIFF)

(TARIFF)
Thuế xuất khẩu
Thuế xuất khẩu
(Export tariff)
(Export tariff)
Thuế nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
(Import tariff)
(Import tariff)


(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.
Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:


Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Nhật
VD ở Nhật
:
:
- Đánh thuế 1
- Đánh thuế 1
USD

USD
/thùng
/thùng
dầu NK
dầu NK


- Giá 1 thùng dầu là 100
- Giá 1 thùng dầu là 100
USD
USD



Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:


Đánh thuế cố
Đánh thuế cố
đònh trên mỗi
đònh trên mỗi
đơn vò HH NK
đơn vò HH NK

Giá sau thuế (P
Giá sau thuế (P
d
d
) = Giá trước thuế (P
) = Giá trước thuế (P
w
w
) +
) +
Tiền thuế / 1SP (T)
Tiền thuế / 1SP (T)
P
P
d
d
= 100
= 100
USD
USD
+
+
1
1
USD
USD
= 101
= 101
USD/thùng
USD/thùng



(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.
Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:


Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Singapore
VD ở Singapore
:
:
- Đánh thuế 5% / giá thùng dầu NK
- Đánh thuế 5% / giá thùng dầu NK




- Giá 1 thùng dầu là 100
- Giá 1 thùng dầu là 100
USD
USD




Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:



Thuế tính theo giá trò:
Thuế tính theo giá trò:
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:


Đánh thuế theo
Đánh thuế theo
tỷ lệ % trên giá
tỷ lệ % trên giá
trò HH NK.
trò HH NK.
P
P
d
d
= P
= P
w
w

(1+ t)
(1+ t)
P
P
d
d
= 100
= 100
USD
USD
(1 +
(1 +
5%
5%
) = 105
) = 105
USD/thùng
USD/thùng


t: là tỷ lệ % tính trên P
t: là tỷ lệ % tính trên P
w
w


(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.

Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:


Phương pháp tính:
Phương pháp tính:
VD ở Mỹ
VD ở Mỹ
:
:



Thuế tính theo số lượng:
Thuế tính theo số lượng:



Thuế tính theo giá trò:
Thuế tính theo giá trò:



Hỗn hợp
Hỗn hợp
A.
A.
Thuế quan bảo hộ

Thuế quan bảo hộ
:
:
P
P
d
d
= 100
= 100
USD
USD
+
+
1
1
USD
USD
+
+
100
100
USD
USD
x 5%
x 5%
= 106
= 106
USD
USD
/thùng

/thùng




(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.
Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
P
P
w
P
d
P
w
(1+ )
Q
1
Q

3
Q
4
Q
2
S
t
D


(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
(CSNT ủng hộ cho đường lối phát triển hướng nội)
2.
2.
Các công cụ của chính sách
Các công cụ của chính sách
:
:


Là một loại thuế đánh trên hàng NK
Là một loại thuế đánh trên hàng NK
(với
(với
cách tính thuế là theo giá trò)
cách tính thuế là theo giá trò)
nhằm mục đích
nhằm mục đích
làm gia tăng giá cả hàng hóa NK tạo ra điều
làm gia tăng giá cả hàng hóa NK tạo ra điều

kiện cơ bản giúp SX trong nước phát triển
kiện cơ bản giúp SX trong nước phát triển
đạt đến mục tiêu của chính sách.
đạt đến mục tiêu của chính sách.
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:

P
P
w
P
d
4
2 3
1
P
w
(1+ )
Q
1
Q
3
Q
4
Q
2

-1 -2 -3 -4
S
t
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:
D
Người tiêu dùng:
Người tiêu dùng:
Nhà sản xuất:
Nhà sản xuất:
+1
Nhà nước:
Nhà nước:
+3
D
P
Thặng dư tiêu dùng
Thặng dư tiêu dùng
S
P
Thặng dư SX
Thặng dư SX

P
P
w
P
d
4
2 3

1
P
w
(1+ )
Q
1
Q
3
Q
4
Q
2
-1 -2 -3 -4
S
t
D
Người tiêu dùng:
Người tiêu dùng:
Nhà sản xuất:
Nhà sản xuất:
+1
Nhà nước:
Nhà nước:
+3
Quốc gia:
Quốc gia:
-4-2
4
Tác động của thuế quan bảo hộ:
Tác động của thuế quan bảo hộ:

SX trong nước có lợi
SX trong nước có lợi
(do gia tăng số lượng SX cũng
(do gia tăng số lượng SX cũng
như giá bán)
như giá bán)
Người tiêu dùng bò thiệt
Người tiêu dùng bò thiệt
( do giá cả tăng)
( do giá cả tăng)
Nhà nước có lợi
Nhà nước có lợi
(do thu được thuế nhập khẩu)
(do thu được thuế nhập khẩu)


TQBH đã thực hiện chức năng
TQBH đã thực hiện chức năng
phân phối lại thu nhập từ người
phân phối lại thu nhập từ người
TD trong nước sang nhà SX nội
TD trong nước sang nhà SX nội
đòa và ngân sách Nhà nước.
đòa và ngân sách Nhà nước.
Lợi tức nền KT QG bò thiệt.
Lợi tức nền KT QG bò thiệt.






TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
:
:
Thuế quan bảo hộ danh nghĩa:
- Hàng thành phẩm:
- Hàng thành phẩm:
- Nguyên vật liệu:
- Nguyên vật liệu:
P
P
w
w
C
C
w
w
t
t
t
t
P
P
d
d
C
C
d
d

= P
= P
w
w
(1 +
(1 +
t
t
)
)
=
=
C
C
w
w
(1 +
(1 +
t
t
)
)
C
d
- C
w
C
w
=
P

d
– P
w
P
w
=
t
=>
=>
SP(X)
SP(X)
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
Là một loại thuế quan với thuế suất (t) khơng
có sự phân biệt khi đánh vào hàng thành phẩm
hay ngun vật liệu nhập khẩu.


Thuế quan bảo hộ danh nghĩa:
- Hàng thành phẩm:
- Hàng thành phẩm:
- Nguyên vật liệu:
- Nguyên vật liệu:
P
P
w

w
C
C
w
w
t
t
t
t
P
P
d
d
C
C
d
d
= P
= P
w
w
(1 +
(1 +
t
t
)
)
=
=
C

C
w
w
(1 +
(1 +
t
t
)
)
SP(X)
SP(X)
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
Là một loại thuế quan với thuế suất (t) khơng
có sự phân biệt khi đánh vào hàng thành phẩm
hay ngun vật liệu nhập khẩu.


Chú ý
Chú ý
:
:
TQBH danh nghóa sẽ làm cho giá cả hàng NK
TQBH danh nghóa sẽ làm cho giá cả hàng NK
gia tăng lên với tỷ lệ bằng t. Điều này đồng nghóa là đã
gia tăng lên với tỷ lệ bằng t. Điều này đồng nghóa là đã

giúp cho
giúp cho
khả năng cạnh tranh của nhà SX trong nước
khả năng cạnh tranh của nhà SX trong nước
xét trên góc độ giá cả cũng được gia tăng với tỷ lệ = t.
xét trên góc độ giá cả cũng được gia tăng với tỷ lệ = t.


TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
:
:


Thuế quan bảo hộ thực sự:
- Hàng thành phẩm:
- Hàng thành phẩm:
- Nguyên vật liệu:
- Nguyên vật liệu:
P
P
w
w
C
C
w
w
t
t
t

t
i
i
P
P
d
d
C
C
d
d
= P
= P
w
w
(1 +
(1 +
t
t
)
)
=
=
C
C
w
w
(1 +
(1 +
t

t
i
i


)
)
Là một loại thuế quan với thuế suất (t) có thể rất
cao cho hàng thành phẩm nhập khẩu và thuế suất
(t
i
) có thể rất thấp cho ngun vật liệu nhập khẩu.
SP(X)
SP(X)
A.
A.
Thuế quan bảo hộ
Thuế quan bảo hộ
:
:
-
-
Hàng thành phẩm
Hàng thành phẩm
:
:
-
-
Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu

:
:
P
d
– P
w
P
w
t
=>
=>
C
d
- C
w
C
w
=
t
i
=>
=>
=


TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
TQ bảo hộ danh nghóa và TQ bảo hộ thực sự
:
:





Tỷ lệ gia tăng khả năng cạnh tranh của nhà SX trong nước
Tỷ lệ gia tăng khả năng cạnh tranh của nhà SX trong nước
xét trên góc độ về giá:
xét trên góc độ về giá:
=
Giá trò gia tăng theo giá trong nước
Giá trò gia tăng theo giá trong nước


Giá trò gia tăng theo giá TG
Giá trò gia tăng theo giá TG
Giá trò gia tăng theo giá TG
Giá trò gia tăng theo giá TG
VA
d
- VA
w
VA
w
=
(P
d
– C
d
) – (P
w
– C

w
)
P
w
– C
w
=
P
w
(1+t) – C
w
(1+t
i
) – (P
w
– C
w
)
P
w
– C
w
=
P
W
t - C
W
t
i
P

W
- C
W
=
=


<=>
<=>
Tỷ lệ bảo hộ thực sự (ERP)
Tỷ lệ bảo hộ thực sự (ERP)
ERP = g =
P
W
t - C
W
t
i
P
W
- C
W
- Effective Rate of Protect
(1)


Ghi chú
Ghi chú
:…
:…



VD1:
VD1:
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
-
P
P
W
W
= 3$
= 3$
-
C
C
W
W
= 2$
= 2$


Năm 1
Năm 1
: Đối với SP(X), thuế suất nhập khẩu (t = 50%)
: Đối với SP(X), thuế suất nhập khẩu (t = 50%)
Áp dụng (1)
Áp dụng (1)
= 50%



Năm 2
Năm 2
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm


t
t
i
i
= 0%
= 0%
dành cho nguyên vật liệu
dành cho nguyên vật liệu
Áp dụng (1)
Áp dụng (1)
= 150%
3 x 50% - 2 x 50%
3 - 2
=ERP = g
3 x 50% - 2 x 0%
3 - 2
ERP = g =
Trên thế giới:
Trên thế giới:
Xa c đònh tỷ lệ bảo hộ đối với ngành SX SP(X) của QG:́
Xa c đònh tỷ lệ bảo hộ đối với ngành SX SP(X) của QG:́
ERP
ERP



VD2:
VD2:
Có 2 DNghiệp A và B, SX cùng lónh vực X trên TT.
Có 2 DNghiệp A và B, SX cùng lónh vực X trên TT.
1.
1.
Nếu 2 doanh nghiệp được cạnh tranh một cách
Nếu 2 doanh nghiệp được cạnh tranh một cách
công bằng thì ai sống ai chết?
công bằng thì ai sống ai chết?
2.
2.
Tại sao B lại có giá SP cao hơn A?
Tại sao B lại có giá SP cao hơn A?


2$
2$
A
A
3$
3$
B
B
4$
4$
=> B sẽ chết
=> B sẽ chết

=> Do B có công nghệ lạc hậu, khả năng quản
lý SX yếu kém hơn so với A


3. Giá trò gia tăng (VA)
3. Giá trò gia tăng (VA)


của
của
A
A


B
B
?
?
VA = 1
VA = 1
VA = 2
VA = 2



DN nào có giá trò gia tăng càng cao
DN nào có giá trò gia tăng càng cao


=> CN lạc hậu, quản lý SX yếu kém.

=> CN lạc hậu, quản lý SX yếu kém.
A
A
B
B


2$
2$


VD2:
VD2:
4. Muốn duy trì DN B. Chính phủ có biện pháp gì ?
4. Muốn duy trì DN B. Chính phủ có biện pháp gì ?
* Trợ cấp cho B:
* Trợ cấp cho B:
* Đánh thuế A:
* Đánh thuế A:
Có 2 DNghiệp A và B, SX cùng lónh vực X trên TT.
Có 2 DNghiệp A và B, SX cùng lónh vực X trên TT.
3. Giá trò gia tăng (VA)
3. Giá trò gia tăng (VA)


của
của
A
A



B
B
?
?
1$
1$
(để có giá bán bằng giá với A)
(để có giá bán bằng giá với A)
1$
1$
(giá bán sẽ tăng lên bằng B)
(giá bán sẽ tăng lên bằng B)


2$
2$
A
A
3$
3$
B
B
4$
4$


2$
2$
VA = 1

VA = 1
VA = 2
VA = 2



DN nào có giá trò gia tăng càng cao
DN nào có giá trò gia tăng càng cao


=> CN lạc hậu, quản lý SX yếu kém.
=> CN lạc hậu, quản lý SX yếu kém.
A
A
B
B


VD1:
VD1:
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
-
P
P
W
W
= 3$
= 3$
-

C
C
W
W
= 2$
= 2$
Trên thế giới:
Trên thế giới:
=> VA
=> VA
w
w
= 1
= 1
TH1: Tự do TM TH2: TQBH danh nghóa TH3: TQBH thực sự
VA
d
= 1 VA
d
= 1,5


Năm 1
Năm 1
: Đối với (X), thuế suất nhập khẩu (t = 50%)
: Đối với (X), thuế suất nhập khẩu (t = 50%)
P
P
d
d

C
C
d
d
= P
= P
w
w
(1 +
(1 +
50%
50%
)
)
= C
= C
w
w
(1 +
(1 +
50%)
50%)
= 3 (1 +
= 3 (1 +
0,5
0,5
) = 4,5
) = 4,5
= 2 (1 +
= 2 (1 +

0,5
0,5
) = 3
) = 3
=> DN trong nước
muốn tồn tại phải
có trình độ CN
cũng như khả
năng Qlý ngang
bằng với TG
=>DN trong nước có
CN lạc hậu cũng như
khả năng Qlý yếu hơn
bên ngoài một chút vẫn
có thể tồn tại được và
cạnh tranh với hàng NK


VD1:
VD1:
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
-
P
P
W
W
= 3$
= 3$
-

C
C
W
W
= 2$
= 2$
Trên thế giới:
Trên thế giới:
=> VA
=> VA
w
w
= 1
= 1
TH1: Tự do TM TH2: TQBH danh nghóa TH3: TQBH thực sự
VA
d
= 1 VA
d
= 1,5
=> DN trong nước
muốn tồn tại phải
có trình độ CN
cũng như khả
năng Qlý ngang
bằng với TG
=>DN trong nước có
CN lạc hậu cũng như
khả năng Qlý yếu hơn
bên ngoài một chút vẫn

có thể tồn tại được và
cạnh tranh với hàng NK


Năm 2
Năm 2
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm


t = 0%
t = 0%
dành cho nguyên vật liệu
dành cho nguyên vật liệu
P
P
d
d
C
C
d
d
= P
= P
w
w
(1 +
(1 +
50%
50%



)
)
= C
= C
w
w
(1 +
(1 +
0%
0%
)
)
= 3 (1 +
= 3 (1 +
0,5
0,5
) = 4,5
) = 4,5
= 2 (1 +
= 2 (1 +
0
0
) = 2
) = 2
VA
d
= 2,5
=> DN trong nước

có trình độ lạc hậu
yếu kém vẫn có
thể cạnh tranh
được với hàng NK
từ bên ngoài


VD1:
VD1:
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
Trong lónh vực sản xuất sản phẩm (X)
-
P
P
W
W
= 3$
= 3$
-
C
C
W
W
= 2$
= 2$
Trên thế giới:
Trên thế giới:
=> VA
=> VA
w

w
= 1
= 1
TH1: Tự do TM TH2: TQBH danh nghóa TH3: TQBH thực sự
VA
d
= 1 VA
d
= 1,5
=> DN trong nước
muốn tồn tại phải
có trình độ CN
cũng như khả
năng Qlý ngang
bằng với TG
=>DN trong nước có
CN lạc hậu cũng như
khả năng Qlý yếu hơn
bên ngoài một chút vẫn
có thể tồn tại được và
cạnh tranh với hàng NK
VA
d
= 2,5
=> DN trong nước
có trình độ lạc hậu
yếu kém vẫn có
thể cạnh tranh
được với hàng NK
từ bên ngoài

Ghi chú
Ghi chú
:
:


1. TQBH thực sự có tính bảo hộ cao hơn so
1. TQBH thực sự có tính bảo hộ cao hơn so
với TQBH danh nghóa. Với TQBH thực sự, dù
với TQBH danh nghóa. Với TQBH thực sự, dù
SX trong nước yếu kém vẫn có thể cạnh tranh
SX trong nước yếu kém vẫn có thể cạnh tranh
mạnh với hàng ngoại nhập.
mạnh với hàng ngoại nhập.
Dưới CT1
Dưới CT1


Năm 2
Năm 2
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm
: t = 50% nhưng chỉ thu trên hàng thành phẩm


t = 0%
t = 0%
dành cho nguyên vật liệu
dành cho nguyên vật liệu
P
P

d
d
C
C
d
d
= C
= C
w
w
(1 +
(1 +
0%
0%
)
)
= 3 (1 +
= 3 (1 +
0,5
0,5
) = 4,5
) = 4,5
= 2 (1 +
= 2 (1 +
0
0
) = 2
) = 2
= P
= P

w
w
(1 +
(1 +
50%
50%


)
)






Ví dụ 03
Ví dụ 03
:
:
Một SP(X) có giá bán trên thò trường TG là
Một SP(X) có giá bán trên thò trường TG là
100USD, chi phí NVL cho mỗi đơn vò SP có giá là 50USD, nếu
100USD, chi phí NVL cho mỗi đơn vò SP có giá là 50USD, nếu
Chính phủ không đánh thuế NVL nhập khẩu. Hãy tính
Chính phủ không đánh thuế NVL nhập khẩu. Hãy tính
tỷ lệ
tỷ lệ
bảo hộ thực sự
bảo hộ thực sự

trong các trường hợp thuế suất cho hàng
trong các trường hợp thuế suất cho hàng
thành phẩm là: 20% ; 40% và 60%.
thành phẩm là: 20% ; 40% và 60%.
-


P
P
W
W
= 100 USD
= 100 USD
-


C
C
W
W
= 50 USD
= 50 USD
Sản phẩm (X):
Sản phẩm (X):
Tỷ lệ bảo hộ thực sự:
Tỷ lệ bảo hộ thực sự:
t = 20%
t = 20%
t = 40%
t = 40%

t = 60%
t = 60%
( t
( t
i
i
= 0%)
= 0%)
ERP =
100 x 20%
50
= 40%
(1)
(1)
ERP =
P
W
t - C
W
t
i
P
W
- C
W
ERP =
100 x 40%
50
= 80%
ERP =

100 x 60%
50
=120%






Một QG đang xem xét để tiến hành bảo hộ cho một
Một QG đang xem xét để tiến hành bảo hộ cho một
ngành CN(A), SP trong lónh vực này có giá bán trên TT
ngành CN(A), SP trong lónh vực này có giá bán trên TT
TG là 140$/sp, chí phí NVL dành cho SX ra mỗi đvsp có
TG là 140$/sp, chí phí NVL dành cho SX ra mỗi đvsp có
giá trên TG là 100$. Sau khi nghiên cứu TT trong và
giá trên TG là 100$. Sau khi nghiên cứu TT trong và
ngoài nước, CP thấy rằng nếu muốn bảo hộ thành công
ngoài nước, CP thấy rằng nếu muốn bảo hộ thành công
cho ngành CN này thì tỷ lệ bảo hộ phải đạt 100%.
cho ngành CN này thì tỷ lệ bảo hộ phải đạt 100%.
a.
a.


Nếu CP
Nếu CP
O
O
đánh thuế NVL NK. Hỏi thuế suất cho hàng

đánh thuế NVL NK. Hỏi thuế suất cho hàng
thành phẩm là bao nhiêu(%) để đạt được mục tiêu trên?
thành phẩm là bao nhiêu(%) để đạt được mục tiêu trên?
b.
b.


QG này đang bò ràng buộc bởi một thỏa thuận đa
QG này đang bò ràng buộc bởi một thỏa thuận đa
phương là thuế suất thuế quan trong lónh vực này
phương là thuế suất thuế quan trong lónh vực này
O
O


được vượt quá 20%. Ngoài ra
được vượt quá 20%. Ngoài ra
O
O
được áp dụng thêm bất
được áp dụng thêm bất
kỳ biện pháp nào khác để hạn chế NK. Hỏi trong trường
kỳ biện pháp nào khác để hạn chế NK. Hỏi trong trường
hợp này nếu còn muốn theo đuổi mục tiêu trên thì còn
hợp này nếu còn muốn theo đuổi mục tiêu trên thì còn
có thể thực hiện được
có thể thực hiện được
O
O
?

?
(Bài 7/trang 114)
(Bài 7/trang 114)

×