Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng tổ chức xây dựng cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 29 trang )

Tổ chức xây dựng cầu
Tổ chức xây dựng cầu
i.
i.
các nguyên tắc tổ chức xây dựng
các nguyên tắc tổ chức xây dựng
ii.
ii.
thiết kế tổ chức thi công cầu
thiết kế tổ chức thi công cầu
iii.
iii.
tổ chức công tr ờng xây dựng
tổ chức công tr ờng xây dựng
iv.
iv.
các biểu đồ trong xây dựng
các biểu đồ trong xây dựng
v.
v.
cung cấp điện n ớc cho công tr ờng
cung cấp điện n ớc cho công tr ờng
vi.
vi.
công tác bảo hộ lao động và an toàn kỹ thuật
công tác bảo hộ lao động và an toàn kỹ thuật


các nguyên tắc tổ chức xây dựng
các nguyên tắc tổ chức xây dựng
Quá trình xây dựng cầu và cống đ ợc u tiên thực hiện bằng ph ơng pháp công nghiệp , sử dụng


Quá trình xây dựng cầu và cống đ ợc u tiên thực hiện bằng ph ơng pháp công nghiệp , sử dụng
tối đa các kết cấu và chi tiết lắp ghép.
tối đa các kết cấu và chi tiết lắp ghép.

Công tác tổ chức xây dựng cầu tạo điều kiện để đạt năng suất cao , bàn giao công trình đúng
Công tác tổ chức xây dựng cầu tạo điều kiện để đạt năng suất cao , bàn giao công trình đúng
thời hạn đã định , với chất l ợng cao , giá thành hạ .
thời hạn đã định , với chất l ợng cao , giá thành hạ .

Các cầu nhỏ, cầu trung và cống đ ợc xây dựng theo thiết kế mẫu dể tận dụng tối đa các kết cấu
Các cầu nhỏ, cầu trung và cống đ ợc xây dựng theo thiết kế mẫu dể tận dụng tối đa các kết cấu
đã đ ợc chọn lọc , điển hình hoá và đ ợc chế tạo với chất l ợng cao , tiết kiệm trong điều kiện
đã đ ợc chọn lọc , điển hình hoá và đ ợc chế tạo với chất l ợng cao , tiết kiệm trong điều kiện
công x ởng chuyên môn hoá . Nếu không có gì trở ngại nên dùng các khối dầm có chiều dài
công x ởng chuyên môn hoá . Nếu không có gì trở ngại nên dùng các khối dầm có chiều dài
nguyên bằng chiều dài nhịp ( L
nguyên bằng chiều dài nhịp ( L


33m). Nếu do điều kiện vận chuyển và cẩu lắp hạn chế có
33m). Nếu do điều kiện vận chuyển và cẩu lắp hạn chế có
thể dùng các đốt dầm ngắn đ ợc chế tạo ở công x ởng, sau đó đ ợc nối ghép tại công tr ờng .
thể dùng các đốt dầm ngắn đ ợc chế tạo ở công x ởng, sau đó đ ợc nối ghép tại công tr ờng .

Đối với các cầu lớn và cầu đặc biệt cũng nên tận dụng các kết cấu đã đ ợc điển hình hoá, nh ng
Đối với các cầu lớn và cầu đặc biệt cũng nên tận dụng các kết cấu đã đ ợc điển hình hoá, nh ng
có thể kết hợp dùng các kết cấu đã đ ợc thiết kế và chế tạo đơn chiếc cho phù hợp điều kiện cụ
có thể kết hợp dùng các kết cấu đã đ ợc thiết kế và chế tạo đơn chiếc cho phù hợp điều kiện cụ
thể của cầu .
thể của cầu .


Về nguyên tắc, mọi cấu kiện lắp ghép phải đ ợc chế tạo tại các xí nghiệp chuyên nghiệp.
Về nguyên tắc, mọi cấu kiện lắp ghép phải đ ợc chế tạo tại các xí nghiệp chuyên nghiệp.
Trong điều kiện cụ thể, nếu cần thì có thể lắp ghép tại bãi thi công riêng tại công tr ờng .
Trong điều kiện cụ thể, nếu cần thì có thể lắp ghép tại bãi thi công riêng tại công tr ờng .

Số l ợng công trình phụ tạm ở trong công tr ờng cần hạn chế ở mức ít nhất, và phải vận dụng
Số l ợng công trình phụ tạm ở trong công tr ờng cần hạn chế ở mức ít nhất, và phải vận dụng
các kết cấu vạn năng tháo lắp đ ợc.
các kết cấu vạn năng tháo lắp đ ợc.

Công tác xây dựng cần cơ giới hoá tối đa, phù hợp với khả năng thực tế của đơn vị thi công.
Công tác xây dựng cần cơ giới hoá tối đa, phù hợp với khả năng thực tế của đơn vị thi công.

Trong công tác tổ chức lao động, việc điều phối nhân lực cần xắp xếp để chuẩn bị tốt, kịp thời
Trong công tác tổ chức lao động, việc điều phối nhân lực cần xắp xếp để chuẩn bị tốt, kịp thời
với tiến độ công trình và tạo điều kiện làm việc cho công nhân đúng ngành nghề và bậc thợ.
với tiến độ công trình và tạo điều kiện làm việc cho công nhân đúng ngành nghề và bậc thợ.
Cần phân công hợp lý trong các đội sản xuất chuyên môn, trong các hạng mục công tác, có
Cần phân công hợp lý trong các đội sản xuất chuyên môn, trong các hạng mục công tác, có
xét đến tình hình biến động khí hậu, điều kiện thuỷ văn, khả năng cung cấp vật t v.v
xét đến tình hình biến động khí hậu, điều kiện thuỷ văn, khả năng cung cấp vật t v.v

Trình tự thi công, thời gian hoàn thành các công tác xây dựng và lắp ghép đ ợc thể hiện trên
Trình tự thi công, thời gian hoàn thành các công tác xây dựng và lắp ghép đ ợc thể hiện trên
các bảng tiến độ và các biểu đồ phân phối nhân lực, máy móc thiết bị, cung cấp vật t . Các
các bảng tiến độ và các biểu đồ phân phối nhân lực, máy móc thiết bị, cung cấp vật t . Các
biểu đồ và tiến độ đ ợc lập và điều chỉnh th ờng xuyên cho phù hợp với tình hình thực tế diễn
biểu đồ và tiến độ đ ợc lập và điều chỉnh th ờng xuyên cho phù hợp với tình hình thực tế diễn
biến trong quá trình thi công, đảm bảo tổ chức hợp lý dây chuyền và kết hợp các công tác.

biến trong quá trình thi công, đảm bảo tổ chức hợp lý dây chuyền và kết hợp các công tác.

Công tác kiểm tra và thí nghiệm vật liệu đ ợc thực hiện th ờng xuyên tại phòng thí nghiệm của
Công tác kiểm tra và thí nghiệm vật liệu đ ợc thực hiện th ờng xuyên tại phòng thí nghiệm của
công tr ờng hoặc đơn vị thi công. Trong quá trình thi công việc kiểm tra th ờng xuyên về chất l
công tr ờng hoặc đơn vị thi công. Trong quá trình thi công việc kiểm tra th ờng xuyên về chất l
ợng và tiến độ các hạng mục công tác do cán bộ kĩ thuật 3 bên : cơ quan thiết kế , đơn vị thi
ợng và tiến độ các hạng mục công tác do cán bộ kĩ thuật 3 bên : cơ quan thiết kế , đơn vị thi
công, ban quản lý công trình thực hiện. Sau khi kết thúc thi công từng hạng mục, việc nghiệm
công, ban quản lý công trình thực hiện. Sau khi kết thúc thi công từng hạng mục, việc nghiệm
thu phải thực hiện kịp thời, theo đúng quy trình thi công và bằng các văn bản kí kết .
thu phải thực hiện kịp thời, theo đúng quy trình thi công và bằng các văn bản kí kết .

Sau khi hoàn thành toàn bộ công trình, việc nghiệm thu do hội đồng nghiệm thu thực hiện và
Sau khi hoàn thành toàn bộ công trình, việc nghiệm thu do hội đồng nghiệm thu thực hiện và
quyết định bàn giao đ a công trình vào khai thác. Đơn vị thi công phải trình hội đồng nghiệm
quyết định bàn giao đ a công trình vào khai thác. Đơn vị thi công phải trình hội đồng nghiệm
thu hồ sơ thiết kế và hồ sơ hoàn công .
thu hồ sơ thiết kế và hồ sơ hoàn công .

Sau khi bàn giao công trình cho đơn vị quản lý khai thác, công việc cuối cùng là lập bản báo
Sau khi bàn giao công trình cho đơn vị quản lý khai thác, công việc cuối cùng là lập bản báo
cáo tổng hợp về kĩ thuật của công trình.
cáo tổng hợp về kĩ thuật của công trình.
thiết kế tổ chức thi công cầu
thiết kế tổ chức thi công cầu
1. Đồ án thiết kế tổ chức thi công
1. Đồ án thiết kế tổ chức thi công

Các tài liệu thiết kế

Các tài liệu thiết kế


kết cấu và thiết kế tổ chức thi công đ ợc giao cho đơn vị thi công tr ớc khi
kết cấu và thiết kế tổ chức thi công đ ợc giao cho đơn vị thi công tr ớc khi
khởi công . Theo quy định của "Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống ", các bản vẽ thi
khởi công . Theo quy định của "Quy trình thi công và nghiệm thu cầu cống ", các bản vẽ thi
công các kết cấu chính phải đ ợc trao cho đơn vị thi công tr ớc khi khởi công theo đúng thời
công các kết cấu chính phải đ ợc trao cho đơn vị thi công tr ớc khi khởi công theo đúng thời
gian do cơ quan thiết kế quy định trong tiến độ cung cấp các bản vẽ thi công . Số liệu mới
gian do cơ quan thiết kế quy định trong tiến độ cung cấp các bản vẽ thi công . Số liệu mới
nhất về khoan dò địa chất đ ợc gửi cho đơn vị thi công tr ớc khi làm các hạng mục công tác chủ
nhất về khoan dò địa chất đ ợc gửi cho đơn vị thi công tr ớc khi làm các hạng mục công tác chủ
yếu về xây dựng nền móng mố trụ.
yếu về xây dựng nền móng mố trụ.



Các bản vẽ gia công và danh mục các cấu kiện chế sẵn ở nơi khác đ ợc các xí nghiệp chế tạo
Các bản vẽ gia công và danh mục các cấu kiện chế sẵn ở nơi khác đ ợc các xí nghiệp chế tạo
gửi đến đơn vị thi công tr ớc khi bất đầu cung cấp các cấu kiện đó .
gửi đến đơn vị thi công tr ớc khi bất đầu cung cấp các cấu kiện đó .

Đồ án thiết kế tổ chức thi công do cơ quan thiết kế lập ra . Đối
Đồ án thiết kế tổ chức thi công do cơ quan thiết kế lập ra . Đối


với các công trình lẻ hay một
với các công trình lẻ hay một
nhóm các công trình cùng một kiểu , thi công theo ph ơng pháp dây chuyền thì đơn vị thi công

nhóm các công trình cùng một kiểu , thi công theo ph ơng pháp dây chuyền thì đơn vị thi công
lập bản vẽ thi công .
lập bản vẽ thi công .


Nói chung trong đồ án thi công phải đề xuất áp dụng tối đa các quy tắc
Nói chung trong đồ án thi công phải đề xuất áp dụng tối đa các quy tắc
kĩ thuật phù hợp với những đồ án thiết kế điển hình và đ ợc cấp trên phê duyệt . Khi lập đồ án
kĩ thuật phù hợp với những đồ án thiết kế điển hình và đ ợc cấp trên phê duyệt . Khi lập đồ án
thiết kế tổ chức thi công phải dựa trên các kết quả điều tra tình hình địa ph ơng nh : địa hình ,
thiết kế tổ chức thi công phải dựa trên các kết quả điều tra tình hình địa ph ơng nh : địa hình ,
chế độ thuỷ văn theo từng mùa , điều kiện khí hậu , điều kiện cung cấp vật t và năng l ợng ,
chế độ thuỷ văn theo từng mùa , điều kiện khí hậu , điều kiện cung cấp vật t và năng l ợng ,
khả năng tận dụng vật liệu địa ph ơng , công nhân địa ph ơng , nhà cửa và công trình sẵn có ở
khả năng tận dụng vật liệu địa ph ơng , công nhân địa ph ơng , nhà cửa và công trình sẵn có ở
địa ph ơng v.v Mặt khác , đồ án cần phù hợp với khả năng thiết bị, kết cấu phụ tạm mà đơn vị
địa ph ơng v.v Mặt khác , đồ án cần phù hợp với khả năng thiết bị, kết cấu phụ tạm mà đơn vị
thi công hiện có.
thi công hiện có.

Nội dung đồ án thiết kế tổ chức thi công bao gồm các tài liệu chính sau:
Nội dung đồ án thiết kế tổ chức thi công bao gồm các tài liệu chính sau:

Bản vẽ tiến độ thi công
Bản vẽ tiến độ thi công

Mặt bằng nơi xây dựng công trình
Mặt bằng nơi xây dựng công trình

Thuyết minh về quá trình thi công chủ yếu kèm theo các bản vẽ cần thiết

Thuyết minh về quá trình thi công chủ yếu kèm theo các bản vẽ cần thiết
về những kết cấu tạm thời , các kết cấu và thiết bị phục vụ thi công
về những kết cấu tạm thời , các kết cấu và thiết bị phục vụ thi công

Thuyết minh về tổ chức thi công kèm theo các biểu đồ phân phối nhân
Thuyết minh về tổ chức thi công kèm theo các biểu đồ phân phối nhân
lực , vật t , thiết bị
lực , vật t , thiết bị

Các điều quy định ( kèm theo các bản vẽ những thiết bị cần thiết ) về
Các điều quy định ( kèm theo các bản vẽ những thiết bị cần thiết ) về
đảm bảo an toàn lao động khi thi công trên các đoạn tuyến đ ờng đang
đảm bảo an toàn lao động khi thi công trên các đoạn tuyến đ ờng đang
thông xe.
thông xe.

Đối với các công tr ờng lớn ở nơi xa công tr ờng có các điều kiện thi công đặc
Đối với các công tr ờng lớn ở nơi xa công tr ờng có các điều kiện thi công đặc
biệt phức tạp để phù hợp với thực tế , nên lập đồ án tổ chức thi công ngay
biệt phức tạp để phù hợp với thực tế , nên lập đồ án tổ chức thi công ngay
trên công tr ờng đó.
trên công tr ờng đó.


TCBT
btvd
BTVD
M3
KCN
BTVDKCN CVT

bộ giao thông vận tải
ban quản lý dự án biển đông
tổng công ty xây dựng c.t.g.t i
Ghi chú:
1. Tổng tiến độ thi công của dự án là 26
tháng kể từ ngày kí hợp đồng trúng thầu.
2. Sử dụng 3 máy khoan(M1,M2 & M3 để
khoan cọc)
thuỷ điện An Điền
dự án nâng cấp quốc lộ 14b
Thi công cầu v ợt đ ờng vào nhà máy
Thi công cầu Khe Đá
tiến độ thi công
hồ sơ dự thầu
cầu hà nha
Thi công khối cạnh trụ
Thi công mặt cầu-hoàn thiện
Thi công đ ờng đầu cầu
đắp đất lòng mố, tứ nón chân khay
Thi công đúc đẩy
Hợp long
Thi công khối K0
Thi công khung T
Thi công Mố A0
Thi công Trụ P1
M3
Thi công Trụ P6
Thi công Trụ P3
Thi công Trụ P2
Thi công Trụ P5

Thi công Trụ P4
Thi công Trụ P8
Thi công Trụ P7
Thi công Trụ P9
Thi công Trụ P10
M2
KCN
M2
CVT
KCN
KCN
M1
CVT
KCN
M1
M1
KCN
CVT
btvd
năm, tháng
hạng mục
XD công tr ờng
Thi công Mố A11
tháng thứ
2001
12
M1
KCN
11
1 2

TCBT
4
1
3
2 3
5
TCBT
Tổng giám đốc
(K1-K11)P2
LAO DầMH.THIệNĐúC DầM
mố A2
kiểm tra
thực hiện
mố A1
Thi công nền đ ờng
chuẩn bị
TCBT
K0-P3
KCN
K0-P1
M2
Đúc 7 nhịp 42m
m0-p1p3-p4
(K1-K11)P1
(K1-K11)P3
khối 8.5m(M0)
K0-P2
khối 8.5m(P4)
lần xuất bản: 01
tỷ lệ bản vẽ:

Ngày:
bản vẽ số:
Thi công mặt đ ờng
p2-p3p1-p2
2003
TCBT
btvd
TCBT
TCBT
CVT BTVD
CVT
M2
KCN
M2
KCN
CVT TCBT
TCBT
TCBTCVT
CVT
TCBT
KCN
CVT
M1
TCBT
tiến độ thi công cầu hà nha
mùa m a
4 5
6 7
2002
6 7

8 9 11
98
10
10
12 16
1211
13 14
1 2
15 18
43
17
5
19 23
6 7
20 21
8 9
22
mùa m a
25
11
10
24
12
26
Bản tiến độ thi công công trình cầu



Căn cứ vào vào đồ án tổ chức thi công và thiết kế thi công từ cơ quan thiết kế gửi
Căn cứ vào vào đồ án tổ chức thi công và thiết kế thi công từ cơ quan thiết kế gửi

đến, đơn vị thi công tiến hành lập các bản vẽ chi tiết về quá trình sản xuất các bộ
đến, đơn vị thi công tiến hành lập các bản vẽ chi tiết về quá trình sản xuất các bộ
phận kết cấu riêng lẻ, hoặc lập các bản vẽ về các quá trình thi công riêng lẻ có khối l
phận kết cấu riêng lẻ, hoặc lập các bản vẽ về các quá trình thi công riêng lẻ có khối l
ợng lớn, đòi hỏi phải dự kiến một ph ơng pháp tổ chức lao động một cách hợp lý nhất
ợng lớn, đòi hỏi phải dự kiến một ph ơng pháp tổ chức lao động một cách hợp lý nhất
và những điều chỉ dẫn về nhân lực, về máy móc thi công và vật liệu .
và những điều chỉ dẫn về nhân lực, về máy móc thi công và vật liệu .

Các bản vẽ thi công nào đã đ ợc lập bằng cách phát triển và cụ thể hoá đồ án thiết kế
Các bản vẽ thi công nào đã đ ợc lập bằng cách phát triển và cụ thể hoá đồ án thiết kế
tổ chức thi công, sau khi phê duyệt , sẽ đ ợc bàn giao cho đơn vị thi công tr ớc khi
tổ chức thi công, sau khi phê duyệt , sẽ đ ợc bàn giao cho đơn vị thi công tr ớc khi
khởi công công trình đó .
khởi công công trình đó .


2. Các văn bản kiểm tra và nghiệm thu
2. Các văn bản kiểm tra và nghiệm thu

Trong quá trình thi công cần ghi các sổ nhật kí công tác các hạng mục xây dựng và lập các
Trong quá trình thi công cần ghi các sổ nhật kí công tác các hạng mục xây dựng và lập các
văn bản báo cáo, kiểm tra và văn bản nghiệm thu từng công việc. Khi kết thúc công trình cần
văn bản báo cáo, kiểm tra và văn bản nghiệm thu từng công việc. Khi kết thúc công trình cần
lập các văn bản nghiệm thu toàn bộ công trình và báo cáo tổng kết.
lập các văn bản nghiệm thu toàn bộ công trình và báo cáo tổng kết.

Danh mục các văn bản chủ yếu cần lập gồm có:
Danh mục các văn bản chủ yếu cần lập gồm có:


Sổ nhật kí công trình.
Sổ nhật kí công trình.

Biên bản di chuyển các điểm mốc xây dựng tr ớc khi xây dựng .
Biên bản di chuyển các điểm mốc xây dựng tr ớc khi xây dựng .

Các sổ nhật kí công tác đo đạc .
Các sổ nhật kí công tác đo đạc .

Biên bản nghiệm thu công tác đo đạc, định vị mố trụ cầu.
Biên bản nghiệm thu công tác đo đạc, định vị mố trụ cầu.

Biên bản nghiệm thu vị trí trên mặt bằng và cao độ của mố trụ .
Biên bản nghiệm thu vị trí trên mặt bằng và cao độ của mố trụ .

Các biên bản kiểm tra và nghiệm thu các hố móng.
Các biên bản kiểm tra và nghiệm thu các hố móng.

Các biên bản kiểm tra các cọc, cọc ống, cọc ván tr ớc khi đóng.
Các biên bản kiểm tra các cọc, cọc ống, cọc ván tr ớc khi đóng.

Sổ nhật kí đóng cọc, và báo cáo tổng kết đóng cọc.
Sổ nhật kí đóng cọc, và báo cáo tổng kết đóng cọc.

Sổ nhật kí đóng cọc ván.
Sổ nhật kí đóng cọc ván.

Sổ nhật kí hạ cọc ống và báo cáo tổng kết công tác hạ cọc ống.
Sổ nhật kí hạ cọc ống và báo cáo tổng kết công tác hạ cọc ống.


Sổ nhật kí công tác tạo hố mở rộng ở chân cọc ống bằng chất nổ và báo cáo tổng kết công
Sổ nhật kí công tác tạo hố mở rộng ở chân cọc ống bằng chất nổ và báo cáo tổng kết công
tác này .
tác này .

Sổ nhật kí khoan mở rộng ở d ới chân cọc ống và báo cáo tổng kết.
Sổ nhật kí khoan mở rộng ở d ới chân cọc ống và báo cáo tổng kết.



Biên bản kiểm tra và nghiệm thu tình trạng trong lòng cột ống số N0 ( tình trạng hố mở rộng
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu tình trạng trong lòng cột ống số N0 ( tình trạng hố mở rộng
hay hố khoan d ới chân cọc ống số N0 ) của móng hố trụ số N 0
hay hố khoan d ới chân cọc ống số N0 ) của móng hố trụ số N 0

Sổ nhật kí đổ bê tông lấp đầy hỗ khoan , hố mở rộng và lòng cọc ống bằng ph ơng pháp rút ống
Sổ nhật kí đổ bê tông lấp đầy hỗ khoan , hố mở rộng và lòng cọc ống bằng ph ơng pháp rút ống
thẳng đứng . Bản báo cáo tổng kết công tác này.
thẳng đứng . Bản báo cáo tổng kết công tác này.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu móng cọc và móng cọc ống.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu móng cọc và móng cọc ống.

Sổ nhật kí hạ giếng chìm của mố trụ số N0
Sổ nhật kí hạ giếng chìm của mố trụ số N0

Sổ nhật kí hạ giếng chìm hơi ép của mố trụ số N0
Sổ nhật kí hạ giếng chìm hơi ép của mố trụ số N0

Báo cáo hàng ngày về vị trí giếng chìm ( giếng chìm hơi ép ) của mố trụ số N0

Báo cáo hàng ngày về vị trí giếng chìm ( giếng chìm hơi ép ) của mố trụ số N0

Biên bản nghiệm thu đảo nhân tạo ( mặt bằng thi công ) tr ớc khi bắt đầu đúc đốt giếng đầu
Biên bản nghiệm thu đảo nhân tạo ( mặt bằng thi công ) tr ớc khi bắt đầu đúc đốt giếng đầu
tiên của mố trụ số N0
tiên của mố trụ số N0

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu nền d ới đáy giếng chìm ( giếng chìm hơi ép ) tr ớc khi lấp
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu nền d ới đáy giếng chìm ( giếng chìm hơi ép ) tr ớc khi lấp
lòng giếng chìm .
lòng giếng chìm .

Biên bản kiểm tra và thử nghiệm các phao nổi về độ kín n ớc .
Biên bản kiểm tra và thử nghiệm các phao nổi về độ kín n ớc .

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu các công trình ( thiết bị ) phụ tạm phục vụ thi công .
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu các công trình ( thiết bị ) phụ tạm phục vụ thi công .

Biên bản nghiệm thu các sà lan thép để lắp hệ nổi thi công .
Biên bản nghiệm thu các sà lan thép để lắp hệ nổi thi công .

Biên bản kiểm tra , thử nghiệm và nghiệm thu hệ nổi phục vụ thi công trên sông .
Biên bản kiểm tra , thử nghiệm và nghiệm thu hệ nổi phục vụ thi công trên sông .

Biên bản nghiệm thu đ ờng cho cần cẩu chạy.
Biên bản nghiệm thu đ ờng cho cần cẩu chạy.

Biên bản kiểm tra các cấu kiện của bộ ván khuôn thép vạn năng
Biên bản kiểm tra các cấu kiện của bộ ván khuôn thép vạn năng


Biên bản kiểm tra và nghiệm thu ván khuôn đã lắp của kết cấu đúc bê tông tại chỗ.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu ván khuôn đã lắp của kết cấu đúc bê tông tại chỗ.

Biên bản kiểm tra các bó cốt thép c ờng độ cao.
Biên bản kiểm tra các bó cốt thép c ờng độ cao.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu các cốt thép đã đặt vào vị trí.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu các cốt thép đã đặt vào vị trí.

Sổ nhật kí kéo căng cốt thép dự ứng lực .
Sổ nhật kí kéo căng cốt thép dự ứng lực .

Phiếu phân tích hoá học đối với n ớc để trộn bê tông.
Phiếu phân tích hoá học đối với n ớc để trộn bê tông.

Phiếu thí nghiệm xi măng và biên bản nghiệm thu .
Phiếu thí nghiệm xi măng và biên bản nghiệm thu .

Nhật kí thí nghiệm cát.
Nhật kí thí nghiệm cát.

Phiếu thí nghiệm đá dăm.
Phiếu thí nghiệm đá dăm.

Phiếu chọn thành phần bê tông và chế độ xử lý nhiệt ẩm.
Phiếu chọn thành phần bê tông và chế độ xử lý nhiệt ẩm.

Phiếu thí nghiệm vữa để phun lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực và lấp đầy khe nối.
Phiếu thí nghiệm vữa để phun lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực và lấp đầy khe nối.


Biên bản đúc các mẫu thí nghiệm bê tông .
Biên bản đúc các mẫu thí nghiệm bê tông .

Báo cáo tổng kết kết quả thí nghiệm mẫu bê tông (lấy ra từ các phần khối đúc bê tông tại chỗ)
Báo cáo tổng kết kết quả thí nghiệm mẫu bê tông (lấy ra từ các phần khối đúc bê tông tại chỗ)

Biên bản kiểm tra mức độ chuẩn bị sẵn sàng đổ bêtông.
Biên bản kiểm tra mức độ chuẩn bị sẵn sàng đổ bêtông.

Sổ nhật kí công tác thi công .
Sổ nhật kí công tác thi công .

Sổ nhật kí kiểm tra nhiệt độ bê tông trong khi đông cứng.
Sổ nhật kí kiểm tra nhiệt độ bê tông trong khi đông cứng.

Sổ nhật kí công tác đổ bê tông d ới n ớc.
Sổ nhật kí công tác đổ bê tông d ới n ớc.

Biên bản kiểm tra mức độ chuẩn bị sẵn sàng để tháo dỡ hạ đà giáo.
Biên bản kiểm tra mức độ chuẩn bị sẵn sàng để tháo dỡ hạ đà giáo.

Biên bản kiểm tra quá trình hạ đà giáo, kiểm tra tình trạng kết cấu sau khi tháo hạ đà giáo.
Biên bản kiểm tra quá trình hạ đà giáo, kiểm tra tình trạng kết cấu sau khi tháo hạ đà giáo.

Biên bản nghiệm thu các kết cấu đúc tại chỗ bằng bê tông và bê tông cốt thép.
Biên bản nghiệm thu các kết cấu đúc tại chỗ bằng bê tông và bê tông cốt thép.

Sổ nhật kí bơm vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực.
Sổ nhật kí bơm vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực.


Lý lịch các cấu kiện BTCT dự ứng lực đ ợc đ a tới công tr ờng.
Lý lịch các cấu kiện BTCT dự ứng lực đ ợc đ a tới công tr ờng.

Lý lịch các khối lắp ghép của kết cấu nhịp BTCT th ờng và BTCT dự ứng lực .
Lý lịch các khối lắp ghép của kết cấu nhịp BTCT th ờng và BTCT dự ứng lực .

Lý lịch các cấu kiện BTCT đ ợc đ a tới công tr ờng.
Lý lịch các cấu kiện BTCT đ ợc đ a tới công tr ờng.

Biên bản kiểm tra chất l ợng và mức độ đồng bộ của các kết cấu lắp ghép đ ợc gửi tới kho của
Biên bản kiểm tra chất l ợng và mức độ đồng bộ của các kết cấu lắp ghép đ ợc gửi tới kho của
công tr ờng.
công tr ờng.

Biên bản nghiệm thu công tác hàn khi lắp ghép các kết cấu BTCT .
Biên bản nghiệm thu công tác hàn khi lắp ghép các kết cấu BTCT .

Biên bản kiểm tra các kết cấu BTCT đã đ ợc lắp ghép song, các phân đoạn của chúng tr ớc khi
Biên bản kiểm tra các kết cấu BTCT đã đ ợc lắp ghép song, các phân đoạn của chúng tr ớc khi
thực hiện mối nối liền khối.
thực hiện mối nối liền khối.

Sổ nhật kí công tác hàn .
Sổ nhật kí công tác hàn .

Sổ nhật kí thi công mối nối lắp ghép các kết cấu BTCT và bê tông.
Sổ nhật kí thi công mối nối lắp ghép các kết cấu BTCT và bê tông.

Biên bản nghiệm thu các kết cấu đã lắp ghép xong bằng thép , bê tông và BTCT
Biên bản nghiệm thu các kết cấu đã lắp ghép xong bằng thép , bê tông và BTCT


Biên bản kiẻn tra đo đạc vị trí kết cấu nhịp trên mặt bằng và trên mặt phẳng thẳng đứng sau
Biên bản kiẻn tra đo đạc vị trí kết cấu nhịp trên mặt bằng và trên mặt phẳng thẳng đứng sau
khi đã đặt kết cấu nhịp lên gối.
khi đã đặt kết cấu nhịp lên gối.

Sổ nhật kí công tác lắp ghép .
Sổ nhật kí công tác lắp ghép .

Biên bản nghiệm thu công tác tán đinh .
Biên bản nghiệm thu công tác tán đinh .

Sổ nhật kí tán đinh.
Sổ nhật kí tán đinh.

Sổ nhật kí nghiệm thu đinh tán.
Sổ nhật kí nghiệm thu đinh tán.

Sổ nhật kí kiểm tra chất l ợng làm sạch bề mặt tiếp xúc của các cấu kiện có liên kết bu lông c
Sổ nhật kí kiểm tra chất l ợng làm sạch bề mặt tiếp xúc của các cấu kiện có liên kết bu lông c
ờng độ cao.
ờng độ cao.

Sổ nhật kí kiểm tra lực căng bulông c ờng độ cao bằng cờ lê đo lực.
Sổ nhật kí kiểm tra lực căng bulông c ờng độ cao bằng cờ lê đo lực.

Sổ nhật kí lắp đặt và xiết bulông c ờng độ cao.
Sổ nhật kí lắp đặt và xiết bulông c ờng độ cao.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp cách n ớc mặt cầu , khe biến dạng.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp cách n ớc mặt cầu , khe biến dạng.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp bêtông bảo hộ cho lớp cách n ớc mặt cầu.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp bêtông bảo hộ cho lớp cách n ớc mặt cầu.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp láng mặt và đệm thoát n ớc mặt cầu.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu lớp láng mặt và đệm thoát n ớc mặt cầu.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu kết cáu mặt cấu của cầu đ ờng sắt.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu kết cáu mặt cấu của cầu đ ờng sắt.

Biên bản kiểm tra và nghiệm thu côngtác đắp đất trên cống.
Biên bản kiểm tra và nghiệm thu côngtác đắp đất trên cống.

Biên bản di chuyển các mốc đo đạc của công trình cầu cống tr ớc khi đ a công trình vào khai
Biên bản di chuyển các mốc đo đạc của công trình cầu cống tr ớc khi đ a công trình vào khai
thác.
thác.
bố trí mặt bằng công tr ờng
bố trí mặt bằng công tr ờng
Khi bố trí sơ đồ mặt bằng công tr ờng cần xét đến nhiều yếu tố, trong đó chủ yếu là :
Khi bố trí sơ đồ mặt bằng công tr ờng cần xét đến nhiều yếu tố, trong đó chủ yếu là :

Các điều kiện địa ph ơng : thuỷ văn , địa chất , địa hình , địa mạo , khu vực n ớc tụ, bãi đất
Các điều kiện địa ph ơng : thuỷ văn , địa chất , địa hình , địa mạo , khu vực n ớc tụ, bãi đất
trống , mức độ thông thuyền trên sông v.v
trống , mức độ thông thuyền trên sông v.v

Sơ đồ cầu và vật liệu làm kết cấu nhịp: thép, BTCT.
Sơ đồ cầu và vật liệu làm kết cấu nhịp: thép, BTCT.


Ph ơng pháp thi công kết cấu nhịp. Ph ơng pháp lắp ghép hay đúc tại chỗ các kết cấu BTCT.
Ph ơng pháp thi công kết cấu nhịp. Ph ơng pháp lắp ghép hay đúc tại chỗ các kết cấu BTCT.

Các dạng vận tải đến công tr ờng; trong nội bộ công tr ờng , vị trí của chúng so với cầu.
Các dạng vận tải đến công tr ờng; trong nội bộ công tr ờng , vị trí của chúng so với cầu.

Có sẵn đ ờng vào đầu cầu hay ch a có ?
Có sẵn đ ờng vào đầu cầu hay ch a có ?

Đối với các sông không lớn và ít thông thuyền , có thể bố trí công tr ờng ở một bên bờ sao cho
Đối với các sông không lớn và ít thông thuyền , có thể bố trí công tr ờng ở một bên bờ sao cho
thuận tiện cung cấp vật t , và kết cấu với các tuyến giao thông có sẵn.
thuận tiện cung cấp vật t , và kết cấu với các tuyến giao thông có sẵn.

Đối với sông thông nhiều thuyền , việc đi lại giữa 2 bờ khó khăn nên bố trí công trình ở cả 2
Đối với sông thông nhiều thuyền , việc đi lại giữa 2 bờ khó khăn nên bố trí công trình ở cả 2
bên bờ , một bên chính, một bên phụ . Trên công tr ờng chính bố trí bãi sản suất kết cấu BTCT
bên bờ , một bên chính, một bên phụ . Trên công tr ờng chính bố trí bãi sản suất kết cấu BTCT
lắp ghép , trạm trộn bê tông chính , các kho chính chứa vật liệu và kết cấu .
lắp ghép , trạm trộn bê tông chính , các kho chính chứa vật liệu và kết cấu .

Khi bố trí công tr ờng , cần kết hợp giữa nhu cầu sản xuất xây dựng , nhu cầu sinh hoạt của
Khi bố trí công tr ờng , cần kết hợp giữa nhu cầu sản xuất xây dựng , nhu cầu sinh hoạt của
công nhân , và nhu cầu tiết kiệm đất đai , tiền vốn làm các nhà và công trình phụ tạm.
công nhân , và nhu cầu tiết kiệm đất đai , tiền vốn làm các nhà và công trình phụ tạm.

Trên sơ đồ mặt bằng công tr ờng phải thể hiện rõ đặc điểm của quá trình công nghệ xây dựng.
Trên sơ đồ mặt bằng công tr ờng phải thể hiện rõ đặc điểm của quá trình công nghệ xây dựng.


Trên sơ đồ thể hiện rõ các tuyến giao thông đ ờng ôtô, đ ờng sắt, đ ờng thuỷ đến công tr ờng và
Trên sơ đồ thể hiện rõ các tuyến giao thông đ ờng ôtô, đ ờng sắt, đ ờng thuỷ đến công tr ờng và
trong nội bộ công tr ờng.
trong nội bộ công tr ờng.
Bè trÝ mÆt b»ng c«ng tr êng cÇu C©u L©u ( PhÝa bê ®i Hµ Néi)


Bè trÝ mÆt b»ng c«ng tr êng cÇu Thñ Bé


Bè trÝ mÆt b»ng c«ng tr êng cÇu HatDeng


các biểu đồ trong xây dựng
các biểu đồ trong xây dựng

Kế hoạch xây dựng cầu cống cần liên quan, phù hợp với các kế hoạch xây dựng chung của
Kế hoạch xây dựng cầu cống cần liên quan, phù hợp với các kế hoạch xây dựng chung của
toàn tuyến đ ờng, hoặc đoạn tuyến có cầu cống đó. Các mố trụ có cầu nhỏ và cầu trung th ờng đ
toàn tuyến đ ờng, hoặc đoạn tuyến có cầu cống đó. Các mố trụ có cầu nhỏ và cầu trung th ờng đ
ợc xây dựng tr ớc khi đắp đất đoạn đ ờng đầu cầu, còn kết cấu nhịp đ ợc lắp ghép sau khi đã đắp
ợc xây dựng tr ớc khi đắp đất đoạn đ ờng đầu cầu, còn kết cấu nhịp đ ợc lắp ghép sau khi đã đắp
đoạn đ ờng đó.
đoạn đ ờng đó.


Các cầu nhỏ và cầu trung th ờng đ ợc xây dựng xong hoàn toàn tr ớc khi thi công lớp mặt đ ờng
Các cầu nhỏ và cầu trung th ờng đ ợc xây dựng xong hoàn toàn tr ớc khi thi công lớp mặt đ ờng
của tuyến đ ờng ô tô hoặc kết cấu tầng trên của tuyến đ ờng sắt, để việc thi công mặt đ ờng đ ợc
của tuyến đ ờng ô tô hoặc kết cấu tầng trên của tuyến đ ờng sắt, để việc thi công mặt đ ờng đ ợc
liên tục bằng một tổ hợp máy thi công đ ờng.
liên tục bằng một tổ hợp máy thi công đ ờng.

Các cầu lớn đ ợc xây dựng không phụ thuộc vào việc đắp đ ờng đầu cầu.
Các cầu lớn đ ợc xây dựng không phụ thuộc vào việc đắp đ ờng đầu cầu.

Kế hoạch xây dựng đ ợc biểu diễn trên các biểu đồ có mức độ chi tiết khác nhau tuỳ thuộc cấp
Kế hoạch xây dựng đ ợc biểu diễn trên các biểu đồ có mức độ chi tiết khác nhau tuỳ thuộc cấp
quản lý.
quản lý.

Đơn vị thi công lớn , chịu trách nhiệm thi công cả một nhóm cầu , thì trên biểu đồ tiến độ tổng
Đơn vị thi công lớn , chịu trách nhiệm thi công cả một nhóm cầu , thì trên biểu đồ tiến độ tổng
thể chỉ rõ việc bố trí thực hiện các hạng mục chính ( xây lắp mố trụ và kết cấu nhịp , xây dựng
thể chỉ rõ việc bố trí thực hiện các hạng mục chính ( xây lắp mố trụ và kết cấu nhịp , xây dựng
công trình điều chỉnh dòng n ớc v.v) của mỗi cầu trong thời gian kế hoạch một năm hay vài
công trình điều chỉnh dòng n ớc v.v) của mỗi cầu trong thời gian kế hoạch một năm hay vài
năm. Biểu đồ này có các biểu đồ phụ về nhân lực , máy móc chỉ rõ sự thuyên chuyển công
năm. Biểu đồ này có các biểu đồ phụ về nhân lực , máy móc chỉ rõ sự thuyên chuyển công
nhân , máy xây dựng và ph ơng tiện vận tải từ công tr ờng này sang công tr ờng khác . Biểu đồ
nhân , máy xây dựng và ph ơng tiện vận tải từ công tr ờng này sang công tr ờng khác . Biểu đồ
nhân lực cần phải bố trí sao cho số l ợng công nhân là đều hoặc tăng đều rồi giảm đều trong
nhân lực cần phải bố trí sao cho số l ợng công nhân là đều hoặc tăng đều rồi giảm đều trong
suốt quá trình thi công mỗi cầu , tránh việc tăng đột ngột , giảm đột ngột một số l ợng lớn công
suốt quá trình thi công mỗi cầu , tránh việc tăng đột ngột , giảm đột ngột một số l ợng lớn công

nhân chỉ trong một thời gian ngắn.
nhân chỉ trong một thời gian ngắn.

Đơn vị thi công cấp thấp hơn , thì trong phạm vi trách nhiệm xây dựng của mình cần phải chi
Đơn vị thi công cấp thấp hơn , thì trong phạm vi trách nhiệm xây dựng của mình cần phải chi
tiết hoá biểu đồ tiến độ tổng thể của cấp trên , các hạng mục công tác đ ợc ghi tỉ mỉ hơn . Biểu
tiết hoá biểu đồ tiến độ tổng thể của cấp trên , các hạng mục công tác đ ợc ghi tỉ mỉ hơn . Biểu
đồ nhân lực cũng đ ợc chi tiết hoá theo các ngành thợ . Các biểu đồ này cố thể lập cho thời
đồ nhân lực cũng đ ợc chi tiết hoá theo các ngành thợ . Các biểu đồ này cố thể lập cho thời
gian một năm , một quý hoặc một tháng theo điều kiện cụ thể.
gian một năm , một quý hoặc một tháng theo điều kiện cụ thể.
biểu đồ tiến độ thi công cầu
STT Hạng mục công trình dơn vị đo Số l ợng Ngàycông lao
động
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
I) Công tác chuẩn bị
- Chuẩn bị mặt bằng
- Làm đ ờng nội bộ trong tr ờng

- Lập bãi sản xuất
- Chế tạo các kết cấu lắp ghép
II) Xây dựng mố trụ
- Xây dựng móng
- Lắp phần kết cấu trên móng
III) Lắp ghép kết cấu nhịp
- Chuẩn bị cần cần cẩu và thiết bị
- Lắp ghép kết cấu nhịp
- Làm mặt cầu
IV) Đắp đ ờng và kè điều chỉnh
- Đắp nón mố và kè
- Gia cố nón mố
- Các công tác hoàn thiện và Kết thúc
xây dựng
- Các công tác lặt vặt khác
Tổng cộng
Ngày công
m
Ngày công
m
3
m
3
m
3
Ngày công
m
3
m
2

m
3
m
3
Ngày công
Ngày công
Ngày công
__
1500
__
1020
850
700
__
620
2100
1800
420
__
10%
1800
3000
600
5800
4200
2100
3200
2600
1800
3500

1680
800
3200
34280
Biểu đồ nhân lực , ng ời
biểu nhân công cho hoạt động thi công dầm khung T
Hoạt
động
Hạng mục nhân công
phân loại
Tổng số cho
hoạt động
Số ngày
cho hoạt
động
Ghi chú
I.Mũi thi công KCN các trụ
P19,P20


Thợ mộc 5 231


Thợ sắt 14 231


Thợ điện 1 231


Thợ khảo sát 2 231



Thợ kích kéo 8 231


Thợ lái cẩu 1 231


Thợ hàn 2 231


Thợ vận hành xe đúc 2 231


Thợ nề 3 231


Tổng số 38

Tính cho 1 mũi TC
I.Mũi thi công KCN các trụ
P21,P22


Thợ mộc 5 283


Thợ sắt 14 283



Thợ điện 1 283


Thợ khảo sát 2 283


Thợ kích kéo 8 283


Thợ lái cẩu 1 283


Thợ hàn 2 283


Thợ vận hành xe đúc 2 283


Thợ nề 3 283


Tổng số 38

Tính cho 1 mũi TC

×