Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

bộ tài liệu luyện thi học sinh giỏi các môn văn hoá cấp huyện tham khảo (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.39 KB, 46 trang )

UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GD-ĐT LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Hóa học 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ﴾ 2 điểm﴿
Cho 16,8 lit CO
2
﴾ở đktc﴿ hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH
2M thu được dung dich A.
A.Tính tổng khối luợng muối trong dung dịch A.
B.Lấy dung dịch A cho tác dụng với một lượng dư BaCl
2.
Tính khối
lượng kết tủa tạo thành.
Câu 2: ﴾ 2 điểm﴿
Dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH và Ba﴾OH﴿
2
.
Để trung hoà 50ml dung dịch A cần dùng 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Khi
cho 50ml dung dịch A tác dụng với một lượng dư Na
2
CO
3
thấy tạo thành
0,197 gam kết tủa
Tính nồng độ mol của NaOH và Ba﴾OH﴿
2
trong dung dịch A.
Câu 3: ﴾ 2 điểm﴿


Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng đựoc
khí B, dung dịch C, còn lại một chất rắn D, lọc D. Cho NaOH dư vào trong
dung dịch C được dung dịch E và kết tủa F. Lấy F nung trong không khí đến
khối lượng không đổi. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch E. Viết tất cả các
phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4: ﴾ 2 điểm﴿
Lấy thanh kim loại Fe có khối lượng ban đầu là 8,4 gam nhúng vào 1 lit
dung dịch chứa AgNO
3
0,2M và CuSO
4
0,1M. Thanh M có tan hết hay
không? Tính khối lượng chất rắn A thu được sau phản ứng và C
M
các muối
trong dung dịch B. ﴾ Giả sử V dung dịch B vẫn là 1 lít﴿.
Câu 5: ﴾ 2 điểm﴿
Cho 100 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M
thu được dung dịch A.
A, Dung dịch A có môi trường gì?
B, Để trung hoà hoàn toàn dung dịch A phải dung bao nhiêu ml dung dịch B
chứa đồng thời HCl 2M và H
2
SO
4
1,5M?
Đề có 02 trang
Giám thị không giải thích gì thêm!

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
THI HC SINH GII HUYN LP 9
NM HC 2013 - 2014
Mụn : Húa hc
Câu 1(2đ)
Số mol CO
2
là :
n
CO2
=
4,22
V
= 16,8/22,4 = 0.75 mol
n
NaOH
=0,6.2=1,2 mol
-Xét tỉ lệ :1/2< n
CO2/
n
NaOH
<1
Dung dịch A gồm hỗn hợp 2 muối Na
2
CO
3,
NaHCO
3
Gọi x là số mol của Na
2

CO
3
,y là số mol của NaHCO
3
-PTHH: CO
2
+2NaOH Na
2
CO
3
+H
2
O
x 2x x (mol)
CO
2
+NaOH NaHCO
3
+H
2
O
y y y (mol)
-Theo pt và theo bài ra ta có hệ pt :
x +y =0,75
2x +y =1,2
-Giải hệ pt ta có
x =0,45
y= 0,3
-Tổng khối lợng muối thu đợc là 0,45.106+0,3.84=72,9 g
2.Khi cho dung dịch A vào BaCl

2
d thì chỉ có một phản ứng xảy ra
Na
2
CO
3
+ BaCl
2
BaCO
3
+2NaCl
-Theo PT :
Số mol Na
2
CO
3
=Số mol BaCO
3
=0,45 mol
-Khối lợng kết tủa tạo thành là :
0,45.197=88,65 g
Câu 2 (2đ)
Đổi 50ml =0,05 l
60ml=0,06 l
Gọi x là nồng độ mol của NaOH
Y là nồng độ mol của Ba(OH)
2
trong dung dịch A
n
NaOH

=0,05 x
n
Ba(OH)2
= 0,05 y
Các PTHH:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O (1)
0,05x 0,05x (mol)
Ba(OH)
2
+ 2HCl BaCl
2
+ 2H
2
O (2)
0,05y 0,05.2 y (mol)
Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
BaCO
3
+ 2NaOH (3)
1 1 (mol)
Từ pt 3 ta có n
Ba(OH)2
= n

BaCO3
= 0,197/197=0,001 mol
C
M Ba(OH)2
= y=0,001/0,05=0,02 (M)
Từ pt 1,2 và đầu bài ta có :0,05x+0,05.2 y=0.006
C
M NaOH
=x =(0,006-0,05.2.0,02):0,05=0,08 (M)
Vậy C
M Ba(OH)2
và C
M NaOH
lần lợt là 0,02M ,0,08 M.

Cõu 3:(2 im)
Khi cho hn hp A vo dung dch HCl d, ch cú Al v Fe tan ht:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2

Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2

Khớ B l H
2
, cht rn D l Cu, dung dch C gm: AlCl

3,
FeCl
2
, HCl d.
Khi cho NaOH vo C, xy ra phn ng:
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
FeCl
2
+ 2 NaOH FeOH
2
+ 2NaCl
AlCl
3
+ 3NaOH AlOH
3
+ 3NaCl
NaOH +

AlOH
3
NaAlO
2
+ 2 H
2
O
Do vy kt ta F l FeOH
2
, dung dch E l NaAlO

2
v NaOH d.
Khi ly F nung trong khụng khớ n khi lng khụng i:
4 FeOH
2
+ O
2
+ 2 H
2
O 4 FeOH
3
2FeOH
3
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
Sc CO
2
vo dung dch E:
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
CO
2
+ 2 H

2
O + NaAlO
2
AlOH
3
+ NaHCO
3
Chỳ ý: Mi p 0,25 im riờng p1,2,7,8 mi p 0,125 im.
Câu 4: (2đ)
-Số mol của Fe là : n
Fe
=8,4:56 =0,15 ( mol )
-Số mol ban đầu của các muối là :
n
AgNO3
=0,2.1 =0,2 ( mol )
n
CuSO4
=0,1.1 =0,1 ( mol )
-Do Cu hoạt động hóa học mạnh hơn Ag nên Fe p với AgNO
3
trong dung
dịch trớc .
Fe +2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+2 Ag (1)

Theo PT : 1 2 1 2 (mol)
Trước pư : 0,15 0,2 (mol);
PƯ : 0,1 0,2 0,1 0,2 (mol);
Sau PƯ : 0 ,05 0 0,1 0,2 (mol);
Sau p 1 AgNO
3
hÕt vµ Fe d 0,05 mol .Ta cã PT 2
Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu (2)
Theo PT : 1 1 1 1 (mol)
Trước pư : 0,05 0,1 (mol);
PƯ : 0,05 0,05 0,05 0,05 (mol);
Sau PƯ : 0 0 ,05 0,05 0,05 (mol);
VËy sau p 2 Fe tan hÕt ,trong ® B chøa 0,1 mol Fe(NO
3
)
2
;0,05 mol FeSO
4
;
0,05 mol CóO
4
d
VËy khèi lîng cña chÊt r¾n A lµ 0,2.108+0,05.64=42,8 g
Nång ®é M trong dd B lµ :
C
M Fe(NO3)2

=0,1/1=0,1 (M)
C
M FeSO4
=0,05/0,1=0,05 (M)
C
M CuSO4
= 0,05/1=0,05 (M)
C©u 5:(2 điểm);
Đổi 200ml=0,2L ,100ml=0,1L
a.số moL HCl=0,1.1= 0,1 moL
số moL NaOH=0,2.1,5=0,3 moL
Phản ứng xảy ra;
HCl +NaOH  NaCl + H
2
O
Trước pư 0,1 0,3 (mol);
PƯ : 0,1 0,1 0,1 (mol);
Sau PƯ : 0 0,2 0,1 (mol);
Vậy dung dịch A gồm NaCl sinh ra ,và NaOH dư (0,2 mol) .Dung dịch A
có môi trường kiềm .
b.Giả sử phải dùng V l dung dịch B  V lít dung dịch B có 2V mol HCl và
1,5 V mol H
2
SO
4

Các PƯ:
HCl +NaOH  NaCl + H
2
O

2V 2V (mol)
H
2
SO
4
+2NaOH Na
2
SO
4
+2H
2
O
1,5V 3V (mol)
2V+3V=0,2
V=0,04 l
Vậy để trung hòa dung dịch A cần 0,04 l dung dịch B.
(Hướng dẫn chấm có 05 trang)
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GD&ĐT LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM 2013- 2014
MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2 điểm):
a/ Nêu tính chất hóa học của muối? Mỗi tính chất viết một phương trình hóa học
minh họa?
b/ Viết các phương trình hóa học sản xuất H
2
SO
4
từ quặng pirit sắt FeS

2
?
Tính khối lượng dung dịch H
2
SO
4
98% điều chế được từ 1 tấn quặng pirit sắt chứa 60%
FeS
2
, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%.
Bài 2 (2 điểm):
Hòa tan 7,44 g Na
2
O vào 1 lít nước ( thể tích dung dịch coi như không đổi). Chia
dung dịch thành hai phần A và B bằng nhau.
a/ Tính thể tích dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M đủ để tác dụng hết với A?
b/ Tính nồng độ M của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng?
c/ Tính thể tích dung dịch H
2
SO
4
20% đủ tác dụng hết với B để tạo ra muối trung
hòa, biết khối lượng riêng của dung dịch H
2

SO
4
bằng 1,14 g/ml.
Bài 3 (2 điểm):
Hòa tan một lượng gồm 38,92 gam hợp kim gồm magie, nhôm, kẽm (trong đó khối
lượng magie bằng khối lượng nhôm) vào dung dịch HCl 2M thu được 32,704 lít khí
(đktc)
a/Tính khối lượng mỗi kim loại đã dùng? Tính thành phần trăm về khối lượng mỗi
kim loại trong hợp kim?
b/Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết người ta dùng dư 20% so với lí thuyết?
Bài 4 (2 điểm)
Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ dựng m gam hỗn hợp gôm Fe, FeO,
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
đun nóng thu được 32 gam sắt. khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch
nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Tính m?
Bài 5 (2 điểm)
Cho 1,4 gam bột sắt và 0,24 gam bột magie tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4

khuấy nhẹ cho đến hết màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 2,2 gam.
Hãy tính nồng độ M của dung dịch CuSO
4
đã dùng?

……………………………………….Hết…………………………………………………

( HS chỉ được phép sử dụng bảng HTTH các NTHH và máy tính thông thường)
ĐÁP ÁN
Bài Nội dung Điểm
1 a Nêu đúng mỗi tính chất, có đủ điều kiện và PTHH.
Đủ 5 tính chất, có đủ điều kiện và PTHH.
Nếu thiếu tính 1tính chất hoặc đk hoặc PTHH – 0,1 điểm
0,2
5 x 0,2 = 1
b
4 FeS
2
+ 11O
2

→
0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

(1)
2SO
2
+ O

2

 →
COV
0
5
2
450,
2SO
3


(2)
SO
3
+ H
2
O  H
2
SO
4
(3)
Trong 1 tấn quặng có khối lượng của FeS
2
là:
6,0
100
60.1
=
tấn

0,1
0,1
0,1
0,1
Từ các PTHH (1), (2), (3) ta có:
FeS
2
 2H
2
SO
4
120 196 / g
120 196/ tấn
0,6  0,98/ tấn
Khối lượng H
2
SO
4
thức tế thu được là:
0,2
882,0
100
90.98,0
=
tấn = 882 kg
Vậy khối lượng dd H
2
SO
4
98% điều chế được là:

900
98
100.882
=
kg
0,2
0,2
2
nNa
2
O = 7,44: 62 = 0,12 mol
Na
2
O + H
2
O  2 NaOH
0,12 0,24 / mol
Khi chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau, ta có:
V
A
= V
B
= 1:2 = 0,5 l
Và n
NaOH (A)
=

n
NaOH (B)
= 0,24 : 2 = 0,12 mol

0,5
a Phần A cho t/d với dd Fe
2
(SO
4
)
3
0,5M:
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH  2Fe(OH)
3

+ 3Na
2
SO
4
0,02 0,12 0,06/ mol
Vdd Fe
2
(SO
4
)
3
= 0,02: 0,5 = 0,04 l
0,5

b Trong dd sau phản ứng có một chất tan là Na
2
SO
4
Vdd sau pứ = 0,5 + 0,04 = 0,54 l
C
M Na
2
SO
4
= 0,06 : 0,54

0,11 M
0,5
c Phần B tác dụng với dd H
2
SO
4
20% ( D= 1,14 g/ml):
2NaOH + H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2H
2
O

0,12 0,06 / mol
=> m
H
2
SO
4
= 0,06.98 = 5,88 g
=> m
d d H
2
SO
4
=
g4,29
20
100.88,5
=
Vậy thể tích dd H
2
SO
4
cần dùng là:
29,4 : 1,14

25,79 l
0,5
3
n
H
2

= 32,704 : 22,4 = 1,46 mol
Gọi a,b,c lần lượt là số mol của Mg, Al, Zn trong 38,92 g hợp kim (a,b,c >0)
Ta có các PTHH:
Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2


(1)
a 2a a /mol
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2


(2)
b 3b 1,5b / mol
Zn + 2HCl  ZnCl
2
+ H
2


(3)
c 2c c /mol
Theo các PTHH (1), (2), (3) và gt ta có hệ phương trình:
0,25
0,25


24a + 27b + 65c = 38,92 a = 0,54
a + 1,5b + c = 1,46

b = 0,48
24a - 27b = o c = 0,2
0,5
a * Khối lượng mỗi kim loại đã dùng là:
m
Mg
= 0,54 . 24 = 12,96 g
m
Al
= 0,48 . 27 = 12,96 g
m
Zn
= 0,2 . 65 = 13 g
* Thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp kim là:
%m
Mg
= %m
Al
=
%30,33
92,38
%100.96,12

%m
Zn
= 100% - 2.33,30% = 33,4 %

0,25
0,25
b Theo các PTHH (1), (2), (3) ta có:
n
HCl
= 2a + 3b + 2c
= 2.0,54 + 3.0,48 + 2.0,2 = 2,92 mol
 Vdd HCl (lý thuyết) = 2,92 : 2 = 1,46 l
Vì dùng dư 20% so với lý thuyết nên thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
1,46 +
752,1
100
20.46,1
=
l
0,25

0,25
4 Đặt công thức cho các oxit sắt là Fe
x
O
y,
ta có phản ứng:
Fe
x
O
y
+ yCO
→
+

0
xFe + yCO
2

(1)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O (2)
Theo các phản ứng (1), (2) và gt ta có:
n
o/Fe
x
O
y
= n
CO
= n
CO
2
= n
CaCO
3


=
100
20
= 0,2 mol
=>m
o/Fe
x
O
y
= 0,2. 16 = 3,2(g)
Vậy m =32 + 3,2 = 35,2 (g)
( Hs có thể viết tất cả các PTHH đều cho điểm tối đa)
0,5
0,5
1
5 n
Fe(bđ)
= 1,4 : 56 = 0,025 mol
n
Mg(bđ)
= 0,24 : 24 = 0,01 mol
Do dung dịch hết màu xanh nên CuSO
4
phản ứng hết.
Ta có các phản ứng có thể lần lượt xảy ra theo thứ tự sau:
Mg + CuSO
4
 MgSO
4
+ Cu


(1)
Fe + CuSO
4
 FeSO
4
+ Cu

(2)
Xét 2 mốc so sánh sau:
* Mốc 1: Phản ứng (1) vừa xong: Mg hết, CuSO
4
hết, Fe chưa phản ứng:
n
Cu (pư 1)
= n
Mg
= 0,01 mol
Khối lượng kim loại sau phản ứng là:
m
1
= 1,4 + 0,01.64 = 2,04 g
*Mốc 2: Phản ứng (2) vừa xong: CuSO
4
hết, cả Mg và Fe đều hết, ta có:
0,5
0,25


Cu

n
= n
Mg
+ n
Fe
= 0,01 + 0,025 = 0,035 mol
=>Khối lượng kim loại sau phản ứng là:
m
2
= 0,035 . 64 = 2,24 g
Mà theo giả thiết khối lượng kim loại sau phản ứng là: 2,2 g.
Ta thấy 2,04 g < 2,2 g < 2,24 g => Vậy Chứng tỏ: Mg phản ứng hết, CuSO
4
hết, Fe phản ứng một phần.
Gọi số mol của Fe phản ứng là x mol (0 <x< 0,025 )
 n
Fe dư
= (0,025 – x)mol
Theo phản ứng (1), (2) ta có:
m
KL sau Pư
= (0,01 + x ) 64 + (0,025 – x ) 56 = 2,2
 x = 0,02 (mol)
Vậy C
M CuSO
4
= (0,01 + 0,02 ) : 0,2 = 0,15 M
0,25
0,25
0,25

0,5
Chú ý: Nếu HS giải theo cách khác đúng, thì vẫn cho điểm tối đa.
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
PHÒNG GD – ĐT LƯƠNG TÀI NĂM HỌC 2013- 2014
Môn Hoá Học lớp 9
Thời gian 120 phút(không kể giao
đề)
Bài 1(2điểm)
Có 5 lọ dung dịch mất nhãn: NaOH, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
. Chỉ
được dùng thêm phenolphtalein ( với các điều kiện và dụng cụ thí nghiệm có
đủ). Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận ra 5 dung dịch trên và viết các
phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Bài 2(1điểm)
Có 1 dung dịch kali hiđrôxit . Cho mẩu giấy quỳ vào dung dịch , giấy
quỳ đổi sang màu gì?Cho tiếp từ từ từng giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung

dịch kiềm nói trên.Màu giấy quỳ sẽ biến đổi như thế nào? Độ pH là bao
nhiêu?
Bài 3(2điểm)
Cho biết A,B,C là hợp chất của Na:
A+B -> C+…
C+HCl - > CO
2
+…
Hỏi A,B,C là những hợp chất gì? Cho A,B,C lần lượt tác dụng với
dung dịch CaCl
2
. Viết các phương trình hoá học xảy ra?
Bài 4(2điểm)
Đốt một kim loại R trong bình kín đựng khí clo thu được 32,5 g muối
clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm 6,72 lit(đktc).Xác định
tên kim loại R(biết hoá trị của R có giá trị từ I đến III)
Bài 5(2điểm)
Dẫn H
2
đến dư đi qua 25,6 g hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, MgO, CuO (nung
nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 g
chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung
dịch HCl 2M
a. Viết các phương trình hoá học xảy ra?
b. Tính phần trăm số mol các chất trong hỗn hợp X?
Bài 6(1điểm)

Nung hỗn hợp gồm 2 muối CaCO
3
và MgCO
3
thu được 76 g hai oxit
và 3,36 lit khí (ở đktc). Khối lượng hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu?
Đáp án
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
1
Lấy một lượng vừa đủ mỗi mẫu hóa chất cho vào các ống nghiệm riêng
biệt rồi đánh số thứ tự.
Nhỏ từ từ dung dịch phenolphtalein vào các ống nghiệm chứa các hóa
chất nói trên,
+ Nếu ống nghiệm nào hóa chất làm phenolphtalein từ không màu
chuyển màu hồng là NaOH
+ Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2

Na
2
SO
4
.
0.5đ
Nhỏ từ từ và lần lượt vài giọt dung dịch có màu hồng ở trên vào 4 ống
nghiệm còn lại.

+ Ống nghiệm nào làm mất màu hồng là các dung dịch axit HCl và
H
2
SO
4
.
( Nhóm I)
+ Ống nghiệm nào không làm mất màu hồng là dung dịch muối BaCl
2

và Na
2
SO
4.
( Nhóm II).
PTHH: NaOH + HCl
→
NaCl + H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4

+ H
2
O
0.5đ
Nhỏ một vài giọi dung dịch của một dung dịch ở nhóm I và hai ống
nghiệm chứa dung dịch nhóm II
+ Nếu không có hiện tượng gì thì hóa chất đó là HCl. Chất còn lại của
nhóm I là H
2
SO
4
. Nhỏ dung dịch H
2
SO
4
vào hai ống nghiệm chứa hóa
chất nhóm II
- Nếu thấy ống nghiệm nào kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dung
dịch BaCl
2
.
- Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì đó là hóa chất Na
2
SO
4
+ Nếu thấy ống nghiệm nào có kết tủa ngay thì dung dịch ở nhóm I là
hóa chất H
2
SO
4

, ống nghiệm gây kết tủa BaCl
2
, ống nghiệm còn lại
không gây kết tủa chứa hóa chất Na
2
SO
4
. Hóa chất còn lại ở nhóm I là
HCl.
PTHH: H
2
SO
4
+ BaCl
2

→
BaSO
4 ( kết tủa trắng)
+ 2HCl
0.5đ
0.5đ
2
Cho mẩu giấy quỳ vào dung d ịch kali hiđrôxit, giấy quỳ chuyển sang
màu xanh. Khi cho tiếp từng giọt dung d ịch H
2
SO
4
vào, màu xanh của
giấy quỳ nhạt dần đến khi chuyển thành màu tím(do NaOH hết, dung

dịch trung hoà) vì:
H
2
SO
4
+ 2KOH -> K
2
SO
4
+ 2H
2
O
Độ pH lúc này bằng 7
Thêm tiếp dung dịch H
2
SO
4
vào, khi đó axit dư, độ pH<7, giấy quỳ
chuyển từ màu tím sang màu đỏ.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
Do C + HCl -> CO
2
+ …
nên C phải là muối cacbonat của Na là Na
2
CO

3
Mà A+B -> C
Suy ra A là NaHCO
3
, B là NaOH
Phương trình hoá học:
NaHCO
3
+ NaOH -> Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ 2HCl -> 2NaCl+ CO
2
+ H
2
O
NaHCO
3
+ CaCl
2
- > Không phản ứng
2NaOH + CaCl

2
-> Ca(OH)
2
+ 2NaCl
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
-> CaCO
3
+ 2NaCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
n Cl
2
tham gia phản ứng=6,72/22,4=0,3 mol
Gọi kí hiệu R cũng là nguyên tử khối của kim loại R, n là hoá trị của R(n
nguyên dương) to
2R+ nCl
2
-> 2RCl
n
n mol 2 mol
0,3 mol 0,6/n mol
Theo đề bài ta có : 0,6/n(R+ 35,5n)= 32,5

=> R= 56n/3
Trong các giá trị của n chỉ có n=3 và R=56 là thoả mãn. Vậy kim loại R
là Fe
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
Các PTHH:
H
2
+ CuO to Cu + H
2
O(1)
4H
2
+ Fe
3
O
4
to 3Fe + 4H
2
O(2)
H
2
+ MgO to Không phản ứng
2HCl + MgO to MgCl
2
+ H
2

O (3)
8HCl + Fe
3
O
4
to FeCl
2
+ 2FeCl
3
+4H
2
O (4)
2HCl + CuO to CuCl
2
+ H
2
O (5)
*Đặt nMgO= x (mol); nFe
3
O
4
= y(mol); nCuO=z(mol) trong 25,6 gam X
Ta có: 40x+ 232y + 80z= 25,6(I)
Theo PTHH( 1,2) ta c ó : 40x + 168 y+ 64z = 20,8 (II)
* Đặt nMgO= kx (mol); nFe
3
O
4
= ky(mol); nCuO=kz(mol) trong 0,15
mol X

Ta c ó: k(x+y+z)= 0,15(III)
Theo PTHH( 3,4,5) ta c ó: 2kx+ 8ky+ 2kz= 0,45(IV)
Gi ải hệ phương trình 4 ẩn gồm (I, II, III, IV)
=> x= 0,15 mol; y=0,05 mol; z=0,1 mol
=> %nMgO=0,15.100/0,3=50%
%nFe
3
O
4
=0,05.100/0,3=16,67%
%n CuO= 100-50-16,67=33,33%
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6 Phương trình hoá học:
to
CaCO
3
-> CaO+CO
2
to
MgCO
3
-> MgO + CO
2

Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
mCaCO
3
+ m MgCO
3
= m CaO+ m MgO + m CO
2
=> Khối lượng của hỗn hợp 2muối ban đầu = 76 + (33,6/22,4).44= 142 g
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
HS cú th gii theo phng phỏp i s( lp h phng trỡnh hoỏ hc)
Chỳ ý: HS gii cỏch khỏc ỳng cho im ti a
PHềNG GD&T LNG TI THI HC SINH GII CP HUYN
Nm hc 2013 - 2014
Mụn Hoỏ hc lp 9
Thi gian lm bi 120 phỳt (Khụng k giao )

Bi 1: (2đ)
Hai ming km cú cựng khi lng 100 g. ming th nht nhỳng vo 100 ml
dung dch CuSO
4
d, ming th hai nhỳng vo 500 ml dung dch AgNO
3
d.
Sau mt thi gian ly hai ming km ra khi dung dch nhn thy ming
km th nht gim 0,1% khi lng. Nng mol ca cỏc mui km trong
hai dung dich bng nhau. Hi khi lng ming km th hai thay i nh
th no? Gi s kim loi thoỏt ra u bỏm vo ming km.

Bi 2 :(1đ)
Hoà tan 13,2 g hỗn hợp A gồm 2 kim loại có cùng hoá trị vào 400ml dung
dịch HCl 1,5M. Cô cạn dung dịch sau PƯ thu đợc 32,7 gam hỗn hợp muối
khan.
a, Chứng minh hỗn hợp A không tan hết.
b,Tính thể tích hiđro sinh ra.
Bi 3: (1đ)
a. Cú 4 dung dch gm: HCl, NaOH, H
2
SO
4
, NaCl. Bng phng phỏp húa
hc hóy nhn ra từng chất
b.Cho cỏc cht : Na, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Ch dựng thờm nc hóy
nhn ra tng cht.
Bi 4:( 0,5đ) Hon thnh cỏc phn ng sau:
1. Cu + A B + C + D
2. C + NaOH E
3. E + HCl F + C + D
4. A + NaOH G + D
Bi 5 :(1đ) cú mt hn hp gm cỏc cht sau: Al
2

O
3
, CuO, SiO
2.
Hóy tỏch
riờng tng cht ra khi hn hp
Bi 6: (1,5đ)
Hũa tan 49,6 gam hn hp mui sunfat v mt mui cacbonat ca cựng mt
kim loi húa tr I vo nc thu c mt dung dch A.
Chia dung dch A lm 2 phn bng nhau:
- Phn 1: Cho tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
( ly d) thu dc 2,24 lit
khí ( ktc).
- Phn 2: Cho phn ng vi dung dch BaCl
2
(ly d) thu dc 43 gam
kt ta trng.
a, Tỡm cụng thc ca 2 mui ban u.
b, xỏc nh % khi lng mi mui trong hn hp ban u.
Bài 7(3đ)
Hoà tan hoàn toàn 5,6 g Fe bằng dung dịch HCl 7,3% vừa đủ. Sau phản ứng
thu đợc dung dịch A và V lít khí bay ra.
a, Tính khói lợng muối tạo thành.
b,Tính V( đktc).
c, Tính khối lợng dung dịch HCl 7,3% cần dùng.
d,Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch A
ỏp ỏn chấm hoá

Bi 1: (2đ)
Cỏc phn ng:
Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu (1)
Zn + 2AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag (2)
( Cho 0,5đ)
Gi x l s mol km tham gia phn ng. Theo p (1) thỡ:
x= n
zn p
= n
Zn SO4
= n
Cu
Ta cú: 100 - 65x + 64x = 100 0,1 .100 = 99,9 gam
100
x= 0,1
( Cho 0,5đ)
Vỡ th tớch dung dch AgNO
3
gp 5 ln th tớch dung dch CuSO
4

nờn s
mol Zn(NO
3
)
2
gp 5 ln s mol CuSO
4
= 0,1. 5= 0,5mol
Gi a là khối lng ming km th hai sau p
Ta cú: 100 - 0,5 .65 + 2.0,5 .108 =a
a = 175,5g
(Cho 1đ)
Bài 2(1đ)
Gọi M, N là kí hiệu 2 kim loại
x,y là số mol của 2 kim loại
PTHH:
2M + 2n HCl 2MCL
2
+ nH
2
x nx x 0,5nx
2N + 2n HCl 2NCl
2
+ n H
2
Y ny y 0,5ny
(Cho 0,5đ )
n
HCl
= 0,4.1,5= 0,6 mol= n( x+y)

Theo bài ra ta có: (N +35,5 n) y + ( M+35,5 n) x= 32,7
( Ny +Mx) +35,5 n(x+y) =32,7
Ny+ Mx = 11,4 < 13,2
Nên hỗn hợp A không tan hết trong dung dịch HCl
V
H2
= 22,4. 0,5n(x+y) =6,72lit
( Cho 0,5 đ)
Bi 3:( 1 đ)
a, (0,5đ):
Nhận đợc 3 chất : Mỗi chất: (cho 0,125đ)
Viết , cân bằng đúng PT: (Cho 0,125đ)
b, ( Cho 0,5đ): (Nêu cách nhận ra mỗi chât và viết mỗi PTHH đúng cho
0,1đ): cho H
2
O vo nhn c Na to ra NaOH
Cho NaOH d vo cỏc dung dch cũn li
Nhn c FeCl
2
do to

kt ta trng xanh nõu
Nhn c FeCl
3
do to kt ta nõu
Nhn c AICl
3
do to kt ta Al(OH)
3
sau tan ra

Cht cũn li l: MgCl
2
.
Vit cỏc PTHH:
2 Na + 2 H
2
O 2 NaOH + H
2
2NaOH + FeCl
2
2 NaCl + Fe(OH)
2
4Fe(OH)
2
+ 2 H
2
O + O
2
4 Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3 NaOH Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
AlCl
3
+ 3 NaOH Al(OH)
3
+ NaCl

Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ 2 H
2
O
Bài 4: ( 0,5đ) Viết đúng mỗi PT cho 0,125 đ
Cu + 2H
2
SO
4
đ t
0
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
SO
2
+NaOH NaHSO
3
NaHSO
3
+ HCl NaCl + SO
2
+ H

2
O
H
2
SO
4
+ 2 NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
Bài 5: ( 1đ )
Dùng Dung dịch HCl cho vào hỗn hợp tách đợc SiO
2
Các dung dịch nớc lọc gồm : AlCl
3
, CuCl
2
Cho dung dịch NaOH d vào phần nớc lọc
2NaOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ 2 NaCl
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3

+ 3 NaCl
NaOHd + Al(OH)
3


Na AlO
2
+ 2H
2
O
( Cho 0,5đ)
Lọc lấy phần chất rắn đem nung thu đợc CuO
Lấy phần nớc lọc cho t/d với dung dịch HCl Thu đợc Al(OH)
3
,đem nung chất rắn thu dợc Al
2
O
3
NaAlO
2
+ HCl + H
2
O NaCl + Al(OH)
3
2Al(OH)
3
t
0
Al
2

O
3
+ 3H
2
O
( Cho 0,5đ)
Bài 6: (1,5đ)
Gọi A là kim loại hoá trị I Công thức của 2 muối ban đầu: A
2
SO
4
; A
2
CO
3
;
A là khối lợng nguyên tử
Gọi x,y lần lợt là số mol 2 muối ban đầu
Các PTHH:
Phần 1:
A
2
CO
3
+ H
2
SO
4
A
2

SO
4
+ CO
2
+ H
2
O (1)
Y mol y mol
Phần 2:
A
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2 ACl (2)
x mol x mol
A
2
CO
3
+ BaCl
2
2 ACl + BaCO
3
(3)
Y mol y mol
( Cho1đ)

Ta có hệ PT :
x( 2a + 96) + y(2a + 60) = 49,6/2= 24,8
y = 2,24/22,4 = O,1
233y +197x =43
Giải hệ ta đợc:
x = O,1 ; a =23
A = 23 vậy A là Na , CT 2 muối là: Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
( Cho 0,25đ)
B, Tính đúng % về khối lợng mỗi muối cho : 0,25đ
%Na
2
SO
4
= 14,2.100 = 57,25%
24,8
% Na
2
CO
3
= 100- 57,25 = 42,75%
Bài 7:(3đ).
n
Fe

= 5,6 =0,1 mol ( Cho 0,25đ)
56
PTHH: Fe +2 HCl FeCl
2
+ H
2
( Cho 0,75đ)
a .Tính đợc m
muối
= 12,7 g (Cho 0,5đ)
b. V
H2
= 2,24lit
c .Tính m
HCl
= 7,3g m
d d HCl
= 100g (Cho 0,5đ)
d . Tính m
H2
= 0,2g ( Cho 1đ)
m
d d sauPƯ
=5,6 + 100 0,2 =105,4g
C%
FeCl2
= 12,7 . 100% =12,05%
105,4 (HS có thể làm cách khác đúng vẫn cho điển tối
đa)
PHềNG GD&T LNG TI

Trng THCS Th Trn Tha
THI HC SINH GII CP HUYN
Nm hc 2013 - 2014
Mụn Hoỏ hc lp 9
Thi gian lm bi 120 phỳt (Khụng k giao )
Cõu 1 (2 im)
Tỡm cỏc cht R, A, B, C, X, Y, Z thớch hp v vit cỏc phng trỡnh phn ng
theo s bin hoỏ sau.
A B C
R R R R
X Y Z
Cõu 2 (2 im)
Trỡnh by phng phỏp hoỏ hc ly tng oxit t hn hp gm SiO
2
, Fe
2
O
3
,
CuO
Cõu 3 (1 im)
dung dch cha 7,2 gam NaOH vo dung dch cha 9,8 gam H
3
PO
4
. Tớnh khi
lng mui thu c.
Cõu 4 (2 im)
Lc m gam bt magie vi 500ml dung dch A gm AgNO
3

v Cu(NO
3
)
2
cho n
khi phn ng kt thỳc thu c 17,2 gam cht rn B v dung dch C. Cho NaOH d vo
dung dch C c 13,6 gam cht rn hai hiroxit kim loi.
a. Bin lun tỡm ra kh nng phn ng ca bi toỏn.
b. Tớnh nng mol cỏc mui trong dung dch A bit m bng 3,6 gam.
Cõu 5 (1 im)
Cho 2 gam hn hp Fe v kim loi hoỏ tr II vo dung dch HCl cú d thu c
1,12 lit khớ hiro ktc. Mt khỏc nu ho tan 4,8 gam kim loi hoỏ tr II ú cn cha n
500ml dung dch HCl 1M. Xỏc nh kim loi hoỏ tr II.
Cõu 6 (1im)
x lớ 100 kg ht ging ngi ta dựng 8 lớt dung dch CuSO
4
0,02% khi lng
riờng l 1g/ml.
Tớnh lng CuSO
4
.5H
2
O cn thit pha ch dung dch cú nng trờn dựng
cho 5 tn ht ging.
Cõu 7 (1im) Nờu tớnh cht húa hc ca nhụm? Mi tớnh cht vit mt phng trỡnh
phn ng minh ha.
___________________________________________________________________
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Na = 23; O = 16; Mg = 24;
Cl = 35,5; P = 31; Ag = 108; N = 14; Cu = 64; Fe = 56; S = 32
(Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP HUYỆN
Môn: Hóa học 9 – Năm học 2013 – 2014
Câu Nội dung Điểm
1
- Xác định được R là CaCO
3
, A là CaO, B là Ca(OH)
2
, C là CaCl
2
,
X là CO
2
, Y là H
2
CO
3
, Z là Na
2
CO
3
- Viết được đúng mỗi phương trình cho (Học sinh phải đánh số thứ tự
trên sơ đồ)
0,4
0,2
2
- Cho HCl vừa đủ vào hỗn hợp SiO
2
không tan Fe
2

O
3
, CuO tan
SiO
2
+ HCl  Không phản ứng
Fe
2
O
3
+ 6HCl  2FeCl
3
+ 3H
2
O
CuO + 2HCl  CuCl
2
+ H
2
O
Lọc ta thu được SiO
2
và dung dịch gồm FeCl
3
, CuCl
2
- Cho dung dịch NaOH dư vào ta có các phản ứng sau:
FeCl
3
+ 3NaOH  Fe(OH)

3
+ 3NaCl
CuCl
2
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ 2NaCl
Lọc ta thu được dung dịch nước lọc và 2 kết tủa là Fe(OH)
3

Cu(OH)
2
- Nhiệt phân hoàn toàn 2 chất rắn
2Fe(OH)
3

→
0
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Cu(OH)
2

→

0
t
CuO + H
2
O
- Cho CO tác dụng với Fe
2
O
3
, CuO ta được Fe và Cu
Fe
2
O
3
+ 3CO
→
0
t
2Fe + 3CO
2
CuO + CO
→
0
t
Cu + CO
2
- Cho Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl ta được FeCl
2
và Cu tách
ra

Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
Cho Cu tác dụng với O
2
ta thu được CuO
2Cu + O
2

→
0
t
2CuO
- Cho FeCl
2
tác dụng NaOH thu được kết tủa Fe(OH)
2
Sau đó nhiệt
phân kết tủa có mặt khí O
2
ta thu được Fe
2
O
3

FeCl
2
+ 2NaOH  Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
→
0
t

2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
- Tìm số mol 0,25
3
n
NaOH
= 0,18(mol) n
H
3
PO

4
= 0,1(mol)
Các phương trình phản ứng
NaOH + H
3
PO
4
 NaH
2
PO
4
+ H
2
O (1)
2NaOH + H
3
PO
4
 Na
2
HPO
4
+ 2H
2
O (2)
3NaOH + H
3
PO
4
 Na

3
PO
4
+ 3H
2
O (3)
(1)+(2) ta được
3NaOH + 2H
3
PO
4
 NaH
2
PO
4
+ Na
2
HPO
4
+ 3H
2
O (4)
- Xét tỉ lệ:
Theo phương trình (3) ta có n
NaOH
: n
H
3
PO
4

= 3:1 = 3
Theo phương trình (4) ta có n
NaOH
: n
H
3
PO
4
= 3:2 = 1,5
Theo bài ra ta có n
NaOH
: n
H
3
PO
4
= 0,18:0,1 = 1,8
Vậy 1,5<1,8<3 xảy ra phản ứng (3), (4)
- Gọi số mol NaOH ở phương trình (3) là x mol, ở phương trình (4) là
y (ĐK: x,y > 0)
Theo phương trình (3),(4)ta tìm được x = 0,06, y = 0,12
- Xác định được khối lượng Na
3
PO
4
bằng 3,28 gam, khối lượng
NaH
2
PO
4

bằng 4,8 gam, khối lượng Na
2
HPO
4
bằng 5,68 gam,
0,25
0,25
0,25
4
a.
PTPƯ: Mg + 2AgNO
3
 Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Mg + Cu(NO
3
)
2
 Mg(NO
3
)
2
+ Cu (2)
Vì cho NaOH vào dung dịch C thu được 2 chất rắn hiđroxit kim loại
chứng tỏ C có 2 muối. Vậy xảy ra phản ứng hết AgNO
3
và hết Mg dư

Cu(NO
3
)
2
Mg(NO
3
)
2
+ 2NaOH  Mg(OH)
2
+ 2NaNO
3
(3)
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
(4)
b.
Gọi số mol Mg ở phương trình (1) là x mol, Số mol Mg phương trình
(2) là y mol, số mol ban đầu của Cu(NO
3
)
2
là z mol
Điều kiện: x, y, z > 0

Vì m = 3,6 ta có: 24x + 24y = 3,6 (5)
Theo PT (1), (2) ta có: 216x + 64y = 17,2 (6)
Theo PT (3), (4) ta có: 58( x + y ) + 98( z – y ) = 13,6 (7)
Từ các PT (5), (6), (7) ta tìm được x = 0,05, y = 0,1, z = 0,15
C
M
3
AgNO
=
5,0
05,0
= 0,1M
C
M
23
)(NOCu
=
5,0
15,0
= 0,3M
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
n
H
2
= 0,05( mol) n

HCl
= 0,5 (mol)
Gọi kim loại hóa trị (II) là A khối lượng mol là M M > 0
Gọi số mol của Fe là x mol, số mol của A là y mol(ĐK: x,y > 0)
PTPƯ: Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
(1)
A + 2HCl  ACl
2
+ H
2
(2)
0,25
0,25
0,25
5
Theo phương trình (1), (2) ta có n
Fe
+ n
A
= n
H
2
= x + y mol;
Theo bài ra ta có: 56x + M.y = 2 (3)
x + y = 0,05 (4)
Từ (3),(4)  y =
A

M−56
8,0
< 0,05
M < 40 (5)
Nếu hòa tan 4,8g kim loại hóa trị II cần chưa đến 500ml dung dịch
HCl1M 
M
8,4
< 0,5  M

> 19,2 (6)
Từ (5), (6)  19,2< M

< 40  M

= 24. Vậy A là Mg
0,25
6
Đổi:8l = 8000ml; 5tấn = 50 tạ; 100kg = 1tạ
Khối lượng dung dịch CuSO
4
là: m
dd
= 8000(g)
Khối lượng chất tan của CuSO
4
là: m
ct
= 1,6(g)
1 tạ hạt giống người ta cần dùng 1,6 gam CuSO

4
50 tạ hạt giống người ta cần dùng khối lượng CuSO
4
là:
50 x 1,6 = 80(g)
Trong 250gam CuSO
4
.5H
2
O có 160 gam CuSO
4
Để có 80 gam CuSO
4
cần dùng khối lượng CuSO
4
.5H
2
O là

160
25080x
= 125(g)
Vậy để xử lí 5 tấn hạt giống cần 125 gam dung dịch CuSO
4
.5H
2
O
0,25
0,25
0,25

0,25
7 - Nêu được đúng một tính chất hóa học có kèm theo phương trình đúng
(Nếu không có phương trình phản ứng cho một nửa số điểm)
0,25
* Thí sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2013-2014

(Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

+ + +
→ → →
2
O C F
4
A B D FeSO
FeS
2

+ + +
→ → → →
o
D I L t
2 3
E H K M Fe O
Hãy xác định CTHH của A, B, C, D, E, H, I, K, M, F, L rồi viết các PTHH thực hiện sơ
đồ trên.
2. Chỉ được dùng quì tím hãy nhận biết các dung dịch sau: HCl, Ba(OH)

2
, Na
2
SO
4
, KOH,
H
2
SO
4
bằng phương pháp hoá học.
Cõu 2: ( 1,5 im)
Trn dung dch AgNO
3
vi dung dch H
3
PO
4
khụng thy to thnh kt ta . Khi
thờm dung dch NaOH vo cú kt ta vng. Khi thờm dung dch HCl vo kt ta vng
thy xut hin kt ta trng. Gii thớch cỏc hin tng xy ra bng cỏc phng trỡnh hoỏ
hc.
Cõu 3: ( 1,5 im)
Nung núng Cu trong khụng khớ mt thi gian c cht rn A. Ha tan cht rn A
bng dung dch H
2
SO
4
c núng thu c dung dch B v khớ C. Khớ C tỏc dng vi dung
dch KOH c dung dch D. D va tỏc dng vi BaCl

2
va tỏc dng vi dung dch
NaOH. Cho B tỏc dng vi dung dch KOH c kt ta E. Vit cỏc phng trỡnh phn
ng xy ra? Cho bit thnh phn ca A,B,C,D,E?
Cõu 4 : (2,0 im )
Ly 31,8 gam hn hp X gm CaCO
3
v MgCO
3
cho vo 0,8 lớt dung dch HCl 1M ,
thu c dung dch Y.
a) Hóy chng t dung dch Y vn cũn HCl d.
b) Cho vào dung dịch Y một lợng d dung dịch NaHCO
3
thu đợc 2,24 lít
CO
2
( đktc ). Tính khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X?
Cõu 5: ( 2,5 im )
X là dung dịch AlCl
3
, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc
chứa 100 ml dung dịch X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 7,8 gam kết tủa. Lại thêm
tiếp vào cốc 100 ml dung dịch Y, khuấy đều thì lợng kết tủa có trong cốc là 10,92
gam. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X.
( Cho NTK: Na = 23, C = 12, O = 16, H = 1, Al = 27, Ba = 137, Fe = 56,
Cu = 64, Mg = 24, Zn = 65, Cl = 35,5 )




Hớng dẫn chấm học sinh giỏi hoá học lớp 9
Năm học 2013-2014
Câu 1: ( 2.5 điểm )
1. A: SO
2
; B: SO
3
; D: H
2
SO
4loóng
; E: Fe
2
O
3
; H: Fe
2
(SO
4
)
3
; K: FeCl
3
;
M: Fe(OH)
3
, C: H
2
O ; F: Fe( hoc FeO, Fe(OH)
2

) ; I: BaCl
2
; L:
NaOH.
Vit PTHH:
4FeS
2
+ 11O
2

o
t

2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
2SO
2
+ O
2

2 5
o
t
V O

2SO

3
0,5
0,125
0,125
0,125
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4

H
2
SO
4loãng
+ FeO

FeSO
4
+ H
2
O
3H
2
SO

4
+ Fe
2
O
3


Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3BaCl
2


3BaSO
4
+ 2FeCl
3

FeCl
3
+ 3NaOH

Fe(OH)
3
+ 3NaCl
2Fe(OH)
3

o
t
→
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O
2.
- Lấy mỗi dung dịch một ít cho lần lượt vào 5 ống nghiệm và đánh
dấu. Nhỏ lần lượt các dung dịch trên vào giấy quì tím:
* Nếu quì tím không đổi màu đó là dung dịch Na
2
SO
4

* Nếu quì tím chuyển sang màu đỏ là dung dịch HCl và dung dịch
H

2
SO
4
( nhóm 1)
* Nếu quì tím chuyển sang màu xanh đó là dung dịch Ba(OH)
2

dung dịch KOH(nhóm 2)
- Lấy một ít dung dịch Na
2
SO
4
cho vào 2 dung dịch của nhóm 2:
thấy xuất hiện kết tuả trắng là dung dịch Ba(OH)
2
; không hiện
tượng gì là dung dịch KOH
PTHH: Na
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4


+ 2NaOH

- Lấy một ít dung dịch Ba(OH)
2
cho vào 2 dung dịch của nhóm 2:
thấy xuất hiện kết tuả trắng là dung dịch H
2
SO
4
; không hiện tượng
gì là dung dịch HCl
PTHH: H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4

+ 2H
2
O
2HCl + Ba(OH)
2


BaCl
2
+ 2H

2
O
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,25
0,125
0,125
0,25
0,25
C©u 2: ( 1.5 ®iÓm )
Trộn dung dịch AgNO
3
với dung dịch H
3
PO
4
không thấy tạo thành kết tủa . Khi
thêm dung dịch NaOH vào có kết tủa vàng và khi thêm dung dịch HCl vào kết tủa vàng
xuất hiện kết tủa trắng . Giải thích các hiện tượng xảy ra bằng các phương trình hoá học.
§¸p ¸n
Thang
®iÓm
H
3
PO
4
+ 3AgNO

3


Ag
3
PO
4
+ 3HNO
3
Phản ứng trên không xảy ra vì do HNO
3
mạnh hơn H
3
PO
4
chỉ xảy ra
ngược lại
Ag
3
PO
4
+ HNO
3


H
3
PO
4
+ AgNO

3

Khi thêm NaOH vào thì trung hoà H
3
PO
4

3NaOH + H
3
PO
4


Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
v à phản ứng giữa AgNO
3
+ Na
3
PO
4
xảy ra
3AgNO
3
+ Na

3
PO
4


Ag
3
PO
4
+3NaNO
3
0.25
0.5
0.5
Khi thờm HCl thỡ Ag
3
PO
4
b ho tan
Ag
3
PO
4
+ 3HCl

AgCl + H
3
PO
4
0.25

Cau 3: ( 1.5 điểm )
Nung nóng Cu trong không khí một thời gian đợc chất rắn A. Hòa tan chất
rắn A bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch B và khí C. Khí
C tác dụng với dung dịch KOH đợc dung dịch D. D vừa tác dụng với BaCl
2
vừa
tác dụng với dung dịch NaOH. Cho B tác dụng với dung dịch KOH đợc kết tủa
E. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra? Cho biết thành phần của A,B,C,D,E?
Đáp án
Thang
điểm
Phơng trình phản ứng:
2Cu + O
2

o
t

2CuO
Cu +2 H
2
SO
4
(đ)
o
t


CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O
CuO + H
2
SO
4
(đ)

CuSO
4
+ H
2
O
SO
2
+ 2KOH

K
2
SO
3
+ H
2

O
SO
2
+ KOH

KHSO
3
K
2
SO
3
+BaCl
2


BaSO
3

+ 2KCl
KHSO
3
+ 2NaOH

K
2
SO
3
+ Na
2
SO

3
+ 2H
2
O
CuSO
4
+ 2KOH

Cu(OH)
2


+ K
2
SO
4

Chất rắn A gồm CuO và Cu d
Dung dịch B chứa CuSO
4
và H
2
SO
4
d
Khí C là SO
2

Dung dịch D chứa K
2

SO
4
và KHSO
3
Kết tủa E là Cu(OH)
2

0.5
0.5
0.5
Câu 4 : (2,0 điểm )
Lấy 31,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
và MgCO
3
cho vào 0,8 lít dung dịch HCl
1M , thu đợc dung dịch Y.
a) Hãy chứng tỏ dung dịch Y vẫn còn HCl d.
b) Cho vào dung dịch Y một lợng d dung dịch NaHCO
3
thu đợc 2,24
lít CO
2
( đktc ). Tính khối lợng mỗi muối cacbonat trong hỗn hợp X?
Đáp án
Thang
điểm
a) Ta có n
HCl
=0,8

ì
1= 0,8 mol , n
2
CO
=
2,24
22,4
= 0,1 mol
PTPƯ:
MgCO
3
+ 2HCl

MgCl
2
+ CO
2

+ H
2
O (1)
CaCO
3
+ 2HCl

CaCl
2
+ CO
2


+ H
2
O (2)
Theo (1) và (2) ta có

n
HCl
(p) = 2n
hhX
0.25
0.25
0.25

×