Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Ngân hàng trắc nghiệm Vi Xử Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.1 KB, 16 trang )

Phần 1: Tổng quan vi xử lý và hệ Vi xử lý
1. Trên thực tế vi xử lý được phân thành mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
[<br>]
2. Vi xử lý bao gồm bao nhiêu khối chức năng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
[<br>]
3. Hệ vi xử lý gồm bao nhiêu khối chức năng chính
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[<br>]
4. Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là
A. Bộ nhớ RAM B. Bộ nhớ ROM C. Bộ nhớ băng từ D. Cả 3
phương án trên
[<br>]
5. Đơn vị số học và logic ALU
A. Thực hiện các phép toán số học B. Thực hiện các phép toán logic
C. Thực hiện các phép toán số học và logic D. Đáp án khác
[<br>]
6. Khả năng quản lý bộ nhớ của hệ vi xử lý phụ thuộc
A. Độ rộng bus dữ liệu B. Độ rộng bus địa chỉ
C. Độ rộng bus điều khiển D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
7. Vi xử lý đầu tiên của Intel ra đời năm nào
A. 1961 B. 1971 C. 1981 D. Đáp án
khác
[<br>]
8. Các thành phần trong hệ vi xử lý liên kết với nhau thông qua bao nhiêu hệ thông
bus
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
[<br>]
9. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được


chứa tại bộ phận nào trong CPU?
A. Thanh ghi PC B. Thanh ghi IR
C. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển D. ALU
[<br>]
10. Nhiệm vụ của CPU là?
A. Điều hành hoạt động của toàn hệ thống theo ý định của người sử dụng thông qua
chương trình điều khiển
B. Thi hành chương trình theo vòng kín gọi là chu kỳ lệnh.
C. Giao tiếp với các thiết bị xuất nhập
D. Cả 2 câu A và B đều đúng
[<br>]
11. ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính?
A. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
B. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM,không cho phép ghi dữ liệu vào ROM,không mất dữ
liệu khi mất nguồn điện.
C. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, mất dữ liệu khi mất
nguồn điện.
D. Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu
khi mất nguồn điện.
[<br>]
12. Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều?
A. Bus dữ liệu B. Bus địa chỉ
C. Bus điều khiển D. Cả 3 phương án trên
[<br>]
13. Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ đi
từ?
A. Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
B. Từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi đến CPU
C. Cả hai câu a và b đều đúng

D. Cả hai câu a và b đều sai
[<br>]
14. Một bộ vi xử lý có 20 đường dây địa chỉ. Cho biết số lượng vị trí nhớ mà bộ vi xử
lý đó
có khả năng truy xuất?
A. 1024 B. 1024K C. 1024M D. 1024G
[<br>]
15. Các thiết bị ngoại vi được nối tới bộ vi xử lý?
A. Thông qua các cổng vào ra
B. Thông qua Bus dữ liệu
C. Thông qua Bus địa chỉ
D. Thông qua bộ nhớ
[<br>]
16. Bộ nhớ có thể truy cập ngẫu nhiên là:
A. Bộ nhớ ROM và bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ băng từ
17. Một lệnh của bộ vi xử lý là:
A. Chuỗi các bit 0 và 1 cung cấp cho vi xử lý để nó thực hiện được một chức năng số cơ
bản
B. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong vi xử lý.
C. Chuỗi các bit 0 và 1 nằm trong một ô nhớ.
D. Chuỗi các bit 0 và 1 bất kỳ.
18. Bộ vi xử lý là:
A. Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.
B. Hệ thống các vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình.
C. Là một vi mạch tương tự hoạt động theo chương trình
D. Là một vi mạch số hoạt động theo chương trình.
19. Bus dữ liệu là:

A. Các đường hai chiều của bộ vi xử lý
B. Các ngõ vào của vi xử lý
C. Các ngõ ra của vi xử lý
D. Là các đường trở kháng cao của bộ nhớ
20. Đơn vị nào quản lý việc nhập xuất, địa chỉ, lấy lệnh, ghi đọc bộ nhớ ?
A. EU
B. BIU
C. CU
D. CPU
21. Chương trình của hệ thống vi xử lý là:
A. Là tập hợp các lệnh được sắp xếp theo giải thuật của một bài toán hay một công việc
nào đó.
B. Là một tập hợp các lệnh sắp xếp một cách ngẫu nhiên.
C. Là một tập hợp các lệnh điều khiển vi xử lý hoạt động.
D. Tập lệnh của nhà sản xuất bộ vi xử lý cung cấp
22. Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do:
A. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
B. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Không mất chu kỳ lấy lệnh từ bộ nhớ.
23. Trong hệ thống vi xử lý Bus là:
A. Là nhóm đường tín hiệu có cùng chức năng trong hệ thống vi xử lý
B. Đường truyền thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý.
C. Thiết bị vận chuyển thông tin giữa các khối mạch của hệ thống vi xử lý.
D. Là nơi chứa dữ liệu trong hệ thống vi xử lý.
24. Trong hệ thống vi xử lý Bus điều khiển dùng để:
A. Xác định các chế độ hoạt động của HT vi xử lý
B. Lấy lệnh để thực hiện
C. Lấy địa chỉ vào vi xử lý.
D. Truyền dữ liệu với vi xử lý

25. Trong hệ thống vi xử lý trước khi thực hiện chương trình được chứa trong:
A. Trong bộ nhớ bán dẫn.
B. Trên Bus dữ liệu.
C. Các bộ đệm trong vi xử lý
D. Trong cổng vào ra.
Phần 2: Biểu diễn các phép toán trong thanh ghi
26. Số 125 khi đổi sang hệ nhị phân là
A. 1111111 B. 1111101 C. 1100111 D. 1110111
[<br>]
27. Số 0A35DH khi đổi sang hệ nhị phân là
A. 1010001101011101 B. 1010101101011101 C. 1100001101010101 D.
1010101001010101
[<br>]
28. Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là
A. 1111101 B. 01111101 C. 1110111 D. 01110111
[<br>]
29. Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là
A. 11111101 B. 10000011 C. 10000010 D. Đáp án
khác
[<br>]
30. Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit
117+96
A. 11010101 B. 111010101 C. 11100101 D. 10101010
[<br>]
31. Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit
65-137
A. 10111000 B. 0111000 C. 00111000 D. 111000
[<br>]
32. Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit
0AB75H+1234H

A. 1011110110101001 B. 1001010110111101 C. 10111101 D. 10101001
[<br>]
33. Mã BCD chuẩn của số 25 là
A. 00100101 B. 10101 C. 11001 D. 01010101
[<br>]
34. Mã ASCII của chữ số 5 là
A. 35H B. 53 C. 0110101 D. cả 3 đáp
án trên
[<br>]
35. Mã ASCII của chữ Z là
A. 1011010 B. 1111010 C. 1010101 D. 1010111
[<br>]
36. Mã BCD nén là:
A. Kết hợp hai số BCD thành 1 byte
B. Thay 4 bit cao bằng 0H
C. Số BCD dài 1 Byte
D. Thay 4 bit thấp bằng 0H
[<br>]
37. Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
C. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
D. Lấy bù 1 trừ đi 1
[<br>]
38. Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách:
A. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
B. Là số nhị phân của số đó
C. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
D. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1
[<br>]

39. Trong hệ nhị phân một byte bằng
A. 4 bit B. 8 bit C. 10 bit D. 16 bit
[<br>]
40. Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng:
A. Là số bù hai của số dương tương ứng
B. Là số bù 1 của số dương tương ứng
C. Là số bù 10 của số dương tương ứng
D. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1.
41. Mã BCD chuẩn của số 17 là
A. 00010111 B. 10001 C. 11001 D. 01010101
42. Mã ASCII của chữ số 7 là
A. 37H B. 55 C. 0110111 D. cả 3 đáp
án trên
43. Mã ASCII của chữ A là
A. 1000001 B. 1111010 C. 1010101 D. 1010111
44. Mã ASCII của chữ z là
A. 1111010 B. 1111010 C. 1010101 D. 1010111
45. Mã ASCII của chữ a là
A. 1100001 B. 1111010 C. 1010101 D. 1010111
46. Trong hệ nhị phân số âm có:
A. Bit MSB bằng 1
B. Bit LSB bằng 0
C. Bit LSB bằng 1
D. Bit MSB bằng 0
47. Bao nhiêu bit nhị phân được viết gọn lại thành một số Hex?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
48. Với mã BCD số 80 thập phân có thể biểu diễn bằng ít nhất:

A. 8 bit
B. 7 bit
C. 5 bit
D. 6 bit
49. Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng
A. 1111 1111 1111 1111B
B. 1000 0000 0000 0001B
C. 0000 0000 1000 0001B
D. 0000 0000 1111 1111B
50. Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng
A. 01111111
B. 10000000
C. 10000001
D. 11111111
Phần 3: Cấu trúc vi điều khiển 8051
Vi điều khiển 8051 là hệ vi xử lý
A. 4 bit B. 8 bit C. 12 bit D. 16 bit
[<br>]
Kích thước bộ nhớ RAM của vi điều khiển 8051 là
A. 64B B. 128B
C. 256B D. 512B
[<br>]
Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu Port vào ra 8 bit
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
[<br>]
Vi điều khiển 8051 có bao nhiêu thanh ghi đa năng
A. 4 B. 8 C. 10 D. 12
[<br>]
Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ cho 8051
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8

[<br>]
Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào
A. 1976 - Hãng Intel
B. 1976 - Hãng Motorola
C. 1980 - Hãng Intel
D. 1980 - Hãng Zilog.
[<br>]
Kích thước bộ nhớ ROM của vi điều khiển 8051 là
A. 2KB B. 4KB
C. 8KB D. 16KB
[<br>]
Số lượng bộ đếm/bộ định thời có trong chip 8051 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[<br>]
Khi các port xuất nhập của 8051 đóng vai trò là port xuất nhập dữ liệu thì
port nào cần
phải có điện trở kéo lên bên ngoài:
A. P0 B. P1 C. P2 D. P3
[<br>]
Tần số phổ dụng của thạch anh sử dụng cho hầu hết các chip vi điều khiển họ MCS-51 là:
A. 10MHz B. 11MHz C. 12MHz D. 16MHz
[<br>]
Dung lượng bộ nhớ chương trình ngoài và bộ nhớ dữ liệu ngoài tối đa mà chip 8051 có
khả năng truy xuất là
A. 32KB B. 64KB C. 128KB D. 256KB
[<br>]
Các dãy thanh ghi (bank) của chip 8051 nằm trong:
A. Bộ nhớ chương trình bên trong B. Bộ nhớ chương trình bên ngoài
C. Bộ nhớ dữ liệu bên trong D. Bộ nhớ dữ liệu bên ngoài
[<br>]

RST là tín hiệu điều khiển
A. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài
B. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài
C. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp
D. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051
[<br>]
ALE là tín hiệu điều khiển
A. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
C. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp
D. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051
[<br>]
PSEN là tín hiệu điều khiển
A. Cho phép truy xuất (đọc) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
B. Cho phép truy xuất (sử dụng) bộ nhớ chương trình bên ngoài.
C. Cho phép chốt địa chỉ để thực hiện việc giải đa hợp
D. Cho phép thiết lập lại chế độ hoạt động cuả chip 8051
[<br>]
Phần 4: Bài tập
Lệnh giảm bộ đếm đi 1 và nhảy đến nhãn nếu bộ đếm khác 0
A. DJNZ
B. CJNE
C. LOOP
D. JMP
[<br>]
Lệnh DJNZ khi thực hiện tốn bao nhiêu chu kỳ máy
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[<br>]
Lệnh NOP khi thực hiện tốn bao nhiêu chu kỳ máy
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

[<br>]
Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, các dãy thanh ghi có địa chỉ
A. 00H-1FH
B. 20H-2FH
C. 30H-7FH
D. 80H-FFH
[<br>]
Trong không gian bộ nhớ dữ liệu bên trong của chip 8051, vùng ram định địa chỉ bit có địa
chỉ
A. 00H-1FH
B. 20H-2FH
C. 30H-7FH
D. 80H-FFH
[<br>]
Khi thực hiện phép nhân 2 số 8 bit với nhau thì byte cao của kết quả sẽ được chứa trong
thanh ghi nào?
A. A
B. B
C. TH0
D. TL0
[<br>]
Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì thương số sẽ được chứa trong thanh ghi
nào?
A. A
B. B
C. TH1
D. TL1
[<br>]
Khi thực hiện phép chia 2 số 8 bit với nhau thì số dư sẽ được chứa trong thanh ghi nào?
A. A

B. B
C. TH1
D. TL1
[<br>]
Khi khởi động chip 8051, mặc định bank thanh ghi tích cực là bank nào?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
[<br>]
Nếu thạch anh gắn ngoài chip 8051 có tần số 11,0592MHz thì 1 chu kỳ máy dài bao lâu?
A. 1 µs
B. 1,082 µs
C. 1,052 µs
D. 0,892 µs
[<br>]
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của
bộ nhớ chương trình?
A. SJMP
B. AJMP
C. LJMP
D. RJMP
[<br>]
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không
gian bộ nhớ chương trình 64KB.
A. SJMP
B. AJMP
C. LJMP
D. RJMP
[<br>]

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây thuộc nhóm lệnh số học của chip 8051.
A. INC
B. SWAP
C. XCH
D. CPL
[<br>]
Lệnh DA được sử dụng sau lệnh nào
A. INC
B. ADD
C. ADDC
D. SUBB
[<br>]
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0
A. JNZ rel
B. JZ rel
C. JC rel
D. JNC rel
[<br>]
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu cờ nhớ C bằng 0
A. JNZ rel
B. JZ rel
C. JC rel
D. JNC rel
[<br>]
Lệnh tráo đổi 4 bit cao và 4 bit thấp của thanh ghi A?
A. SWAP A
B. XCH AL,AH
C. CPL A
D. DA A
[<br>]

Lệnh nào trong các lệnh sau là sai?
A. ADD A,R0
B. ADD A,B
C. ADD R0,#10
D. INC R0
[<br>]
Lệnh nhảy đến rel nếu R0 khác 100
A. CJNE R0,100,rel
B. CJNE R0,#100,rel
C. DJNZ R0,rel
D. DJNZ R0,100,rel
[<br>]
Lệnh chuyển số 100 vào thanh ghi A
A. MOV A,100
B. MOV A,#100
C. MOV A,[100]
D. MOV A,@R0
[<br>]
Lệnh chuyển nội dung ô nhớ có địa chỉ 100 trên RAM vào A
A. MOV A,100
B. MOV A,#100
C. MOV A,[100]
D. MOV A,@R0
[<br>]
Lệnh lấy dữ liệu ra từ ngăn xếp?
A. POP
B. PUSH
C. POPF
D. PUSHF
[<br>]

Lệnh nào không xóa thanh ghi A?
A. ORL A,#0FFH
B. ANL A,#00H
C. XOL A,A
D. MOV A,#0
[<br>]
Lệnh giảm nội dung thanh ghi R1?
A. DEC R1
B. INC R1
C. SUBB R1,#1
D. ADD R1,#1
[<br>]
Lệnh nào trong các lệnh sau thuộc nhóm lệnh xử lý bit?
A. ADD
B. SWAP
C. CPL
D. XCH
[<br>]
Lệnh nào sai trong các lệnh sau?
A. INC DPTR
B. DEC DPTR
C. INC DPL
D. DEC B
[<br>]
Đoạn chương trình sau thực hiện hết bao nhiêu chu kỳ máy
MOV R0,#200
DJNZ R0,$
A. 200 B. 400
C. 201 D.* 401
[<br>]

Đoạn chương trình sau thực hiện hết bao nhiêu chu kỳ máy
MOV R0,#200
LAP:
MOV R1,#200
DJNZ R1,$
DJNZ R0,LAP
A. 80000 B.* 80601
C. 80600 D. 80603
[<br>]
Đoạn chương trình sau thực hiện hết bao nhiêu chu kỳ máy
MOV R0,#200
LAP:
MOV R1,#200
LAP1:
NOP
NOP
NOP
DJNZ R1,LAP1
DJNZ R0,LAP
A. 200000 B.* 200601 C. 200603 D.200600
[<br>]
Nguồn xung nhịp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng… tần số dao động thạch
anh:
A. 1/2 B. 1/4
C. 1/6 D. 1/12
[<br>]
Người ta sử dụng Timer để:
A. Định thì khoảng thời gian B. Đếm sự kiện
C. Tạo tốc độ baud cho cổng nối tiếp D. Cả 3 đáp án trên
[<br>]

Bit cờ nào dùng báo tràn Timer0
A. TR0 B. TF0
C. TR1 D. TF1
[<br>]
Bit nào điều khiển cho phép Timer1 hoạt động?
A. TR0 B. TF0
C. *TR1 D. TF1
[<br>]
Chế độ Timer tự động nạp lại là chế độ
A. 0 B. 1
C.= 2 D. 3
[<br>]
Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 256  65536 µs (giả sử dùng thạch anh là
12MHz) ta dùng kỹ thuật:
A. Điều chỉnh bằng phần mềm B. Chế độ 8 bit tự nạp lại
C.= Chế độ 16 bit D. Chế độ 8 bit độc lập
[<br>]
Khi lập trình định thì với khoảng thời gian lớn hơn 65536 µs (giả sử dùng thạch anh là
12MHz) ta dùng kỹ thuật:
A. Điều chỉnh bằng phần mềm B. Chế độ 8 bit tự nạp lại
C. Chế độ 16 bit D. *Chế độ 16 bit kết hợp vòng lặp
[<br>]
Chương trình con là:
A. Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh RET
B. Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh END
C. Có thể được gọi ở nhiều nơi trong chương trình chính
D.= A và C đúng
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #55H

LOOP: DEC A
JZ LOOP
END
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 0 B. 56H
C. 55H D. 54H
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #55H
LOOP: DEC A
JNZ LOOP
END
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 0 B. 56H
C. 55H D. 54H
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F0H
MOV B, #0E2H
ORL A,B
Kết quả của thanh ghi B là:
A. 0E2H B. 0F0H
C. 0F2H D. 0FFH
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0F0H
MOV B, #0E2H
ORL A,B
Kết quả của thanh ghi A là:
A. 0E2H B. 0F0H

C. 0F2H D. 0FFH
[<br>]
Đoạn chương trình nào được thực hiên 100 lần:
A. LAP:

JMP LAP
B. MOV R0,#100
LAP:

DJNZ R0,LAP
C. MOV R0,#0
LAP:

INC R0
INC R0
CJNE R0,#100,LAP
D. Đáp án khác
[<br>]
Đoạn chương trình nào được thực hiên 50 lần:
A. LAP:

JMP LAP
B. MOV R0,#100
LAP:

DJNZ R0,LAP
C. =MOV R0,#0
LAP:

INC R0

INC R0
CJNE R0,#100,LAP
D. Đáp án khác
[<br>]
Đoạn chương trình nào được thực hiên vô hạn lần:
A. LAP:

JMP LAP
B. MOV R0,#100
LAP:

DJNZ R0,LAP
C. =MOV R0,#0
LAP:

INC R0
INC R0
CJNE R0,#100,LAP
D. Đáp án khác
[<br>]
Các phương pháp điều khiển led 7 đoạn:
A. Nối thẳng B. Quét
C. Chốt D. Cả 3
[<br>]
Không dùng các IC số hỗ trợ thì 1 chip 8051 điều khiển được tối đa bao nhiêu ma trận led 1
màu 8*8:
A. 1
B. 2
C. =3
D. 4

[<br>]
Lệnh nào dùng để nhận tín hiệu từ phím đơn:
A. JB B. JNB
C. Cả A và B đúng D.= Cả A và B sai
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #22H
MOV B, #10H
MUL AB
Kết quả của thanh ghi B là:
A. 22H B. 20H
C. 10H D. =02H
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #23
MOV B, #10
DIV AB
Kết quả của thanh ghi B là:
A. 2 B. =3
C. 10 D. 23
[<br>]
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #0FFH
INC A
Kết quả của thanh ghi A là:
A= 00H B. 0FFH
C. 0FEH D. Không xác định
[<br>]

×