Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

giáo án tin học nghề phổ thông 70 tiết thcs tham khảo phần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.74 KB, 46 trang )

Ngày soạn: / /201
Ngày giảng : / /201
Tiêt 21 Khởi động Wordvà thực hiện các thao tác
với tệp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nắm đợc cách khởi động với word và các thao tác với têp
2, kỹ năng khởi đọng đợc word, và thao tác với tệp
3, vận dụng kiến thức và cuộc sống
II. Chuẩn bị:
1.GV: Chuẩn bị bài tập, phòng máy.
2.HS: học kĩ lí thuyết
III.
III.


Tiến trình dạy và học
Tiến trình dạy và học


- ổn định lớp: 1 phút
- Kiêm tra bài cũ: không
- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu cách khởi động
word
Giới thiệu cách thoát khỏi
word
1/ Khởi động và kết thúc word
A, khởi động word
C1 nháy đps chuột vào biểu tợng word trên màn
hình


C2 nhắp chuột vào nut start, chọm program. Chom
microsoft office chọn word
B, Thoát khỏi word
Nháy chuột trái vào biêut tợng X trên màn hình
(hoặc vào file chon exit
Khi đó xuát hiện hộp thoại
+nếu chọn Yes ghi tệp và thoát khỏi phần mềm
+nếu chon No thoát khỏi phần mềm và không ghi
+Nếu chon Cancel huỷ
4, Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài chuẩn bị tiết sau
Ngày soạn: / /201
Ngày giảng : / /201
Tiêt 22 Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm
việc
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nắm đợc Tìm hiểu các thành phần trên màn hình làm việc
2, kỹ năng chỉ ra các thành phần trên màn hình làm việc
3, vận dụng kiến thức và cuộc sống
II. Chuẩn bị:
1.GV: Chuẩn bị bài tập, phòng máy.
2.HS: học kĩ lí thuyết
III.
III.


Tiến trình dạy và học
Tiến trình dạy và học



1/ổn định lớp: 1 phút
2/Kiêm tra bài cũ: không
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giới thiệu màn hình làm việc của word
Giới thiệu màn hình làm việc của word
Giới thiệu màn hình làm việc của word
1, Màn hình làm việc của word
a/ Thanh bảng chọn:
Thanh bản chọn có chứa các
bảng chọn : file, edit, .khii
nhắp chuột vào các bảng chọn thì
có danh sách các lện hiện ra,
nháy chuột trái vào lệnh cần
chọn
b/ thanh công cụ
Chứa các lện thờng dùng:
c/ Thớc đo
d/ Thanh trạng thái
4, Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài chuẩn bị tiết sau
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
Ngày soạn: / /201
Ngày giảng : / /201
Tiêt 23 Tạo một văn bản đơn giản
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nắm đợc các bớc tạo một văn bản đơn giản: tạo tệp mới, mở một tệp văn bản
có sẵn, đa nội dung vawn bản từ bàn phím
2, kỹ năng chỉ tạo văn bản

3, vận dụng kiến thức và cuộc sống
II. Chuẩn bị:
1.GV: Chuẩn bị bài tập, phòng máy.
2.HS: học kĩ lí thuyết
III. Tiến trình dạy và học
III. Tiến trình dạy và học
1/ổn định lớp: 1 phút
2/Kiêm tra bài cũ: không
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên nêu các thao tác để tạo văn
bản
Giáo viên nêu các thao tác để tạo văn
bản
Giáo viên nêu các thao tác để tạo văn
bản
Giáo viên nêu các thao tác để tạo văn
bản
6 / Soạn thảo văn bản đơn giản
A) mở tệp văn bản
-Tạo tệp văn bản mới
Chon File/new
-Mở tệp văn bản hiện có
+chọn File\open
+ Chọn vị trí của tệp cần mở
+Nháy đúp và tên tệp cần mở
B) Đa nội dung văn bản vào từ bàn phím
Đa con trỏ chuột đến vị trí cần nhập văn
bản , gõ văn bản cần nhập vào văn bản từ bàn
phím

-Hai chế độ soản thảo
+chế độ chen
+Chế độ đè
-Sử dụng các phím enter và phím space
+Phím Enter dùng để kết thúc đoạn văn và
xuống dòng
+Phím Space dùng để tạo khoảng trống giữa
các từ
4, Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài chuẩn bị tiết sau
Ngày soạn: / /201
Ngày giảng : / /201
Tiêt 24 Tạo một văn bản đơn giản
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: nắm đợc các bớc tạo một văn bản đơn giản: tạo tệp mới, mở
một tệp văn bản có sẵn, đa nội dung vawn bản từ bàn phím
2, kỹ năng chỉ tạo văn bản
3, vận dụng kiến thức và cuộc sống
II. Chuẩn bị:
1.GV: Chuẩn bị bài tập, phòng máy.
2.HS: học kĩ lí thuyết
III. Tiến trình dạy và học
III. Tiến trình dạy và học
1/ổn định lớp: 1 phút
2/Kiêm tra bài cũ: không
3/Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên nêu các thao tác
Giáo viên nêu các thao tác
Giáo viên nêu các thao tác

Giáo viên nêu các thao tác
7. Các thao tác biên tập
-Chọn đoạn văn bản
+Chọn đoạn văn bản bằng chuột: đa
con trỏ chuột vào nơi bắt đầu, nhấn
và giữ chuột, kéo trên đoạn văn bản
cần đánh dấu và thả chuột ở vị trí kết
thúc.
+Để chọn nhanh., chính xác ta có thể
thực hiện các thao tác sau. để chọn
Một từ nháy đúp chuột lên từ đó
Chộn một câu nhấn phím ctrl và nháy
chuột lên một chữ trong câu
Chọn một dòng nháy chuột ở bên trái
dòng
Nột đoạn nháy đúp chuột bên trái
đoạn
Một khố theo chiều đứng: Giứ phím
ALT và kéo thả chuột
-Sửa và xoá trong đọan văn
+phím đấu dùng để xoá một ký tự tr-
ớc điểm chèn
+Delete dùng để xoá một ký tự sau
dấu chèn
Giáo viên nêu các thao tác
+Xoá đoạn văn bản đã chọn: chọn
đoạn văn bản, nhânh phím delete.
-Khôi phụ những sai xót khó xoá:
nhắp vào nút lện undo hoặc nhấn
phím crtl +Z

-Di chuyển và sao một phần văn bản
+chọn đoạn văn bản cần sao chép, di
chuyển
+Chọn nut lệnh Copy (cut)
+Di chuyển chuột tới vị trí cần sao
chếp, di chuyển, nhấn phím paste
4, Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài chuẩn bị tiết sau
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS:
NG:
Tiết 25 định dạng ký tự
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết và thực hiện đợc các thao tác định dạng ký tự
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng ký tự
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp: 1 phút
2.Kiêm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Định dạng ký tự
Các đặng trng định dạng bao gồm
loại phông chữ
kích thứơc

kiểu chữ
mầu sắc
vị trí tơng đối so với dòng kẻ
a, chọn phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ , cỡ chữ
thêo một trong hai cách sau
Sử dụng thanh công cụ định dạng
Trên thanh công cụ định dạng có
Học sinh ghi bài và thực hiện trên
máy
Học sinh ghi bài và thực hiện trên
máy
nhữnng nút sau: tên phông. cữ chữ.
Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font : Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn tên
phông. cữ chữ, kiểu chữ
b, Khoảng cách giữ các ký tự
Format/ font/charater spacing
c, Chỉ số trên, chỉ số dới
-chuyển chế độ khi gõ chỉ số
Khi muốn đánh chỉ số dới nhấn
đồng thời CTRL và dấu =
Nhấn một lần nữa để trử lại bình
thừơng
Khi muốn đánh chỉ số trên nhấn
đồng thời 3 phím CTRL, SHIFT và
dấu =. Nhấn nh thế một lần nữa để
trở lại bình thờng
Học sinh ghi bài và thực hiện trên

máy
Học sinh ghi bài và thực hiện trên
máy
4, Củng cố hớng dẫn về nhà
Giáo viên củng cố
Về nhà nhgiên cứu lý thuyết và thực hành nếu có máy
NS:
NG:
Tiết 26 Thực hành định dạng ký tự
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: thực hiện đợc các thao tác định dạng ký tự
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng ký tự
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp: 1 phút
2.Kiêm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh sonạ thảo đơn xin học
thêm và đinh dạng phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ , cỡ chữ
thêo một trong hai cách sau
Sử dụng thanh công cụ định dạng
Trên thanh công cụ định dạng có
nhữnng nút sau: tên phông. cữ chữ.
Kiểu chữ

Hoặc sử dụng lện font : Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn tên
phông. cữ chữ, kiểu chữ

Học sinh thực hiện trên máy
Soạn thảo đơn xin học thêm
đinh dạng phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ ,
cỡ chữ thêo một trong hai
cách sau
Sử dụng thanh công cụ định
dạng
Trên thanh công cụ định
dạng có nhữnng nút sau: tên
phông. cữ chữ. Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font :
Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn
tên phông. cữ chữ, kiểu chữ
4, Củng cố hớng dẫn về nhà
Giáo viên củng cố
Về nhà nhgiên cứu lý thuyết và thực hành nếu có máy
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS NG
Tiết 27 Thực hành định dạng ký tự
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: thực hiện đợc các thao tác định dạng ký tự
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành

4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng ký tự
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp: 1 phút
2.Kiêm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh sonạ thảo đơn xin học
thêm và đinh dạng
Học sinh thực hiện trên máy
Soạn thảo đơn xin học thêm
đinh dạng phông chữ
phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ , cỡ chữ
thêo một trong hai cách sau
Sử dụng thanh công cụ định dạng
Trên thanh công cụ định dạng có
nhữnng nút sau: tên phông. cữ chữ.
Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font : Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn tên
phông. cữ chữ, kiểu chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ ,
cỡ chữ thêo một trong hai
cách sau
Sử dụng thanh công cụ định
dạng
Trên thanh công cụ định

dạng có nhữnng nút sau: tên
phông. cữ chữ. Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font :
Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn
tên phông. cữ chữ, kiểu chữ
đinh dạng Khoảng cách giữ các
ký tự
Format/ font/charater
spacing
4, Củng cố hớng dẫn về nhà
Giáo viên củng cố
Về nhà nhgiên cứu lý thuyết và thực hành nếu có máy
NS NG
Tiết 28 Thực hành định dạng ký tự
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: thực hiện đợc các thao tác định dạng ký tự
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng ký tự
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
1.ổn định lớp: 1 phút
2.Kiêm tra bài cũ: không
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh sonạ thảo đơn xin học
thêm và đinh dạng

phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ , cỡ chữ
thêo một trong hai cách sau
Sử dụng thanh công cụ định dạng
Trên thanh công cụ định dạng có
nhữnng nút sau: tên phông. cữ chữ.
Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font : Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn tên
phông. cữ chữ, kiểu chữ
Chỉ số trên, chỉ số dới
-chuyển chế độ khi gõ chỉ số
Khi muốn đánh chỉ số dới nhấn
đồng thời CTRL và dấu =
Nhấn một lần nữa để trử lại bình
thừơng
Khi muốn đánh chỉ số trên nhấn
đồng thời 3 phím CTRL, SHIFT và
dấu =. Nhấn nh thế một lần nữa để
trở lại bình thờng
Học sinh thực hiện trên máy
Soạn thảo đơn xin học thêm
đinh dạng phông chữ
chọn phông chữ. Kiểu chữ ,
cỡ chữ thêo một trong hai
cách sau
Sử dụng thanh công cụ định
dạng
Trên thanh công cụ định
dạng có nhữnng nút sau: tên

phông. cữ chữ. Kiểu chữ
Hoặc sử dụng lện font :
Format/ font
Xuất hiện bảng chọn : chọn
tên phông. cữ chữ, kiểu chữ
đinh dạng Khoảng cách giữ các
ký tự
Format/ font/charater
spacing
c, Chỉ số trên, chỉ số dới
-chuyển chế độ khi gõ chỉ
số
Khi muốn đánh chỉ số dới
nhấn đồng thời CTRL và
dấu =
Nhấn một lần nữa để trử lại
bình thừơng
Khi muốn đánh chỉ số trên
nhấn đồng thời 3 phím
CTRL, SHIFT và dấu =.
Nhấn nh thế một lần nữa để
trở lại bình thờng

4, Củng cố hớng dẫn về nhà
Giáo viên củng cố .Về nhà nhgiên cứu lý thuyết và thực hành nếu có
máy
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS NG
Tiết 29 kiểm tra

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh, các thao tác đã
học
2.HS: học kĩ lí thuyết
III, Đề Bài
III, Đề Bài
BàI 1
Soạn thảo và định dạng phông chữ nh sau
đây thôn vỹ dạ
Hàn mặc tủ
Sao anh không về chơi thôn Vỹ
Nhìn nắng hàng Cau nắng mới lên
Vờn ai mớt quá xanh nh ngọc
Lá trúc che ngang mặt chữ điền
Gió theo lối gió, mây đờng mây
Dòng nớc buồn thiu,hoa bắp lay
Thuyền ai đậu bến sông trăng đó
Có chở trăng về kịp tối nay?
Mơ khách đờng xa,khách đờng xa
áo em trắng quá nhìn không ra
ở đây sơng khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình ai có đậm đà?
Bài 2 Gõ công thức sau
NaOH + H
2
SO
4
-> Na
2
SO4 + H

2
O
a
5
:a
2
= a
3

NS NG
Tiết 30 Định dạng đoạn văn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết và thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn
giản
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng đoạn văn
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
1. ổn định lớp: 1 phút
2. Kiêm tra bài cũ: 4 phút
Nêu các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
GV: thông báo các nội dung của định
dạng văn bản

Thông bán cách căn chỉnh lề và khoảng
cách thụt lề
Thông bán cách định dạng Khoảng cách
giữa các đoạn
1.Định dạng văn bản
-Căn lề
-Thụt lề
-Khoảng cách giữa các đoạn văn
-Dáng vẻ dòng đầu tiên
-Khỏang cách giữa các dòng
GV giao nhiệm vụ học tập.
a, Căn chỉnh lề và khoảng cách thụt lề
C1 Dùng thanh công cụ định dạng và
thớc đo (SGK)
C2 dùng lệnh Paragraph trong bảng
chọn format
b. Khoảng cách giữa các đoạn
có thê thiết đặt khoảng cách giữa các
đoạn văn bản bằng hộp thoại
Thông bán cách định dạng Khoảng cách
giữa các dòng
Paragraph trong bảng chọn Format
c. Khoảng cách giữa các dòng
Để thay đổi khoảng cách giữa các
dòng trong một văn bản ta chọn : bản
chọn Format/ Paragraph nháy vào
tab Indents and spacing chọn kiểu
thích hợp trong ô Line Spacing
4. Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài, xem tiếp phần còn lại của bài

Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS NG
Tiết 31 Định dạng đoạn văn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS biết và thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn
giản
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng đoạn văn
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
3. ổn định lớp: 1 phút
4. Kiêm tra bài cũ: 4 phút
Nêu các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: thông báo Định dạng dòng đầu d. Định dạng dòng đầu tiên
Với văn bản thờng có 3 cách bố trí
tiên
Thông bán cách Sử dụng lệnh Format
paint
Thông bán cách Thiết lập các điểm dừng
Thông bán cách Tạo chữ cái lớn đầu
dòng
dòng đàu tiên: căn thẳng lề trái, thụt
vào một đoạn nào đó so với các dòng

tiếp theo, hay nhô ra
Cách thực hiện (SGK)
Nếu muốn chính xác hơn ta dùng lện
Format/ Paragraph
e. Sử dụng lệnh Format paint
Để sao chếp định dang từ đoạn này
sang đoạn khác, cần tiến hành nh sau:
-chọn đoạn văn đã định dạng và nháy
biểu tợng thanh chổi sơn trên thanh
công cụ chuẩn.
-kéo thả chuột trên đoạn văn bản cần
định dạng
f. Thiết lập các điểm dừng
g. Tạo chữ cái lớn đầu dòng
- Đặt dấu chèn vào đoạn văn bản chọn
format/ Drop Cap
_Trên Hộp thoaik Drop Cap nháy
chuột vào một trong 3 khả năng lựa
chon trong ô Position . chọn phông
chữ, chọn số hàng, chọn khoảng cách
từ bên phải chữ đầu đến phần còn lại
-Nhay nút OK
4. Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài, thực hành nếu có máy
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS NG
Tiết 32 Định dạng đoạn văn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn giản

2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng đoạn văn
II. Chuẩn bị:
- GV: CHuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
5. ổn định lớp: 1 phút
6. Kiêm tra bài cũ: 4 phút
Nêu các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
GV: yêu cầu học sinh mở một văn bản có
1.Định dạng văn bản
-Căn lề
sẵn trên máy thực hiên các nội dung
trong định dạng đoạn văn?
căn chỉnh lề và khoảng cách thụt lề
định dạng Khoảng cách giữa các đoạn
định dạng Khoảng cách giữa các dòng
-Thụt lề
-Khoảng cách giữa các đoạn văn
-Dáng vẻ dòng đầu tiên
-Khỏang cách giữa các dòng
GV giao nhiệm vụ học tập.
a, Căn chỉnh lề và khoảng cách thụt lề
C1 Dùng thanh công cụ định dạng và
thớc đo (SGK)

C2 dùng lệnh Paragraph trong bảng
chọn format
b. Khoảng cách giữa các đoạn
có thê thiết đặt khoảng cách giữa các
đoạn văn bản bằng hộp thoại
Paragraph trong bảng chọn Format
c. Khoảng cách giữa các dòng
Để thay đổi khoảng cách giữa các
dòng trong một văn bản ta chọn : bản
chọn Format/ Paragraph nháy vào
tab Indents and spacing chọn kiểu
thích hợp trong ô Line Spacing
4. Hớng dẫn về nhà: 2 phút - Về nhà học bài, xem tiếp
phần còn lại của bài
NS NG
Tiết 33 Định dạng đoạn văn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn giản
2. Kỹ năng: HS nghiêm túc học tập, thực hiện đúng nội qui sử dụng máy.
3. Thái độ: HS nghiêm túc khi thực hành
4. Trọng tâm: Các thao tác định dạng đoạn văn
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị phòng máy.
- HS: học lí thuyết.
III. Hoạt động dạy và học
7. ổn định lớp: 1 phút
8. Kiêm tra bài cũ: 4 phút
Nêu các thao tác định dạng kí tự và định dạng đoạn
văn?
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
yêu cầu học sinh mở một văn bản có sẵn
trên máy thực hiên các nội dung trong
định dạng đoạn văn?
GV:
Định dạng dòng đầu tiên
Sử dụng lệnh Format paint
Thiết lập các điểm dừng
Tạo chữ cái lớn đầu dòng
d. Định dạng dòng đầu tiên
Với văn bản thờng có 3 cách bố trí
dòng đàu tiên: căn thẳng lề trái, thụt
vào một đoạn nào đó so với các dòng
tiếp theo, hay nhô ra
Cách thực hiện (SGK)
Nếu muốn chính xác hơn ta dùng lện
Format/ Paragraph
e. Sử dụng lệnh Format paint
Để sao chếp định dang từ đoạn này
sang đoạn khác, cần tiến hành nh sau:
-chọn đoạn văn đã định dạng và nháy
biểu tợng thanh chổi sơn trên thanh
công cụ chuẩn.
-kéo thả chuột trên đoạn văn bản cần
định dạng
f. Thiết lập các điểm dừng
g. Tạo chữ cái lớn đầu dòng
- Đặt dấu chèn vào đoạn văn bản chọn
format/ Drop Cap
_Trên Hộp thoaik Drop Cap nháy

chuột vào một trong 3 khả năng lựa
chon trong ô Position . chọn phông
chữ, chọn số hàng, chọn khoảng cách
từ bên phải chữ đầu đến phần còn lại
-Nhay nút OK
4. Hớng dẫn về nhà: 2 phút
- Về nhà học bài, thực hành nếu có máy
Ngày / /
Duyệt chuyên môn
NS NG
Tiết 34 ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs ôn lại các kiến thức về soạn thảo văn bản đơn giản,
chỉnh sửa văn bản, định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2. Kỹ năng: HS có thể thao tác đợc trên máy để tạo một văn bản đơn giản.
Tiến hành chỉnh sửa và định dạng cho đoạn văn bản đó.
3. Thái độ: HS nghiêm túc học tập.
4. Trọng tâm: Bài tập về soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
II. Chuẩn bị:
GV: nghiên cứu tài liệu, ra hệ thống bài tập
HS: học kĩ lí thuyết từ đầu chơng.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Luyện tập (40 phút)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đầu của các câu đúng:
A. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay
khi gõ nội dung văn bản.
B. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống hàng dới khi con
trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em có thể sửa lỗi trong văn bản
sau khi gõ xong nội dung văn bản bất kì lúc nào em thấy cần thiết.

D. Em có thể trình bày nội dung văn bản bằng một vài phông chữ nhất
định.
Bài 2: Nêu sự giống nhau và khác nhau về chức năng của phím Delete
và phím Backscape trong soạn thảo văn bản.
Bài 3: Nêu ý nghĩa các nút lện sau trong Word
Nút lệnh Tên Sử dụng để
New
Open
Save
Print
Cut
Copy
Paste
Undo
Redo
Bài 4: Điền tác dụng định dạng của các nút lệnh sau:
:
:
:.
:.
Bài 5: Hãy nêu các thao tác để dịnh dạng một phần văn bản với cỡ chữ
13.
Bài 6: Hãy điền tác dụng định dạng đoạn văn của các nút lệnh sau đây:
+ : + : + : + : + : + : +
Bài 7: Em chỉ chọn một phần của đoạn văn bản và thực hiện một lệnh
định dạng đoạn văn. Lệnh có tác dụng đối với toàn bộ đoạn văn bản
không?
Bài 8: Nêu các thao tác sao chép phần văn bản.
Bài 9: Nêu các thao tác di chuyển phần văn bản.
Đáp án các bài tập:

Bài 1: B, C đúng
Bài 2:
- Giống nhau: Phím Backscape và Delete dùng để xoá kí tự
- Khác nhau: + Phím Backscape dùng để xoá kí tự bên trái con trỏ.
+ Phím Delete để xoá kí tự bên phải con trỏ.
Bài 3:
Nút lệnh Tên Sử dụng để
New Mở văn bản mới
Open Mở văn bản có trong máy tính
Save Lu văn bản vào máy
Print In văn bản
Cut Xoá phần văn bản đã chọn và lu vào bộ nhớ của máy
tính.
Copy Lu phần văn bản đợc chọn vào bộ nhớ của máy tính.
Paste Dán phần văn bản trong bộ nhớ máy tính vào vị trí con
trỏ
Undo Khôi phục lại một thao tác
Redo Tiến 1 thao tác sau khi dùng nút Undo
Bài 4: : định dạng kiểu chữ đậm : định dạng kiểu chữ
nghiêng
: định dạng kiểu chữ gạch chân : chọn màu chữ
Bài 5: - Chọn phần văn bản.
- Nhấn chuột vào mục Size, nhập số 13 và nhấn Enter.
Bài 6:
+ : căn thẳng lề trái + : Căn thẳng lề phải + : căn giữa + :
căn thẳng hai lề
+ : giảm lề trái của đoạn + : tăng lề trái của đoạn + khoảng
cách dòng trong đoạn
Bài 7: Em chỉ chọn một phần của đoạn văn bản và thực hiện một lệnh
định dạng đoạn văn. Lệnh có tác dụng đối với toàn bộ đoạn văn bản .

Bài 8: B1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút copy, khi đó phần
văn bản đợc chọn đợc lu vào bộ nhớ của máy tính.
B2: Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép và nháy nút Paste.
Bài 9:
B1: Chọn phần văn bản cần di chuyển và nháy nút Cut trên thanh công cụ
chuẩn để xoá phần văn bản đó tại vị trí cũ. Phần văn bản đó đợc lu vào bộ
nhớ của máy tính.
B2: Đa con trỏ soạn thảo tới vị trí mới và nháy nút Paste.
Củng cố Dặn dò (5 phút)
Củng cố Dặn dò (5 phút)
- Về nhà các em ôn tập kĩ các nội dung đã đợc ôn tập để tiết sau kiểm tra 1
tiết
- Đề kiểm tra gồm phần trắc nghiệm và phần tự luận
Ngµy / /
DuyÖt chuyªn m«n
Ngµy so¹n:15/12/010
Ngµy d¹y:
Ngµy so¹n: 10/12/2011 Ngµy gi¶ng:
TiÕt 35 kiÓm tra
I. Môc tiªu:

×