Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

đề thi thử luật kinh tế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 66 trang )



Câu 1: Theo Luật Tố tụng dân sự Việt Nam, tranh chấp về quyền sở hữu trí
tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức với nhau và đều có mục đích
lợi nhuận do tòa án cấp giải nào quyết:
A) Tòa án cấp huyện
B) Tòa án cấp tỉnh
C) Cả A và B đều đúng
D) Tùy từng trường hợp

Câu 2: Tranh chấp nào sao đây do Tòa án cấp tỉnh giải quyết:
A) Tranh chấp giữa công ty với các thành viên của công ty, giữa các thành viên
của công ty với nhau liên quan đến việc thành lập, hoạt động, giải thể, sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi hình thức tổ chức của công ty.
B) Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ
chức với nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
C) Tranh chấp phát sinh trong hoạt động kinh doanh, thương mại giữa cá nhân,
tổ chức có đăng ký kinh doanh với nhau và đều có mục đích lợi nhuận.
D) Tất cả đều đúng

Câu 3: Trước khi mở phiên tòa, Tòa án tiến hành hòa giải nếu các bên đương
sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án thì ho phải chịu …….
mức án phí sơ thẩm
A) 45%
B) 50%


C) 55%
D) 60%

Câu 4: Thời hiệu khởi kiện một vụ án dân sự (ngoại trừ một số trường hợp


không áp dụng thời hiệu khởi kiện) là:
A) 1 năm
B) 2 năm
C) 3 năm
D) 4 năm

Câu 5: Những tranh chấp nào sau đây áp dụng thời hiệu khởi kiện:
A) Tranh chấp về quyền sở hữu tài sản
B) Tranh chấp về đòi lại tài sản do người khác quản lý
C) Tranh chấp về quyền sỡ hữu trí tuệ
D) Tranh đất đai.

Câu 6: Công ty A có trụ sở quận Tân Bình, có chi nhánh ở quận 5. Nếu giờ
bạn là người đi kiện chi nhánh của công ty này thì bạn gửi đơn đến tòa án
nào. Biết việc kiện này liên quan đến một hợp đồng mua bán hàng hóa
A) Tòa án nhân dân Quận Tân Bình
B) Tòa án nhân dân Quận 5
C) Cả A và B đều sai


D) Cả A và B đều đúng

Câu 7: Trong đơn kiện của một vụ án dân sự:
A) Bị đơn là người đi kiện, Nguyên đơn là người bị kiện
B) Bị đơn là người bị kiện, Nguyên đơn là người đi kiện
C) Nguyên đơn và bị đơn đều là người đi kiện
D) Nguyên đơn và bị đơn đều là người bị kiện
Câu 8: Đương sự của vụ án dân sự có đủ hành vi tố tụng dân sự là người:
A) Từ đủ 16 tuổi trở lên
B) Từ đủ 17 tuổi trở lên

C) Từ 18 tuổi trở lên
D) Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 9: Ai là người đại diện cho một công ty cổ phần để đi kiện trong một vụ
án dân sự:
A) Tổng giám đốc
B) Chủ tịch hội đồng quản trị
C) Chủ tịch đại hội đồng cổ đông
D) Người đại diện theo pháp luật do điều lệ công ty quy định
Câu 10: Đâu là biện pháp khẩn cấp tạm mà người đi kiện có thể yêu cầu tòa
án áp dụng trong những biện pháp dưới đây:
A) Phong tỏa tài khoản trong ngân hàng
B) Cấm thay đồi hiện trạng của tài sản


C) Kê biên tài sản
D) Tất cả các biện pháp trên
Câu 11: Bạn là người đi kiện, Tòa sơ thẩm đã tuyên bạn thua trong vụ án đó,
nếu bạn muốn được xem xét lại vụ án đó thì bạn sẽ thực hiện việc nào sau
đây:
A) Làm đơn kiện lên tòa án cấp trên trực tiếp của Tòa đã xử sơ thẩm
B) Làm đơn kháng cáo gửi lên Tòa án cấp trên trực tiếp của tòa đã xử sơ thẩm
C) Làm đơn kháng cáo gửi lên Tòa đã xử sơ thẩm
D) Tùy từng trường hợp
Câu 12: Trong đơn kiện vụ án dân sư, những mục nào sau đây phải có:
A) Tên, địa chỉ của người có quyền và lợi ích được bảo vệ
B) Tên, địa chỉ của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
C) Họ, tên, địa chỉ của người làm chứng
D) Ngày, tháng,năm làm đơn khởi kiện
Câu 13: Bạn gửi đơn khởi kiện tới tòa án bằng cách nào
A) Nộp trực tiếp tại Tòa án

B) Gửi đến tòa án qua bưu điện
C) Hai cách trên
D) Hai cách trên và thêm một số cách khác
Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng nhất về việc xét xứ và tuyên án trong
Tố tụng dân sự:
A) Luôn xét xử công khai, luôn tuyên án công khai


B) Xét xử và tuyên án công khai tùy trường hợp cụ thể
C) Luôn xét xử công khai còn tuyên án công khai thì tùy từng trường hợp
D) Xét xử công khai tùy trường hợp, luôn tuyên án công khai.
Câu 15 : Ngôn ngữ được sử dụng trong giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
thương mại ?
A. Tiếng Việt hoặc tiếng nước ngoài, do 2 bên tự thỏa thuận, nếu tranh chấp có
có yếu tố nước ngoài
B. Tiếng Việt nếu tranh chấp không có yếu tố nước ngoài.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

Câu 16 : Thành phần Hội đồng trọng tài gồm có mấy Trọng tài viên?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Do các bên thỏa thuận, nếu không thỏa thuận được thì bao gồm 3 Trọng
tài viên.

Câu 17 : Đối với vụ tranh chấp được giải quyết tại Trung tâm trọng tài, nếu
Hội đồng trọng tài chưa được thành lập, việc thay đổi Trọng tài viên do ai
quyết định?
A. Chủ tịch Trung tâm trọng tài

B. Các thành viên còn lại của Hội đồng trọng tài
C. Chánh án TAND tối cao


D. Thẩm phán TAND tối cao


Câu 18 : Ai có quyền yêu cầu Hội đồng trọng tài, Tòa án áp dụng các biện
pháp khẩn cấp tạm thời?
A. Chủ tịch Trung tâm trọng tài
B. Trọng tài viên
C. Các bên tranh chấp
D. Chánh án TAND tối cao
Câu 19 : Nguyên tắc ra phán quyết trọng tài theo quy định tại Luật trọng tài
thương mại năm 2010?
A. Biểu quyết
B. Bỏ phiếu theo nguyên tắc đa số
C. Bỏ phiếu
D. Biểu quyết theo nguyên tắc đa số
Câu 20: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì ?
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Kí kết hợp đồng

Câu 21: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá ?
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật



C. Nắm được mọi khoá công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử

Câu 22: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử ?
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng
từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản

Câu 23. Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực
là người ký chữ ký điện tử được gọi là:
A. Chứng thư điện tử
B. Chứng thực điện tử
C. Chứng thư chứng thực chữ ký số
D. Chứng thực điện tử chứng thực chữ ký số

Câu 24. Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Địa điểm nào được coi là địa
điểm gửi thông điệp dữ liệu?
A. Trụ sở của người gửi
B. Địa điểm lưu trữ máy chủ hệ thống thông tin của người gửi


C. Địa điểm lưu trữ máy chủ email của người gửi
D. Địa điểm thông điệp đó được khởi tạo và gửi đi


Câu 25.Theo Luật giao dịch điện tử VN : Khi người gửi yêu cầu xác nhận thì
thông điệp dữ liệu được coi là :

A. Chưa gửi đến khi người nhận gửi thông báo xác nhận
B. Chưa gửi đến khi người khởi tạo nhận được thông báo xác nhận của
người nhận
C. Đã gửi khi người khởi tạo gửi thông báo xác nhận
D. Đã gửi khi người khởi tạo nhận được và truy cập được vào thông điệp xác
nhận

Câu 26. Theo Điều 17 Luật giao dịch điện tử của Việt Nam : “Thời điểm gửi
thông điệp dữ liệu là thời điểm thông điệp dữ liệu này nhập vào hệ thống
thông tin …”. Điền vào chỗ trống trong câu trên?
A. nằm ngoài sự kiểm soát của người khởi tạo
B. dưới sự kiểm soát của người khởi tạo
C. dưới sự kiểm soát của người nhận
D. nằm trong sự kiểm soát của người nhận và người gửi

Câu 27. Luật giao dịch điện tử của Việt Nam đề cập các vấn đề chính sau,
ngoại trừ (2 vấn đề):


A. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
B. Thời gian gửi và nhận thông điệp dữ liệu
C. Thừa nhận chữ ký điện tử và chứng thư điện tử nước ngoài
D. Thanh toán điện tử


Câu 28. Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Theo Điều 18 Luật giao dịch điện
tử của Việt Nam , Trường hợp trước hoặc trong khi gửi thông điệp dữ liệu,
người khởi tạo tuyên bố thông điệp dữ liệu chỉ có giá trị khi có thông báo xác
nhận thì thông điệp dữ liệu được coi là …… cho đến khi …… nhận được
thông báo xác nhận đã nhận được thông điệp dữ liệu đó”.

A. chưa gửi / người khởi tạo
B. chưa nhận / người khởi tạo
C. chưa gửi / người nhận
D. chưa nhận / người nhận

Câu 29. Theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 57/2006/NĐ-CP về Thương
mại điện tử: Khách hàng đặt hàng mua sách qua mạng và mắc một lỗi nhập
số lượng hàng cần mua, thay vì mua 10 đã nhập nhầm là mua 100 cuốn sách,
số tiền thanh toán bằng thẻ tín dụng đã bì trừ đủ cho 100 cuốn sách. Người
mua thông báo bằng email cho người bán về lỗi trên ngay sau đó. Một tuần
sau, khi nhận được lô hàng, người mua trả lại 90 cuốn sách cho người bán.
Người bán không chấp nhận vì hợp đồng đã được thực hiện


A. Người bán hành động như trên là sai
B. Người mua phải chịu trách nhiệm vì họ gây ra lỗi nhập sai dữ liệu
C. Người mua phải chịu trách nhiệm vì phát hiện lỗi quá muộn
D. Hai bên thương lượng tiếp để giải quyết số sách chênh lệch


Câu 30. Theo Điều 4 Luật giao dịch điện tử của Việt Nam , Chương trình máy
tính được thiết lập để hoạt động tạo ra các chữ ký số gọi là gì?
A. Chương trình chứng thực điện tử
B. Chương trình ký điện tử
C. Chương trình cấp chứng thư điện tử
D. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử

Câu 31. Trong Luật giao dịch điện tử của Việt Nam : Khái niệm nào sau đây
KHÔNG được định nghĩa?
A. Chữ ký điện tử

B. Chứng thư điện tử
C. Giao kết hợp đồng điện tử
D. Bảo vệ người tiêu dùng

Câu 32. Luật giao dịch điện tử VN không điều chỉnh quy định nào sau đây?
A. Dân sự


B. Thương mại
C. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
D. Mua bán cổ phiếu

Điều 33 . Theo Luật giao dịch điện tử VN : Khi nào người nhận được coi là đã
nhận được thông điệp dữ liệu?
A. Khi thông điệp dữ liệu nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Khi người nhận đọc thông điệp dữ liệu
C. Khi người nhận download thông điệp dữ liệu về máy tính của mình và có thể
truy cập được
D. Khi người nhận có khả năng đọc được thông điệp dữ liệu

Câu 34. Điền vào chỗ trống trong câu dưới đây : “ Theo quy định tại Điều 12
Luật giao dịch điện tử của Việt Nam, Một thông điệp dữ liệu được xem là có
giá trị như văn bản viết nếu thông tin hàm chứa trong thông điệp dữ liệu đó
có thể ……. để tham chiếu khi cần thiết.”
A. Hiển thị trên màn hình và đọc được
B. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
C. Truy cập và sử dụng được
D. Truy cập, đọc và in ra được

Câu 35 : Theo quy định của Luật thương mại năm 2005, quyền sở hữu đối với

hàng hóa hoặc tiền giao cho đại lý thuộc về bên nào?


A. Bên giao đại lý
B. Bên đại lý
C. Do 2 bên tự thỏa thuận
D. Cả A, B và C đều sai

Câu 36: Theo quy định tại Luật thương mại năm 2005, Trong trường hợp
không có thỏa thuận khác, nếu đối tượng của hợp đồng là hàng hóa đang trên
đường vận chuyển thì rủi ro được chuyển cho bên nào kể từ thời điểm giao
kết hợp đồng?
A. Bên mua
B. Bên bán
C. Người vận chuyển
D. Người nhận hàng

Câu 37: Theo quy định của Luật thương mại năm 2005, Văn phòng đại diện
không có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Không được thực hiện hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam
B. Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt
Nam
C. Tuyển dụng lao động
D. Không được giao kết hợp đồng, sửa đổi, bổ sung hợp đồng đã giao kết của
thương nhân nước ngoài, trừ một số trường hợp do luật định.



Câu 38: Đại diện nào sau đây không được tổ chức khuyến mại ?
A. Thương nhân Việt Nam

B. Chi nhánh của thương nhân Việt Nam
C. Văn phòng đại diện của thương nhân
D. Chi nhánh của thương nhân nước ngoai tại Việt Nam

Câu 39: Chọn câu trả lời đúng nhất điền vào chỗ trống:
“Quảng cáo thương mại là hoạt động xúc tiến thương mại của… để giới thiệu
cho khách hàng về hoạt động kinh doanh hàng hóa , dich vụ của mình”.
A. Tư nhân
B. Thương nhân
C. Cơ sở kinh doanh
D. A, C đúng

Câu 40: Người trực tiếp phát hành sản phẩm quảng cáo thương mại được gọi
là gì?

A. Người quảng cáo
B. Người phát hành quảng cáo
C. Người cung ứng dịch vụ quảng cáo
D. Người thuê quảng cáo



Câu 41: Các loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây cấm kinh doanh?
A. Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác nhập lậu
B. Súng săn, đạn súng săn, vũ khí thể thao và công cụ hổ trợ
C. Thực vật, động vật hoang dã quý hiếm
D. Thuốc lá điếu, xì gà và các dạng thuốc lá thành phẩm khác

Câu 42: Các loại hàng hóa, dịch vụ nào sau đây thuộc diện hàng hóa, dịch vụ
hạn chế kinh doanh?

A. Các loại pháo
B. Các loại thuốc chữa bệnh cho người, các loại vắc xin
C. Dịch vụ karaoke, vũ trường
D. Kinh doanh môi giới kết hôn có yếu tố nước ngoài

Câu 43: Đơn vị nào sau đây không có quyền trưng bày giới thiệu hàng hóa,
dịch vụ?
A. Văn phòng đại diện của thương nhân
B. Thương nhân Việt Nam
C. Chi nhánh của thương nhân Việt Nam
D. Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Câu 44: Theo quy định tại Luật thương mại năm 2005, nghĩa vụ chứng minh
tổn thất thuộc về bên nào?


A. Bên bồi thường thiệt hại
B. Bên yêu cầu bồi thường thiệt hại
C. A đúng, B sai
D. A và B đúng

Câu 45: Các loại hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài nào sau đây được
quá cảnh trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Hàng hóa là các loại vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ
B. Hàng hóa thuộc diện cấm kinh doanh
C. Hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
D. Hàng hóa là thuốc lá điếu, xì gà

Câu 46: Hàng hóa quá cảnh trên lãnh thổ Việt Nam chịu sự giám sát trực tiếp
của ai?

A. Bộ trưởng bộ giao thông vận tải
B. Cơ quan hải quan Việt Nam
C. Bộ công thương
D. Bộ tài nguyên và môi trường

Câu 47. Bên môi giới thương mại không có nghĩa vụ nào sau đây?
A. Không được tiết lộ, cung cấp thông tin làm phương hại đến lợi ích của bên được
môi giới


B. Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý của các bên được môi giới, nhưng không
chịu trách nhiệm về khả năng thanh toán của họ
C. Cung cấp các thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết liên quan đến hàng
hoá, dịch vụ
D. Không được tham gia thực hiện hợp đồng giữa các bên được môi giới, trừ
trường hợp có uỷ quyền của bên được môi giới

Câu 48: Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau :
“Cho thuê hàng hoá là hoạt động thương mại, theo đó một bên chuyển
hàng hoá cho bên khác trong một thời hạn nhất định để nhận tiền cho thuê”.
A. quyền chiếm hữu và quyền sử dụng
B. quyền sử dụng
C. Quyền chiếm hữu
D. quyền sở hữu

Câu 49. Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng không quá bao nhiêu
giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm?
A. 5 %
B. 10%
C. 6%

D. 8%



Câu 50. Khi nào được áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu
thông trong nước?
A. Hàng hóa bị hư hỏng do nước lũ
B. Hàng hóa đó là nguồn gốc hoặc phương tiện lây truyền các loại dịch bệnh
C. Hàng hóa bị hư hỏng do lỗi của bên bán
D. Hàng hóa là vật nuôi

Câu 51. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
Thương nhân bao gồm:
A. Tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp
B. Tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp và cá nhân là hộ kinh doanh
C. Cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký
kinh doanh
D. Tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp và cá nhân hoạt động thương
mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh

Câu 52: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
“Hình thức của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế được thực hiện trên cơ
sở ”
A. Bằng lời nói, bằng văn bản
B. Bằng lời nói, bằng văn bản hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể
C. Bằng văn bản


D. Bằng văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương


Câu 53: Đơn vị nào sau đây mới được kinh doanh vận tải đa phương thức nội
địa và đáp ứng các điều kiện theo khoản 1 điều 9 Luật thương mại năm 2005?
A. Doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
B. Doanh nghiệp, hợp tác xã Việt Nam
C. Doanh nghiệp Việt Nam, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
D. Doanh nghiệp, hợp tác xã Việt Nam, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư tại
Việt Nam

Câu 54. Thương nhân nước ngoài có được phép tự mình quảng cáo thương
mại về hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của mình tại Việt Nam hay
không?
A. Được phép
B. Cần phải thuê thương nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại Việt
Nam thực hiện
C. A, B đúng
D. A, B sai

55. Hợp đồng BOT là:
A. Hợp đồng chuyển giao-kinh doanh- xây dựng
B. Hợp đồng kinh doanh- xây dựng- chuyển giao
C. Hợp đồng xây dựng- kinh doanh-chuyển giao


D. Hợp đồng kinh doanh- chuyển giao- xây dựng

56. Nhà đầu tư sau khi đã quyết toán thuế với cơ quan thuế mà bị lỗ thì
được chuyển lỗ sang năm sau.Thời gian được chuyển lỗ là?
A. Không quá 1 năm
B. Không quá 3 năm
C. Không quá 2 năm

D. Không quá 5 năm

57. Đối với dự án đầu tư trong nước có qui mô vốn đầu tư là 17 tỷ đồng Việt
Nam và không thuộc danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì:
A. Nhà đầu tư phải làm thủ tục đăng kí đầu tư tại cơ quan quản lý nhà
nước đầu tư cấp huyện
B. Nhà đầu tư phải làm thủ tục đăng kí đầu tư tại cơ quan quản lý nhà nước đầu
tư cấp tỉnh
C. Nhà đầu tư phải làm thủ tục đăng kí đầu tư tại Sở Kế Hoạch và Đầu Tư
D. Nhà đầu tư không phải làm thủ tục đăng kí đầu tư

58. Trường hợp cần thiết, chính phủ có thể quyết định Thời hạn hoạt động
của dự án có vốn đầu tư nước ngoài nhưng không quá:
A. 10 năm
B. 30 năm
C. 50 năm
D. 70 năm

59. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau được giải quyết
thông qua:


A. Trọng tài
B. Tòa án
C. Thương lượng, hoà giải, Trọng tài hoặc Tòa án theo quy định của pháp luật
D. Trọng tài hoặc tòa án

60. Dự án đầu tư trong lĩnh vực, địa bàn ưu đãi đầu tư và dự án kinh doanh
có hiệu quả được áp dụng khấu hao nhanh đối với tài sản cố định; mức
khấu hao tối đa là:

A. Hai lần mức khấu hao theo chế độ khấu hao tài sản cố định.
B. Ba lần mức khấu hao theo chế độ khấu hao tài sản cố định
C. Bốn lần mức khấu hao theo chế độ khấu hao tài sản cố định
D. Năm lần mức khấu hao theo chế độ khấu hao tài sản cố định

61. Vốn và tài sản hợp pháp của nhà đầu tư:
A. Có thể bị quốc hữu hóa
B. Có thể bị tịch thu bằng biện pháp hành chính nếu nhà đầu tư có hành vi vi
phạm pháp luật về đầu tư
C. Không bị quốc hữu hóa và không bị tịch thu bằng biện pháp hành chính
D. Có thể bị tịch thu bằng biện pháp hành chính nhưng không bị quốc hữu hóa

62. Nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện đầu tư như nhà đầu tư
trong nước trong trường hợp nào dưới đây:
A. Nhà đầu tư nước ngoài không bao giờ được áp dụng điều kiện đầu tư như
nhà đầu tư trong nước
B. Các nhà đầu tư Việt Nam sở hữu từ 51% vốn điều lệ của doanh nghiệp
trở lên


C. Nhà đầu tư nước ngoài luôn luôn được áp dụng điều kiện đầu tư như nhà đầu
tư trong nước
D. Các nhà đầu tư Việt Nam sở hữu từ 50% vốn điều lệ của doanh nghiệp trở
lên

63. Điềm khác biệt giữa hình thức đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp là:
a. Sự hình thành hoặc không hình thành nên 1 pháp nhân.
b. Đầu tư dưới dạng thức hợp đồng hay không trên cơ sở hợp đồng
c. Bỏ vốn và quản lý trực tiếp đồng vốn đầu tư.
d. Cả A,B,C


64. Tồ chức kinh tế nào sau đây không thể được thành lập bởi nhà đầu tư
nước ngoài
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty hợp danh
c. Hộ kinh doanh
d. Cả a, b, c

65. Ban điều phối trong hợp đồng BCC là
a. Cơ quan quản lý cấp trung gian
b. Cơ quan giám sát
c. Cơ quan điều hành
d. Cơ quan đại diện



66. Lĩnh vực đầu tư nào sau đây áp dụng hình thức hợp đồng BOT, BTO và
BT
a. Xây dựng cầu đường
b. Cấp thoát nước
c. Sản xuất, cung cấp điện
d. Cả 3 câu trên

67. Lĩnh vực đầu tư nào sau đây không áp dụng hình thức hợp đồng BOT,
BTO và BT
a. Xây dựng cầu đường
b. Cấp thoát nước
c. Thủy lợi
d. Cả 3 câu trên.


68. Chủ thể của hợp đồng BTO, BOT, BT là nhà đầu tư và:
a. Doanh nghiệp nhà nước
b. Cơ quan quản lý hành chính nhà nước
c. Cơ quan quyền lực nhà nước
d. Cả 3 câu trên.

69. Chủ thể hợp đồng BTO, BOT, BT là cơ quan nhà nước có thẩm quyền và:
a. Doanh nghiệp FDI
b. Doanh nghiệp dân doanh trong nước


c. Nhà đầu tư là cá nhân trong và ngoài nước
d. Cả 3 câu trên.


70. Nhà đầu tư không được khai thác kinh doanh công trình để hoàn vốn và
có lãi trong hình thức đầu tư hợp đồng
a. BTO
b. BOT
c. BT
d. Cả a,b,c

71. Hành vi đầu tư nào sau đây vừa có thể là đầu tư trực tiếp hoặc gián tiếp
a. Mua cổ phần
b. Mua lại doanh nghiệp
c. Đầu tư theo dạng hợp đồng hợp tác
d. Cả a,b,c


72. Hình thức đầu tư nào sau đây được gọi là đầu tư phát triển kinh doanh

a. Mở rộng quy mô, nâng cao năng suất
b. Đồi mới công nghệ, nâng cao chất lượng
c. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
d. Cả 3 câu trên.



73. Dự án đầu tư nào sau đây phải do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư
a. Xây dựng kinh doanh lĩnh vực hàng không
b. Phát thanh truyền hình
c. Kinh doanh casino
d. Cả 3 câu trên.

74. Dự án đầu tư nào sau đây phải do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ
trương đầu tư
a. Dự án thành lập trường đại học
b. Dự án thành lập bệnh viện đa khoa
c. Dự án thành lập khu du lịch quốc gia
d. Cả 3

75. Dự án nào sau đây, nếu có quy mô vốn đầu tư 1500 tỷ, trở lên phải được
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận?
a. Sản xuất và kinh doanh dược phẩm
b. Sản xuất và kinh doanh thực phẩm.
c. Sản xuất và kinh doanh rượu, bia.
d. Cả a,b,c.




76. Dự án có vốn đầu tư nước ngoài phải được Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận


a. Kinh doanh vận tải biển
b. Cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông
c. Báo chí, xuất bản
d. Cả a,b,c


77. Dự án có vốn đầu tư nước ngoài phải được Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận
a. Kinh doanh vận tải đường bộ
b. Thành lập cơ sở nghiên cứu khoa học độc lập
c. Kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
d. Cả a,b,c


78. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư đầu tư:
a. Sở kế hoạch và đầu tư, Ban quản lý khu chế xuất, khu công nghiệp và khu
công nghệ cao
b. UBND cấp tỉnh, thành phố thuộc TW
c. UBND cấp quận, huyện
d. Cả a,b,c


×