Tải bản đầy đủ (.docx) (64 trang)

đồ án tốt nghiệp thiết kế kỹ thuất pai-dầm super t

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.29 KB, 64 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ KỸ THUẤT PAI-DẦM SUPER T
1
I. Số liệu thiết kế:
Chiều dài toàn dầm: L= 33m
Khoảng cách đầu dầm đến tim gối: a= 0.35m
Khẩu độ tính toán: Ltt= L-2a=32.3m
Tải trọng thiết kế: - Hoạt tải HL93
- Tải trọng người 3Kpa
Mặt xe chạy: B1= 8m
Lề người đi: B2= 1.2m
Lan can: B3= 0.3m
Tổng bề rộng cầu: B=B1+2*B2+2*B3+2*0.04=11.08m
Dạng kết cấu nhòp: cầu dầm
Dạng mặt cắt: Super T
Vật liệu kết cấu: BTCT dự ứng lực
Công nghệ chế tạo: Căng trước
Cấp bêtông: dầm chủ:
'
1c
f
= 50MPa
Bản mặt cầu:
'
2c
f
= 35MPa
Tỷ trọng bêtông:
c
γ
=2450 KG/


3
m
Loại cốt thép DUL: tao thép Tao 7 sợi xoắn đường kính
ps
D
=15.2mm
Cường độ chòu kéo tiêu chuẩn:
pu
f
=1860MPa
Thép thường G60
u
f
=620MPa
y
f
=420MPa
Quy trình thiết kế: 22TCVN 272-05
II. Thiết kế cấu tạo
A. Lựa chọn kích thước mặt cắt ngang cầu
¯ Số lượng dầm chủ:
b
N
= 5
¯ Khoảng cách giữa 2 dầm chủ: S= 2220 mm
¯ Lề người đi khác mức với mặt cầu phần xe chạy
¯ Bố trí dầm ngang tại các vò trí gối cầu: 2 mặt cắt
¯ Số lượng dầm ngang:
( 1) 2 8
n b

N N
= − × =
¯ Chiều dày trung bình của bản:
f
h
= 20cm
¯ Lớp BT atphan:
1
t
=70mm
¯ Tầng phòng nước:
2
t
=4mm
2
i = 2 % i = 2 %
TÇng phßng n íc: 0.4 cm
Líp BTCT liªn kÕt: 20cm
Bª t«ng atphan: 7 cm
11004x2220=88801100
30012004040004000401200300
B. Caỏu taùo dam ch :
ẹoaùn caột khaỏc:
800
ck
L mm
=
ẹoaùn dam ủaởc:
1200
dac

L mm
=
1) Mt ct ngang dm trờn gi:
1
10
100
700
1600
495
75
1700
100
2200
3
1210
100700
800
883
100
75
10
1
2) Mặt cắt ngang dầm tại đoạn cắt khấc:
3) Mặt căt ngang dầm tại giữa nhịp:
C. Caáu taïo daàm ngang:
4
670 25 25 670
2200
810
100

75
100
1600
25
495
700
226 79
210 290
50
1
10
1010
75575
650
100
1327
75575
650
800
Diện tích dầm ngang:
( ) ( )
2 2
1010 100 .75 1010 2.100 1327 .575 / 2 812637.5 0,813
dn
A mm m= + + + + = =
III. Tính toán đặc trưng hình học dầm Super-T
Xét các mặt cắt đặc trưng gồm:
+ Mặt cắt gối:
1
0x m

=
+ Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện:
2
1,65x m=
+ Mặt cắt không dính bám 1:
3
3x m
=
+ Mặt cắt không dính bám 2:
4
6x m
=
+ Mặt cắt giữa nhòp L/2:
5
32,3
16,15
2 2
tt
L
x m= = =
800900
1700
350
1200800
a. Mặt cắt trên gối
1
x
:
Ta sẽ quy đổi tiết diện Super-T về tiết diện đơn giản hơn để thuận tiện cho việc
tính toán.

 Tiết diện nguyên khối:
Ta quy đổi theo nguyên tắc sau:
5
bt
hch-hc
h
bb
Vx
Vy
bf1
hf1
h1
bw1
+
1
1210
f t
b b mm
= =
+
1
800h h mm
= =
+
( ) ( )
1 1
2 / 2 / 1210 100 1210 100 75 168,8
f c t t t x y f
h h b b b V V b mm
 

= × + + − × = × + − × =
 
 
 
+
( )
( )
( )
( )
1
1
2
883 1210 2 100 .625
937.2
2 631,2
2
b t x c y
w
f
b b V h h V
b mm
h h
+ − − −
+ − ×
= = =
×

Diện tích của tiết diện nguyên khối:
( )
1 1 1 1 1 1

2 2
1210 168,8 631,2 937, 2 795808,64 0.796
g f f f w
A b h h h b
mm m
= × + − ×
= × + × = =
 Tiết diện liên hợp:
Ta quy đổi theo nguyên tắc tương tự:
6
75
100
883
800
700 100
1210
136,4 136,4
937,2
800
631,2 168,8
1210
1
10
495
883
75
100
800
700 100
2200

2220
200
2220
200
136,6663,4
800
891,7
2200
654,15654,15
Diện tích của tiết diện liên hợp:
( )
2 2 2 2 2 2 2
2 2
.
0,837.200 2220 2200 136,6 663,4 891,7
1336073,78 1,336
cban
g f f f w
cdam
E
A h b b h h h b
E
mm m
= × + × + −
= × + × + ×
= =
b. Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện
2
x
:

 Tiết diện nguyên khối:
Diện tích tiết diện nguyên khối:
2 2
1
2200.136,6 1563,4.834 1604395,6 1,6
g
A mm m= + = =
 Tiết diện liên hợp:
7
1
10
495
75
100
700
1700
1600 100
2200 2200
136,61563,4
1700
834
683 683
683683
834
1700
1563,4 136,6
1001600
1700
700
100

75
495
10
1
2220
200
2220
200
2200 2200
Diện tích tiết diện liên hợp:
2 2
2 1 2 2
. . 2048395,6 2,048
cban
g g
cdam
E
A A h b mm m
E
= + = =
c. Mặt cắt giữa nhòp:

595595
1700
200
700
325 1259 116
1390670 25 25 670
2200
810

100
75
100
1600
25
495
700
226 79
210 290
50
1
10
1700
Tiết diện nguyên khối:
8
Dieọn tớch tieỏt dieọn nguyeõn khoỏi:
1
2 2
1390.116,2 200.1421,27 700.162,53.2
559543 0,56
g
A
mm m
= + +
= =

250250
200
22202220
1390

2200
1700
10
1
50
290210
79226
700
495
1600
100
75
100
1161259325
700
200
1700
595 595
Tieỏt dieọn lieõn hụùp:
9
Diện tích tiết diện liên hợp:
2 2
2 1
0,837.2220.200 1003543 1,003
g g
A A mm m= + = =
IV. Hệ số phân bố tải trọng:
a) Hệ số làn:
Số làn thiết kế:
2

lan
n =
Hệ số làn:
1
lan
m =
b) Phân bố hoạt tải theo làn đối với mômen và lực cắt
Tỷ lệ mun đàn hồi giữa dầm chủ và bản mặt cầu
Cường độ chòu nén của bêtông làm dầm chủ:
cd
f' 50MPa
=
Mun đàn hồi của dầm chủ:
1,5 1,5
cd c cd
E 0,043.γ . f' 0,043.2500 . 50 36870MPa= = =
Cường độ chòu nén của bêtông làm bản mặt cầủ :
' 35
cb
f MPa
=
Mun đàn hồi của bản mặt cầu:
1,5 1,5
cb c cb
E 0,043.γ . f' 0,043.2500 . 35 30850MPa= = =
Tỷ số :
cban
cdam
E
30850

n 0,837
E 36870
= = =
c) Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong các dầm giữa:
Với dầm Super-T, hệ số phân bố tải ngang được tính theo công thức:
Ta xét phạm vi áp dụng của các công thức tra bảng:
+
1800 2220 3500S≤ = ≤
(thỏa)
+
450 1700 1700H≤ = ≤
(thỏa)
+
6000 33000 73000L≤ = ≤
(thỏa)
+
5 3
b
N = ≥
(thỏa)
 Với 1 làn thiết kế chòu tải:
( )
0,25
0,35
2
0,35 0,25
2
.
. .
910

2220 2220.1700
. 0,335
910 32300
SI
M
tt
S S H
m g
L
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 
   
= =
 ÷  ÷
   
 Với 2 hoặc nhiều làn thiết kế chòu tải:
10
( )
0,125
0,6
2
0,6 0,125
2
.
. .

1900
2220 2220.1700
. 0,544
1900 32300
MI
M
tt
S S H
m g
L
 
 
=
 ÷
 ÷
 
 
   
= =
 ÷  ÷
   
Hệ số phân bố ngang cho mômen dầm trong là giá trò lớn nhất trong hai giá
trò:
( ) ( ) ( )
( )
. . , . 0,544
I SI MI
M M M
m g Max m g m g= =
d) Hệ số phân bố hoạt tải đối với mômen trong dầm biên:

 Với 1 làn thiết kế: dùng phương pháp đòn bẩy
Xét cho xe tải thiết kế và xe hai trục: vì khoảng cách của hai bánh xe theo chiều
ngang của hai loại xe là như nhau nên có chung một hệ số phân bố ngang
Một làn thiết kế hệ số làn = 1,2
+Với xe tải thiết kế:
0,53
0,265
2 2
i
SE
M LL
y
g

= = =

Trên cầu chỉ có một làn xe chất tải ta có hệ số làn xe tương ứng là : m = 1,2
11
1200
3000
1800600
40
1
1,36
0,82
0,8
0,53
1200 1780
( 3.6.1.1.2) .Vậy
( )

. 1, 2.0,265 0,318
SE
M LL
m g

= =
+Với tải trọng người đi:
( )
1, 2
( . ) 1,36 0,82 .1200 / 2 1,308
1200 1200
SE
lan
M PL i
m
m g
ω

= = + =

+Với tải trọng làn:
( ) ( )
1, 2
. . . 0,8.1780 / 2 0, 285
3000 3000
SE
lan
i
M lan
m

m g
ω

= = =

Tải trọng làn ta chia trước cho 3m, sau này khi tính toán ta chỉ nhân hệ số phân bố
tải trọng làn với 9,3N. Tải trọng người ta nhân với
3
3.10 .1200 /N mm

 Với 2 hoặc nhiều làn thiết kế:
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép đá vỉa:
e
d
=
-440mm
0 1400
e
d mm
⇒ ≤ ≤
(không thỏa)
Không sử dụng công thức trong bảng
Vậy ta sẽ dùng hệ số phân bố ngang trong trường hợp 1 làn theo phương pháp
đòn bẩy để thiết kế
e) Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong các dầm giữa:
Ta xét phạm vi áp dụng của các công thức tra bảng này bao gồm tất cả các điều
kiện sau: (đơn vò khoảng cách là mm)
+
1800 2220 3500S
≤ = ≤

(thỏa)
+
6000 32300 43000
tt
L
≤ = ≤
(thỏa)
+
450 1700 1700H≤ = ≤
(thỏa)
+
5 3
b
N = ≥
(thỏa)
Vậy ta có thể dùng công thức trong bảng để tính
 Với 1 làn thiết kế chòu tải:
( )
0,1
0,6 0,6 0,1
2220 1700
. . . 0,615
3050 3050 32300
SI
V
tt
S H
m g
L
 

     
= = =
 ÷
 ÷  ÷  ÷
     
 
 Với 2 hoặc nhiều làn thiết kế:
( )
0,1
0,8 0,8 0,1
2220 1700
. . . 0,737
2250 2250 32300
MI
V
tt
S H
m g
L
 
     
= = =
 ÷
 ÷  ÷  ÷
     
 
Giá trò cực đại được chọn cho sự phân bố hệ số lực cắt thiết kế của các dầm
giữa
( ) ( ) ( )
( )

. . , . 0,737
I SI MI
V V V
m g Max m g m g= =
f) Hệ số phân bố hoạt tải đối với lực cắt trong dầm biên:
 Với 1 làn thiết kế chòu tải: dùng phương pháp đòn bẩy
12
Đã tính trong phần trên:
( )
. 1,2.0,265 0,318
SE
V LL
m g

= =
( )
1, 2
( . ) 1,36 0,82 .1200 / 2 1,308
1200 1200
SE
lan
V PL i
m
m g
ω

= = + =

( ) ( )
1, 2

. . . 0,8.1780 / 2 0,285
3000 3000
SE
lan
i
V lan
m
m g
ω

= = =

 Với 2 hoặc nhiều làn thiết kế chòu tải:
Ta xét phạm vi áp dụng của các công thức tra bảng này bao gồm tất cả các điều
kiện sau: (đơn vò khoảng cách là mm)
Khoảng cách từ tim dầm biên đến mép đá vỉa:
e
d
=
-440mm
0 1400
e
d mm
⇒ ≤ ≤
(không thỏa)
Không sử dụng công thức trong bảng
Vậy ta sẽ dùng hệ số phân bố ngang trong trường hợp 1 làn theo phương pháp
đòn bẩy để thiết kế
g) Hệ số điều
chỉnh tải

trọng:
:
D
η
hệ số dẻo
1
D
η
=
đối với các bộ phận và liên kết thông thường
:
R
η
hệ số dư thừa
1
R
η
=
đối với mức dư thừa thông thường
:
I
η
hệ số quan trọng
1,05
I
η
=
cầu thiết kế là quan trọng
Hệ số điều chỉnh của tải trọng
. . 1,05 0,95

D R I
η η η η
= = >
V. Xác đònh nội lực tại các mặt cắt đặc trưng:
A. Xác đònh tónh tải tác dụng lên 1 dầm chủ:
a) Dầm chủ:
+ Đoạn dầm cắt khấc:
13
BẢNG TỔNG HP HỆ SỐ PHÂN BỐ NGANG
Tải trọng xe Tải trọng làn Tải trọng người
Dầm giữa
Mômen
0.544 0.544 0.544
Lực cắt
0.737 0.737 0.737
Dầm biên
Mômen
0.318 0.285 1.308
Lực cắt
0.318 0.285 1.308
Diện tích tiết diện
2
1
0,796
g
A m=
Tỷ trọng bêtông dầm chủ
3 3
2,45.10 /
c

KG m
γ
=
Trọng lượng đoạn dầm:
3
1 1
. . .2 2, 45.10 .0,796.0,8.2 3120,32
d c g ck
DC A L KG
γ
= = =
+ Đoạn dầm đặc:
Diện tích tiết diện
2
2
1,6
g
A m=
Trọng lượng đoạn dầm:
3
2 2
. . .2 2, 45.10 .1,6.1, 2.2 9408
d c g dac
DC A L KG
γ
= = =
+ Đoạn dầm còn lại:
Diện tích tiết diện
2
3

0,56
g
A m=
Trọng lượng đoạn dầm:
( ) ( )
3
3 3
. . 2. 2, 45.10 .0,56. 33 2. 0,8 1, 2 39788
d c g ck dac
DC A L L L KG
γ
= − + = − + =   
   
+ Tónh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều suốt chiều dài dầm:
1 2 3
3120,32 9408 39788
1585,34 /
33
d d d
dc
DC DC DC
DC KG m
L
+ +
+ +
= = =
b) Bản mặt cầu:
+ Dầm giữa:
2
. . . 2450.2, 22.0,2 1087,8 /

g
bmc c bmc c
DC A S h KG m
γ γ
= = = =
+ Dầm biên:
2
. . . 2450.2,22.0,2 1087,8 /
b
bmc c bmc c
DC A S h KG m
γ γ
= = = =
c) Dầm ngang:
( ) ( )
. . 0,813.0,8 .8
. 2450. 77, 26 /
. 5.33
dn dn n
dn c
b
A t N
DC KG m
N L
γ
= = =
d) Ván khuôn lắp ghép:
. . 2450.0,86.0, 025 52,675 /
vk c vk vk
DC b h KG m

γ
= = =
e) Vách ngăn:
Với dầm có chiều dài 33m, ta dùng 2 vách đứng mỏng dày 15cm chia dầm
làm 3 khoang, mỗi khoang dài 11m. Vách ngăn này có tác dụng tăng độ ổn
đònh khi cẩu lắp dầm.
. . . / 2450.(1,6 0,56).0,15.2 / 33 23,16 /
vn c vn vn vn
DC A t N L KG m
γ
= = − =
f) Lan can:
Từ thực tế ta có thép phần lan can tay vòn có khối lượng: 63
m/KN
Ta giả thiết tải trọng lan can , lề bộ hành được qui về bó vỉa và truyền xuống
dầm biên và dầm giữa là khác nhau , phần nằm ngoài bản hẩng sẽ do dầm
biên chòu ,còn phần nằm trong sẽ chia cho dầm biên và dầm trong chòu theo tỉ
lệ khoảng cách từ diểm đặt lực đến mỗi dầm.
- Phần nằm ngoài bản hẩng:
1
0,52.0,25. 0,08.0, 475. 63
0,52.0, 25.2450 0,08.0,475.2450 63 483 /
c c
P
KG m
γ γ
= + +
= + + =
14
- Phần nằm trong:

2
0,27.0,25. 0,08.0, 475.
0,27.0, 25.2450 0, 08.0, 475.2450 263,75 /
c c
P
KG m
γ γ
= +
= + =
Suy ra:
Dầm giữa:
2 2
0,125
0, 44 0,125
. .263,75 37,423
2, 22
e
g
n
d
P P KG
S


= = =
Dầm biên:
2 2
0,125
2,22 0,44 0,125
. .263,75 226,33 /

2,22
n e
b
n
S d
P P KG m
S
− +
− +
= = =
Vậy
Dầm biên:

3 1 2
483 226,33 709,33 /
b
b
DC P P KG m= + = + =
Dầm giữa:

3 2
37, 423 /
g
g
DC P KG m= =
g) Lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng:
Lớp phủ bêtông Atfan:
1 1 1
DW h . . 0, 07.2400.2,22 372,96 /
n

S KG m
γ
= = =
Lớp phòng nước:
' '
2
DW h . . 0,004.1800.2, 22 15,984 /
n
S KG m
γ
= = =
Tiện ích và trang thiết bò trên cầu:
m/KG5DW
3
=
Vậy
1 2 3
372,96 15,984 5 393,944 /
DW DW DW DW
KG m
= + +
= + + =
h) Tổng cộng:
 Dầm giữa
+ Giai đoạn chưa liên hợp bản mặt cầu:
1 2 3
3120,32 9408 39788
1585,34 /
33
d d d

dc
DC DC DC
DC KG m
L
+ +
+ +
= = =
+ Giai đoạn khai thác: đã đỗ bản mặt cầu:
1585,34 1087,8 77, 26 37, 423 52,675 23,16 2863,658 /
g g
g dc bmc dn lc vk vn
DC DC DC DC DC DC DC
KG m
= + + + + +
= + + + + + =
393,944 /
g
DW KG m=
 Dầm biên
+ Giai đoạn chưa liên hợp bản mặt cầu:
15
1 2 3
3120,32 9408 39788
1585,34 /
33
d d d
dc
DC DC DC
DC KG m
L

+ +
+ +
= = =
+ Giai đoạn khai thác: đã đỗ bản mặt cầu:
1585,34 1087,8 77, 26 709,33 52,675 23,16 3535,565 /
b b
b dc bmc dn lc vk vn
DC DC DC DC DC DC DC
KG m
= + + + + +
= + + + + + =
393,944 /
b
DW KG m
=
B. Hoạt tải HL93:
1) Xe tải thiết kế:
Xe tải thiết kế: gồm trục trước nặng 35 KN , hai trục sau mỗi trục nặng
145KN, khoảng cách giữa 2 trục trước là 4300mm, khoảng cách hai trục sau
thay đổi từ 4300 – 9000 mm sao cho gây ra nội lực lớn nhất, theo phương
ngang khoảng cách giữa hai bánh xe là 1800mm
2) Xe hai trục thiết kế:
Xe hai trục: gồm có hai trục, mỗi trục nặng 110KN, khoảng cách giữa hai trục
không đổi là 1200mm, theo phương ngang khoảng cách giữa hai bánh xe là
1800mm
16
1200mm
110 kN
110 kN
3) Tải trọng làn:

Tải trọng làn: bao gồm tải trọng rải đều 9,3N/mm. xếp tho phương dọc cầu,
theo phương ngang cầu tải trọng này phân bố theo chiều rộng 3000mm, tải
trọng làn có thể xe dòch theo phương ngang để gây ra nội lực lớn nhất.
4) Tải trọng người đi bộ:
Là tại trọng phân bố được qui đònh độ lớn là 3.10
-3
Mpa.
5) Tải trọng xung kích:
Là tải trọng đưa vào tải trọng xe 3 trục hay xe hai trục lấy bằng 25% tại trọng
của mỗi xe.
C. Đường ảnh hưởng mômen và lực cắt tại các mặt cắt đặc trưng:
1) Các mặt cắt đặc trưng:
+ Mặt cắt gối:
1
0x m
=
+ Mặt cắt tại chỗ thay đổi tiết diện:
2
1,65x m=
+ Mặt cắt không dính bám 1:
3
3x m
=
+ Mặt cắt không dính bám 2:
4
6x m
=
+ Mặt cắt giữa nhòp:
5
32,3

16,15
2 2
tt
L
x m= = =
2) Tính tại mặt cắt giữa nhòp
5
x
:
 Đường ảnh hưởng của mômen và lực cắt:
17
9,3KN/m
8,075
0,5
0,5
Đường ảnh hưởng mômen
Đường ảnh hưởng lực cắt
Diện tích của các đường ảnh hưởng
Momen:

2
1 1
. . .8,075.32,3 130, 41
2 2
k
M x tt
y L m
ω
= = =
Lực cắt:

Phần âm :

1 1
. . .0,5.16,15 4,04
2 2
k
Va x k
ya x m
ω
= = =
Phần dương:
( )
1
. . 4,04
2
k
Vd x tt k
yd L x m
ω
= − =
Tổng:
0
V Va Vd
ω ω ω
= + =
k
x
y
tung độ đường ảnh hưởng momen tại
k

x
k
x
yd
,
k
x
ya
tung độ dương và âm của đah lực cắt tại
k
x
 Bảng tổng hợp diện tích đường ảnh hưởng tại các mặt cắt đặc trưng:
ω
M
(m
2
) ω
Va
(m) ω
Vd
(m) ω
V
(m)
X
1

0.00 0.00 16.15 16.15
X
2
25.29 0.04 14.54 14.50

X
3
43.95 0.14 13.29 13.15
X
4
78.90 0.56 10.71 10.15
X
5
130.41 4.04 4.04 0.00
D. Tính nội lực do tónh tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên tại mặt cắt
5
x
:
1) Dầm biên:
a) Mômen
 Giai đoạn 1(chưa đổ bản bêtông)
. .9,81/1000 1585,34.130, 41.9,81/1000 2028,18 .
dc
DC dc M
M DC KN m
ω
= = =
 Giai đoạn 2(đã đổ bản bêtông)
. .9,81/1000 3535,565.130,41.9,81/1000 4523,17 .
b
DC b M
M DC KN m
ω
= = =
. .9,81/1000 393,944.130, 41.9,81/1000 503,99 .

b
DW b M
M DW KN m
ω
= = =
a) Lực cắt
 Giai đoạn 1(chưa đổ bản bêtông)
. .9,81/1000 1585,34.0.9,81/1000 0
dc
DC dc V
V DC KN
ω
= = =
18
 Giai đoạn 2(đã đổ bản bêtông)
. .9,81/1000 3535,565.0.9,81/1000 0
b
DC b V
V DC KN
ω
= = =
. .9,81/1000 393,944.0.9,81/1000 0
b
DW b V
V DW KN
ω
= = =
a) Bảng tổng hợp cho dầm biên
DẦM BIÊN
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2

M
DCdc
(KN.m) V
DCdc
(KN) M
DCb
(KN.m) M
DWb
(KN.m) V
DCb
(KN) V
DWb
(KN)
X
1

0.00 251.17 0.00 0.00 560.14 62.41
X
2
393.26 225.51 877.03 97.72 502.92 56.04
X
3
683.52 204.51 1524.36 169.85 456.09 50.82
X
4
1227.07 157.85 2736.56 304.92 352.04 39.23
X
5
2028.18 0.00 4523.17 503.99 0.00 0.00
2) Dầm giữa:

a) Bảng tổng hợp cho dầm giữa
DẦM GIỮA
GIAI ĐOẠN 1 GIAI ĐOẠN 2
M
DCdc
(KN.m) V
DCdc
(KN) M
DCg
(KN.m) M
DWg
(KN.m) V
DCg
(KN) V
DWg
(KN)
X
1

0.00 251.17 0.00 0.00 453.69 62.41
X
2
393.26 225.51 710.35 97.72 407.34 56.04
X
3
683.52 204.51 1234.66 169.85 369.42 50.82
X
4
1227.07 157.85 2216.50 304.92 285.14 39.23
X

5
2028.18 0.00 3663.58 503.99 0.00 0.00
E. Nội lực do hoạt tải tác dụng lên dầm giữa và dầm biên:
19
a)
1,2m
4,3m 4,3m
q lan
TH2TH1
q lan
4,3m4,3m
1,2m
8,075
Đường ảnh hưởng mômenĐường ảnh hưởng mômen
8,075
Mômen do hoạt tải HL93 và PL tác dụng tại các mặt cắt dầm
Đối với các mặt cắt đặc trưng trong phạm vi từ gối đến
/ 2
tt
L
ta xét 2 trường hợp
xếp xe bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng mômen. Nội lực do xe thiết kế sẽ lấy giá
trò Max của 2 trường hợp trên.
20

5,92
5,92
3,77
5,93
35 14514535145145

8,075
Đường ảnh hưởng mômen Đường ảnh hưởng mômen
8,075
4,3m 4,3m
TH1 TH2
4,3m4,3m
Do xe tải 3 trục thiết kế gây ra
1
3
145 8,08 145 5,93 35 3,77 2163, 4 .
T
M KN m= × + × + × =
2
3
35 5,92 145 8,08 145 5,92 2237, 2 .
T
M KN m= × + × + × =
1 2
3 3 3
( , ) 2237, 2 .
T T T
M Max M M KN m= =
BẢNG TỔNG HP
M
3T
1
(KN.m) M
3T
2
(KN.m) M

3T
(KN.m)
21
7,77
7,48
8,075
Đường ảnh hưởng mômen Đường ảnh hưởng mômen
8,075
1,2m
TH1
TH2
1,2m
X
1
0 0 0
X
2
462.95 423.4 462.95
X
3
732.75 730.8 732.75
X
4
1417.25 1350.4 1417.25
X
5
2163.4 2237.2 2237.2
 Do xe 2 trục thiết kế gây ra
22
1

2
110 8,08 110 7,48 1711,6 .
T
M KN m
= × + × =
2
2
110 7,77 110 7,77 1709,4 .
T
M KN m= × + × =
1 2
2 2 2
( , ) 1711,6 .
T T T
M Max M M KN m
= =
BẢNG TỔNG HP
M
2T
1
(KN.m) M
2T
2
(KN.m) M
2T
(KN.m)
X
1
0 0 0
X

2
337.7 279.4 337.7
X
3
586.3 533.5 586.3
X
4
1050.5 1008.7 1050.5
X
5
1711.6 1709.4 1711.6
Vậy mômen tại các mặt cắt do xe thiết kế gây ra:
3 2
( , )
Xe T T
M Max M M
=
BẢNG TỔNG HP
M
Xe
(KN.m)
X
1
0.00
X
2
462.95
X
3
732.75

X
4
1417.25
X
5
2237.20
 Do tải trọng làn
Theo 3.6.1.2.4, tải trọng làn rải đều suốt chiều dài cầu và có độ lớn :
9,3 /
lan
q KN m
=
Mômen do tải trọng làn gây ra tại các mặt cắt xác đònh bằng phương pháp
đường ảnh hưởng: nhân giá trò của
lan
q
với diện tích đường ảnh hưởng.
Giá trò diện tích đường ảnh hưởng mômen tại các mặt cắt đặc trưng được tính
sẵn ở trên.
.
lan lan M
M q
ω
=
23
BẢNG TỔNG HP
M
lan
(KN.m)
X

1
0.00
X
2
235.16
X
3
408.74
X
4
733.77
X
5
1212.82
 Do tải trọng người đi gây ra ở dầm biên
Ta xem dầm biên chòu toàn bộ tải trọng người đi
2
3000 3 /PL Pa KN m= =
. .1, 2
PL M
M PL m
ω
=
BẢNG TỔNG HP
M
PL
(KN.m)
X
1
0.00

X
2
91.03
X
3
158.22
X
4
284.04
X
5
469.48
b) Tổ hợp mômen do hoạt tải (nhân với hệ số phân bố ngang m.g)
Hệ số xung kích:
1 1 0.25 1.25IM
+ = + =
 Dầm biên
( . ) .(1 ). ( . ) . ( . ) .
E E E
LLb M LL Xe M lan lan M PL PL
M m g IM M m g M m g M
− − −
= + + +
BẢNG TỔNG HP
M
LLb
(KN.m)
X
1
0.00

X
2
370.11
X
3
614.71
X
4
1144.01
X
5
1849.02
24
 Dầm giữa
( . ) .(1 ). ( . ) .
I I
LLg M LL Xe M lan lan
M m g IM M m g M
− −
= + +
BẢNG TỔNG HP
M
LLg
(KN.m)
X
1
0.00
X
2
442.73

X
3
720.62
X
4
1362.90
X
5
2181.07
c) Lực cắt do hoạt tải HL93 và PL
Đối với các mặt cắt đặc trưng trong phạm vi từ gối đến
/ 2
tt
L
trường hợp xếp xe
bất lợi nhất lên đường ảnh hưởng lực cắt của mặt cắt đó thể hiện trên hình:
25
4,3m4,3m
1,2m
0,5
0,5
Đường ảnh hưởng lực cắt
q lan

×