ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
Phụ lục
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1
1. QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT 1
1.1. Quy mô: 1
1.2. Tiêu chuẩn thiết kế: 1
CHƯƠNG 2: LAN CAN, L B HÀNHỀ Ộ 2
2.1. LAN CAN 2
2.2. L B HÀNHỀ Ộ 10
2.3. BÓ VỈA 16
CH NG 3 . BẢN MẶT CẦUƯƠ 20
3.1. S LI U TÍNH TỐN:Ố Ệ 20
3.2. SƠ ĐỒ TÍNH BẢN MẶT CẦU: 21
3.3. Tính nội lực cho bản congxon (bản hẫng): 21
3.4. TÍNH NỘI LỰC CHO BẢN DẦM CẠNH DẦM BIÊN: 24
3.5. TÍNH NỘI LỰC CHO BẢN DẦM GIỮA: 27
3.6. Thi t k c t thép cho b n m t c u: ế ế ố ả ặ ầ 30
3.7. KIỂM TRA NỨT CHO BẢN MẶT CẦU: 33
CHƯƠNG 4: DẦM NGANG 36
4.1. CÁC SỐ LIỆU DẦM NGANG: 36
4.2. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TÁC DỤNG LÊN DẦM NGANG: 36
4.3. THIẾT KẾ CỐT THÉP CHO DẦM NGANG: 41
CHƯƠNG 5: DẦM CHÍNH 52
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ 52
2. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG CHO MÔMEN VÀ LỰC CẮT 53
2.1. Xác đònh đặc trưng hình học của dầm chính 53
2.2. Xác đònh hệ số phân bố ngang 54
2.2.1. Hệ số phân bố cho mômen 54
2.2.2. Hệ số phân bố cho lực cắt 58
3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC TRONG DẦM CHÍNH TẠI CÁC MẶT CẮT ĐẶC TRƯNG 59
3.1. Tải trọng tác dụng 59
3.1.1. Tónh Tải 59
3.1.2. Hoạt tải 60
3.2. Xác đònh nội lực tại các mặt cắt đặc trưng 61
3.2.1. Nội lực do tónh tải 61
3.2.2. Tính điển hình cho dầm giữa: 61
3.2.3. Nội lực do hoạt tải 63
TỔ HP TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI: 67
-Lực cắt: 67
4. TÍNH TOÁN CÁP DỰ ỨNG LỰC 68
4.1. Tính sơ bộ lượng cáp dự ứng lực 68
4.2. Bố trí cáp sơ bộ và độ lệch tâm của cáp dưl tại các mặt cắt tính toán 68
4.2.1. Bố trí cáp sơ bộ 68
5. TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC TẠI CÁC MẶT CẮT 69
SVTH: NGUYỄN HỒNG CƯỜNG MSSV:1051110012
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
5.2. Đặc trưng hình học tại các mặt cắt dầm giữa 70
5.2.1. Giai đoạn 1: 70
5.2.2. Giai đoạn 2: 71
5.3. Đặc trưng hình học tại các mặt cắt dầm biên 73
6. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT 73
6.1. Mất mát ứng suất tức thời 73
6.2. Mất mát ứng suất theo thời gian 76
6.2.1. Mất mát ứng suất do co ngót: 76
6.2.2. Mất mát ứng suất do từ biến: 76
6.2.3. Mất mát ứng suất do tự chùng của cáp dự ứng lực: 76
7. KIỂM TOÁN DẦM CHÍNH (dầm biên) 77
7.1. Tính toán chòu uốn dầm chính 77
7.1.1. Tính toán chòu uốn của dầm trong giai đoạn truyền lực căng 77
7.1.2. Tính toán chòu uốn của dầm ở trạng thái giới hạn sử dụng 78
7.1.3. Tính toán chòu uốn của dầm ở trạng thái giới hạn cường độ 79
7.1.4. Thiết kế lực cắt 81
7.1.5. Kiểm tra hàm lượng cốt thép dọc 84
SVTH: NGUYỄN HỒNG CƯỜNG MSSV:1051110012
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1. QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
1.1. Quy mô:
- Cầu xây dựng vónh cửu bằng BTCT và BTDƯL.
- Tải trọng thiết kế: HL – 93.
- Khổ cầu: B = 7.2 m
- Bề rộng lề bộ hành: K = 1.5 m
- Chiều dài nhòp dầm chính: L = 31+2x0.3 = 31.6 m.
- Số dầm chính: 6 dầm.
- Khoảng cách 2 dầm chính: 1.8 m.
- Số dầm ngang: 6 dầm.
- Khoảng cách 2 dầm ngang: 6.2m
- Khoảng cách 2 trụ lan can: 2m
- Loại dầm chữ I.
- Phương pháp: căng trước.
1.2. Tiêu chuẩn thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272 – 05.
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
CHƯƠNG 2: LAN CAN, LỀ BỘ HÀNH
2.1. LAN CAN
2.1.1. Thanh lan can:
- Chọn thanh lan can thép ống đường kính ngoài D =100 mm và kính trong d = 92
mm
- Khoảng cách 2 cột lan can là: L = 2000 mm
- Khối lượng riêng thép lan can:
5 3
s
7.85 10 N / mm
−
γ = ×
- Thép M270 cấp 250:
y
f = 250 MPa
2.1.1.1. Tải trọng tác dụng lên thanh lan can:
2000
2000
1000 1000
P = 890 N
g = 0.095 N/mm
g+w
P
w
w = 0.37 N/mm
Hình 2.1. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên thanh lan can
- Theo phương thẳng đứng (y):
+ Tónh tải: Trọng lượng tính toán của bản thân lan can
2 2 2 2
-5
D -d 100 -92
g 7.85 10 3.14 0.095 N / mm
4 4
= γ π = × × × =
+ Hoạt tải:
Tải phân bố: w = 0.37 N/mm
- Theo phương ngang (x):
+ Hoạt tải:
Tải phân bố: w = 0.37 N/mm
- Tải trọng tập trung P hợp với các lực theo phương x và phương y gây nguy hiểm
nhất, P = 890 N.
2.1.1.2. Nội lực của thanh lan can:
* Theo phương y:
- Mômen do tónh tải tại mặt cắt giữa nhòp:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
2 2
y
g
g L 0.095 2000
M 47500 N.mm
8 8
× ×
= = =
- Mômen do hoạt tải tại mặt cắt giữa nhòp:
+ Tải phân bố:
2 2
y
w
w L 0.37 2000
M 185000 N.mm
8 8
× ×
= = =
* Theo phương x:
- Mômen do hoạt tải tại mặt cắt giữa nhòp:
+ Tải phân bố:
2 2
x
w
w L 0.37 2000
M 185000 N.mm
8 8
× ×
= = =
* Tải tập trung:
P
P L 890 2000
M 445000 N.mm
4 4
× ×
= = =
* Tổ hợp nội lực tác dụng lên thanh lan can:
( ) ( )
2 2
y y x
u DC g LL w LL w LL P
M M M M M
= η× γ × + γ × + γ × + γ ×
- Trong đó:
+
η
: là hệ số điều chỉnh tải trọng:
D R I
η = η × η × η
Với:
D
0.95
η =
: hệ số dẻo.
R
0.95
η =
: hệ sốù dư thừa.
I
1.05
η =
: hệ số quan trọng.
0.95 0.95 1.05 0.95⇒ η = × × =
+
DC
1.25
γ =
: hệ số tải trọng cho tónh tải
+
LL
1.75
γ =
: hệ số tải trọng cho hoạt tải
( ) ( )
2 2
u
M 0.95 1.25 47500 1.75 185000 1.75 185000
1.75 445000
1216328.97 N.mm
⇒ = × × + × + ×
+ ×
=
2.1.1.3. Kiểm tra khả năng chòu lực của thanh lan can:
n u
.M M
φ ≥
Trong đó:
+
φ
: là hệ số sức kháng:
φ
= 1
+ M: là mômen lớn nhất do tónh và hoạt tải
+ M
n
: sức kháng của tiết diện
n y
M f S
= ×
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
S là mômen kháng uốn của tiết diện:
4 4
3 3 3
d 3.14 92
S .D 1 100 1 27828.94 mm
32 D 32 100
π
= − = × − =
÷ ÷
n
M 250 27828.94 = 6957235 N.mm
⇒ = ×
n u
M 1 6957235 = 6957235 N.mm M 1216328.97 N.mm
φ = × ≥ =
Vậy thanh lan can đảm bảo khả năng chòu lực.
2.1.2. Cột lan can:
Ta tính toán với cột lan can ở giữa, với sơ đồ tải trọng tác dụng vào cột lan (hình 2.2)
200
770
500
P, P
w
P, P
w
P
w
P
w
B B
A A
70
Hình 2.2. Sơ đồ tải trọng tác dụng vào cột lan can
Trong đó: P = 890N, lực tập trung tác dụng trên đỉnh trụ lan can, theo phương bất
kỳ.
w = 0,37 N/mm, lực phân bố tác dụng trên thanh tay vòn theo cả 2 phương.
Để đơn giản tính toán ta chỉ kiểm tra khả năng chòu lực lực xô ngang vào cột và kiểm
tra độ mảnh, bỏ qua lực thẳng đứng và trọng lượng bản thân.
Chọn ống thép liên kết giữa thanh lan can vào trụ có tiết diện như sau:
- Có đường kính ngoài: D
1
= 110 mm.
- Có đường kính trong: d
1
= 102 mm.
* Tải trọng tác dụng lên trụ lan can:
- Tónh tải:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
500
770
110120
102
190
130
190 190
692
174
200
102
1
4
0
4 22
70
1
2
4
110
110
T1 T2
T3
110
= + + +
Hình 2.3. Cấu tạo trụ lan can
+ Trọng lượng bản thân trụ:
5
tr s tlc lk 1 2 lk
P V P 7.85 10 (V V ) P
−
= γ × + = × × + +
V
1
: Thể tích tấm thép T1
2 2
3
1
(140 132 )
V 2 130 692 8 130 3.14 1661420.8 mm
4
−
= × × × + × × =
V
2
: Thể tích tấm thép T2
2 2
2
3
1 1 3.14 124 3.14 110
V (174 124) 692 2 8
2 2 4 4
721168.64 mm
× ×
= × + × + × − × ×
=
P
lk
: Trọng lượng ống liên kết.
2 2
2 2
5
1 1
lk s
D d
110 102
P 3 l 2 7.85 10 3.14 120
4 4
25.08 N
−
−
−
= × γ × π× × = × × × × ×
=
( )
5
tr s tlc lk
P V P 7.85 10 1661420.8 721168.64 25.08
212.11 N
−
⇒ = γ × + = × × + +
=
+ Trọng lượng 2 thanh tay vòn tính trên 2000 mm chiều dài:
( )
( )
2 2
lc s
5 2 2
P 2 D d l
4
3.14
2 7.85 10 100 92 2000 378.61 N
4
−
π
= × γ × × − ×
= × × × − × =
- Hoạt tải:
+ P = 890 N
+
w
P 0.37 2000 740 N= × =
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
* Nội lực tại chân trụ lan can:
- Lực nén dọc trục:
( ) ( )
( ) ( )
u LL w DC tr lc
P P 2P P P
0.95 1.75 890 2 740 1.25 212.11 378.61
4641.61 N
= η× γ × + + γ × +
= × × + × + × +
=
- Momen uốn:
( )
( )
ux LL w LL 1 w
M h P P h P
0.95 1.75 700 740 890 1.75 200 740
2142962.5N.mm
= η× γ × × + + γ × ×
= × × × + + × ×
=
- Lực cắt:
( ) ( )
u LL w
Q 2P P 0.95 1.75 2 740 890
3940.13 N
= η× γ × + = × × × +
=
* Kiểm tra khả năng chòu lực của cột lan can:
8 8
174
190
8
6161
130
x
y
Hình 2.4. Mặt cắt A-A
- Các đặc trưng tiết diện:
+ Diện tích:
2
s
A 2 130 8 174 8 3472 mm= × × + × =
+ Mômen quán tính lấy đối với trục x-x:
2
3 3
x
4
130 8 174 8 8 174
I 2 2 130 8
12 2 12
20747589.33 mm
× + ×
= × + × × × +
÷
=
+ Mômen quán tính lấy đối với trục y-y:
3 3
4
y
8 130 174 8
I 2 2936757.33 mm
12 12
× ×
= × + =
+ Mômen kháng uốn đối với trục x-x:
3
x
x
2I
2 20747589.33
S 319193.68 mm
h 130
×
= = =
+ Mômen kháng uốn đối với trục y-y:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
y
3
y
2I
2 2936757.33
S 30913.24 mm
h 190
×
= = =
+ Bán kính quán tính đối với trục x-x:
x
x
s
I
20747589.33
r 77.3 mm
A 3472
= = =
+ Bán kính quán tính đối với trục y-y:
y
y
s
I
2936757.33
r 29.08 mm
A 3472
= = =
- Kiểm tra sức kháng nén:
2
y
s
f
K l
r E
×
λ = ×
÷
×π
Trong đó :
K: hệ số chiều dài có hiệu K = 0.875 [22TCN 272-05;4.6.2.5].
l: chiều dài không liên kết kết l = 770 mm.
r
s
: bán kính quán tính đối với trục mất ổn đònh.
r
s
= 29.08 mm
Vậy
2
0.875 770 250
0.068
29.08 3.14 200000
×
λ = × =
÷
×
Áp dụng công thức với
2.25λ ≤
[6.9.4.1] thì:
0.068
n y s
P 0.66 f A 0.66 250 3472 843817.86 N
λ
= = × × =
Sức kháng nén có hệ số:
r c n u
P P 0.9 843817.86 759436.07 N P 4641.61 N Đạt= ϕ = × = > =
c
0.9 22TCN 272 05;6.5.4.2ϕ = −
- Kiểm tra sức kháng uốn:
Sức kháng uốn được tính theo công thức:
rx f y xx
ux
M f S 1 250 319193.68
79798420 N.mm M 2142962.5 N.mm Đạt
= ϕ × × = × ×
= > =
f
1 22TCN 272 05;6.5.4.2 .ϕ = −
- Kiểm tra nén uốn kết hợp:
Ta có:
u
r
P
4641.61
0.006 0.2
P 759436.07
= = <
Nên áp dụng công thức:
uy
u ux
r rx ry
M
P M
1
2P M M
+ + ≤
÷
Trong đó:
rx ry
M ,M
:Sức kháng uốn có hệ số đối với trục x,y
rx
M 79798420 N.mm=
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
ry f y yy
M f S 1 250 30913.24 7728310 N.mm= ϕ × × = × × =
ux
M 2142962.5 N.mm=
uy
M 0 N.mm=
uy
u ux
r rx ry
M
P M
4641.61 2142962.5
0.03 1 Đạt
2P M M 2 759436.07 79798420
+ + = + = <
÷
×
* Kiểm tra độ mảnh của cột lan can [6.3.9]:
Kl
140
r
≤
Trong đó:
+ K = 0.875: hệ số chiều dài hữu hiệu [22TCN 272-05;4.6.2.5].
+
l 770 mm
=
: chiều dài không được giằng (
l h
=
).
+ r : bán kính hồi chuyển nhỏ nhất (ta tính cho tiết diện tại mặt cắt B - B vì tiết
diện nhỏ nhất).
8
6161
130
8 8
128
144
x
y
Hình 2.5. Mặt cắt B-B
°Mômen quán tính lấy đối với trục x-x:
2
3 3
x
4
130 8 128 8 8 128
I 2 2 130 8
12 2 12
11027114.67 mm
× + ×
= × + × × × +
÷
=
° Mômen quán tính lấy đối với trục y-y:
3 3
4
y
8 130 128 8
I 2 2934794.67 mm
12 12
× ×
= × + =
° Diện tích tiết diện:
2
s
A 130 8 2 128 8 3104 mm
= × × + × =
° Bán kính quán tính đối với trục x-x:
x
x
s
I
11027114.67
r 59.6 mm
A 3104
= = =
° Bán kính quán tính đối với trục y-y:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
y
y
s
I
2934794.67
r 30.75 mm
A 3104
= = =
( )
( )
x y
r min r ;r min 59.6;30.75 30.75 mm⇒ = = =
Kl 0.875 770
21.91 140
r 30.75
×
⇒ = = ≤
. Vậy thỏa mãn điều kiện độ mảnh.
* Kiểm toán bulông:
- Chọn bulông có đường kính d = 20 mm loại A325M để liên kết trụ lan can với
tường bê tông.
40
3030 70
11040
130
190
4 18
PP
P
u
M
ux
Q
u
Hình 2.6. Sơ đồ tính sức chòu nhổ của bulông
- Cân bằng mômen quanh hàng bulông thứ 1 ta có:
ux u
M P 55 P 2 110= × + × ×
ux u
M 55 P
2142962.5 55 4641.61
P 8580.34 N
2 110 2 110
− ×
− ×
⇒ = = =
× ×
- Lực cắt tác dụng một bulông :
u
u 1
Q
3940.13
Q 985.03 N
4 4
−
= = =
- Sức kháng cắt của bulông :
n b ub s
R 0.38A F N=
Trong đó :
b
A
: Diện tích bulông theo đường kính danh đònh.
2 2
2
b
d 3.14 16
A 200.96 mm
4 4
π ×
= = =
ub
F
: Cường độ chòu kéo nhỏ nhất của bulông
ub
F 420MPa=
[22TCN 272-05; 6.4.3.1].
s
N
: Số mặt phẳng cắt cho bulông
1N
s
=
Vậy :
n b ub s
R 0.38A F N 0.38 200.96 420 1 32073.22 N= = × × × =
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
Ta có
n u 1
R 32073.22 N Q 985.03 N
−
= > =
Vậy bulông đủ khả năng chòu cắt.
- Sức kháng kéo của bulông chòu cắt và nhổ đồng thời:
Ta có :
u 1
n
Q
985.03
0.03 0.33
R 32073.22
−
= = ≤
(thỏa mãn)
=> Sức kháng kéo của bulông được tính theo công thức :
n b ub
T 0.76 A F 0.76 200.96 420 64146.43 N P 8580.34 N= × × = × × = > =
Vậy bulông thỏa điều kiện chòu kéo.
2.2. LỀ BỘ HÀNH
2.2.1. Tải trọng tác dụng lên lề bộ hành gồm:
* Xét trên 1000 mm dài
- Hoạt tải người: PL = 0.003 x 1000 = 3 N/mm
- Tónh tải: DC = 1000 x 100 x 0.25 x 10
-4
= 2.5 N/mm
Hình 2.7. Sơ đồ tính nội lực lề bộ hành
2.2.2. Tính nội lực:
* Giả sử bản dầm làm việc dạng dầm giản đơn.
- Mômen tại mặt cắt giữa nhòp:
+ Do tónh tải:
2
2
DC
DC L
2.5 1300
M 528125 N.mm
8 8
×
×
= = =
+ Do hoạt tải:
2
2
PL
PL L
3 1300
M 633750 N.mm
8 8
×
×
= = =
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Trạng thái giới hạn cường độ:
( )
u DC DC PL PL
M M M
= η× γ × + γ ×
Trong đó:
+
η
: là hệ số điều chỉnh tải trọng:
D R I
η = η × η × η
Với:
D
0.95
η =
: hệ số dẻo.
R
0.95
η =
: hệ sốù dư thừa.
I
1.05
η =
: hệ số quan trọng.
0.95 0.95 1.05 0.95⇒ η = × × =
u
M 0.95 (1.25 528125 1.75 633750)
1676556 N.mm
⇒ = × × + ×
=
- Trạng thái giới hạn sử dụng:
s DC PL
M M M 528125 633750 1161875 N.mm
= + = + =
* Chuyển về dạng dầm siêu tónh hai đầu ngàm.
- Tại gối:
+ Trạng thái giới hạn cường độ:
g
u u
M 0.7 M 0.7 1676556 1173589.2 N.mm
= × = × =
+ Trạng thái giới hạn sử dụng:
g
s s
M 0.7 M 0.7 1161875 813312.5N.mm
= × = × =
- Giữa nhòp:
+ Trạng thái giới hạn cường độ:
1
2
u u
M 0.5 M 0.5 1676556 83828N.mm
= × = × =
+ Trạng thái giới hạn sử dụng:
1
2
s s
M 0.5 M 0.5 1161875 580937.5 N.mm
= × = × =
2.2.3. Tính cốt thép:
2.2.3.1. Tính cốt thép cho momen âm (tại gối):
- Tiết diện chòu lực b x h = 1000 mm x 100 mm
- Lớp bê tông bảo vệ: 25 mm.
- Giả thiết dùng No.10 G40(280) có d
b
= 9.5 mm, A
b
= 71mm
2
, f
y
= 280 Mpa.
-
s
9.5
d 100 25 70.25mm
2
= − − =
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Xác đònh chiều cao vùng nén a:
g
2 2
u
s s
'
c
2 M
2 1173589
a d d 70.25 70.25
0.9 0.85 28 1000
0.85 f b
0.784 mm
×
×
= − − = − −
× × ×
φ× × ×
=
- Bản lề bộ hành có 28 MPa < f'
c
= 28 Mpa < 56 Mpa
⇒
β = − − = − × − =
'
1 c
0.05 0.05
0.85 .(f 28) 0.85 (28 28) 0.85
7 7
- Khoảng cách từ thớ chòu nén ngoài cùng đến trục trung hoà:
1
a 0.784
c 0.922 mm
0.85
= = =
β
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép lớn nhất, tương đương với điều kiện sau:
s
c 0.922
0.013 0.42
d 70.25
= = <
⇒
thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép lớn nhất.
- Xác đònh diện tích cốt thép:
'
2
c
s
y
0.85 f a b
0.85 28 0.784 1000
A 66.64 mm
f 280
× × ×
× × ×
= = =
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
= × × × = × × × =
2
c
smin
y
f'
28
A 0.03 b h 0.03 1000 100 300 mm
f 280
A
s
= 34 mm
2
< A
smin
=300 mm
2
.
- Chọn
No.10a200 ⇒
1000 mm có 5 thanh thép, diện tích cốt thép:
( )
= × = >
2 2
s
A 71 5 355 mm 300 mm thỏa mãn
Vậy theo phương ngang cầu ta bố trí No.10a200 chòu momen âm.
2.2.3.2. Tính cốt thép cho momen dương (giữa nhòp):
- Tiết diện chòu lực b x h = 1000 mm x 100 mm
- Lớp bê tông bảo vệ: 25 mm.
- Giả thiết dùng No.10 G40(280) có d
b
= 9.5 mm, A
b
= 71mm
2
, f
y
= 280 Mpa.
-
s
9.5
d 100 25 70.25mm
2
= − − =
- Xác đònh chiều cao vùng nén a:
1
2
2 2
u
s s
'
c
2 M
2 1294.82
a d d 70.25 70.25
0.9 0.85 28 1000
0.85 f b
0.001 mm
×
×
= − − = − −
× × ×
φ× × ×
=
- Bản lề bộ hành có 28 MPa < f'
c
= 28 Mpa < 56 Mpa
⇒
β = − − = − × − =
'
1 c
0.05 0.05
0.85 .(f 28) 0.85 (28 28) 0.85
7 7
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Khoảng cách từ thớ chòu nén ngoài cùng đến trục trung hoà:
1
a 0.001
c 0.0012 mm
0.85
= = =
β
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép lớn nhất, tương đương với điều kiện sau:
s
c 0.0012
0.0002 0.42
d 70.25
= = <
⇒
thỏa điều kiện hàm lượng cốt thép lớn
nhất.
- Xác đònh diện tích cốt thép:
× × ×
× × ×
= = =
'
2
c
S
y
0.85 f a b
0.85 28 0.28 1000
A 23.8 mm
f 280
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
= × × × = × × × =
2
c
smin
y
f'
28
A 0.03 b h 0.03 1000 100 300 mm
f 280
A
s
= 23.8 mm
2
< A
smin
= 300 mm
2
.
- Chọn
No.10a200 ⇒
1000 mm có 5 thanh thép, diện tích cốt thép:
( )
= × = >
2 2
s
A 71 5 355 mm 300 mm thỏa mãn
Vậy theo phương ngang cầu ta bố trí No.10a200 chòu momen dương.
Ta bố trí thép chòu lực cho lề bộ hành theo phương ngang cầu như hình vẽ:
100
25 2550
10No.10
100.0 200.0 200.0 200.0 200.0 100.0
1000
Hình 2.8. Bố trí cốt thép trên lề bộ hành trên 1000m
2.2.4. Kiểm toán ở trạng thái giới hạn sử dụng (kiểm tra nứt):
2.2.4.1. Kiểm toán tại gối:
- Tiết diện kiểm toán:
Tiết diện chữ nhật có b x h = 1000 mm x 100 mm
- Khoảng cách từ thớ chòu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chòu kéo gần nhất:
c
9.5
d 25 29.75 mm
2
= + =
< 50 mm
- Diện tích của vùng bê tông bọc quanh 1 nhóm thép:
2
c c
A 2 d b 2 29.75 1000 59500 mm
= × × = × × =
- Diện tích trung bình của bê tông bọc quanh 1 thanh thép:
2
c
A
59500
A 11900 mm
n 5
= = =
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Mômen do ngoại lực tác dụng vào tiết diện:
=
g
s
M 411,769.53 N.mm
- Khối lượng riêng của bêtông:
3
c
2500 Kg / m
γ =
- Môđun đàn hồi của bêtông:
1.5
c c c
E 0.043 f '
= × γ ×
= × × =
1.5
0.043 2500 28 28,441.83 MPa
- Môđun đàn hồi của thép:
s
E 200000 MPa
=
- Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông:
= = =
s
c
E
200000
n 7.03
E 28,441.83
- Chiều cao vùng nén của bêtông khi tiết diện nứt:
× ×
÷
= × × + −
÷
×
× ×
= × × + − =
÷
÷
×
s s
s
A 2 d b
x n 1 1
b n A
355 2 70.25 1000
7.03 1 1 16.4 mm
1000 7.03 355
-Mômen quán tính của tiết diện bê tông khi bò nứt:
×
= + × × −
×
= + × × − =
3
2
cr s s
3
2 4
b x
I n A (d x)
3
1000 16.4
7.03 355 (70.25 16.4) 8,707,256.69 mm
3
-Ứng suất trong cốt thép do ngoại lực gây ra:
( ) ( )
= × − × = × − ×
=
g
s
s s
cr
M
411,769.53
f d x n 70.25 16.4 7.03
I 8,707,256.69
17.90 MPa
- Khí hậu khắc nghiệt:
z 23000 N / mm
=
- Ứng suất cho phép trong cốt thép:
= = =
× ×
sa
3
3
c
z 23000
f 325.12 MPa
d A 29.75 11900
- So sánh: f
sa
= 325.12 Mpa > 0.6 x f
y
= 0.6 x 280 = 168 Mpa chọn f
y
= 168 Mpa để
kiểm tra:
= <
s
f 17.9 MPa 168 MPa
Vậy thoả mãn điều kiện về nứt.
2.2.4.1. Kiểm toán tại giữa nhòp:
- Tiết diện kiểm toán:
Tiết diện chữ nhật có b x h = 1000 mm x 100 mm
- Khoảng cách từ thớ chòu kéo ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép chòu kéo gần nhất:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
c
9.5
d 25 29.75 mm
2
= + =
< 50 mm
- Diện tích của vùng bê tông bọc quanh 1 nhóm thép:
2
c c
A 2 d b 2 29.75 1000 59500 mm
= × × = × × =
- Diện tích trung bình của bê tông bọc quanh 1 thanh thép:
2
c
A
59500
A 11900 mm
n 5
= = =
- Mômen do ngoại lực tác dụng vào tiết diện:
=
1
2
s
M 294,121.09 N.mm
- Khối lượng riêng của bêtông:
3
c
2500 Kg / m
γ =
- Môđun đàn hồi của bêtông:
1.5
c c c
E 0.043 f '
= × γ ×
= × × =
1.5
0.043 2500 28 28,441.83 MPa
- Môđun đàn hồi của thép:
s
E 200000 MPa
=
- Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông:
= = =
s
c
E
200000
n 7.03
E 28,441.83
- Chiều cao vùng nén của bêtông khi tiết diện nứt:
× ×
÷
= × × + −
÷
×
× ×
= × × + − =
÷
÷
×
s s
s
A 2 d b
x n 1 1
b n A
355 2 70.25 1000
7.03 1 1 16.4 mm
1000 7.03 355
-Mômen quán tính của tiết diện bê tông khi bò nứt:
×
= + × × −
×
= + × × − =
3
2
cr s s
3
2 4
b x
I n A (d x)
3
1000 16.4
7.03 355 (70.25 16.4) 8,707,256.69 mm
3
-Ứng suất trong cốt thép do ngoại lực gây ra:
( ) ( )
= × − × = × − ×
=
1
2
s
s s
cr
M
294,121.09
f d x n 70.25 16.15 7.03
I 8,707,256.69
12.79 MPa
- Khí hậu khắc nghiệt:
z 23000 N / mm
=
- Ứng suất cho phép trong cốt thép:
sa
3
3
c
z 23000
f 325.12 MPa
d A 29.75 11900
= = =
× ×
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- So sánh: f
sa
= 325.12 Mpa > 0.6 x f
y
= 0.6 x 280 = 168 Mpa chọn f
y
= 168 Mpa
để kiểm tra:
= <
s
f 12.79 MPa 168 MPa
Vậy thoả mãn điều kiện về nứt.
2.3. BÓ VỈA
- Giả thiết ta bố trí cốt thép cho bó vỉa như: hình 2.9 và hình 2.10.
- Ta tiến hành kiểm tra khả năng chòu lực của bó vỉa dạng tường như sau:
+ Sơ đồ tính toán của lan can dạng tường là sơ đồ dẻo.
+ Chọn cấp lan can là cấp 3 dùng cho cầu có xe tải.
Bảng 2.1: Lực tác dụng vào lan can
Phương lực tác dụng Lực tác dụng (KN)
Chiều dài lực tác
dụng(mm)
Phương mằm ngang F
t
= 240 L
t
= 1070
Phương thẳng đứng F
V
= 80 L
V
= 5500
Phương dọc cầu F
L
= 80 L
L
= 1070
+ Biểu thức kiểm toán cường độ của lan can có dạng
w t
R F
≥
2
c c
w b w
c t
M L
2
R 8M 8M H
2L L H
= + +
÷
÷
−
Khi xe va vào giữa tường:
( )
2
b w
t t
c
c
8H M M H
L L
L
2 2 M
+
= + +
÷
Khi xe va vào đầu tường:
( )
2
b w
t t
c
c
H M M H
L L
L
2 2 M
+
= + +
÷
Trong đó:
w
R
: sức kháng của bó vỉa.
w
M
: sức kháng mômen trên một đơn vò chiều dài đối với trục thẳng đứng.
c
M
: sức kháng mômen trên một đơn vò chiều dài đối với trục nằm ngang.
b
M
: sức kháng của dầm đỉnh.
H : chiều cao tường.
c
L
: chiều dài đường chảy.
t
L
: chiều dài phân bố của lực theo phương dọc cầu.
F
t
: lực xô ngang quy đònh ở bảng 2.1.
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
2.3.1. Xác đònh
c
M
: (Tính trên 1 mm dài)
- Ta bố trí cốât thép (hình 2.9)
5No.16
100200200100 200 200
50 150
200
1000
Hình 2.9. Tiết diện và bố trí cốt thép bó vỉa theo phương đứng
- Tính toán với bài toán cốt đơn, tính cốt thép cho1 bên rồi bên còn lại bố trí
tương tự.
- Ta tính M
c
trên 1mm. Nên xét tiết diện bxh = 1x200.
- Giả thiết dùng No.16 G40(280) có d
b
= 15.9 mm, A
b
= 199 mm
2
, f
y
= 280 Mpa. Bố
trí
No.16a200
mm, 1000 mm dài có 5 thanh.
- Diện tích cốt thép A
s
trên 1mm:
2
s
5 199
A 0.995 mm / mm
1000
×
= =
- Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:
2
c
smin
y
f'
30
A 0.03 b h 0.03 1 200 0.643 mm / mm
f 280
= × × × = × × × =
A
s
= 0.995 mm
2
/mm > A
smin
= 0.643 mm
2
/mm
Vậy thoả mản điều kiện hàm lượng cốt thép nhỏ nhất.
- Lớp bê tông bảo vệ: 50 mm.
-
s
15.9
d 200 50 142.05mm
2
= − − =
- Xác đònh chiều cao vùng nén a:
×
×
= = =
× ×
× ×
s y
'
c
A f
0.995 280
a 11.71 mm
0.85 28 1
0.85 f b
- Bó vỉa có 28 MPa < f'
c
= 28 Mpa < 56 Mpa
⇒
β = − − = − × − =
'
1 c
0.05 0.05
0.85 .(f 28) 0.85 (28 28) 0.85
7 7
- Khoảng cách từ thớ chòu nén ngoài cùng đến trục trung hoà:
= = =
β
1
a 11.71
c 13.77 mm
0.85
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép lớn nhất, tương đương với điều kiện sau:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
= = ≤
s
c 13.77
0.01 0.42
d 142.05
⇒ = × × − = × ×
−
÷
=
n s y s
a
11.71
M A f (d ) 0.995 280
142.05
2
2
37,944.5 N.mm / mm
- Sức kháng uốn cốt thép đứng trên 1 mm:
= φ = × =
c n
M M 1 37,944.50 37,944.50 N.mm/mm
2.3.2. Xác đònh
w
M H
-
w
M H
: Là sức kháng mômen trên toàn chiều cao tường đối với trục đứng:
- Tiết diện tính toán b x h = 300 mm x 200 mm và bố trí cốt thép (hình 2.10)
2No.13
300
65.9134.1
50 25225
200
Hình 2.10. Tiết diện và bố trí cốt thép theo phương dọc cầu
- Tính toán với bài toán cốt đơn, tính cốt thép cho1 bên rồi bên còn lại bố trí
tương tự.
- Giả thiết dùng No.13 G40(280) có d
b
= 12.7 mm, A
b
= 129 mm
2
. Bố trí cốt thép như
hình 2.10.
- Diện tích cốt thép A
s
:
2
s
A 2 129 258 mm
= × =
- Kiểm tra lượng cốt thép tối thiểu:
= × × × = × × × =
2
c
smin
y
f'
28
A 0.03 b h 0.03 300 200 180 mm
f 280
A
s
= 258 mm
2
> A
smin
= 180 mm
2
Vậy thoả mản điều kiện hàm lượng cốt thép nhỏ nhất.
- Lớp bê tông bảo vệ: a
bv
= 50 + 15.9 = 65.9 mm.
-
s
12.7
d 200 65.9 127.75 mm
2
= − − =
- Xác đònh chiều cao vùng nén:
×
×
= = =
× ×
× ×
s y
'
c
A f
258 280
a 10.12 mm
0.85 28 300
0.85 f b
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Khoảng cách từ thớ chòu nén đến trục trung hoà:
= = =
β
1
a 10.12
c 11.9 mm
0.85
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép lớn nhất, tương đương với điều kiện sau:
= = ≤
s
c 11.9
0.09 0.42
d 127.75
⇒ = × × − = × ×
−
÷
=
n S y s
a
10.12
M A f (d ) 258 280
127.75
2
2
8,863,210.59 N.mm
- Sức kháng uốn cốt thép ngang trên toàn bộ chiều cao bó vỉa:
= φ = ×
w n
M H M 1 8,863,210.59=8,863,210.59 N.mm
2.3.3. Chiều dài đường chảy (L
c
)
Chiều cao bó vỉa: H=300 mm, vì không bố trí dầm đỉnh nên
b
M 0
=
* Với trường hợp xe va vào giữa tường:
- Chiều dài đường chảy:
( )
2
b w
t t
c
c
8H M M H
L L
L
2 2 M
+
= + +
÷
( )
× × +
= + + =
÷
2
c
8 300 0 8,863,210.59
1070 1070
L 1,455.2 mm
2 2 37,944.5
- Sức kháng của tường:
2
c c
w b w
c t
M L
2
R 8M 8M H
2 L L H
= × + +
÷
÷
× −
×
= × × + × +
÷
× −
=
2
w
2 37,944.5 1455.2
R 8 0 8 8,863,210.59
2 1455.2 1070 300
368,120.14 N
⇒ = < =
t w
F 240000 N R 368,120.14 N
(thoả mãn)
* Với trường hợp xe va vào đầu tường:
( )
2
b w
t t
c
c
H M M H
L L
L
2 2 M
+
= + +
÷
( )
× +
= + + =
÷
2
c
300 0 8,863,210.59
1070 1070
L 1,131.91 mm
2 2 37,944.5
- Sức kháng của tường:
2
c c
w b w
c T
M L
2
R M M H
2L L H
= × + +
÷
÷
−
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
×
= × + +
÷
× −
=
2
w
2 37,944.5 1131.9
R 0 8,863,210.59
2 1131.9 1070 300
286,331.42 N
t w
F 240000 N R 287145.7 N
⇒ = < =
(thoả)
CHƯƠNG 3 . BẢN MẶT CẦU
3.1. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:
- Khoảng cách giữa 2 dầm chính là: L
2
= 1800 mm
- Khoảng cách giữa 2 dầm ngang là: L
1
= 6200 mm
- Xét tỷ số:
2
1
L
L
=
6200
1800
=3.44>1.5 bản làm việc theo 1 phương mặc dù bản được
kê trên 4 cạnh.
- Bản mặt cầu kê lên cả dầm chính và ngang.Khi khoảng cách giữa các dầm
ngang lớn hơn 1,5 lần khoảng cách giửa các dầm chủ thì hướng chòu lực chính của
bản theo phương ngang cầu. Theo điều 4.6.2.1.6 (22 TCN 272_05) cho phép sử dụng
phương pháp phân tích gần đúng là phương pháp dải bản để thiết kế bản mặt cầu. Để
sử dụng phương pháp này ta chấp nhận các giả thiết sau:
+ Xem bản mặt cầu như các dải bản liên tục tựa trên các gối cứng là các dầm
đỡ có độ cứng vô cùng.
+ Dải bản được xem là 1 tấm có chiều rộng SW kê vuông góc với dầm đỡ.
- Chiều dày bản mặt cầu: h
f
= 200 mm.
- Chọn lớp phủ mặt cầu gồm các lớp sau:
+ Lớp vải nhựa phòng nước dày 5 mm.
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
+ Lớp bê tông xi măng bảo vệ dày 25 mm
+ Lớp bêtông asphalt tương lai dày 55 mm.
- Độ dốc ngang cầu: 2 % được tạo bằng thay đổi độ cao đá kê ở tại mỗi gối.
3.2. SƠ ĐỒ TÍNH BẢN MẶT CẦU:
- Bản mặt cầu sẽ được tính toán theo 2 sơ đồ: Bản congxon và bản loại dầm.
Trong đó phần bản loại dầm đơn giản được xây dựng từ sơ đồ dầm liên tục do đó sau
khi tính toán dầm đơn giản xong phải nhân với hệ số kể đến tính liên tục của bản mặt
cầu.
3.3. Tính nội lực cho bản congxon (bản hẫng):
Hình 3.2. Sơ đồ tính cho bản congxon
3.3.1. Tải trọng tác dụng lên bản congxon:
3.3.1.1. Tónh tải:
Xét tónh tải tác dụng lên dải bản rộng 1000 mm theo phương dọc cầu:
Trọng lượng bản thân:
5
2 f c
DC" 1000 h 1000 200 2.5 10 5 N / mm
−
= × × γ = × × × =
* Trọng lượng lan can, lề bộ hành:
- Trọng lượng tường bêtông:
5
1 1 1 c
P 1000 b h 1000 250 650 2.5 10 4062.5 N
−
= × × ×γ = × × × × =
Trong đó:
b
1
= 250 mm: bề rộng của lan can phần bê tông
h
1
= 650 mm: chiều cao của lan can phần bê tông
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Trọng lượng lề bộ hành người đi: (tải này được chia đôi bó vỉa nhận một nửa và lan
can phần bê tông chòu một nửa).
5
2 2 c
2
b h 1000
1500 100 2.5 10 1000
P 1875 N
2 2
−
× × γ ×
× × × ×
= = =
- Trong lượng thanh lan can tay vòn: trên 1 nhòp có 2 thanh: Ф100 dày 8 mm, dài
2000 mm.
Một thanh lan can có trọng lượng:
2 2 2 2
5
3 s
D d 100 92
P ' L 7.85 10 3.14 2000
4 4
189.3 N
−
− −
= γ × ×π× = × × × ×
=
- Trên 1 nhòp cầu có 16 nhòp lan can:
⇒
Trọng lượng toàn bộ thanh lan can:
3 3
P ' 16 2 P ' 16 2 189.3 6057.73 N
= × × = × × =
∑
- Trọng lượng cột lan can: Một cột lan can được tạo bởi 3 tấm thép
T
1
; T
2
; T
3
và 2 ống thép liên kết Ф 90 dày 8mm, dài 120 mm.
+ Trọng lượng bản thân của 1 trụ lan can:
tr
P 176.42 N
=
+ Trọng lượng bản thân của 1 đế trụ lan can:
5
đt s đt
P V 7.85 10 130 190 10 19.39 N
−
= γ × = × × × × =
- Khoảng cách giữa hai cột lan can là 2000 mm, trên chiều dài nhòp tính toán
31000 mm có 17 cột.
+ Trọng lượng toàn bộ cột lan can:
3
P '' 195.81 17 3328.77 N
= × =
∑
- Trọng lượng toàn bộ thanh lan can và cột lan can là:
3
3
P ' P '' 6057.73 3328.7 97 3 N86.5
+ = + =
∑ ∑
- Ta sẽ quy một cách gần đúng toàn bộ trọng lượng này thành lực phân bố dọc cầu
có giá trò:
3
3
tt
P ' P ''
9386.5
0.303 N / mm
L 31000
+
= =
∑ ∑
Suy ra: trọng lượng lan can phần thép trên 1000 mm chiều dài bản:
3
P 0.303 1000 302.79 N
= × =
- Vậy trọng lượng toàn bộ lan can lề bộ hành trên 1000 mm chiều dài bản mặt cầu
tác dụng lên bản hẫng:
3 1 2 3
DC P P P 6240.29 N
= + + =
3.3.1.2. Hoạt tải:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẦU BTCT GVHD: VŨ HỒNG NGHIỆP
- Hoạt tải tác dụng cho dải bản rộng 1000 mm trong trường hợp này chỉ có tải của
người đi bộ truyền xuống (hoạt tải này được chia đôi bó vỉa nhận một nửa và lan can
phần bê tông chòu một nửa, và tập trung tại đầu bản congxon).
3
PL
PL 1000 b 3 10 1000 1500
P 2250 N
2 2
−
× × × × ×
= = =
(b = 900 mm: bề rộng phần lề bộ hành)
3.3.2. Nội lực trong congxon:
- Sơ đồ tính nội lực (hình 3.5):
Hình 3.4. Sơ đồ tải trọng tác dụng lên bản hẫng
- Xét hệ số điều chỉnh tải trọng:
D R I
η = η × η × η
Trong đó:
D
0.95 :
η =
hệ số dẻo cho các thiết kế thông thường và theo đúng yêu cầu.
R
1.05
η =
: hệ sốù dư thừa, vì bản hẫâng.
I
1.05
η =
: hệ số quan trọng.
0.95 1.05 1.05 1.05⇒ η = × × =
+ Trạng thái giới hạn cường độ:
2
b
u DC 2 DC 3 b PL PL b
L
M DC DC L P L
2
= η× γ × × + γ × × + γ × ×
÷
÷
(L
b
= 675 mm: chiều dài bản hẫng)
u
11594188.3M N.mm=
+ Trạng thái giới hạn sử dụng:
SVTH: LÊ KIM KHÁNH MSSV :10511101057 trang 23