Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Thiết kế phân xưởng sản xuất DCE từ nguyên liệu là etylen và HCl, với năng suất 200 000 tấnnăm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.54 KB, 12 trang )

CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ
* Các số liệu ban đầu:
- Thiết kế phân xưởng sản xuất DCE từ nguyên liệu là etylen và HCl, với năng suất
200.000 tấn/năm.
- Etylen kỹ thuật ( theo thể tích ): 98% C
2
H
4
1,2% CH
4
0,795% C
2
H
6
0,005% C
3
H
6
-Hydrochloric (theo thể tích ): 98,16% HCl
0,2% Cl
0,74% N
2
0,47% H
2
0,24% C
2
H
6
0,1% C
2
H


2
Cl
2
0,09% DCE
- Lượng không khi lấy dư 1,25%
- Lượng DEC tổn thất 2,5%
• Khi sục nguyên liệu etylen và HCl vào thiết bị phản ứng clo hóa có chứa
xúc tác Al
2
O
3
/(CuCl
2
+ Cu
2
Cl
2
) 5,5% trong môi trường DCE lỏng, sản
phẩm chính là DCE và sản phẩm phụ như tricloetan (TCE),
tetrachloroethylen,…
Các phản ứng xảy ra trong thiết bị clo hóa:
C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+2H

2
O
C
2
H
4
+ 2O
2
2CO +2H
2
O
C
2
H
4
+ 2O
2
+ 3HCl CCl
3
-CHO + H
2
O
C
2
H
4
+ 1,5O
2
+ 3HCl CHCl =CCl
2

+ 3H
2
O
C
2
H
4
+ 2O
2
+ 4HCl CCl
2
=CCl
2
+ 4H
2
O
3.1. Tính toán cân bằng vật chất:
Trọng lượng phân tử DCE M = 99 kg/ kmol
Tách DCE bằng cách chưng cất:
200000
25
8000
DCE
G = =
(tấn/h) = 25000 (kg/h)
Lượng DCE tổn thất là 2,5% nên lượng DCE thực tế tạo thành:
25000 2.5
25000 25625
100
DCE

G
×
= + =
(kg/h) = 258,8384 (kmol/h)
Độ chọn lọc của quá trình là: x
a
= 0.940
2 4
2 4,0 2 4
2 4
,0
0.940
DCE DCEC H
DCE
DCE
C H C H
C H
F F
v
F x
v

Φ = =
× ×

2 4
,0
0,940 0,997
DCE DCE
C H

F F
F A

= =
×
(kmol/h)
Trong đó:
2 4
1
C H
i
Φ =

Do đó, độ chọn lọc các sản phẩm phụ
06,094,01
42
.
=−=

HC
пп
Ф
??????????????????????????????????????????????
В = 0,06А (kmol/h)
Phản ứng chính:
ААААА
OHClCНClCННClOHC
94,094,088,147,094,0
)1(25,0
222242

+−→++
Phản ứng phụ:
ВВВB
OHCOOHC
26,126,189,163,0
)2(223
22242
+→+
ВВВB
OHCOOHC
6,06,06,03,0
)3(222
2242
+→+
ВВВВB
OHCHOCClHClOHC
12,004,012,008,004,0
)4(332
23242
+−→++
ВВВВB
OHCClCHClHClOHC
075,0025,0075,00375,0025,0
)5(335,1
22242
+=→++
ВВВВB
OHCClCClHClOHC
02,0005,002,001,0005,0
)6(442

222242
+=→++
Tổng lượng HCl phản ứng:
'
1,88 0,12 0,075 0,02 1,88 0,215 1,88 0,215 0,06
1,8929 ( / )
HCl
FА В В В А В А А
А kmol h
= + + + = + = + ×
=
Độ chuyển hóa HCl = 0,997:
1,8929
1,8986 ( / )
0,997
HCl
FА kmol h= =
Lượng acid Hydrochloric có trong hydrochloric kỹ thuật là 98,16 %, vì vây hàm
lượng yêu cầu của HCl kỹ thuật là:
,
1,8986
1,9342 ( / )
0,9816
Tex HCl
А
FА kmol h= =
Hàm lượng DCE có trong HCl kỹ thuật:
,0
1,9342 0,09
0,0017 ( / )

100
DCE
А
FА kmol h
×
= =
2 4,0
2 4,0
,0
,0
258,8384 0,0017
( / )
0,94 0,983 0,94 0,983
0,9257 258,8384
279,6137( / )
0,06 16,7768( / )
0,0017 279,6137 0,4753( / )
DCE DCE
C H
C H
DCE
F F
А
А F kmol h
А
А F kmol h
В А kmol h
F kmol h



⇒ = = =
× ×
⇒ =
⇒ = =
⇒ = =
⇒ = × =
Sản phẩm phụ:
2
2
1,26 1,26 16,7768 21,1388( / ) 930,1072( / )
0,6 0,6 16,7768 10,0661( / ) 281,8508( / )
0,94 1,26 0,6 0,12 0,075 0,02 0,94 2,075
0,94 279,6137 2,075 16,7768 297,6487(
CO
CO
H O
F B kmol h kg h
F B kmol h kg h
FА B В В В В А В
kmo
= = × = =
= = × = =
= + + + + + = + =
= × + × =
3
2
2 2
/ ) 5357,6766( / )
0,04 0,04 16,7768 0,6711( / ) 98,9872( / )
0,025 0,025 16,7768 0,4194( / ) 55,1511( / )

0,005 0,005 16,7768 0,0839( / ) 13,9274( / )
ССl CHO
CHCl CCl
CCl CCl
l h kg h
FВ kmol h kg h
FВ kmol h kg h
FВ kmol h kg h

=
=
=
= = × = =
= = × = =
= = × = =
Lượng oxy tham gia vào oxy clo hóa:
2
'
0,47 1,89 0,6 0,08 0,0375 0,01 0,47 2,6175
0,47 279,6137 2,6175 16,7768 175,3317( / )
O
FА В В В В В А В
kmol h
= + + + + + = + =
= × + × =
Lượng không khí dư 1,25:
2
175,3317 1,25 219,1646( / ) 7013,2672( / )
O
F kmol h kg h

= × = =
Lượng oxy còn lại:
2
7013,2672 0,25 1753,3168( / )
O
F kg h
= × =
Lượng Nitơ trong không khí:
2
7013,2672 0,79
26383,2433( / )
0,21
N
F kg h
×
= =
Thành phần của HCl kỹ thuật:
2
2
2
,
,
,
1,9342 1,9342 279,6137 540,8288( / )
1,8986 1,8986 279,6137 530,8746( / ) 19375,9229( / )
0,2% 1,0816( / ) 76,7936
0,47% 2,5419( / ) 5,0838( / )
Тех HCl
HCl
ClТех HCl

HТех HCl
N
FА kmol h
FА kmol h kg h
F F kmol h
F F kmol h kg h
F
= = × =
= = × = =
= = =
= = =
=
2 6
2 2 4
2 4 2
,
,
,
,
,
0,74% 4,0021( / ) 112,0588( / )
0,24% 1,2980( / ) 38,9400 / )
0,1% 0,5408( / ) 90,8544( / )
0,09% 0,4867( / ) 48,1833( / )
Тех HCl
C HТех HCl
C H ClТех HCl
C H ClТех HCl
Тех HCl
F kmol h kg h

F F kmol h kg h
F F kmol h kg h
F F kmol h kg h
F
= =
= = =
= = =
= = =
⇒ 19375,9229 76,7936 5,0838 112,0588 38,9400 90,8544 48,1833
19747,8368( / )kg h
= + + + + + +
=
Thành phần ethylene kỹ thuật:
2 4
2 4
4 2 4
2 6 2 4
3 6 2 4
,0
,
,
,
,
279,6076( / ) 7829,1836( / )
279,6137
285,3201( / )
0,98
1,2% 3,4238( / ) 54,7808( / )
0,795% 2,2683( / ) 68,0490( / )
0,005% 0

C H
Тех C H
CHТех C H
C HТех C H
C HТех C H
F kmol h kg h
F kmol h
F F kmol h kg h
F F kmol h kg h
F F
= =
⇒ = =
= = =
= = =
= =
2 4
,
,0143( / ) 0,6006( / )
7829,1836 54,7808 68,0490 0,6006 7952.6140( / )
Тех C H
kmol h kg h
F kg h
=
⇒ = + + + =
Lượng ethylene còn lại:
2 4
279,6137 (1 0,983) 4,7534( / ) 133,0952( / )
C H
F kmol h kg h
= × − = =

Lượng acid hydrochloric còn lại sau quá trình:
'
19375,9229 (1 0,997) 58,1278( / )
HCl
F kg h
= × − =
Lượng Nitơ còn lại sau quá trình:
2
26383,2433 112,0588 26495,3012( / )
N
F kg h
= + =
Bảng 5.1 – Cân bằng vật chất:
Đầu vào Đầu ra
Thành phần Khối lượng
(Kg/h)
Thành phần Khối lượng
(Kg/h)
1.Ethylene kỹ thuật 1. CH
4
54,7808
1.1 CH
4
54,7808 2. C
2
H
4
133,0952
1.2 C
2

H
4
7829,1836 3. C
2
H
6
68,0490
1.3 C
2
H
6
68,0490 4. C
3
H
6
0,6006
1.4 C
3
H
6
0,6006 5.N
2
26495,3012
6.HCl 58,1278
2. Không khí 7. C
2
H
2
Cl
4

90,8544
2.1 Oxy 7013,2672 8.Сl
2
76,7936
2.2 N
2
26383,2433 9.H
2
5,0838
10. C
2
H
4
Cl
2
26067,9056
3. HCl kỹ thuật 11. CCl
3
-CHO 98,9872
3.1 Сl
2
76,7936 12. CHCl =CCl
2
55,1511
3.2H
2
5,0838 13. CCl
2
=CCl
2

13,9274
3.3 N
2
112,0588 14. CO
2
930,0852
3.4 HCl 19375,9229 15. H
2
O 5357,6766
3.5 C
2
H
6
38,9400 16. СО 281,8508
3.6 C
2
H
2
Cl
4
90,8544 17. O
2
1753,3168
3.7 C
2
H
4
Cl
2
48,1833

Tổng 61096,9613 61541,5871
3.2. Cân bằng năng lượng:
3.2.1. Đầu vào:
Nhiệt độ đầu vào: Ethylene 125
0
C, HCl: 160
0
C, Không khí: 150
0
C
 nhiệt sinh ra trong các phản ứng chính và phụ:
Bảng 3.2. Entanpi, nhiệt dung và phương trình hệ số nhiệt dung riêng, tùy thuộc
vào nhiệt độ của chất tại 298 K:
Tên cấu tử
Cp
298
(J/Mol,K)
а b.10
3
c

.10
-5
c.10
6
∆Н
f
298
KJ/Mol,K
CH

4
35,71 14,32 74,66 -17,43 -74,85
С
2
Н
4
43,56 11,32 122,01 -37,90 52,30
С
2
H
6
52,64 5,75 175,11 -57,85 -85,94
С
3
H
6
63,89 12,44 188,38 -47,6 20,41
N
2
29,12 27,88 4,27 0
HCl 29,485 31,46 3,39 -3,77 0
CHCl
2
-CHCl
2
154,56 -152,72
Cl
2
33,93 37,03 0,67 -2,85 0
H

2
28,83 27,28 3,26 0,50 0
1,2-DCE 129 -166,1
CCl
3
-CHO 150,6 -213,8
CHCl=CCl
2
122,6 -7,53
CCl
2
=CCl
2
95,118 -15,06
CO
2
(г) 37,11 44,14 9,04 -8,54 -393,51
H
2
O(г) 33,61 30,00 10,71 0,33 -241,81
CO 29,14 28,41 4,10 -0,46 -110,53
O
2
29,37 31,46 3,39 -3,77 0
????????????????>??????????????????????
a. Sự phụ thuộc của nhiệt cụ thể từ nhiệt độ mà tại đó các chất phản ứng được
đưa vào lò phản ứng:
2'2

+++=

TccTbTaC
p
Bảng 3.3: Ethyle kỹ thuật được nhập vào ở 125
0
C
Chất
n
n.а n.b.T.10
3
n.c

.T
-2
.10
-5
n.c.T
2
.10
6
Kmol/h
CH
4
3,4238 49,0288 255,6209 -59,6768
С
2
Н
4
279,6137 3165,2271 34115,6675 -10597,3592
С
2

H
6
2,2683 13,0427 397,2020 -131,2212
С
3
H
6
0,0143 0,1779 2,5041 -0,6807
Tổng 3227,4765 34770,9945 -10788,9679
398
2
3 6
298
2 3
3 6
34770,9945 10788,9679
. 3227,4765
10 10
1 34770,9945 1 10788,9679
3227,4765
2 3
10 10
1401220,4610 / 389,2279
Etylen
C dTТ Т
T T T
KJ h
∆ = + − =
= + − =
= =


HCl kỹ thuật được nhập vào ở 160
0
C
Chất
n
n.а.T n.b.T.10
3
n.c

.T.10
-5
Kmol/h
N
2
4,0021 111,5785 17,0890 0
HCl 530,8746 16701,3149 1799,6649 -2001,3972
CHCl
2
-CHCl
2
0,5408 0 0 0
Cl
2
1,0816 40,0516 0,7247 -3,0826
H
2
2,5419 69,3430 8,2866 1,2710
1,2-DCE 0,4867 0 0 0
Tổng 16922,2880 1825,7652 -2003,2088

433
5 2
3
298
1825,7652
. 16922,2880 2003,2088 10
10
3858455,0700 / 1071,7931( )
HCl
C dTТ Т
KJ hкВт

∆ = + − × =
= =

Nhiệt độ không khí đầu vào được cung cấp ở 150
0
C:
Chất
n
n.а.T n.b.T.10
3
n.c

.T
-2
.10
-5
Kmol/h
N

2
942,2587 26270,1726 4023,4446 0
O
2
219,1646 6894,9183 742,9680 -826,2505
Tổng
33165,0909 4766,4126 -826,2505
423
5 2
3
298
4766,4126
. 33165,0909 826,2505 10
10
5012423,2300 / 1394,8398( )
воздухl
C dTТ Т
kJ hкВт

∆ = + − × =
= =

Tiêu chuẩn enthalpy:

2 4 2 2 2 4
298 298 298 298
1 ,
2
166,1000 ( 241,8100) 52,3000 460,2100( )
HCl

f f C H Cl H O C H
H H H H H
KJ
Mol
∆ = ∆ + ∆ − ∆ − ∆ =
= − + − − = −
2 2 2 4
2 2 4
3
298 298 298 298
,2 ,
298 298 298 298
,3 ,
298 298
,4 ,
2 2 2 ( 393,51) 2 ( 241,81) 52,3
1322,9400( )
2 2 2 ( 110,53) 2 ( 241,81) 52,3
756,9800( )
3
f f CO H O C H
f f CO H O C H
f fСCl CHO
H H H H
KJ
Mol
H H H H
KJ
Mol
H H

∆ = ∆ + ∆ − ∆ = × − + × − − =
= −
∆ = ∆ + ∆ − ∆ = × − + × − − =
= −
∆ = ∆ + ∆
2 2 4
2 2 2 4
2 2
298 298
298 298 298 298
,5 ,
298
,6 ,
3
( 213,8) 3 ( 241,81) 52,3 3 ( 92,31) 714,6( )
3 3
( 7,53) 3 ( 241,81) 52,3 3 ( 92,31) 508,33( )
H O C H HCl
f fСHCl CСl H O C H HCl
f fСCl CCl
H H H
KJ
Mol
H H H H H
KJ
Mol
H H
=
=
− ∆ − ∆

= − + × − − − × − = −
∆ = ∆ + ∆ − ∆ − ∆
= − + × − − − × − = −
∆ = ∆
2 2 4
298 298 298
4 4
( 15.06) 4 ( 241,81) 52,3 4 ( 92,31) 665,36( )
H O C H HCl
H H H
KJ
Mol
+ ∆ − ∆ − ∆
= − + × − − − × − = −
)(262,2)(262,2)(89,8142
)36,665(084,0)33,508(04194,0)98,756(5033,0
)94,1322(05689,1)19,239(2824,26
298
,,
0
298,
42
кВт
с
кДж
час
кДж
HFH
ifiHCпроц
−=−=−=

=−×+−×+−×+
+−×+−×=∆×=∆

×