1
CHƯƠNG 9:
CHƯƠNG 9:
CHIẾN LƯC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
CHIẾN LƯC QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1.
1.
Khái niệm
Khái niệm
2.
2.
Tuyển chọn và hồi hương
Tuyển chọn và hồi hương
3.
3.
Đào tạo và phát triển
Đào tạo và phát triển
4.
4.
Thu nhập
Thu nhập
5.
5.
Quản trò chiến lược và các chiến lược quản trò
Quản trò chiến lược và các chiến lược quản trò
nguồn nhân lực
nguồn nhân lực
2
1. KHÁI NIỆM
1. KHÁI NIỆM
Quản trò nhân lực quốc tế
Quản trò nhân lực quốc tế
là quá trình tuyển
là quá trình tuyển
dụng, đào tạo, trả lương cho các nhân sự làm
dụng, đào tạo, trả lương cho các nhân sự làm
việc ở các vò trí khác nhau ở hải ngoại
việc ở các vò trí khác nhau ở hải ngoại
3
1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)
Chiến lược
Chiến lược
quản trò nhân lực quốc tế
quản trò nhân lực quốc tế
bao gồm
bao gồm
việc xem xét các quá trình tuyển chọn, đào
việc xem xét các quá trình tuyển chọn, đào
tạo, tính toán thu nhập và các mối quan hệ lao
tạo, tính toán thu nhập và các mối quan hệ lao
động trong môi trường kinh doanh quốc tế
động trong môi trường kinh doanh quốc tế
4
1. KHÁI NIỆM (tt)
1. KHÁI NIỆM (tt)
1.1. Tuyển chọn nhân sự
1.1. Tuyển chọn nhân sự
1.2. Hình thức bố trí nhân sự
1.2. Hình thức bố trí nhân sự
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trò
1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trò
nguồn nhân lực quốc tế
nguồn nhân lực quốc tế
5
1.1. TUYỂN CHỌN NHÂN SỰ
1.1. TUYỂN CHỌN NHÂN SỰ
3 nguồn
3 nguồn
Công dân chính quốc của công ty cư trú ở
Công dân chính quốc của công ty cư trú ở
nước ngoài
nước ngoài
Người đòa phương của quốc gia sở tại
Người đòa phương của quốc gia sở tại
Công dân quốc gia thứ 3 ngoài quốc gia
Công dân quốc gia thứ 3 ngoài quốc gia
công ty đặt trụ sở chính và quốc gia mà
công ty đặt trụ sở chính và quốc gia mà
công ty đang hoạt động
công ty đang hoạt động
6
1.2. HÌNH THỨC BỐ TRÍ NHÂN SỰ
1.2. HÌNH THỨC BỐ TRÍ NHÂN SỰ
Theo thời gian
Theo thời gian
Giai đoạn đầu – sử dụng chuyên viên quản trò chính quốc
Giai đoạn sau – tăng cường sử dụng nhân lực quốc gia sở tại
Theo trình độ
Theo trình độ
Người chính quốc tại nước kém phát triển
Nhân lực quốc gia ở nước phát triển hơn.
Theo giai đoạn hoạt động của MNC
Theo giai đoạn hoạt động của MNC
Khi MNC mới bắt đầu hoạt động – người chính quốc điều
hành
Khi MNC hoạt động trôi chảy – nhà quản trò sở tại điều hành
Theo giai đoạn quá trình quốc tế hóa
Theo giai đoạn quá trình quốc tế hóa
Khi MNC đang xuất khẩu – nhà quản trò sở tại điều hành
Khi MNC bắt đầu sản xuất tại 1 nước – nhà quản trò chính
quốc
7
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC QUỐC TẾ
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHIẾN LƯC QUẢN TRỊ NHÂN LỰC QUỐC TẾ
Nguồn nhân sự
Nguồn nhân sự
Hình thức bố trí
Hình thức bố trí
Nguyên tắc bố trí
Nguyên tắc bố trí
Chi phí
Chi phí
8
2. TUYỂN CHỌN VÀ HỒI HƯƠNG
2. TUYỂN CHỌN VÀ HỒI HƯƠNG
2.1. Các tiêu chuẩn kiểm tra quốc tế và hồ
2.1. Các tiêu chuẩn kiểm tra quốc tế và hồ
sơ tuyển chọn
sơ tuyển chọn
2.2. Các chiến lược điều chỉnh
2.2. Các chiến lược điều chỉnh
9
2.1. CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA QUỐC TẾ VÀ HỒ SƠ TUYỂN CHỌN
2.1. CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA QUỐC TẾ VÀ HỒ SƠ TUYỂN CHỌN
Khả năng thích nghi – khả năng thích ứng
Khả năng thích nghi – khả năng thích ứng
cá nhân với những thay đổi về văn hóa,
cá nhân với những thay đổi về văn hóa,
xem xét:
xem xét:
Kinh nghiệm làm việc với văn hóa khác
Kinh nghiệm làm việc với văn hóa khác
Đã đi du lòch nước ngoài
Đã đi du lòch nước ngoài
Khả năng về ngoại ngữ
Khả năng về ngoại ngữ
Khả năng giải quyết vấn đề khác nhau
Khả năng giải quyết vấn đề khác nhau
với tầm nhìn khác nhau
với tầm nhìn khác nhau
Tính nhạy cảm đối với sự thay đổi môi
Tính nhạy cảm đối với sự thay đổi môi
trường
trường
10
2.1. CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA QUỐC TẾ VÀ HỒ SƠ TUYỂN CHỌN
2.1. CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA QUỐC TẾ VÀ HỒ SƠ TUYỂN CHỌN
Sự tự tin – đánh giá mức độ độc
Sự tự tin – đánh giá mức độ độc
lập cá nhân
lập cá nhân
Tuổi tác, kinh nghiệm và giáo
Tuổi tác, kinh nghiệm và giáo
dục – cân bằng ưu thế hai
dục – cân bằng ưu thế hai
nhóm
nhóm
Quản trò trẻ – hăng hái nhận
công tác nước ngoài, ham
học hỏi
Quản trò lớn tuổi – nhiều kinh
nghiệm, chín chắn