Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi thu dai hoc hay(co dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.1 KB, 7 trang )

TRƯờNG THPTDLLƯƠNG THế VINH Đề THI THử ĐạI HọC LầN I
50 câu trắc nghiệm (90 phút)
(Học sinh không đợc dùng bất kỳ bảng tra cứu nào )
(Đề 3)
Câu 1 :
Hỗn hợp X (Etanal và mêtanal). m gam X tác dụng oxi thu đợc (m+0,24)gam 2 axit hữu cơ . m
gam X tham gia phản ứng tráng bạc thấy có 4,32gam Ag kết tủa . Hàm lợng metanal trong X có
giá trị là :
A.
35,72%
B.
25,42%
C.
28,74%
D.
33,14%
Câu 2 :
Hoà tan m gam Al bằng HNO
3
d thoát ra 1,12 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N
2
O. Khối l-
ợng hỗn hợp khí là 1,92 gam (không tạo NH
4
NO
3
). m có giá trị là :
A.
2,16
B.
2,70


C.
2,97
D.
1,35
Câu 3 :
C
4
H
8
O là công thức phân tử của n chất mạch hở, tác dụng đợc với Na. n có giá trị là:
A.
5
B.
3
C.
4
D.
6
Câu 4 :
Hỗn hợp X (Etanol và etylen glycol)
___
M
= 50 , % theo khối lợng của etanol có giá trị là :
A.
58%
B.
75%
C.
72%
D.

69%
Câu 5 :
Câu nào đúng :
A.
Glucozơ và Fructôzơ là chất đa chức
B.
Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của
nhau
C.
Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của
nhau
D.
Mọi chất gluxit đều bị thủy phân
Câu 6 :
Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4s
2
. Cho
20
Ca,
26
Fe ,
29
Cu ,
30
Zn , X là :
A.
Ca, Zn
B.
Ca, Zn , Fe
C.

Ca
D.
Cả 4 nguyên tố
Câu 7 :
Phơng pháp nào sau đây đợc dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm
A.
Cho etylen hợp nớc có xúc tác H
3
PO
4
B.
Dẫn etylen vào dung dịch H
2
SO
4
C.
Lên men Glucozơ
D.
Đun etyl clorua với dd NaOH
Câu 8 :
Để đốt cháy m gam chất X cần dùng 4,48 lít O
2
(đktc) thu đợc 2,24 lítCO
2
(đktc) và 3,6 g nớc ,
m có giá trị là
A.
1,6
B.
2,0

C.
1,2
D.
0,8
Câu 9 :
Kim loại M hoá trị 2 có tính khử yếu hơn Zn . Ngâm một lá Zn nặng 80g vào 200gam dd MSO
4
4,16%. Khi phản ứng kết thúc , khối lợng thanh Zn tăng 2,35%. Nguyên tử khối của M là
A.
65
B.
207
C.
148
D.
112
Câu 10 :
Cation Y
2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Vị trí của Y là :
A.
Chu kỳ 4 nhóm IIA
B.
Chu kỳ 4 nhóm IIB
C.
Chu kỳ 3 nhóm IIA
D.
Chu kỳ 3 nhóm IIB

Câu 11 :
C
4
H
8
có tất cả các loại đồng phân là
A.
7
B.
8
C.
6
D.
5
Câu 12 :
Một loại thủy tinh có công thức : Na
x
Ca
y
O
z
Si
t
với tỷ lệ x : y : z : t = 2 : 1 :14 : 6 . Công thức
của thủy tinh là :
A.
Na
2
O.CaO.6SiO
2

B.
Na
2
O.CaO.5SiO
2
C.
Na
2
O.2CaO.5SiO
2
D.
Na
2
O.2CaO.6SiO
2
Câu 13 :
Dùng H
2
SO
4
14%

hòa tan vừa đủ MO thu đợc dd muối MSO
4
16,2% . M là :
A.
Cu
B.
Zn
1

C.
Mg
D.
Ba
Câu 14 :
Cho sơ đồ: C
2
H
5
OH X C
2
H
5
OH
Trong 7 chất sau: C
2
H
4
; CH
3
COOH; C
2
H
5
ONa; CH
3
CHO; C
2
H
5

COOCH
3
; C
2
H
5
OC
2
H
5
; C
2
H
5
Cl.
Có n chất có thể là X. n có giá trị là :
A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 15 :
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X (Al ; Fe ; Mg) bằng dung dịch HNO
3
d thoát ra 0,6g NO
duy nhất, thu đợc 4,57g các muối m có giá trị là :
A.

0,75
B.
0,78
C.
0,85
D.
0,82
Câu 16 :
Có 80% hiđrô nguyên tử đợc tạo ra do 3,36g Fe tác dụng dd HCl, khử nitơrô benzen sẽ thu đợc
m gam anilin. m có giá trị là:
A.
2,688
B.
1,024
C.
1,488
D.
2,344
Câu 17 :
Hỗn hợp X (Fe; Cu). Cho X vào dung dịch HNO
3
thì có 1 lợng Cu không tan hết. Màu của dung
dịch thu đợc là:
A.
Màu xanh
B.
Màu đỏ
C.
Không màu
D.

Màu vàng
Câu 18 :
Cho các chất CH
3
CHO , CH
2
= CH - COOH , H
2
, dd NaOH , dd NaHCO
3
tác dụng với nhau
từng đôi . Số phản ứng xảy ra là
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 19 :
Cho 9,75g kim loại kiềm M vào 1 lít dd CuSO
4
1M thấy có 12,25gam kết tủa, M là
A.
Na
B.
Li
C.
K

D.
Rb
Câu 20 :
Phơng trình ion : Ca
2+
+ OH
-
+ HCO
3
-
= CaCO
3
+ H
2
O là của phản ứng giữa các dung dịch sau :
A.
CaCl
2
+ NaOH
B.
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
C.
Ca(HCO
3
)

2
+ NaOH
d
D.
NaHCO
3
+ Ca(OH)
2d
Câu 21 :
Hỗn hợp A (Al, Mg), m gam X tác dụng dd HCl d giải phóng a gam khí m gam X tác dụng với
dd NaOH d giải phóng b gam khí . Tỷ số a: b có giá trị là 2 thì % của Al trong X có giá trị là :
A.
37,85%
B.
42,85%
C.
44,75%
D.
48,25%
Câu 22 :
Hỗn hợp X (Al; Fe
2
O
3
) trộn theo đúng tỉ lệ hợp thức. m gam X tác dụng dd NaOH d thoát ra a
lít khí. Nung m gam X cho tới phản ứng cháy hoàn toàn rồi lấy sản phẩm cho tác dụng dd HCl
d thoát ra b lít khí đo trong cùng điều kiện. tỉ số a : b có giá trị là:
A.
0,750
B.

2,01
C.
1,5
D.
1,02
Câu 23 :
9 gam anđehit đơn chức X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc, lợng Ag giải phóng hòa tan hết
bằng HNO
3
giải phóng 5,6 lít NO
2
(đktc) . Khối lợng phân tử của X là :
A.
44
B.
60
C.
72
D.
74
Câu 24 :
Trùng ngng glixin thu đợc tripeptít X. Đốt cháy m gam X đợc 1,05 gam nitơ. m có giá trị là :
A.
4,925
B.
5,725
C.
5,125
D.
4,275

Câu 25 :
Nhiệt phân hoàn toàn 6,75 gam (BaCO
3
; MgCO
3
) thoát V lít khí (đktc). Chất rắn còn lại cho
vào nớc d thấy có 0,4g chất không tan. V có giá trị là :
A.
0,896
B.
0,488
C.
0,56
D.
0,672
Câu 26 :
X và Y là 2 nhóm kim loại nhóm IIA và thuộc 2 chu kì liên tiếp. 9 gam hỗn hợp muối cacbonat
2 kim loại ấy tác dụng HCl d giải phóng 4,4g CO
2
. X và Y là :
A.
Mg; Ca
B.
Ca; Sr
C.
Be; Mg
D.
Sr; Ba
Câu 27 :
Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng đợc axit axêtic là :

A.
Na
2
O; NaHCO
3
; KOH; Ag
B.
HCl; MgO; Ca; MgCO
3
2
C.
Mg; BaO; CH
3
OH; C
2
H
5
NH
2
D.
CH
3
OH; NH
3
; Na
2
SO
4
; K
Câu 28 :

Có các dung dịch mất nhãn: NaNO
3
; NH
4
NO
3
; (NH
4
)
2
SO
4
; NaCl; (NH
4
)
2
CO
3
. Bộ thuốc thử nhận
biết đợc cả 5 dung dịch là:
A.
AgNO
3
Cu; HCl
B.
Ba(OH)
2
; HCl; Cu
C.
Ba(OH)

2
; AgNO
3
; Cu
D.
HCl; BaCl
2
; AgNO
3
Câu 29 :
C
4
H
6
O
2
Thoả mãn phản ứng :
X + NaOH

Y + Z ; Y + H
2
SO
4


Na
2
SO
4
+ T

Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X có cấu tạo là:
A.
HCOO-CH=CH-CH
3
B.
CH
3
-COO-CH=CH
2
C.
HCOO-C=CH
2
CH
3
D.
H-COO-CH
2
-CH=CH
2
Câu 30 :
X là hỗn hợp các kim loại kiềm . Cho X vào nớc d thấy giải phóng 0,12gam khí , đợc dd Y .
Trung hòa Y cần Vlít dd HCl 1M . V có giá trị là :
A.
0,14
B.
0,12
C.
0,1
D.
0,15

Câu 31 :
X là este của glixin. m gam X tác dụng NaOH d, hơi rợu bay ra cho Cho đi qua CuO d đun
nóng, lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 8,64 gam Ag kết tủa. M
X
= 89. m có
giá trị là:
A.
2,,67
B.
0,89
C.
2,225
D.
1,78
Câu 32 :
Hỗn hợp P có 2 chất X và Y là đồng phân của nhau với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. X và Y có
thể là:
A.
Hoặc 2 este ; Hoặc 1 axit và 1 este no đơn
chức
B.
2 Axit
C.
Hoặc 2 anđêhit ; Hoặc 1 Anđehit và 1

xêtôn
D.
Hoặc 2 rợu không no ; Hoặc 1 rợu và 1 ête
không no
Câu 33 :
Đốt cháy 2,96gam rợu no đơn chức cần vừa đủ 5,376lít oxi (đktc) . Khối lợng mol của rợu có
giá trị là
A.
46
B.
74
C.
60
D.
32
Câu 34 :
Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp gồm Etanol và 1 rợu no 2 lần rợu thu đợc 11,2 lít CO
2
(đktc) và m gam nớc m có giá trị là
A.
10,8
B.
12,6
C.
8,4
D.
7,2
Câu 35 :
Những phản ứng nào xảy ra đợc ở các thí nghiệm :
1.dd FeCl

3
+ Cu 2.dd FeCl
3
+ H
2
S 3. dd FeCl
3
+ Fe
4. dd FeCl
3
+ AgNO
3
5. dd FeCl
3
+ dd CH
3
NH
2

A.
1,3,4
B.
1,2,3,4,5
C.
1,6
D.
1,4,5
Câu 36 :
Bạc lẫn tạp chất là đồng và sắt , để loại bỏ tạp chất mà vẫn giữ nguyên lợng Ag có thể dùng
dung dịch :

A.
FeCl
3,
B.
HCl
C.
AgNO
3
D.
HNO
3
Câu 37 :
Dung dịch X có Mg
2+
; Cu
2+
; SO

2
4
. 100ml dung dịch X tác dụng dd NaOH d có 5,08gam kết
tủa , 100ml dung dịch X tác dụng dd NH
3
d có 1,16g kết tủa. Nồng độ mol của SO

2
4
có giá trị
là :
A.

0,65
B.
0,60
C.
0,75
D.
0,48
Câu 38 :
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của sắt là
A.
dd FeSO
4
+ BaCl
2
B.
Hòa tan Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl
C.
Dung dịch FeCl
3
+ AgNO
3
D.
Fe(OH)
2
+ dd HNO
3

Câu 39 :
Phơng pháp không thu đợc Na là
A.
Nung hỗn hợp NaCl với Rb
B.
Điện phân NaCl nóng chảy
3
C.
Nung hỗn hợp Al và NaCl
D.
Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 40 :
Nhóm gồm tất cả các muối đều tan:
A.
CaCl
2
; Fe(HCO
3
)
2
; BaCO
3
; Cu(NO
3
)
2
B.
ZnS; FeCl
3
; Ag

3
PO
4
; Cu(NO
3
)
2
C.
Cu(NO
3
)
2
; FeS; K
2
S; Al
2
(SO
4
)
3
D.
Ca(H
2
PO
4
)
2
; Mg(HCO
3
)

2
; BaS; Hg(NO
3
)
2
Câu 41 :
Một loại lipít trung tính có
___
M
= 7,928. Từ 10 Kg lipít trên sẽ điều chế đợc m kg xà phòng
natri ( có 28% chất phụ gia ). m có giá trị là :
A.
14,380
B.
14,179
C.
11,228
D.
13,721
Câu 42 :
Trong các chất sau, chất nào không phải là este:
A.
1,1 đicloêtan
B.
(CH
3
COO)
2
C
2

H
4
C.
HCOOC
2
H
5
D.
Cl-CH
2
-CH
2
-Cl
Câu 43 :
Cho aminô axit H
2
N-C
2
H
4
-COOH. Để chứng minh tính chất lỡng tính của nó, đã dùng phản ứng
với :
A.
HCl và HCHO
B.
NH
3
và NaOH
C.
NaOH và CH

3
OH
D.
HCl và NaOH
Câu 44 :
có 3 dung dịch mất nhãn: axit axêtic; axit aminôaxêtic; axit điaminô propionic. Thuốc thử 3
dung dịch trên là:
A.
dd HCl
B.
Quỳ tím
C.
phênol phtalêin
D.
Na
Câu 45 :
Các hạt vi mô xếp theo thứ tự bán kính tăng:
A.
Na< Mg < Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
B.
Al
3+
< Mg
2+
< Mg < Na < O

2-
C.
Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Mg < Na
D.
Na< Mg < Mg
2+
< Al
3+
<O
2-
Câu 46 :
Nung nóng 30g đồng nitơrat thu đợc m gam hỗn hợp X. Cho X vào nớc thì còn lại 3 gam chất
không tan. m có giá trị là
A.
25,95
B.
27,95
C.
23,95
D.
21,95
Câu 47 :
Tổng số các loại hạt K và số khối A của các nguyên tử :
Nguyên tử : X Y Z T U

K 80 82 82 83 84
A 54 63 56 57 65
Các nguyên tử là đồng vị với nhau là :
A.
X, Z và Y, U
B.
X, Z , T và Y, U
C.
Y, T , U
D.
X, Z
Câu 48 :
Câu nào sau đây là sai :
A.
Axít axetic có nhiệt độ sôi cao hơn rợu
etylic
B.
Phản ứng hóa este là phản ứng thuận
nghịch
C.
Phản ứng trung hòa là phản ứng không
thuận nghịch
D.
Phản ứng thủy phân este là phản ứng không
thuận nghịch
Câu 49 :
X là este đơn chức có M = 88 . Một lợng X tác dụng vừa hết 120 gam dung dịch NaOH 4%
thoát ra 5,52gam rợu Y và đợc p gam muối . p có giá trị là :
A.
11,86

B.
9,84
C.
9,26
D.
11,26
Câu 50 :
2,30gam hỗn hợp X (ACO
3

; BCO
3

; M
2
CO
3

) tan hoàn toàn bằng dd HCl thấy giải phóng 0,56
lít khí (đktc) . Làm khô dd thu đợc m gam muối khan , m có giá trị là :
A.
2,975
B.
3,335
C.
2,575
D.
3,125

4

Môn de thi thu ĐH lan 1 LUONG THE VINH (Đề số 3)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25

26
27
5

×