Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giáo án hình học 6 đầy đủ cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 81 trang )

Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
Ngày soạn : 08/09/12
Ngày giảng: 14/09/12

Tit 1
Đ
Đ
1.
1.

* Kin thc :
Hc sinh nm c hỡnh nh ca im, hỡnh nh ca ng thng. Bit c
khỏi nim im thuc ng thng, khụng thuc ng thng.
* K nng:
Bit v im, ng thng, bit t tờn im, ng thng. Bit s dng ký hiu

,

. Quan xỏt cỏc hỡnh nh thc t.
Biết vẽ hình minh hoạ các quan hệ: điểm thuộc hoặc không
thuộc đờng thẳng.
* Thỏi :
Lm quen vi hỡnh hc, bc u bit s dng cụng c v.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:


1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: Giới thiệu chơng và bài mới (5)
Gv: Mi hỡnh phng l mt tp hp im ca mt phng.
lp 6 ta s gp mt s hỡnh phng nh on thng, tia,
ng thng, gúc, tam giỏc, Hỡnh hc phng nghiờn cu
tớnh cht ca hỡnh phng.
- Yờu cu hs quan sỏt bc hi ho ni ting ca Hộc
Banh (ho s ngi Phỏp)
- Chỳng ta s nghiờn cu nhng hỡnh n gin nht ca
hỡnh hc, ú l im v ng thng.
- Hs chỳ ý
HĐ2: ./(10)
Hỡnh hc n gin nht ú l im.
Mun hc hỡnh trc tiờn phi bit v
hỡnh. Vy im c v nh th no?
õy ta khụng nh ngha im, m
ch a ra hỡnh nh ca im, ú l 1
du chm nh trờn trang giy, hoc
trờn bng en.
- V 1 im trờn bng v t tờn
- Dựng ch cỏi in hoa t tờn cho
im
? Trờn hỡnh chỳng ta va v cú my
im?
Gv : Gii thiu 3 im phõn bit,

trựng nhau.
Hs : V hỡnh v
c tờn mt s
im .
Chỳ ý xỏc nh
hai im trựng
nhau v cỏch
t tờn cho im
- Cú 3 im phõn
bit
0./
-Du chm nh trờn trang giy l
hỡnh nh ca im .
- Ngi ta dựng cỏc ch cỏi in
hoa A,B,C t tờn cho im
Vd :

M
B
A
- Hai im trựng nhau: C A
- Bt c hỡnh no cng l tp hp
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
- Hình là tập hợp điểm. các điểm . Mỗi điểm cũng là một
hình .
H§3: 12(10’)
Ngoài điểm, đường thẳng, mặt phẳng
cũng là những hình cơ bản, không
định nghĩa, mà chỉ mô tả hình ảnh
của nó bằng sợi chỉ căng thẳng, mép

bàn, mép bẳng,
? Hãy tìm hình ảnh của đường
thẳng trong thực tế ?
? Làm thế nào để vẽ được 1 đường
thẳng ?
? Đặt tên cho đường thẳng như thế
nào ?
? Có nhận xét gì khi kéo dài đ/thẳng
về hai phía?
? Mỗi đường thẳng xác định có bao
nhiêu điểm thuộc nó?
? Trong hình vẽ sau có những điểm
nào, đường thẳng nào? Điểm nào
nằm trên, không nằm trên đ/thẳng đã
cho.
a
M
A
B
N

Gv : thông báo
- Đ/thẳng là tập hợp điểm .
- Đ/thẳng không bị giới hạn về
hai phía.
Hs : Quan sát
hình vẽ , đọc và
viết tên đường
thẳng .
- Xác định hình

ảnh của đường
thẳng trong thực
tế lớp học.
- HS vẽ / thẳng.
- Dùng chữ cái in
thường đặt tên.
- Hai đ/thẳng
khác nhau có hai
tên khác nhau.
- Đ/thẳng không
bị giới hạn về hai
phía.
- Có vô số điểm
thuộc nó.
- Trong hình có
đường thẳng a và
các điểm A, B, M,
N, trong đó A, M
nằm trên đường
thẳng và N, B
không nằm trên
đường thẳng.
312
- Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng
… cho ta hình ảnh của đường
thẳng.
- Đường thẳng không bị giới hạn
về hai phía .
- VD


q
p
a
- Đặt tên cho đ/thẳng: Dùng chữ cái
in thường đặt tên cho đ/thẳng.
- Nhận xét: Đ/thẳng không bị giới
hạn về hai phía.
H§4: ./$#12./45$#12(10’)
Y/c hs quan sát hình 4. GV giới thiệu
- Điểm A thuộc đường thẳng d
- Điểm A nằm trên đường thẳng d
- Đường thẳng d đi qua điểm A
- Đường thẳng d chứa điểm A
? Nêu cách nói khác nhau về ký hiệu:
A

d; B

d ?
? Quan sát hình vẽ ta có nhận xét gì?
- HS quan sát
hình 4
- HS nêu
- Bất kỳ đ/thẳng
nào cũng có điểm
6 ./  $  #1 2 
./  45  $  #1
2
B
A

d

- Điểm A thuộc đ/thẳng d, kí hiệu
A

d, còn gọi : điển A nằm trên
d, hoặc đ/thẳng d đi qua A hoặc
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
GV treo bảng phụ hình 5, hs hoạt
động nhóm.
? Các nhóm nhận xét lẫn nhau ?
thuộc đ/thẳng, và
có điểm k thuộc
đ/thẳng đó.
- HS hoạt động
nhóm
- HS nhận xét
đ/thẳng d chứa điểm A .
- Tương tự với điểm B

d.
?. Nhìn hình 5
Q
P
N
M
E
C
a)
b) C


a ; E

a
c)
7%89:(;<=0>?@
? Nêu cách đặt tên cho điểm, đường
thẳng.
- Dùng chữ cái in
hoa để đặt tên cho
điểm.
- Dùng chữ cái in
thường để đặt tên
cho đường thẳng.
Bài 1: (Học sinh lên bảng vẽ)
a) Vẽ đường thẳng c.
b) Vẽ điểm b

c.
c) Vẽ điểm M sao cho điểm M nằm
trên c.
d) Vẽ điểm N sao cho c đi qua N.
e) Nhận xét gì về vị trí ba điểm này.
Bài 2. Vẽ hình theo kí hiệu sau
a) A ∈ p , b, B ∉ q
- HS hoạt động cá
nhân.
- HS lên bảng
Bài 1
c

B
M
N
e) B, M, N cùng nằm trên c.
Bài 2.
B
p
A
H§6: Híng dÉn vÒ nhµ (2’)

- Về nhà ôn lại cách vẽ và đặt tên điểm, đường thẳng.
- Đọc hình vẽ, nắm vững các quy ước, ký hiệu và hiểu kỹ về nó, nhớ các nhận xét trong bài.
- Làm bài 1, 2, 3, 4, 5, 6,(sgk – 104+105)
Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 15/09/12
Ngµy gi¶ng: 21/09/12
Tiết 2
§
§
2.
2.
AB
ABC
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013

* Kin thc : Biết các khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết khái
niệm điểm nằm giữa hai điểm.
* K nng:
Bit v ba im thng hng, ba im khụng thng hng. Bit s dng cỏc thut
ng nm cựng phớa, khỏc phớa, nm gia.

* Thỏi :
Lm quen vi hỡnh hc, bc u bit s dng cụng c v.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& (7)
Bi 1.
a) V im M v ng thng b sao cho M

b.
b) V /thng a v im A sao cho: M

a; A

b; A

a
c) V im N


a v N

b.
d) Hỡnh v cú gỡ c bit.
Hs: Nhn xột.
Gv: Nhn xột, cho im.
Gv: Ta thy 3 im M, N, A cựng nm trờn ng thng a.
Ta núi M, N, A thng hng. Vy th no l 3 im thng
hng, cỏch v nh th no? Vo bi
Bi 1
a
A
N
M
b
- Hỡnh v cú hai ng thng a v
b cựng i qua im A.
- Ba im M, N, A cựng nm trờn
/thng b
HĐ2: ./(10)
? Khi no ta cú th núi 3 im A, B,
C thng hng ?
? Khi no ta cú th núi 3 im A, B,
C khụng thng hng ?
? v ba im thng hng, ba im
khụng thng hng ta lm ntn ?
Yờu cu hs v 3 im thng hng, 3
im khụng thng hng.
? nhn bit c 3 im thng
hng, 3 im khụng thng hng ta

lm th no?
? Cú th xy ra nhiu im cựng
thuc 1 /thng khụng? Vỡ sao?
? Nhiu im khụng cựng thuc 1
ng thng khụng ? Vỡ sao?
- Khi 3 im cựng
nm trờn 1/thng
- Khi 3 im k cựng
nm trờn mt
/thng.
- HS nờu
- HS lờn bng v
hỡnh
-
Dựng thc thng
kim tra.
- Mt /thng cha
vụ s im thuc
nú, nờn cú th xy ra
nhiu im cựng
thuc mt /thng.
- Mt /thng cú vụ
s im k thuc nú
0EF!GF,&#./2
FH
- Ba im A, B, C cựng nm trờn 1
ng thng, ta núi chỳng thng
hng.
C
D

A
- Ba im A, B, C khụng cựng
nm trờn 1 ng thng, ta núi
chỳng khụng thng hng.

C
A
B

Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
ĐVĐ. Giữa 3 điểm thẳng hàng có
mối quan hệ với nhau như thế nào ?
nên có nhiều điểm k
thuộc đ/thẳng.
H§3: 12(10’)
Yêu cầu hs đọc bài
? Kể từ trái qua phải vị trí các điểm
như thế nào với nhau?
? Trên hình có mấy điểm được biểu
diễn, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
? Nêu nhận xét ?
? Nếu nói điểm E nằm giữa hai điểm
M, N thì 3 điểm này có thẳng hàng
không?
GV. Không có khái niệm nằm giữa
khi 3 điểm không thẳng hàng.
- Hs trả lời
- Có 3 điểm được
biểu diễn, có 1 điểm

nằm giữa hai điểm
còn lại.
- HS nhận xét
- Ba điểm thẳng
hàng
3  I&  ;  J&  ,&  #./
2F
C
D
A
- B, C nằm cùng phía với A
- A, C nằm cùng phía với B
- A, B nằm khác phía với C
Nhận xét. Trong ba điểm thẳng
hàng, có 1 điểm và chỉ 1 điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
Chú ý: Nếu biết một điểm nằm
giữa hai điểm còn lại thì 3 điểm đó
thẳng hàng.
K%89:(;<=07?@
? Thế nào là 3 điểm thẳng hàng, 3
điểm không thẳng hàng?
? Ba điểm thẳng hàng có mối quan hệ
với nhau như thế nào?
Bài 8 (SGK-106)
Y/c hs hoạt động cá nhân
Bài 10 (SGK-106)
- Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng
- Ba điểm E, C, D thẳng hàng sao cho
điểm E nằm giữa hai điểm C, D.

- Ba điểm T, Q, R không thẳng hàng
- HS …
- Cùng phía, khác
phía, nằm giữa
N
M
C
B
A
- HS 1
- HS 2
- HS 3
Bài 8 (SGK-106)
- Ba điểm A, M, N thẳng hàng
- Ba điểm A, B, C k thẳng hàng
Bài 10 (SGK-106)
P
M
N
D
C
E
R
R
T
H§6: Híng dÉn vÒ nhµ (3’)
- Về nhà ôn lại cách vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Đọc hình vẽ, nắm vững các quy ước, ký hiệu và hiểu kỹ về nó, nhớ các nhận xét trong bài.
- Làm bài 110; 11; 12; 13; 14;,(sgk – 107)
- Đọc trước bài “ Đường thẳng đi qua hai điểm”.

Rót kinh nghiÖm :
Ngµy so¹n : 21/09/12
Ngµy gi¶ng: 28/09/12
Tiết 3
§
§
3.
3. ILBB

Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
* Kin thc:
Hc sinh hiu cú mt v ch mt ng thng i qua 2 im phõn bit. Lu ý
hc sinh cú vụ s ng khụng thng i qua 2 im.
Biết các khái niệm hai đờng thẳng trùng
nhau, cắt nhau, song song.
* K nng:
Hc sinh bit v ng thng i qua 2 im, ng thng ct nhau, song song.
Nm vng v trớ tng i ca ng thng trờn mt phng.
* Thỏi :
V cn thn, chớnh xỏc ng thng i qua 2 im A v B.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy

!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& (7)
? Khi no 3 im A, B, C thng hng, khụng thng hng?
Cho im A v ng thng i qua A. V c bao nhiờu
ng thng i qua A?
? Hi thờm: Cho B (B

A) v ng thng i qua A v
B? Cú bao nhiờu ng thng i qua A v B?
- ng thng v thờm chớnh l ng thng i qua hai
im. v ng thng i qua 2 im ta phi lm th
no v v c my ng thng i qua 2 im ú, cũn cú
cỏch khỏc gi tờn ng thng hay khụng chỳng ta
cựng nghiờn cu tit hc hụm nay.
- HS Tr li
- HS v ng thng i qua A.
A
B
- Cú vụ s cỏc ng thng i qua A.
A
B
- Cú 1 / thng i qua A v B
HĐ2: ./(10)
Yờu cu hs c cỏch v ng thng
trong sgk
? Mun v ng thng i qua hai
im A, B ta lm nh th no ?

Mt hs lờn bng, c lp v vo v.
? V c my ng thng i qua
hai im A, B ?
? Cho hai im P, Q v ng thng
i qua hai im P, Q ?
? V c my ng thng i qua
hai im P, Q?
? Cho hai im E, F. V ng khụng
thng i qua hai im ú, s ng
thng v c?
- HS c bi
- HS nờu cỏc v
- HS v
- Ch 1 /thng
- HS v
- Ch 1 /thng
- Vụ s /thng
qua E v F
0MN#12
Mun v ng thng i qua hai
im A, B ta lm nh sau:
- t cnh thc i qua hai im A,
B
- Dựng du chỡ vch theo cnh thc.
B
A
- Nhn xột: (SGK 108)
HĐ3: #12(8)
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
Yêu cầu hs đọc mục 2 (SGK – 108)

trong 3ph
? Cho biết cách đặt tên của đường
thẳng như thế nào?
Làm ?. hình 18 hs thảo luận trong bàn
? Cho 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng. Vẽ AB, AC . Hai đường thẳng
này có đặc điểm gì?
? Dựa vào sgk hãy cho biết đường
thẳng AB, AC có vị trí như thế nào
với nhau ? Chúng có mấy điểm chung
? Có sảy ra trường hợp hai đường
thẳng có vô số điểm chung không?
? Có thể sảy ra trường hợp hai đường
thẳng không có điểm chung nào
không?
GV. Vậy với hai đ/thẳng có thể sảy ra
vị trí hai đ/thẳng cắt nhau, trùng
nhau, song song.
- HS đọc bài
- HS trả lời
- HS thảo luận
Đại diện trả lời
-HS vẽ, hai đường
thẳng có chung
nhau điểm A.
- 2 đ/thẳng cắt
nhau, có 1 điểm
chung
- Hai đường thẳng
trùng nhau

- Hai đường thẳng
song song.
3#12
C
1
: Dùng hai chữ cái in hoa AB (BA)
C
2
: Dùng 1 chữ cái in thường.
C
3
: Dùng hai chữ cái in thường.
y
x
a
C3.
C2.
C1.
B
A
?. Đường thẳng: AC, BA, BC, CA.
H§4: 12O&P)Q&PR!R!(10’)
? Khi nào thì hai đường thẳng cắt
nhau, trùng nhau, song song ?
Giới thiệu: Hai đường thẳng không
trùng nhau gọi là hai đường thẳng
phân biệt.
? Hai đường thẳng có 2 điểm chung
phân biệt thì nó ở vị trí tương đối
nào?

- HS trả lời
- HS theo dõi
SGK-109
Hai đ/thẳng trùng
nhau, vì qua 2
điểm phân biệt
chỉ có 1 đ/thẳng.
6  1  2  O  &P  )Q
&PR!R!
- Hai đường thẳng AB, AC cắt nhau
tại giao điểm A (có 1 điểm chung).
C
A
B
- Hai đường thẳng a và b trùng nhau
(có vô số điểm chung)
b
a
- Hai đường thẳng song song (không
có điểm chung)
t
z
y
x
Chú ý; (SGK – 109)
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
7%89:(;<=S?@
? Cú my cỏch t tờn cho ng
thng, ú l nhng cỏch no?
? Cú my v trớ ca hai ng thng,

ú l nhng v trớ no?
? Qua hai im v c my ng
thng?
? Quan sỏt thc thng, em cú nhn
xột gỡ?
Vy ta cú cỏch v hai ng thng
song song bng thc thng.
- Hs: Tr li.
- Hs: Tr li.
- Hai l thc l
hỡnh nh hai
ng thng song
song.
Y/c hs lm bi 15, 16,17 (SGK-109)
Bi 15 HS ng ti ch tr li
Bi16 HS ng ti ch tr li
V ly VD minh ha cho ý b
Bi 17 hs lờn bng thc hin
- Y/c hs nhn xột
- HS 1
- HS 2
- HS 3
- HS nhn xột
Bi 15(SGK-109)
- Cú mt ng thng i qua hai
im A v B.
Bi 16(SGK-109)
a) Ch cú mt ng thng i qua hai
im.
b) Dựng thc thng

Bi 17 (SGK-109)
D
C
B
A
Cú 6 ng thng: AB ; AC ; AD ;
BC; BD; DC
HĐ6: Hớng dẫn về nhà (2)
- V nh ụn li cỏch v ng thng i qua hai im phõn bit v cỏch t tờn cho ng thng,
ụn li v trớ ca hai ng thng.
- Lm bi 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21(SGK 109,110)
- Mi t chun b 3 cc tiờu, 1 dõy di, 1 bỳa úng cc.
- c k bi thc hnh (SGK 110).
- Tit sau thc hnh ngoi tri.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 29/09/12
Ngày giảng: 05/10/12
Tit 4
Đ
Đ
4.
4. TCUVWXC

* Kin thc :
Hc sinh bit trng cõy thng hng
* K nng:
Hc sinh bit t cỏc cc thng hng vi nhau da trờn cỏc khỏi nim 3 im
thng hng. Bit kim tra ng thng ng bng dõy di.
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
* Thỏi :

Lm quen vi cỏch t chc cụng vic thc hnh.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn : Chun b
3 cc tiờu, 1dõy di, 1 bỳa úng cc, 1 si dõy mm (15m).
2. Hc sinh : c trc bi,
chun b dng c thc hnh, biờn bn thc hnh.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: Y;,FZF (3)
- Kim tra dng c thc hnh.
Gv: chỳng ta cú th ỏp dng kin thc hỡnh hc vo
thc t mt cỏch linh hot thỡ trong tit hc ny chỳng ta
cựng thc hnh trng cõy thng hng.
HĐ2: ;/[=5)
GV Nờu nhim v - Nhc li nhim
v phi lm.
- C lp ghi bi.
0;/[
a) Trng cỏc cc ro thng hng nm
gia hai ct mc A v B.
b) o h trng cõy thng hngvi 2
cõy A v B ó cú u l ng.
HĐ3: GF/(33)

Khi ó cú dng c trong tay chỳng ta
s tin hnh nh th no?
GV Lm trc lp mu cho hs xem
Y/c Hc sinh thc hnh theo nhúm.
Quan sỏt cỏc nhúm hs thc hnh,
nhc nh, iu chnh khi cn thit.
Yờu cu cỏc nhúm ghi li biờn bn
thc hnh theo trỡnh t cỏc khõu:
1. Chun b thc hnh: (kim tra tng
cỏ nhõn)
2. Thỏi , ý thc thc hnh (c th
tng cỏ nhõn).
3. Kt qu thc hnh: (nhúm t ỏnh
giỏ)
- HS cựng c
mc 3 (sgk 108)
v quan sỏt k hai
tranh v hỡnh 24
v hỡnh 25
- HS chỳ ý quan
sỏt
- HS thc hin
theo nhúm
- NT phõn cụng
nhim v cho
tng thnh viờn
- Thc hnh v
hon thin biờn
bn np.
3 GF/

B
1
: Cm cc tiờu thng ng vi mt
t ti hai dim A v B.
B
2
: Hs 1 ng gn v trớ im A.
Hs 2 ng v trớ im C ( im C
ỏng chng nm gia im A v B.
B
3
: Hs1 ngm v ra hiu cho hs2 t
cc tiờu v trớ im C. Sao cho hs1
thy cc tiờu A lp hon ton hai cc
tiờu v trớ B v C.Khi ú 3 im A,
B, C thng hng.
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
K%8=3?@
- Gv nhn xột, ỏnh giỏ kt qu thc
hnh ca tng nhúm.
- Tp chung hs v nhn xột ton lp.
- Thu biờn bn thc hnh chm
im.
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Xem li ni dung thc hnh.
- c trc bi mi: Tia .
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 05/10/12
Ngày giảng: 12/10/12
Tit 5

Đ
Đ
5. TIA
5. TIA

* Kin thc: Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau,
hai tia trùng nhau.
Hc sinh bit nh ngha v mụ t tia bng cỏch khỏc nhau.
* K nng: Biết vẽ một tia. Nhận biết đợc một tia trong hình vẽ
* Thỏi :
Rốn luyn s cn thn, chớnh xỏc trong v hỡnh, phỏt biu chớnh xỏc cỏc mnh
toỏn hc.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: Giới thiệu chơng và bài mới (5)
Gv: Hỡnh v trờn cú c im gỡ khỏc vi ng thng?
Gv: Hỡnh v trờn cũn c gi l Tia, vy th no l tia,

v, cỏch gi, cỏch t tờn tia nh th no? Chỳng ta cựng
nghiờn cu bi hụm nay.
Hs: Hỡnh v trờn b gii hn v mt
phớa, cũn ng thng thỡ khụng b
gii hn v hai phớa.
HĐ2: ./(10)
V lờn bng:
- ng thng xy.
- V im 0 trờn ng thng xy.
- Dựng phn mu tụ phn ng
thng Ox.
Gii thiu: Hỡnh gm im O v mt
phn ng thng ny l mt tia gc
O.
? Hay dựng phn mu tụ m phn
ng thng Oy ?
? Hỡnh gm im O v phn ng
thng va v gi l gỡ?
? Th no l mt tia gc O ?
? in vo ch trng trong phỏt biu
sau: Hỡnh to bi im O v mt
phn ng thng b chia ra bi O
c gi l mt
Gii thiu: Tia Ox, tia Oy cũn gi l
na ng thng Ox, Oy.
Nhn mnh: Tia Ox b gii hn
im O, khụng b gii hn v phớa.
Treo bng ph:
c tờn cỏc tia trờn hỡnh?


m
y
x
O
? Hai tia Ox, Oy trờn hỡnh cú gỡ c
bit ?
Gv Hai tia nh vy l hai tia i nhau
V theo Gv vo
v.
- HS vẽ
- Gi l tia gc O
- HS trả lời
- Tia gc O
- Tia Ox, Oy, Om.
- Hai tia ny cựng
chung nhau gc
O, v hai tia to
nờn mt ng
thng.
0&8
y
x
O
* nh ngha: (sgk 111)
- Tia Ox (cũn gi l na ng thng
Ox)
- Tia Oy (cũn gi l na ng thng
Oy)
HĐ3: &&#8&(10)
Quan xỏt v cho bit c im ca

hai tia Ox, Oy núi trờn ? - Tr li.
3&&#8&
- Hai tia chung gc.
- Hai tia to thnh mt ng thng.
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
? Đọc nhận xét trong sgk.
? Hai tia Ox và Om trên hình có phải
là hai tia đối nhau không?
?
Vẽ hai tia đối nhau Bm, Bn. Chỉ rõ
từng tia trên hình?
n
m
B
? Trên đ/thẳng xy lấy hai điểm A, B.
? Tại sao hai tia Ax và By không phải
là hai tia đối nhau?
? Trên hình 28 có các tia đối nhau
nào?
Không vì không
thoả mãn điều
kiện 2.
- Vẽ:

- Không vì không
thoả mãn điều
kiện 1

gọi là hai tia đối nhau.
* Nhận xét: Mỗi điểm trên đường

thẳng là gốc chung của hai tia đối
nhau.
?1. Trªn ®êng th¼ng xy lÊy hai
®iÓm A vµ B.
B
A
y
x
a) Hai tia Ax và By không phải là hai
tia đối nhau vì hai tia không chung
gốc.
b) Các tia đối nhau: Ax và Ay
Bx và By.
H§4: &&)Q&(8’)
- Dùng phấn màu xanh để vẽ tia AB
rồi dùng phấn màu vàng vẽ tia Ax.
- Các nét phấn trùng nhau

Hai tia
trùng nhau.
? Quan xát và chỉ ra đặc điểm của hai
tia Ax và AB?
? Tìm hai tia trùng nhau trên hình 28?
Giới thiệu hai tia phân biệt.
Treo bảng phụ ?2.
Quan xát Gv vẽ
- Chung gốc.
- Tia này nằm
trên tia kia.
AB và Ay; Bxx

và BA.
Hoạt động nhóm.
6&&)Q&
x
B
A
Hai tia AB và Ax trùng nhau.
* Chú ý: Hai tia không trùng nhau
gọi là hai tia phân biệt.
?2. Trªn h×nh 30.

A
y
B
x
O

a) Tia OB Trùng với tia Oy.
b) Hai tia Ox và Ax không trùng
nhau vì không chung gốc.
c) Hai tia Ox và Oy không đối nhau
vì hai tia không tạo nên đ/thẳng xy.
7%89:(;<=0>?@
? Tia khác với đường thẳng như thế
nào?
? Hai tia có thể xảy ra những vị trí
nào?
? Thế nào là hai tia đối nhau?
- Đ/thẳng không giới hạn về hai phía, còn tia giới hạn về
một phía.

- Trùng nhau, phân biệt.
- Chung gốc.
- Tạo thành một đường thẳng.
Bài 22 (SGK – 113)
Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
b) Điểm R bất kì nằm trên đường
thẳng xy là gốc chung của
c) nếu điểm A nằm giữa hai điểm B
và C thì:
Hs: Hoạt động
nhóm
Bài 22 (SGK – 113)
Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a) tia
b) Hai tia đối nhau Rx, Ry.
c) - “AB và AC”.
- “CB”
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
- Hai tia i nhau.
- Hai tia CA v trựng nhau
- Hai tia BA v BC
Bi 23. (SGK-113)
Gv v hỡnh v y/c hs lm bi
? Vỡ sao cỏc tia ú trựng nhau ?
? Vỡ sao hai tia ú i nhau ?
? Nhn xột ?
- Hs tr li theo
nhúm v nhn xột

- Hs v hỡnh v
lm bi
- Vỡ chung gc
- Vỡ chỳng to
thnh 1 /thng
- i nhau
Bi 23. (SGK-113)
Q
P
N
M
a
a) Cỏc tia trựng nhau:
- MN, MP, MQ
- NP, NQ
b) Cỏc tia i nhau: NM v MP
c) Tia gc P i nhau: PQ v PM
Bi 25 (SGK-113)
Y/c hs c k bi v mi em lờn bng
thc hin 1 ý, cỏc hs khỏc thc hin
vo v
? Nhn xột ?
? Tia khỏc ng thng ntn ?
- 3 hs lờn bng
- Hs nhn xột
- /thng k gii
hn v hai phớa,
tia gii hn v 1
phớa.
Bi 25 (SGK-113) Cho hai im A

v B, hóy v:
a) / thng AB
B
A
b) Tia AB
B
A
c) Tia BA
B
A
HĐ6: Hớng dẫn về nhà (2)
- Nm vng ba khỏi nim Tia gc O, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
- Lm bi tp 23, 24 (SGK 113)
- Tit sau luyn tp.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 12/10/12
Ngày giảng: 19/10/12
Tit 6

:LX\]

* Kin thc : Biết các khái niệm tia, đoạn thẳng. Biết các khái niệm hai tia đối nhau,
hai tia trùng nhau.
Hc sinh bit nh ngha v mụ t tia bng cỏch khỏc nhau.
* K nng: Biết vẽ một tia. Nhận biết đợc một tia trong hình vẽ
* Thỏi :
Rốn luyn s cn thn, chớnh xỏc trong v hỡnh, phỏt biu chớnh xỏc cỏc mnh
toỏn hc.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành

III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty, bng nhúm
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
H§1: D./)& (5’)
Bài 1.
a) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O bất kỳ trên xy.
b) Chỉ ra và viết tên hai tia chung gốc O. Tô đỏ một
trong hai tia, tô xanh tia còn lại.
c) Viết tên hai tia đối nhau? Hai tia đối nhau có đặc
điểm gì?
Bài 1:
y
x
O
- Hai tia chung gốc: Tia Ox; Oy.
- Hai tia đối nhau là hai tia Ox và Oy. Hai
tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo nên
một đường thẳng.
H§2: :(;<(33’)
Bài 26 (SGK-113) Vẽ tia AB. Lấy

điểm M thuộc tia AB. Hỏi:
a) Hai điểm B và M nằm cùng phía
đối với điểm A hay nằm khác phía ?
b) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B
hay điểm B nằm giữa hai điểm A và
M
- Một hs lên bảng,
cả lớp thực hiện
vào vở.
^"0:(;,F<[_<,E
4 ;/
Bài 26 (SGK-113) Vẽ tia AB. Lấy
điểm M thuộc tia AB.
M
B
A
a) B và M nằm cùng phía với điểm A
b)
B nằm giữa hai điểm A và M
Bài 29 (SGK-114) Cho hai tia đối
nhau AB và AC.
a) Gọi M là 1 điểm thuộc tia AB.
Trong 3 điểm M, A, C điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
b) Gọi N là 1 điểm thuộc tia AC.
Trong 3 điểm N, A, B điểm nào nằm
giữa hai điểm còn lại ?
Bài 29 (SGK-114)
N
M

C
B
A
a) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
b) Điểm A nằm giữa hai điểm còn lại
Y/c hs hoạt động nhóm bài
Bài 27 và bài 30
Y/c các nhóm nhận xét chéo lẫn nhau
Bài 32.
a) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối
nhau.
b) Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên
đường thẳng thì đối nhau.
c) Hai tia Ox và Oy tạo thành đường
thẳng xy thì đối nhau.
d) Hai tia cùng nằm trên đường thẳng
xy thì trùng nhau.
- Hs hoạt động
nhóm
- Hs nhận xét
^"  3  AF  G(;  <  R`  +
5J
Bài 27 (SGK-113)
a) điểm A
b) A
Bài 30 (SGK-114)
Nếu điểm O nằm trên đ/thẳng xy thì
a) hai tia Ox và Oy
b)
Bài 32:

a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai
Bài 28 (SGK-113)
y/c 1 hs lên bảng trình bày các hs
khác làm vào vở
? Nhận xét
Bài 31 (SGK-114) Lấy 3 điểm không
- Hs thực hiện
- Hs nhận xét
^"6AF<G(;[Na
Bài 28 (SGK-113)
M
O
N
x
y
a) Tia ON là tia đối của tia OM
b) Điểm O nằm giữa hai điểm còn lại
Bài 31 (SGK-114) Lấy 3 điểm không
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
thng hng A, B, C. V hai tia AB v
AC.
a) V tia Ax ct /thng BC ti im
M nm gia B v C.
b) V tia Ay ct /thng BC ti im
N khụng nm gia B v C
- Hs thc hin
- Hs nhn xột

thng hng A, B, C. V hai tia AB v
AC

N
y
M
x
C
B
A
Bi thờm
V ba im k thng hng A, B, C
a) V ba tia AB, AC, BC.
b) V cỏc tia i nhau: AB v AD,
AC v AE.
c) Ly M

tia AC, v tia BM
Bi thờm
C
M
B
A
D
E
? Th no l mt tia gc O?
? Th no l hai tia i nhau?
Hs: Tia gc O l hỡnh gm im O v mt phn ng
thng b chi ra bi O.
Hs: Hai tia chung gc v to nờn mt ng thng.

HĐ3: Hớng dẫn về nhà (2)

- Nm vng ba khỏi nim Tia gc O, hai tia i nhau, hai tia trựng nhau.
- Lm bi tp 24, 26, 28 (sbt 99)
- c trc bi on thng.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 18/10/12
Ngày giảng: 26/10/12
Tit 7
Đ
Đ
6.
6.

* Kin thc : Biết các khái đoạn thẳng.
* K nng:
Bit v on thng. Bit nhn dng
một đoạn thẳng trong hình vẽ,
on thng
ct nhau, on thng ct tia, on thng ct tia, on thng ct ng thng.
* Thỏi :
V hỡnh cn thn, chớnh xỏc.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:

1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& (5)
? V hai im A, B. t mộp thc thng i qua hai im
A, B. Dựng phn vch theo thc t A n B, ta c mt
B
A
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
hình. Hình này gồm bao nhiêu điểm, đó là những điểm
nào?
ĐVĐ: Hình 1 khác gì so với đường thẳng và tia? Hình 1
chính là đoạn thẳng AB, vậy đoạn thẳng AB được định
nghĩa như thế nào ?
- Hình này gồm vô số điểm, gồm hai
điểm A, B và những điểm nằm giữa
A và B.
H§2: !"2BAGFa(14’)
Giới thiệu và vẽ lại hình 1
? Vậy đoạn thẳng AB được định
nghĩa như thế nào?
Giới thiệu cách đọc.
Treo bảng phụ Bài 33 (sgk – 115)
Bài 1: - Cho hai điểm A, B
- Vẽ đoạn thẳng AB
Lấy C bất kì thuộc đoạn thẳng AB.
? Trên hình có mấy đoạn thẳng? Đó

là những đoạn thẳng nào?
? Có nhận xét gì về các đoạn thẳng
với đường thẳng chứa nó?
? Hãy rút ra nhận xét.
- Hs vẽ hình
- Hai hs trả lời.
- Hs đọc theo
Hoạt động nhóm.
Lên bảng vẽ.
- Hs trả lời
- Đoạn thẳng là
một phần của
đ/thẳng chứa nó.
- Hs nhận xét.
0!"2BAGFaH
B
A
* Định nghĩa: (SGK – 115)
Đọc là:
- Đoạn thẳng AB (hay đoạn thẳng
BA)
- Hai điểm A, B là hai đầu mút của
đoạn thẳng.
Bài tập 33 (sgk – 115)
Điền vào chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a) “R, S”; “R, S”; “R, S”.
b) Hai điểm R, S và tất cả các điểm
nằm giữa R, S.
Bài 1: (bài 34)

C
B
A

Trên hình có các đoạn thẳng: AC,
CB, AB
* Nhận xét: Đoạn thẳng là một phần
của đường thẳng chứa nó.
H§3: !"2O#12PO&PO#!"2(14’)
? Đường thẳng cắt nhau có mấy điểm
chung?
? Đường thẳng song song có mấy
điểm chung?
GV. Vị trí của đ/thẳng căn cứ vào số
điểm chung và nếu có 1 điểm chung
thì nó sảy ra vị trí cắt nhau, chúng ta
đã được học đ/thẳng, đoạn thẳng, tia.
Chúng ta sẽ tìm hiểu một số vị trí xảy
ra giữa chúng.
Treo bảng phụ H33, H34, H35.
? Nhận dạng và mô tả từng trường
hợp trong hình vẽ?
- 1 điểm chung
- không có điểm
chung
- Quan xát và
nhận dạng từng vị
trí xảy ra
3!"2O#12PO
&PO#!"2

H33: AB

CD = {O}
A
B
D
I
C
H34: AB

Ox = {A}
x
K
B
A
O
H35:AB

xy = {A}
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013

y
H
B
A
x

Cho häc sinh quan s¸t c¸c b¶ng phô vµ m« t¶ c¸c trêng hîp c¾t nhau trong b¶ng phô sau:
a
O

N
A
B
C
D
D
A
B
C
a
B
A
A
x
O
B
x
O
B
A
x
A
B
O
x
O
A
B
H§4: %89:(;<(10’)
Củng cố:

? Nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng AB
Treo bảng phụ bài tập 35 (SGK-116)
Gọi M là một điểm bất kỳ trên đoạn
thẳng AB, điểm M nằm ở đâu? Em
hãy chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau.
a) Điểm M phải trùng với điểm A.
b) Điểm M phải nằm giữa hai điểm A
và B.
c) Điểm M phải trùng với điểm B.
d) Điểm M hoặc trùng A, hoặc nằm
giữa A và B, hoặc trùng với điểm B.
Bài 36(SGK-116)
y/c hs đọc bài và vẽ hình 36
? Đ/thẳng a có đi qua mút của
đoạn thẳng nào không ?
? Đ/thẳng a cắt những đoạn thẳng
nào ?
? Đ/thẳng a không cắt đoạn thẳng
nào ?

Nêu định nghĩa.
Hs: Chọn câu trả
lời đúng trên bảng
phụ.
B i 35 (SGK-116)à
Đáp án: a) Sai.
b) Sai.
c) Sai.
d) Đúng.

Bài 36(SGK-116)
a
C
B
A
a) Đ/thẳng a k đi qua mút của
đoạn thẳng nào.
b) Đ/thẳng a cắt những đoạn
thẳng: AB và AC.
c) Đ/thẳng a không cắt đoạn
thẳng BC
H§5: Híng dÉn vÒ nhµ (2’)
- Thuộc và hiểu định nghĩa đoạn thẳng.
- Luyện vẽ hình biểu diễn đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt tia, đoạn thẳng cắt đ/thẳng.
- Làm bài tập 37, 38, 39 (sgk – 116).
Rót kinh nghiÖm :
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
Ngày soạn : 26/10/12
Ngày giảng: 02/11/12
Tit 8
Đ
Đ
7.
7. b^C

* Kin thc : Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
* K nng: Biết dùng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng. Biết vẽ một đoạn thẳng có độ
dài cho trớc.
Bit so sỏnh hai on thng.
* Thỏi :

Giỏo dc tớnh cn thn khi o.

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& cM (7)
? on thng AB l gỡ ? v hỡnh
minh ha.
? Cha bi tp 37(sgk 116)
- Ta ó bit on thng AB l gỡ,
bit v on thng AB. Mi mt
on thng cú mt di xỏc nh,
vy di on thng l gỡ? Cỏch
o d di on thng nh th no?
Hs
on thng AB l
hỡnh gm im A,
im B v tt c cỏc
im nm gia A
v B.

- Bi tp 37(SGK 116)
K
x
C
B
A

HĐ2: !#!"2(13)
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
- Vẽ một đoạn thẳng và đặt tên rồi đo
đoạn thẳng đó.
? Viết kết quả đo bằng ngôn ngữ
thông thường và bằng ký hiệu.
? Hãy nêu cách đo?
? Hãy đọc kết quả đo của hai bạn
trên bảng.
? Đọc kết quả đo đoạn thẳng ở trong
vở ?
? Muốn biết một đoạn thẳng có độ
dài là bao nhiêu thì chúng ta phải đo
đoạn thẳng. Vậy chúng ta đo bằng
dụng cụ gì và đo như thế nào ?
- Giới thiệu một số loại thước: Thước
cuộn, thước gấp, thước xích.
? Có nhận xét gì về số đo độ dài?
- Giới thiệu các cách nói khác nhau
của độ dài đoạn thẳng AB.
Hs làm Bài 40 (SGK-119) Đo dụng
cụ học tập.
? Bút chì và thước kẻ của em vật nào

dài hơn ? ⇒ So sánh đoạn thẳng
Hai hs lên bảng,
cả lớp làm vào
vở.
- Viết kết quả.
-
Trả lời.
-
Đọc kết quả.
- Hs đọc kết quả
trong vở
- Thước thẳng có
chia khoảng.
- Hs theo dõi
- Trả lời.
- Hs chú ý
- Hs làm bài tập
- Hs trả lời
0!#!"2
a) Dụng cụ
- Dụng cụ đo thường là thước thẳng
có chia khoảng.
b) Cách đo: (sgk-117)
* Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một
độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số
dương.
Bài 40 (SGK-119)
H§3: d!R &#!"2(10’)
Hướng dẫn so sánh 2 đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của chúng.

VD:AB = 3cm; CD = 3cm; EG = 4cm
? So sánh độ dài của AB và EG?
AB = CD ; AB < EG ; EG > CD
? Thực hành đo các đoạn thẳng ở
hình 41. So sánh EF và CD?
Giới thiệu 1 số dụng cụ đo độ dài.
Nhìn hình 42 để nhận dạng các loại
thước.
Gv cho hs dùng thước dây đo kích
thước bàn GV. Y/c 2 nhóm thực hiện
và nhận xét độ chính xác, thao tác …
? 1 Inh-sơ = ? mm ?
- Hs so sánh
- Thực hành đo và
so sánh.
- Đọc bài toán -
Trả lời.
- Hs thực hành đo
kích thước bàn
GV
- Hs trả lời
3d!R 3#!"2
Cho AB = m (cm); CD = n (cm)
(m, n là số đo độ dài, cùng đơn vị)
- Nếu m = n thì AB = CD.
- Nếu m > n thì AB > CD.
- Nếu m < n thì AB < CD.
?1. Cho các đoạn thẳng trong hình 41
Đo: AB = 2,8cm ; CD = 4cm
IK=2,8cm; EF = 1,7cm; GH = 1,7cm

* So sánh : EF < CD.
?2. Một số dụng cụ đo độ dài:
- Thước gấp (hình 42b)
- Thước xích (hình 42c)
- Thước dây (hình 42a)
Bài 41 (SGK-119)
Chiều dài :
Chiều rộng :
?3. 1 Inh-sơ = 2,56 mm
K%89:(;<=06?@
? để so sánh đoạn thẳng chúng ta căn
cứ vào đâu?
Bài 42 (SGK-119)
? Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
Hs: Căn cứ vào
độ dài đoạn
Bài 42 (SGK-116)
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
cho kt qu. So sỏnh AB v AC?
o: AB = AC
thng.
C
B
A
AB = AC
Bi 43 (SGK-119)
? Sp xp cỏc on thng AB, BC,
CA trong hỡnh 45 theo th t tng
dn
- Hs tr li

Bi 43 (SGK-116)
C
A
B

AC < AB < BC
HĐ5: Hớng dẫn về nhà (2)
- Hc ton b bi.
- BTVN: 41; 44; 45 (SGK-119) + 34; 35; 37 (SBT-100; 101)
- c trc bi:eSDF!aBfAgBAH
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 08/11/12
Ngày giảng: 16/11/12
Tit 9
Đ
Đ
8.
8. DChBfAgBA

* Kin thc : Hiểu và vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán
đơn giản.
* K nng: Vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài toán đơn giản.
* Thỏi : Tớnh toỏn hp lớ

- Nêu và giải quyết vấn đề, Trực quan nêu vấn đề, thực hành
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.

VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& (5)
? Mun o di on thng AB ta lm th no?
? Cho 3 im A, B, C

xy. o cỏc di cỏc on
thng tỡm c trờn hỡnh v?
Gv:Trong thc t mun o khong cỏch gia hai im A
v B cỏch xa nhau, ta phi chia AB ra nhng on bộ hn,
o tng on bộ ri cng di ca chỳng. Nhng khi
no chỳng ta cú th cng c on thng.
- Hs tr li
HĐ2: DF!ai#$+F&#!"2B[FA,j
#$+F#!"2BA(20)
BA
M
N
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
- Đọc ? 1
- Đo độ dài AM, MB, AB.
- So sánh AM + MB và AB.
? Nêu nhận xét?
Lưu ý: Điều kiện 2 chiều: M nằm
giữa A và B ó AM + MB = AB

- Nêu VD.
- Hướng dẫn cách tính MB.
Gv: Lưu ý cách trình bày:
- bước 1: Nêu điểm nằm giữa.
- bước 2: Nêu hệ thức đoạn thẳng.
- bước 3: Thay số để tính.
Bài 46 (SGK-121)
Hs hoạt động nhóm
? Tính IK ntn ?
? Vì sao ta áp dụng được biểu thức
IN + NK = IK ?
Y/c 1 hs đại diện lên trình bày, các hs
khác làm vào vở.
? Nhận xét ?
- Hs đọc bài
- Thực hiện ?1
NX: SGK.
- Hs chú ý
Thực hiện VD
theo sự hướng
dẫn của Gv.
IN + NK = IK
- Vì N nằm giữa I
và K.
- Hs trình bày
- Hs nhận xét
0DF!ai#$+F&#!"
2  B  [F  A  ,j  #$  +F
#!"2BA
Cho M nằm giữa A và B. (hình 48)

Đo AM=2cm; MB=3cm; AB=5cm
b)
M
M
B
A
B
A
a)
So sánh AM + MB = AB
* Nhận xét: (SGK-120)
VD: Cho M nằm giữa A và B,
AM = 3cm; AB = 8cm
Hỏi: MB = ?
Giải
Vì M nằm giữa A và B nên:
AM+ MB = AB
thay AM = 3cm; ab = 8cm. Ta có:
3 + MB = 8
MB = 8 – 3 = 5 (cm)
Vậy MB = 5(cm)
Bài 46 (SGK-121)
Cho : IN = 3cm ; NK = 6cm
Hỏi : IK = ?
I
K
N
Vì N nằm giữa I và K nên:
IN + NK = IK
3 + 6 = 9 = IK

Vậy : IK = 9 (cm)
H§3: $[F+#!4!- J&&#./)/k#l(8’)
- Giới thiệu một vài dụng cụ đo
khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt
đất.
- Hướng dẫn cách đo (SGK - 120)
- Nghe Gv giới
thiệu.
3$[F+#!4!- 
J&3#./)/k#l
- Thước cuộn bằng vải.
- Thước cuộn bằng sắt.
- Thước chữ A.
K%89:(;<=0>?@
? Khi nào thì AM + MB = AB ?
? Nhắc lại cách đo khoảng cách …?
Bài 49 (SGK-121)
Gọi M và N là hai điểm nằm giữa hai
mút đoạn thẳng AB. Biết rằng AN =
BM. So sánh AM và BN.
Y/c 2 hs lên bảng thực hiện đồng thời
? Từ 2 TH em có nhận xét gì ?
- Hs 1 làm TH1
- Hs 2 làm TH 2
a) TH 1:
N
M
B
A
Vì N nằm giữa A và B nên

AN + NB = AB=>NB = AB - AN (1)
Vì M nằm giữa A và B nên
AM+MB =AB=> AM= AB - MB (2)
Mà AN = MB (3)
BANM
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
- Hs nhn xột
T (1); (2); (3) suy ra: AM = NB
b) TH 2:
N
M
B
A
(Trỡnh by tng t)
HĐ6: Hớng dẫn về nhà (2)
- Hc ton b bi.
- BTVN: 47; 48; 50; 51; 52 (SGK-121)
- Tit sau: Luyn tp.
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 16/11/12
Ngày giảng: 23/11/12
Tit 10 :LX\]

* Kin thc:
Hc sinh c cng c cỏc kin thc v cng 2 on thng.
* K nng:
Rốn k nng gii bi tp tỡm s o on thng lp lun theo mu: " Nu M nm
gia A v B thỡ AM + MB = AB"
Vận dụng đợc đẳng thức AM + MB = AB để giải các bài
toán đơn giản.

* Thỏi :
Cn thn khi o cỏc on thng, cng di cỏc on thng. Bc u tp suy
lun v rốn k nng tớnh toỏn.

- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh :
Thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'(
!"#$%&
)*
$+,-
HĐ1: D./)& cM (5)
? Khi no thỡ di AM cng MB bng AB?
Cha BT 47 (121-SGK)
- cng c cỏc kin thc v cng 2 on
thng v Rốn k nng gii bi tp tỡm s o
on thng lp lun theo mu: " Nu M nm
gia A v B thỡ AM + MB = AB" tit hc
hụn nay chỳng ta cựng ụn mt s bi tp.
- Khi M nm gia A v B thỡ AM + MB = AB.
- Bi 47:
Vỡ M l 1 im ca EF nờn M nm gia E v F
=> EM + MF = EF
Thay EM = 4cm, EF = 8cm ta cú:

4 + MF = 8 (cm) => MF = 8 - 4 = 4 (cm)
So sỏnh: EM = MF (= 4cm)
HĐ2: :(;<(39)
Bi 48 (SGK-121)
- c Bi 48.
? Tớnh chiu rng ca lp hc bng
- Hs c bi
- Hs tr li
^"0Ej/J&&
#./BPAú BfAgBA
Bi 48 (SGK-121)
Gi A, B l 2 im mỳt ca b
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
cách nào ?
? Chiều rộng của lớp học là bao
nhiêu?
- Lên bảng làm BT.
Cùng toàn lớp chữa, đánh giá bài làm
của HS.
-
- Hs làm bài
- Hs nhận xét
rộng lớp học. Gọi M, N, P, Q là các
điểm trên cạnh mép bề rộng lớp học
lần lượt trùng với đầu sợi dây khi
liên tiếp căng sợi dây để đo bề rộng
lớp học. Theo đề bài, ta có:
AM + MN + NP + PQ + QB = AB
Vì AM = MN = NP = PQ = 1,25(m)
QB =

1
.1,25 0,25(m)
5
=
Do đó :AB = 4.1,25 + 0,25 = 5,25m
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS khác phân tích đề trên bảng
phụ (dùng bút khác màu để gạch chân
các ý …)
? Điểm nào nằm giữa hai điểm còn
lại?
- Hoạt động nhóm trong thời gian 8’
- Sau đó 2 nhóm lên trình bày.
Chọn 2 nhóm tiêu biểu (nhóm làm
đúng, nhóm làm thiếu trường hợp
hoặc có những sai sót có lí) để HS
cùng chữa, chấm.
- Hs đọc bài
- Hs phân tích bài
- Điểm A nằm giữa
hai điểm còn lại.
- Hs hoạt động
nhóm
- Hs trình bày
- Hs cùng chữa
bài.
Bài tập 51. (SGK-112)
VA = 2cm; VT = 3cm; AT = 1 cm.
- Nếu V nằm giữa A và T thì:
VA + VT = AT. Ta có

VA = 2cm; VT = 3cm; AT = 1 cm.
nên 2 + 3 ≠ 1. Do đó VA+VT ≠ AT
⇒ V không nằm giữa A và T. (1)
- Nếu T nằm giữa V và A thì:
VT + AT = VA
mà VA = 2cm; VT=3cm; AT=1 cm.
3 + 1 ≠ 2 => VT + AT ≠ VA
Do đó T không nằm giữa V và A (2)
Vì V, A, T thẳng hàng (vì cùng
thuộc 1 đường thẳng)
Nên từ (1) và (2) suy ra A nằm giữa
T và V. Thoả mãn TA + AV = TV
Vì 1 + 2 = 3 (cm)
? Muốn chứng tỏ 3 điểm A, B, M
không có điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại ?
Không xảy ra các đẳng thức:
AM + MB = AB;…
? Hãy nêu các trường hợp có thể xảy
ra và áp dụng đẳng thức trên để
chứng minh ?
Bài 52: (SGK-112).
? 3 điểm A, M, B có thẳng hàng
không? Vì sao?
? Đường đi từ A, B đường nào ngắn
Suy nghĩ trả lời
- Hs đứng tại chỗ
trả lời.
- Hs trả lời
^"345j/J&B[F

Aó BfA≠BA
Bài tập 48: (SBT-102)
a) Ta có: AM + MB =
= 3,7cm + 2,3 cm = 6 cm
=> AM + MB ≠ AB
Vậy M không nằm giữa A và B.
- Lí luận tương tự, ta có:
AB + BM ≠ AM, vậy B không
nằm giữa A và M.
MA + AB ≠ MB, vậy A không
nằm giữa M và B.
Vậy trong 3 điểm A, B, M không có
điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
b) Trong 3 điểm A, M, B không có
điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Vậy 3 điểm A, M, B k thẳng hàng.
Bài 52: (SGK-112).
Đường thẳng ngắn nhất.
Giáo án Hình Học 6 Năm học 2012- 2013
nht?
Q/sỏt hỡnh 53 (SGK-112) tr li.
? Khi no AM + MB = AB ?
? Khi no thỡ AM + MB AB ?
(hay i theo on thng AB)
HĐ4 : Hớng dẫn về nhà (1)
- Xem li cỏc bi tp ó lm.
- BTVN: 45; 46; 49; 51 (102-103 SBT)
- c trc bi: Đ9. V on thng cho bit di
Rút kinh nghiệm :
Ngày soạn : 21/11/12

Ngày giảng: 28/11/12
Tit 11
Đ
Đ
9.
9.
MmDAn
MmDAnb^C

* Kin thc: Biết khái niệm độ dài đoạn thẳng.
* K nng: Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
* Thỏi :
Giỏo dc tớnh cn thn, o, t im chớnh xỏc.

- Nờu v gii quyt vn , trc quan nờu vn , thc hnh.
III. Chuẩn bị :
1. Giỏo viờn :
Thc thng, phn mu, bng ph.
2. Hc sinh : c trc bi,
thc thng, bỳt chỡ, ty.
VI. Hoạt động dạy học:
1 . n nh
2 . Bi dy
!"#$%&'( !"#$%&)* $+,-
HĐ1: D./)& cM (7)
? Nu im M nm gia 2 im A v B thỡ ta cú ng thc
no?
? Mun o on thng AB ta lm th no?
Chỳng ta ó bit nu cho trc mt on thng, thỡ tỡm
c s o ( di) on thng ú ln hn s 0. Ngc li,

nu cho trc 1 s ln hn 0, v mt on thng cú s o
bng di cho trc ú ta lm th no?
- M nm gia 2 im A v B thỡ
AM + MB = AB.
- Mun o on thng AB ta t
thc i qua on thng AB sao cho
vch s 0 trựng vi im A, khi ú
im B trựng vi vch no ca thc
thỡ ú l di ca on thng AB.
HĐ2MN #!"2)&(13)
Gii thiu dng c v:
Thc thng chia khong, compa.
Nờu cỏch v OM = 2cm?
Ghi bng:
Nhn mnh: Mun v 1 on thng
thỡ phi bit 2 mỳt ca on thng.
Mỳt O ó bit, ta ch v tip mỳt M.
Hng dn cỏch v bng compa
c cỏch v (SGK-
112)
Trỡnh by
Lm theo s hng
dn ca GV.
0MN#!"2)&
* VD
1
: Trờn tia Ox, hóy v on
thng OM cú di bng 2cm.
- Dng c: Thc thng chia khong.
- Cỏch v:

+ t cnh thc nm trờn tia Ox
sao cho vch s 0 ca thc trựng
vi gc O ca tia.
+ Vch s 2 (cm) ca thc s cho
Gi¸o ¸n H×nh Häc 6 N¨m häc 2012- 2013
- GV vừa hướng dẫn vừa thực hành
? Vẽ trên cùng tia Ox với 2 cách
khác nhau em có nhận xét gì về điểm
M vừa vẽ ?
Chốt lại: Cho trước một đoạn thẳng
OM có độ dài a (bất kì) bao giờ ta
cũng vẽ được điểm M sao cho
OM = a, bằng cách:…
GV nêu cách vẽ như VD
1
Nêu VD
2
: Vẽ một đoạn thẳng bằng
một đoạn thẳng cho trước ta làm thế
nào?
- Đọc VD
2
(SGK-122).
? Nêu cách vẽ CD dựa vào VD
1
- Vẽ tia Cx bất kì.
- Đo độ dài AB (chẳng hạn m (cm)).
- Đặt cạnh của thước trùng với tia
Cx; vạch 0 trùng với C.
- Điểm C trùng với vạch m (cm).

GV ngoài cách trên, ta dùng compa
để vẽ.
- GV trình bày như SGK-123
Vẽ đoạn thẳng AB = 3,5 cm?
Đặt vấn đề: Ta đã biết cách vẽ 1
đoạn thẳng trên một tia. Vậy để vẽ 2
đoạn thẳng trên tia ta làm thế nào?
- Vẽ được một điểm
M trên tia Ox để
OM = 2cm.
Ghi nhận xét và
nhắc lại nhận xét.
- Hs nêu cách vẽ
- Hs lên bảng.
ta điểm M.
Đoạn thẳng OM là đoạn thẳng phải
vẽ.
2cm
x
M
O
* Nhận xét: (SGK-122)
Ví dụ 2: Cho đoạn thẳng AB. Hãy vẽ
đoạn thẳng CD sao cho CD = AB ?
Giải
- Cách vẽ: SGK-123
* BT 58 (124-SGK)
Vẽ đoạn thẳng AB = 3,5 cm?
A
B

x
3,5cm
Cách vẽ:
H§3:
MN3#!"2)&
(13’)
? Trên tia Ox, hãy vẽ 2 đoạn thẳng
OM và ON biết OM = 2 cm; ON = 3
cm. Trong 3 điểm O, N, M điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại ?
? Quan sát hình vẽ hãy cho biết
trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại ?
? So sánh độ dài OM và ON?
Trên tia Ox , OM = a; ON = b
? Trong 3 điểm O, M, N điểm nào
nằm giữa 2 điểm còn lại?
Đọc nhận xét (SGK-123)
- Treo bảng phụ có vẽ sẵn hình.
- Trả lời: Khi a < b.
Đây là một dấu hiệu nhận biết điểm
nằm giữa 2 điểm khác.
Nhắc lại 2 dấu hiệu nhận biết 1 điểm
nằm giữa 2 điểm khác?
1. Nếu AM + MB = AB
- Thực hiện vẽ 2
đoạn thẳng OM,
ON. Hs dưới lớp
nhận xét hình vẽ
trên bảng của bạn.

- Điểm M nằm giữa
hai điểm còn lại.
- a, b > 0 (cùng đơn
vị đo) và
a < b
- Nhìn hình vẽ dưới
đề bài , trả lời câu
hỏi?
3MN3#!"2)&
* Ví dụ: (SGK- 123)
Giải
3
N
2
x
M
O
Sau khi vẽ 2 điểm M và N, ta thấy M
nằm giữa 2 điểm O và N.
(vì 2 cm < 3 cm)
- Nhận xét: (SGK-123)
b
N
a
x
M
O

×