Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

bài toán phối liệu xi măng 4 cấu tử có lẫn tro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (590.28 KB, 13 trang )

Dạng toán 3: Hệ 4 cấu tử có lẫn tro
Cứ 100 phần clinker (hay phối liệu đã nung )
thì có:
x: phần cấu tử thứ nhất đã nung.
y: phần cấu tử thứ hai đã nung.
z: phần cấu tử thứ ba đã nung.
m: phần cấu tử thứ ba đã nung.
t: phân tro nhiên liệu lẫn vào.
Từ đó thiết lập được phương trình :
x + y + z + m +t = 100% (37)
+ Quy đổi thành phần hoá học của nguyên liệu và
tro nhiên liệu về 100%.
+Đổi thành phần hoá học của nguyên liệu chưa
nung về đã nung ( trừ đi MKN).
+ Ấn định các hệ số cơ bản.
+ Xác định hàm lượng tro lẫn vào clinker theo công
thức

(%)
100.100
P An
t 
Trong õoù:
- P laỡ lổồỹng nhión lióỷu tióu tọỳn rióng (kg nhión lióỷu /kg
clinker)
- A laỡ haỡm lổồỹng tro coù trong nhión lióỷu (%)
- n laỡ lổồỹng tro lỏựn vaỡo clinker cement so vồùi tọứng haỡm
lổồỹng tro coù trong nhión lióỷu, phuỷ thuọỹc vaỡo loaỷi loỡ vaỡ phổồng
phaùp saớn xuỏỳt.
( n= 100%) h


4 c

u t

.
t
q
p
Q

Vồùi :
- q laỡ lổồỹng nhióỷt tióu tọỳn rióng (kcal/kg clinker)
- Q
t
laỡ nhióỷt trở thỏỳp cuớa nhión lióỷu (kcal/kg clinker)
Thung Ta choỹn: q = 730(kcal/kg clinker ) vi h 4 cu t
.
Q
t
= 81.C
d
+246.H
d
-26(O
d
- S
d
) - 6.Wd
5
1 2 3 4

5
1 2 3 4
5
1 2 3 4
5
1 2 3 4
(38)
(39)
(40)
(41)
(1,65 0,35 )
(42)
2,8
(43)
(44)
tCxC yC zC mC
C
x y z m t
xA yA zA mA tA
A
x y z m t
xS yS zS mS tS
S
x y z m t
xF yF zF mF tF
F
x y z m t
C A F
KH
S

S
n
AF
A
p
F




  

   
  

   
  

   
  

   





Có các biểu sau:
Thay trị số C, A, F, S, ở (38, 39, 40, 41) vào
(42, 43, 44). Có hệ 2 phương trình bậc nhất 4 ẩn

số:
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
a x b y c z +d m e
a x b y c z +d m e (45)
a x b y c z +d m e
  


  


  

Từ phương trình (37, 45) có hệ 4
phương trình bậc nhất 4 ẩn số:
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
3 3 3 3 3
x+y+z +m 100 - t
a x b y c z +d m e
a x b y c z +d m e (46)
a x b y c z +d m e



  



  


  

a1= (2.8*KH*S1+1.65*A1+0.35*F1) - C1
b1= (2.8*KH*S2+1.65*A2+0.35*F2) - C2
c1= (2.8*KH*S3+1.65*A3+0.35*F3) - C3
d1= (2.8*KH*S4+1.65*A4+0.35*F4) - C4
e1= (C5- (2.8*KH*S5+1.65*A5+0.35*F5)) *C5
a2 = n.( A1 + F1 ) - S1
b2 = n.( A2 + F2 ) - S2
c2 = n.( A3 + F3 ) - S3
d2 = n.( A4 + F4 ) - S4
e2 = [S4 - n.(A4+ F4)] .t
a3 = (pF1 - A1)
b3 = (pF2 - A2)
c3 = (pF3 - A3)
d3 = (pF4 - A4)
e3 = A5-F5.p
Giải hệ phương trình (46) ta có:
Chuyển x, y, z , m về dạng nguyên liệu chưa nung.
Kiểm tra các hệ số cơ bản KH, n, p.
Tính thành phần khoáng, lượng pha lỏng của clinker.
Tít phối liệu: T = 1,785C + 2,09 MgO
x, y, z, m
Ví dụ 3:
BAÌI TÊNH PHÄÚI LIÃÛU 4 CÁÚU TÆÍ COÏ LÁÙN TRO
C3S C2S C3A C4AF TÄNG
54 20 8.6 11.5 94.1

Bảng 1: Cho thành phần khoáng:
Nguyãn
liãu
SiO2
Al2O
3
Fe2O
3
CaO MgO TPK MKN TÄNG
Âa väi 0.2 1.06 0.12 55.62 0.29 0.15 43.3 100.74
Âát Set 50 20.23 10.54 0.19 0.54 4.32 7.21 93.03
Quàng
Sàt
24 11.25 50.04 0.13 0.35 2.21 7.93 95.91
Âa Cao
Silic
88 4.76 1.39 0.21 0.14 1.53 1.33 97.36
Tro than 58.62 25.94 5.65 0.47 1.11 6.46 0.00 98.25
BAÍNG 2: Baíng thaình pháön hoaï nguyãn liãûu
C
d
H
d
O
d
N
d
S
d
W

d
A
TÄNG
81.15 1.66 1.25 0.98 1.46 1 12.5 100
Bảng 3: Thành phần hóa của than:
Ta chọn q = 730 (kcal/kg.clinker)
n= 100%
Ng.liệu
SiO2
Al2O3
Fe2O3
CaO
MgO
MKN
TỔNG
Đá vôi
6.94
1.94
0.19
48.32
2.15
40.33
99.87
Đất sét
63.14
20.30
6.30
0.70
6.88
97.32

Đá đỏ
40.18
13.13
35.40
7.60
96.31
Cát
52.70
0.50
0.14
1.03
1.27
42.80
98.44
Tro than
56.33
26.35
8.67
2.33
0.88
0.00
94.56
Ví dụ 4:
BAÌI TÊNH PHÄÚI LIÃÛU 4 CÁÚU TÆÍ COÏ LÁÙN TRO
Xi măng Hà Tiên 2
BẢNG 1: Thành phần hoá của nguyên nhiên liệu
C3S
C2S
C3A
C4AF

65
12.25
9.74
11.63
Thành phần khoáng:
C
d
H
d
O
d
N
d
S
d
W
d
A Tổng
79.00 2.94 1.25 1.42 0.80 3.17 11.42 100
Thành phần hóa của than:
Ta chọn: q = 730 (kcal/kg.clinker)
n= 100%

×