Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

giáo án đại số 9 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.81 KB, 61 trang )

Chương I
Ngày soạn :……………
Ngày giảng: 9A:…………
9B………….
9C………….
%1 CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số
không âm.
Nắm được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
2. Kĩ năng:
Có kỹ năng tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm.
Dùng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các căn
bậc hai
3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác
II.Chuẩn bị:
G: Bài soạn, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
H: Sách giáo khoa, vở ghi, dụng cụ học tập đầy đủ
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1(3’) : Giới thiệu
chương I
G: Giới thiệu qua kiến
thức trọng tâm của
chương I và dụng cụ phục
vụ cho việc học tập
chương I
HĐ2:(15’)Căn bậc hai số
học.


G: Gọi học sinh nhắc lại
khái niệm căn bậc hai đã
học ở lớp 7
G: Nhận xét nhắc lại.
G: Yêu cầu học sinh làm ?
Nghe giáo viên giới thiệu.
Học sinh nhớ lại trả lời
Học sinh theo dõi, ghi
vào vở
Học sinh hoạt động cá
1.Căn bậc hai số học:

Căn bậc hai của số a
không âm là số x sao
cho x
2
= a
- Số dương a có đúng
hai căn bậc hai là
a

a−
- Số 0 có đúng một căn
bậc hai là chính nó
0 0=
?1
1
G: Gọi học sinh đứng tại
chỗ trả lời, Giáo viên ghi
bảng

G: Từ căn bậc hai của một
số không âm giáo viên dẫn
dắt học sinh tìm căn bậc
hai số học
? Em hiểu thế nào là căn
bậc hai số học của số
dương a?
G: Giáo viên giới thiệu ký
hiệu
G: Nêu ví dụ 1 như sgk.
G: Giới thiệu chú ý như
sgk
? Yêu cầu học sinh làm ?2
G: Gọi học sinh đại diện
của hai nhóm lên bảng
làm.
G: Hướng dẫn học sinh
nhận xét sửa sai
G: Giới thiệu phép toán
tìm căn bậc hai là phép
khai phương, lưu ý mối
quan hệ giữa phép khai
phương và phép bình
phương
G: Yêu cầu học sinh làm ?
3
nhân làm ?1
Một học sinh đứng tại
chỗ trả lời, cả lớp theo
dõi nhận xét

Học sinh nắm được các
số
2
3; ;0,5; 2
3
là căn
bậc hai số học của
4
9; ;0,25;2
9
Nêu định nghĩa căn bậc
hai số học
Chú ý theo dõi, nắm ký
hiệu
Chú ý theo dõi kết hợp
sgk
Nhớ cách viết kí hiệu và
nắm được chú ý.
Học sinh hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em trong một
bàn làm ?2
Hai học sinh lên bảng
làm.
Học sinh tham gia nhận
xét bài làm của bạn
Học sinh chú ý theo dõi
kết hợp sgk
Ba học sinh lên bảng
làm, dưới lớp làm ra nháp
a, Căn bậc hai của 9 là

3 và -3
b, Căn bậc hai của
4
9

2
3

2
3

c, Căn bậc hai của
0,25

0,5

0,5−
d, Căn bậc hai của 2 là
2

2−
* Định nghĩa : Với số
dương a, số
a
được
gọi là căn bậc hai số
học của a. Số 0 cũng
được gọi là căn bậc hai
số học của 0
*Ví dụ 1:

Căn bậc hai số học của
16 là
16
Căn bậc hai số học của
5 là
5
* Chú ý:
2
0x
x a
x a


= ⇔

=

?2
?3
a, Căn bậc hai số học
G: Cùng cả lớp nhận xét
sửa sai.
HĐ2(20’) So sánh căn
bậc hai
G: với hai số không âm a
và b ta có: nếu a<b thì
a
<
b
. Ta có thể chứng

minh được nếu
a
<
b

thì
a
<
b
?
G: Giới thiệu định lí.
G: Giới thiệu ví dụ 2 sgk
? Yêu cầu học sinh làm ?4
G: Gọi học sinh lên bảng
làm.
G: Cùng cả lớp nhận xét,
sửa sai.
G: Tiếp tục giới thiệu ví
dụ 3 sgk
? Yêu cầu học sinh làm ?5
G: Gọi học sinh lên bảng
làm
Học sinh suy nghĩ trả lời
Nghe giảng.
Học sinh đọc định lý sgk,
ghi vào vở
Đọc ví dụ 2 sgk
Học sinh hoạt động cá
nhân làm ?4
Hai học sinh lên bảng

làm
Học sinh tham gia nhận
xét
Đọc ví dụ 3 sgk, nắm
cách làm
Học sinh hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em trong một
bàn làm ?5
Hai học sinh lên bảng
làm.
của 64 là 8 nên căn bậc
hai 64 là 8 và -8
b, Căn bậc hai số học
của 81 là 9 nên căn bậc
hai 81 là 9 và -9
c, Căn bậc hai số học
của 1,21 là 1,1 nên căn
bậc hai 1,21 là 1,1 và
-1,1
2.So sánh các căn bậc
hai số học:
* Định lý:
a, b ∈ R, a, b≥0; a<b
<
Ví dụ 2: (Sgk)
?4 So sánh:
a, 16>15 nên
16
>
15

.
Vậy 4>
15
b, 11>9 nên
11
>
9
.
Vậy
11
>3
Ví dụ 3: (Sgk)
?5 Tìm số x không âm:
a, Vì
1 1=
nên
1x >


1x >

0x

nên
1 1x x> ⇔ >
Vậy x > 1
b, Vì
3 9=
nên
3 9x x< ⇔ <


0x

nên
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
Giáo viên nhận xét chốt
lại.
HĐ 3(6’)Củng cố
G: Yêu cầu học sinh làm
bài tập 1 sgk/6( bốn ý đầu)
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Học sinh dưới lớp theo
dõi nhận xét
Học sinh ghi vở
Học sinh suy nghĩ làm
bài.
Hai học sinh lên bảng làm
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
9 9x x< ⇔ <
Vậy
0 9x≤ <
Luyện tập
Bài tập 1 sgk/6
+) Căn bậc hai số học
của 121 là 11. căn bậc
hai của 121 là 11 và

-11
+) Căn bậc hai số học
của 144 là 12. căn bậc
hai của 144 là 12 và
-12
+) Căn bậc hai số học
của 169 là 13. Căn bậc
hai của 169 là 13 và
-13
+) Căn bậc hai số học
của 225 là 15. Căn bậc
hai của 225 là 15 và
-15
Hướng dẫn về nhà (1’):
Học lí thuyết
Làm tiếp bài tập 1, bài tập 2 sgk/6
Ngày soạn…………
Ngày giảng 9a…………
9b…………
9c…………
%2 HẰNG ĐẲNG THỨC =
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định (có nghĩa) của , biết cách chứng
minh định lý =
2.Kĩ năng:
Biết tìm điều kiện xác định của
A
khi A là một biểu thức không phức tạp. Vận
dụng hằng đẳng thức

2
A A=
để rút gọn biểu thức
3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán
II.Chuẩn bị:
G: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, máy tính.
H: Làm tốt các bài tập về nhà.
Ôn tập lại định lí Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1(7’): Kiểm tra bài cũ:
? Viết định nghĩa căn bậc
hai số học của số a không
âm dưới dạng kí hiệu?
Tìm căn bậc hai số học
của 81, 110
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
HĐ2(15’): Căn thức bậc
hai
G: Treo bảng phụ nội
dung ?1 sgk, yêu cầu học
sinh suy nghĩ trả lời
Học sinh lên bảng thực
hiện yêu cầu của giáo
viên.
Nhận xét, chữa bài.
Lắng nghe.

Quan sát nội dung ?1
Hoạt động cá nhân, suy
nghĩ trả lời
∆ABC có = 90
0

AC = AB+ BC( ĐL
Pytago)
⇒ AB= AC- BC
= 25- x
⇒ AB =
( vì AB>0)

2.Căn thức bậc hai:
?1
G: Chốt lại và giới thiệu
là căn thức bậc hai
của 25- x, 25- x là biểu
thức lấy căn
? Thế nào là căn thức bậc
hai?
? Yêu cầu học sinh lấy ví
dụ minh hoạ
? xác định khi nào?
G: Chốt lại ghi bảng.
G: Nêu ví dụ yêu cầu học
sinh làm
G: Gọi học sinh trả lời.
G: Nhận xét chốt lại bài
giải mẫu

G: Tương tự yêu cầu học
sinh làm ?2
G: Hướng dẫn học sinh
nhận xét bài làm của bạn
HĐ3(21’): Hằng đẳng
thức =
G: Treo bảng phụ nội
dung ?3
G: Sau khi học sinh làm
xong, giáo viên thu 2 - 3
phiếu để nhận xét, treo
bảng phụ đáp án
G: Từ đó giáo viên dẫn dắt
đi đến định lý như sgk.
?Yêu cầu học sinh đọc
phần chứng minh định lý
sgk
Nghe giảng.
Suy nghĩ trả lời.
Học sinh nêu ví dụ
có nghĩa  A ≥ 0
Ghi nhớ.
Học sinh hoạt động theo
nhóm nhỏ 2 em cùng bàn
làm ví dụ
Một học sinh đứng tại
chỗ trả lời, học sinh khác
nhận xét
Chú ý theo dõi, ghi vở
Một học sinh lên bảng

làm ?2
Học sinh dưới lớp làm
vào nháp
Học sinh dưới lớp tham
gia nhận xét bài bạn.
Học sinh làm nháp

Học sinh đổi phiếu cho
nhau kiểm tra kết quả
Chú ý theo dõi, nắm
định lý, ghi vở
Đọc và nắm cách chứng
minh định lý.
Tổng quát: Với A là
một biểu thức đại số
thì
A
gọi là căn
thức bậc hai của A; A
gọi là biểu thức lấy
căn (Hay biểu thức
dưới dấu căn)
có nghĩa  A ≥ 0
Ví dụ:

3x
là căn thức bậc
hai của 3x
2 5x −
là căn thức

bậc hai của
2 5x −

?2
xác định
⇔ 5-2x ≥0
⇔ x ≤
Vậy x ≤
2. Hằng đẳng thức
=
?3
Định lý:
a∈ R,
2
a a=
C/m: <sgk>
G: Nhận xét chốt lại.
? Yêu cầu học sinh nghiên
cứu ví dụ 2, ví dụ 3 sgk.
G: Gọi học sinh lên bảng
giải bài tập tương tự
G: Sau khi học sinh làm
xong giáo viên gọi học
sinh dưới lớp nhận xét
G: Nhận xét chốt lại, nêu
chú ý như sgk.
G: Hướng dẫn học sinh
làm ví dụ 4 sgk.
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 8 ý c, d

? Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Nghe giảng
Học sinh tự nghiên cứu
trong 3 phút
Hai học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở
nháp
Học sinh dưới lớp nhận
xét bài làm của bạn
Chú ý theo dõi, ghi vở
Học sinh chú ý theo dõi,
nắm cách làm

Hai học sinh lên bảng
làm bài.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
Học sinh nhận xét bài
làm của bạn.
Lắng nghe.
* Chú ý: Với A là một
biểu thức ta có
2
A A=
Ví dụ 4: Rút gọn:
a,
2
( 2)x −

với
2x

2
( 2) 2 2x x x− = − = −

(vì
2x ≥
)
b,
6
a
với
0a
<
6 3 2 3 3
( )a a a a= = = −
(vì
0a <
)
Bài tập 8 c, d
c) 2 = 2 =2a
(a ≥0)
d) 3 = 3 = -3(a-2)
( a<2)
Hướng dẫn về nhà (1’)
Học và nắm chắc cách tìm điều kiện để
A
có nghĩa, hàng đẳng thức
2

A A=
Làm bài tập 7, 8 các ý còn lại, 9 sgk/10
Hướng dẫn học sinh làm bài tập số 9 sgk: Tìm x biết:
a,
2
7x =
ta có:
2
7 7x x x= = ⇒ = ±
c,
2
4 6x =
ta có:
2
4 2 6 3 3x x x x= = ⇒ = ⇒ = ±
Ngày soạn………………
Ngày giảng 9a………….
9b………….
9C…………
TIẾT 3
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu cho học sinh các kiến thức về căn bậc hai số học, căn thức
bậc hai và hàng đẳng thức
2
A A=
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng tìm điều kiện để
A

xác định, vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức
3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi giải toán
II.Chuẩn bị:
G: Bài soạn, bài tập luyện tập, bảng phụ, phấn màu.
H: Làm bài tập ở nhà, sách bài tập, bảng phụ nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(7’) Kiểm
tra bài cũ
Bài 1: Với giá trị nào của
a thì mỗi căn thức sau có
nghĩa?
a, b)
Bài 2: Rút gọn các biểu
thức:
( )
2
3 2a −
với
2a
<
G: Yêu cầu hai học sinh
lên bảng làm bài tập.
G: Quan sát, kiểm tra bài
tập về nhà của học sinh.
G: Yêu cầu lần lượt hai

học sinh nhận xét bài làm
của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2(8’) Chữa
Hai học sinh lên bảng
làm bài tập.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp
Nhận xét bài làm của
bạn.
Chữa bài tập
bài tập
G: Yêu cầu hai học sinh
lên bảng chữa bài 8 ý b,d
G: Yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 3(28’) Luyện
tập
G: Gọi học sinh lên bảng
giải bài tập 11a,d và
G: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
G: Theo dõi, quan sát
học sinh làm, uốn nắn
sửa sai cho một số em
G: Sau khi học sinh trên
bảng làm xong giáo viên
gọi học sinh dưới lớp
nhận xét bài làm của bạn

G: Nhận xét chốt lại,
trình bày bài giải mẫu
G: Yêu cầu học sinh làm
bài tập 12 b, c, d
? Điều kiện để có nghĩa
là gì?
G: Chú ý cho học sinh
tìm điều kiện để căn thức
Hai học sinh lên bảng
chữa bài tập.
Nhận xét bài làm của
bạn.
Lắng nghe.
Học sinh tự giác tích cực
giải bài tập
Hai học sinh lên bảng
giải bài tập 11a,d
Học sinh dưới lớp làm
vào vở nháp
Học sinh dưới lớp tham
gia nhận xét
Học sinh chú ý theo dõi,
ghi chép cẩn thận
Ba học sinh lên bảng làm
bài tập.
Học sinh dưới lớp làm ra
vở nháp.
A ≥0
Học sinh hiểu được khi
đó phải tìm điều kiện để

Bài tập 8 b.d
= = -3
(vì 3- <0)
3. = 3 =3(2-a) = 6-3a
(vì a-2<0)
Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện
phép tính.
Bài tập 11
a)
. + : = . + : =
4.5+14 : 7=20+2 = 22
d, =
= = =5
Dạng 2: Tìm điều kiện
để căn thức có nghĩa
Bài tập 12 b,c,d sgk/10
b) có nghĩa
⇔ -3x+4 ≥0 ⇔ -3x ≥-4
⇔ x ≤
Vậy x ≤
c) có nghĩa
⇔ ≥0
vì 1>0 nên -1+x>0
⇒ x>1
Vậy x>1
d) có nghĩa với mọi x
vì 1+x ≥0 với mọi x
Dạng 3: Rút gọn biểu
thức

Bài tập 13 b,d
có nghĩa khi biểu thức
dưới dẫu căn là một biểu
thức chứa ẩn ở mẫu
G: Yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài
của học sinh.
G: Yêu cầu học sinh làm
bài tập 13
? Hãy nêu hướng giải bài
tâp 13?
G: Yêu cầu hai học sinh
lên bảng làm bài tập.
G: Yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nhấn mạnh cho học
sinh nắm được khi mở
dấu giá trị tuyệt đối cần
chú ý xét dấu của biểu
thức lấy giá trị tuyệt đối
biểu thức dưới dấu căn
có nghĩa
Nhận xét bài làm của
bạn.
Lắng nghe giáo viên
nhận xét, chữa bài.
Học sinh nêu hướng giải
bài tập 13.

Hai học sinh lên bảng
làm bài tập.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
Nhận xét bài làm của
bạn.
Nghe giáo viên chữa bài.
Ghi nhớ.
b) + 3a = 5a+3a = 8a
( a ≥0)
d) 5. -3a
= 5. -3a
= -10a - 3a = -13a (vì
a<0)
Hướng dẫn về nhà(1’)
Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Làm bài tập 14, 15sgk/11
Ngày soạn :……………
Ngày giảng: 9A:…………
9B………….
9C………….
TIẾT 4
%3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh nắm được định lý và cách chứng minh định lý, từ đó nắm chắc hai quy
tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng hai quy tắc để biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai
và tính toán

3.Thái độ:
Có thái độ học tập nghiêm túc, cẩn thận, chính xác khi giải toán
II.Chuẩn bị:
G: Bài soạn, bài tập áp dụng, bảng phụ, phấn màu.
H: Làm bài tập ở nhà, đọc trước bài mới, phiếu học tập.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(5’) Kiểm
tra bài cũ
G: Yêu cầu học sinh lên
bảng làm bài tập sau
? Tính và so sánh
và .
G: Yêu cầu một học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài, ghi
điểm.
Hoạt động 2(10’) Đinh lý
G: Sử dụng kết quả kiểm
tra của học sinh để dẫn dắt
học sinh phát hiện ra định

G: Chốt lại, nêu định lý
như sgk
G: Yêu cầu học sinh nêu
cách chứng minh
G: Yêu cầu một học sinh
đứng tại chỗ chứng minh
miệng.
? Định lý trên chứng minh

dựa trên cơ sở nào?
G: Giới thiệu chú ý.
Hoạt động 3(20’) Áp
dụng
Một học sinh lên bảng
làm bài tập.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
= =20
. = 5.4=20
= .
Nhận xét bài làm của
bạn.
Lắng nghe.
Học sinh dựa vào bài
làm của bạn và hướng
dẫn của giáo viên để
phát biểu định
Nghe giảng.
Nêu hướng chứng minh.
Thực hiện yêu cầu của
giáo viên.
Định nghĩa căn bậc hai
số học của số a không
âm.
Đọc hiểu

1.Định lý
Định lý
Với a và b là hai số

không âm, ta có:
= .
*Chú ý
a,b,c ≥0
= . .
2.Áp dụng
a) Quy tắc khai
phương một tích.
G: Suy luận định lí theo
chiều từ phải sang trái ta
có quy tắc khai phương
một tích.
? Phát biểu quy tắc?
G: Viết dạng tổng quát
của quy tắc.
? Yêu cầu học sinh dưới
lớp đọc hiểu ví dụ 1?
? Yêu cầu học sinh làm ?2
G: Giới thiệu quy tắc
G: Hướng dẫn học sinh
làm ví dụ 2
? Yêu cầu học sinh làm ?3
G: Giới thiệu chú ý
? Yêu cầu học sinh đọc
hiểu ví dụ 3 sgk/14
? Yêu cầu học sinh làm ?4
Hoạt động 4(8’) Củng cố
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 17
? Sử dụng kiến thức nào

vào giải bài tập này?
G: Nhận xét, chữa bài.
? Yêu cầu học sinh giải
bài tập 19
G: Nhận xét, chuẩn hóa
kiến thức.
Nghe giảng
Phát biểu bằng ngôn ngữ
của bản thân.
Viết dạng tổng quát
Đọc hiểu ví dụ.
Làm ?2
KQ: a) 4,8 b) 300
Nghe giảng.
Làm theo hướng dẫn của
giáo viên.
Làm bài ?3
KQ: a) 15 b) 84
Nghe giảng.
Đọc hiểu.
Làm bài
.
= = =6a
b) = =8ab
Hai học sinh lên bảng
làm.
Quy tắc khai phương
một tích.
Lắng nghe.
Hoạt động nhóm

Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét chéo
Nghe giảng, ghi bài.
Tổng quát
a,b ≥0
= .
b) Quy tắc nhân hai
căn thức bậc hai
a,b ≥0 => . =
Chú ý
A, B ≥0
Ta có = .
= = A
Củng cố
Bài tập 17 sgk/14
a)=. =0,3.8=2,4
b)
= . = .
= 4.7=28
Bài tập 19 sgk/15

= =-0,6 (a<0)
Hướng dẫn về nhà (1’)
Học bài
Làm bài 19 b,c; Bài 18
Ngày soạn………………
Ngày giảng 9a………….
9b………….
9C…………
TIẾT 5

LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Củng cố khắc sâu cho học sinh kiến thức về quy tắc khai phương một tích và quy
tắc nhân các căn bậc hai.
2.Kĩ năng:
Học sinh biết vận dụng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc
hai vào giải bài tập.
3.Thái độ:
Học sinh có thái độ nghiêm túc, cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị:
G: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, máy tính.
H: Học bài, làm tốt các bài tập về nhà, máy tính.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(15’) Kiểm
tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc khai
phương một tích và quy
tắc nhân các căn bậc hai?
Áp dụng: Tính
a)
b) .
G: Yêu cầu một học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2(8’): Chữa
bài tập
G: Yêu cầu hai học sinh
lên bảng chữa bài tập 9

b,c
G: Kiểm tra việc làm bài
tập ở nhà của học sinh.
Phát biểu quy tắc
a)
= 0,9.0,8 = 0,72
b) . =
= =10
Nhận xét bài làm của bạn.
Nghe giáo viên nhận xét.
Hai học sinh lên bảng
chữa bài tập.
Chữa bài tập
Bài tập 9 b,c
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Hoạt động 3(30’) Luyện
tập
G: Yêu cầu học sinh làm
bài tập 23 sgk/15.
? Bài toán yêu cầu gì?
? Muốn chứng minh đẳng
thức ta làm như thế nào?
G: Hai học sinh lên bảng
làm bài tập.
? Yêu cầu một học sinh
nhận xét bài làm của bạn?
G: Nhận xét, chữa bài.
? Ngoài cách giải trên em

còn có thể giải theo cách
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi bài.
Chứng minh đẳng thức
Ta biến đổi sao cho vế
trái bằng vế phải hoặc
ngược lại.
Học sinh lên bảng làm bài
tập.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
Học sinh đứng tại chỗ
nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi bài.
Còn cách giải khác.
b)
= .
= .
= a (3-a)= a(a-3)
c)
=
= . . = 3.3.4.
= 36(a-1) (vì a>1 nên
1-a<0)
Luyện tập
Dạng 1: Chứng minh
Bài tập 23sgk/15
a)VT= (2- ).(2+ )
=2 - ( ) = 4-3=1=VP
b)

= ( ) - ( )
= 2006-2005=1
Vậy hai số
- và
+
là hai số nghịch đảo của
nhau.
( - ).( + )
nào khác không?
? Hãy trình bày cách giải
khác bằng miệng?
G: Cho học sinh về nhà
làm theo cách 2
G: Chốt lại cách giải dạng
toán chứng minh đẳng
thức.
? Yêu cầu học sinh giải
bài tập 24
? Đầu bài yêu cầu gì?
? Nêu hướng rút gọn biểu
thức trên?
? Muốn tính giá trị của
biểu thức ta thực hiện thế
nào?
? Yêu cầu học sinh dưới
lớp hoạt động cá nhân
làm bài trong 2 phút sau
đó giáo viên yêu cầu hai
học sinh lên bảng trình
bày?

Học sinh trình bày miệng.
Ghi yêu cầu về nhà làm.
Ghi nhớ.
Cho biểu thức và yêu cầu
rút gọn sau đó tính giá trị
của biểu thức.
Sử dụng hằng đẳng thức
=

Thay giá trị của biến vào
Biểu thức và thực hiện
phép tính
Học sinh thực hiện yêu
cầu của giáo viên
Dạng 2: Rút gọn và tính
giá trị của biểu thức
Bài tập 24
a)
=
= .
= 2.
Thay x=- vào biểu thức
2. ta có
2. = 2(3 -1)
Vậy giá trị của biểu thức
2. tại x=- là 2(3 -1)
b)
=
= .
= .

Thay a=-2, b=- vào biểu
thức . ta có .
= 6.( +2)
Vậy giá trị của biểu
thức . tại a=-2,b=- là 6.
( +2)
G: Yêu cầu hai học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Chốt lại dạng bài rút
gọn và tính giá trị của
biểu thức.
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 25 sgk/16
G: tổ chức hoạt động
nhóm.
G: Hết thời gian giáo viên
yêu cầu học sinh về vị trí,
yêu cầu học sinh nhận xét
chéo giữa các nhóm.
G: Nhận xét, chuẩn hóa
kiến thức.
Nhận xét bài làm của bạn.
Nghe giáo viên nhận xét,
ghi bài
Ghi nhớ.
Nghe giáo viên tổ chức
hoạt động nhóm.
Các nhóm hoạt động.
Đại diện nhóm treo bảng

nhóm
Nhận xét chéo giữa các
nhóm
Dạng 3: Tìm x
Bài tập 25 sgk/16
a) =8
⇔ 16x = 8
⇔ x = =4. Vậy x=4
b) = ⇔ 4x=5
⇔ x = . Vậy x= .
c) =21 ⇔ 3 = 21 ⇔ =7
⇔ x-1=49 ⇔ x=50
Vậy x=50
d) =6
⇔ 4(1-x) = 36
⇔ (1-x) = 9
⇔ ⇔
Vậy x=-2; x=4
Hướng dẫn về nhà(1’)
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Làm bài tập 26
Đọc trước %4
Ngày soạn………………
Ngày giảng 9a………….
9b………….
9C…………
TIẾT 6
%4 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:

Học sinh nắm được nội dung của định lí và cách chứng minh định lí.
2.Kĩ năng:
Học sinh vận dụng được quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia
các căn bậc hai vào giải bài tập.
3.Thái độ:
Rèn cho học sinh tính cẩn thận chính xác.
II.Chuẩn bị:
G: Giáo án, phấn màu, máy tính.
H: máy tính, đọc trước %4
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(7’) Kiểm
tra bài cũ
G: Yêu cầu học sinh lên
bảng thực hiện phép tính
sau:
Hs1: Tìm x biết
=27
Hs2: Tính và so sánh

G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2(10’) Định lí
G: Em có nhận xét gì từ
bài tập của bạn thứ 2
? Nếu coi 16 là số a
không âm và 25 là số b
không âm thì em có thể
rút ra được kết luận gì từ

bài tập hs2?
G: Giới thiệu định lí
? Yêu cầu học sinh đọc
định lý?
? Hãy chứng minh định lí
trên?
? Định lí trên được chứng
minh dựa vào kiến thức
Học sinh lên bảng làm bài
tập
Nhận xét bài làm của bạn.
Nghe giáo viên nhận xét,
chữa bài.
=
=
Nghe giáo viên giới thiêu.
Đọc định lý.
Học sinh trả lời miệng.
Căn bậc hai số học của
một số không âm.
1.Định lí
Định lí
Với a,b ∈ R; a ≥0, b>0
=
nào?
G: Nhấn mạnh lại các
bước chứng minh định lí.
Hoạt động 3(28’) Áp
dụng
G: Suy luận định lí theo

chiều từ trái sang phải ta
có quy tắc khai phương
một thương.
? Phát biểu quy tắc đó?
? Yêu cầu học sinh làm ?2
G: Hai học sinh lên bảng
làm bài.
G: Nhận xét bài làm của
bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
? Yêu cầu học sinh làm
bài 28 a,b
G: Học sinh nhận xét bài
làm của bạn.
G: Nhận xét bài làm của
học sinh.
G: Suy luận định lí theo
chiều từ phải sang trái ta
được quy tắc nào?
? Phát biểu quy tắc đó?
Quan sát nghe giảng.
Nghe giảng.
Học sinh phát biểu.
Hoạt động cá nhân làm
bài.
= =
=
= = =
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.

Hai học sinh lên bảng làm
bài.
Học sinh dưới lớp làm
vào vở.
Nhận xét
Lắng nghe.
Chia hai căn bậc hai.
Phát biểu.
Đọc hiểu ví dụ 2.
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh dưới lớp làm ra
2.Áp dụng
a) Quy tắc khai phương
một thương
a ≥0, b>0
Ta có =
Bài tập 28a,b
a) = =
b)= = =
b) Quy tắc chia hai căn
bậc hai.
a ≥0, b>0
Ta có =
G: Yêu cầu học sinh đọc
hiểu ví dụ 2.
? Yêu cầu học sinh làm ?3
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn .
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Giới thiệu chú ý

G: Lưu ý khi áp dụng hai
quy tắc trên cần chú ý
điều kiện số chia phải
dương và số bị chia phải
không âm.
? Yêu cầu học sinh làm ?4
G: Yêu cầu hai học sinh
nhận xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 30a,d sgk/19
nháp.
a) =
= =3
b) =
= =
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi bài.
Nghe giảng
Ghi nhớ.
Hoạt động cá nhân làm
bài trong 2 phút
Hai học sinh lên bảng làm
bài.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi bài.
Học sinh lên bảng làm bài
Học sinh dưới lớp làm
vào vở.
Nhận xét bài làm của bạn

Lắng nghe, ghi bài.
Chú ý
A ≥0 , B>0
=
?4
a) =
= = =
b) =
= = =
Bài tập 30a,d
. = . = . = =
d) =
= = =2
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét bài của học
sinh
Hướng dẫn về nhà(1’)
Học lí thuyết
Làm bài tập 28c,d bài 30b,c sgk/19
Ngày soạn………………
Ngày giảng 9a………….
9b………….
9C…………
TIẾT 7
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh được củng cố về định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương và hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.

2.Kĩ năng:
Học sinh biết vận dụng linh hoạt hai quy tắc trên vào giải bài tập.
3.Thái độ:
Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II.Chuẩn bị:
G: Giáo án, sgk, phấn màu, máy tính.
H: Học lí thuyết, làm tốt các bài tập về nhà, máy tính.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(7’) Kiểm
tra bài cũ
Hs1: Viết quy tắc khai
phương một thương dưới
dạng kí hiệu
Áp dụng: tính
Hs2: Viết tuy tắc chia hai
căn bậc hai dưới dạng kí
hiệu
Áp dụng
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động 2(10’) Chữa
Thực hiện yêu cầu của
giáo viên,
Nhận xét bài làm của bạn.
bài tập
? Yêu cầu hai học sinh lên
bảng chữa bài tập 30
sgk/19

G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài,
ghi điểm.
Hoạt động 3(28’)Luyện
tập
? Yêu cầu học sinh giải
bài tập 32 b,dsgk/19
? Đầu bài cho gì? Yêu cầu
gì?
? Nêu cách làm?
G: Gọi hai học sinh lên
bảng làm.
Lắng nghe.
Học sinh lên bảng chữa
bài tập.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe, ghi bài.
Nghiên cứu đầu bài.
Trả lời miệng.
Áp dụng quy tắc khai
phương một thương hoặc
quy tắc chia hai căn bậc
hai để tính.
Chữa bài tập
Bài tập 30 b, c sgk/19
b) 2y. (y<0)
=2y .
=2y. =2y.
= -x (vì y<0)

c) 5xy.
(x<0, y>0)
= 5xy.
= 5xy. =5xy.
=
Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép
tính
Bài tập 32b,dsgk/19
b)
=
=
= .
= 1,2.0,9=1,08
d)
=
= =
= =
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
G: Yêu cầu học sinh nêu
lại các bước giải dạng bài
tập trên
G: Nhấn mạnh cho học
sinh nắm được các bước
giải.
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 34 a, b sgk/19
? Nêu hướng giải bài tập

34
? Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Hai học sinh lên bảng
làm.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Trả lời.
Ghi nhớ.
Nghiên cứu đầu bài.
Vận dụng quy tắc
= và =
Nhận xét bài làm của bạn.
Lắng nghe.
Dạng 2: Rút gọn biểu
thức
Bài tập 34 sgk/20
a) ab.
= ab.
= ab = ab .
= - ( vì a<0, b ≠ 0)
b)
=
= =
= (vì a>3)
Dạng 3: Giải phương
trình

Bài tập 33 a,b,dsgk/19
a) .x- =0
⇔ .x=
⇔ x=
⇔ x =
⇔ x = =5
Vậy x=5
b)
.x+ = +
⇔ .x+ = 2+ 3
⇔ .x = 4
? Nêu lại các bước giải
bài tập trên?
G:Nhấn mạnh các bước
giải dạng bài tập trên.
? Yêu cầu học sinh làm
bài tập 33 a,c ,dsgk/19
? Nêu cách giải bài toán ở
ý a?
G: Phát vấn câu hỏi tương
tự với ý b và d
G: Yêu cầu học sinh lên
bảng làm
G: Yêu cầu học sinh nhận
xét bài làm của bạn.
G: Nhận xét, chữa bài.
Trả lời.
Ghi nhớ.
Chuyển vế
Rút x

Chia hai căn bậc hai.
Học sinh trả lời.
Ba học sinh lên bảng làm.
Học sinh dưới lớp làm ra
nháp.
Nhận xét bài làm của bạn.
⇔ x= 4
Vậy x=4
d) - =0
⇔ x - . =0
⇔ x =
⇔ x =
⇔ x= ± 10
Vậy x=-10, x=10

Lắng nghe.
Hướng dẫn về nhà(1’)
Xem lại các dạng bài đã làm
Làm bài tập 36,37 sbt/10-11
Ngày soạn………………
Ngày giảng 9a………….
9b………….
9C…………
TIẾT 8
%6 BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
Học sinh biết cơ sở của việc đưa thừa số ta ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
2.Kĩ năng:

Học sinh được rèn kĩ năng đưa một thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
3.Thái độ:
Học sinh được rèn thái độ cẩn thận chính xác.
Có thái độ yêu thích môn học.
II.Chuẩn bị:
G: Giáo án, phấn màu, máy tính.
H: Học bài cũ, đọc trước bài mới, máy tính.
III.Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Hoạt động 1(20’) Đưa
thừa số ra ngoài dấu căn
G: Với a,b ≥0 chứng
minh = a
G: Đẳng thức trên được
chứng minh dựa trên cơ
sở nào?
G: Phép biến đổi
= a là phép đưa thừa số
ra ngoài dấu căn.
? Thừa số nào đã được
đưa ra ngoài dấu căn?
G: Đôi khi cần biến đổi
thừa số dưới dấu căn dưới
dạng thích hợp rồi mới
đưa thừa số ra ngoài dấu
căn.
= = a (Vì a>0)
Trả lời
Nghe giảng

Trả lời.
Nghe giảng, ghi nhớ.
Học sinh thực hiện ra
1.Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
a,b ≥0 ta có = a
G: Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
a)
b)
G: Có thể sử dụng phép
đưa thừa số ra ngoài dấu
căn để rút gọn biểu thức
chứa căn thức bậc hai
G: Rút gọn biểu thức
3 + +
G: Hướng dẫn phân tích
20 thành tích của hai thừa
số trong đó có một thừa
số khai phương được
G: Yêu cầu một học sinh
lên bảng trình bày học
sinh dưới lớp làm ra nháp
G: Các biểu thức 3, 2 và
được gọi là đồng dạng với
nhau
? Yêu cầu học sinh làm ?2
\
G: Yêu cầu vài nhóm báo
cáo kết quả

G: Nhận xét, chữa bài.
G: Nêu trường hợp tổng
quát
? Yêu cầu học sinh đọc
nháp, sau đó một học sinh
đứng tại chỗ trình bày
miệng, giáo viên ghi
bảng.
Nghe giảng.
Thực hiện.
=
Nghe giảng, ghi nhớ.
Hoạt động nhóm nhỏ theo
bàn để làm.
Nộp kết quả nhóm.
Lắng nghe.
Nghe giảng, ghi bài.
Ví dụ 1:
= 3
= = 2
Ví dụ 2
3 + +
= 3 + + =3 + 2 +
= (3+2+1) =6
?2
a) + +
= + +
= +2 +5 = 8 b) 4 + - + =
4+ - + = 4 + 3 -3 +
=7 -2

Tổng quát
A,B là biểu thức; B ≥0
Ta có
= .
A nếu A ≥0
=
-A nếu A<0

×