Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

đề kiểm tra tin học ứng dụng trình độ a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 31 trang )

Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT
Đề số 1 Tin học A

Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Trình độ A)
Đề 01
Thời gian: 90 phút
(Thí sinh không đƣợc sử dụng tài liệu)
I. PHẦN LÝ THUYẾT CƠ BẢN: (Thí sinh trả lời trên phiếu trắc nghiệm).
Câu 1: Số thập lục phân 30F1 viết trong hệ nhị phân là:
A. 11000011110111 B. 11000011110001
C. 11000011110011 D. 11000011110010
Câu 2: Để truy cập Internet, có thể dùng chƣơng trình nào sau đây?
A. Microsoft Word B. Internet Explorer
C. Windows Explorer D. Microsoft Access
Câu 3: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là:
A. Nơi nhập thông tin cho máy tính
B. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính
C. Nơi thông báo kết quả cho ngƣời dùng
D. Nơi xuất thông tin ra thiết bị ngoại vi.
Câu 4: Bộ nhớ RAM đƣợc viết tắt từ?
A. Read Access Memory B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory D. Reading Access Memory
Câu 5: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?
A. Màn hình B. Bàn phím
C. Loa D. Máy in
Câu 6: Trong Windows XP, tên biểu tƣợng, tên file hay tên foder:
A. Không đƣợc dài quá 8 kí tự không có khoảng trắng
B. Không đƣợc dài quá 256 ký tự kể cả các khoảng trắng
C. Không được dài quá 255 kí tự kể cả các khoảng trắng


D. Không đƣợc dài quá 100 ký tự không có khoảng trắng
Câu 7: Trong Windows XP, để tìm kiếm file, folder theo thời gian, ta thiết lập trong cửa sổ
Search Result tại:
A. When was it modified ? B. What size is it ?
C. More advanced options D. Other search options
Câu 8: Trong Windows XP, Taskbar tự động ẩn khi ta di chuyển chuột ra khỏi Taskbar do
chọn thuộc tính:
A. Hide inactive icons B. Lock the taskbar
C. Keep the taskbar on top of other windows D. Auto-hide the taskbar
Câu 9: Khi soạn thảo để gõ đƣợc tiếng Việt theo bảng mã UNICODE, chúng ta có thể sử
dụng font chữ:
A. .VnArial B. .VnTime
C. Times New Roman D. VNI-Times
Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT
Đề số 1 Tin học A

Trang 2
Câu 10: Trong Ms Word, để chuyển đổi giữa chế độ chèn chữ và chế độ đè chữ, chúng ta sử
dụng phím nào sau đây?
A. Phím Tab B. Phím Insert
C. Phím Del D. Phím Capslock
Câu 11: Trong Ms Word, khi ta dùng Tab stop cho văn bản là số có phần thập phân, ta chọn
kiểu Tab stop là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Trong Ms Word, để thiết lập văn bản chỉ có các chữ cái đầu từ là chữ hoa, ta chọn
trong hộp thoại Change Case là:
A. Sentence case B. Lower case
C. Upper case D. Title case
Câu 13: Trong Ms Word, để thiết lập văn bản có dạng chỉ số dƣới, ta đánh dấu hộp kiểm

trong tab Font của hộp thoại Font là:
A. Strike through B. Superscript
C. Subscript D. Double strike through
Câu 14: Trong Ms Word, để thay đổi kiểu nét kẻ khung, ta chọn trong tab Borders của hộp
thoại Borders and Shading tại:
A. Style B. Width
C. Options D. Setting
Câu 15: Trong Ms Word, để chỉ định số cột cho bảng khi tạo, ta thiết lập trong hộp thoại
Insert Table tại:
A. Number of columns B. Number of rows
C. Fix column width D. AutoFit to contents
Câu 16: Trong Ms Word, để tạo dòng chữ đứng dọc trong ô, ta sử dụng chức năng:
A. Table Properties B. AutoFit
C. Cell Alignment D. Text Direction
Câu 17: Trong Ms Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trƣớc hết ta phải gõ:
A. Dấu bằng (= ) B. Dấu chấm hỏi (?)
C. Dấu hai chấm (:) D. Dấu đô la ($)
Câu 18: Trong Ms Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực
hiện:
A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2
B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12
Trƣờng Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM – TT CNTT
Đề số 1 Tin học A

Trang 3
Câu 19: Trong Ms Excel, khi ta nhập dữ liệu vào ô sẽ tự động nằm ở bên phải ô là các kiểu:
A. Chỉ là kiểu số (Number, Currency, Percentage, Accounting, Fraction, Scientific)
B. Chỉ là kiểu văn bản (Text)

C. Bao gồm kiểu số (Number, Currency, Percentage, Accounting, Fraction, Scientific),
kiểu thời gian (Date, Time)
D. Chỉ là kiểu thời gian (Date, Time)
Câu 20: Trong Ms Excel, để thay đổi thứ tự ƣu tiên thực hiện của các phép toán số học trong
một công thức ta phải:
A. Đặt theo thứ tự từ trái qua phải B. Đặt theo thứ tự từ phải qua trái
C. Đặt trong cặp dấu ngoặc đơn D. Đặt trong ngoặc vuông
Câu 21: Trong Ms Excel, khi ta lập công thức gặp lỗi xảy ra là #N/A, không do:
A. Một hay nhiều đối số (tham số) yêu cầu bắt buộc có của hàm bị bỏ qua
B. Giá trị cung cấp cho đối số (tham số) lookup_value của hàm VLOOKUP, HLOOKUP
không phù hợp.
C. Thực hiện tính toán trên dữ liệu số
D. Một hàm đƣợc sử dụng không có sẵn
Câu 22: Trong Ms Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi là 123; Tại ô B2 gõ vào công thức
=A2/5 thì nhận đƣợc kết quả:
A. #VALUE! B. #NULL!
C. #NUM! D. #DIV/0!
Câu 23: Trong Ms Excel, khi sử dụng hàm VLOOKUP hay HLOOKUP đối số (tham số)
lookup_value không hợp lệ là:
A. Phạm vi nhiều ô
B. Giá trị duy nhất, địa chỉ một ô hoặc kết quả của một công thức hay hàm khác
C. Tên của một vùng
D. Giá trị là TRUE hoặc FALSE
Câu 24: Trong Ms Excel, khi sử dụng hàm VLOOKUP hay HLOOKUP đối số (tham số)
range_lookup là TRUE khi:
A. Dùng dò tìm trên cột hay hàng đầu tiên của table_array có dữ liệu đã đƣợc sắp xếp thứ
tự và việc so sánh là chính xác
B. Dùng dò tìm trên cột hay hàng đầu tiên của table_array có dữ liệu đã đƣợc sắp xếp thứ
tự
C. Dùng dò tìm trên cột hay hàng đầu tiên của table_array có dữ liệu cần so sánh là chính

xác
D. Dùng dò tìm trên cột hay hàng đầu tiên của table_array có dữ liệu sắp xếp thứ tự tăng
và việc so sánh không chính xác
Câu 25: Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm phím:
A. Phím F10 B. Phím ESC
C. Phím Enter D. Phím Delete


-->

×