Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

đồ án tốt nghiệp tổng quan nhà máy nghi sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 100 trang )

Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT

Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải i Công nghệ kĩ thuật hóa học

MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG xiv
DANH MỤC HÌNH xv
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1:
TỔNG QUAN NHÀ MÁY NGHI SƠN 2
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy lọc dầu Nghi Sơn 2
1.2. Nguyên liệu và công suất thiết kế cho nhà máy 2
1.2.1. Lí do chn du thô Kuwait . 2
1.2.2. Công sut thit k 4
1.3 Các sản phẩm thƣơng mại 4
1.3.1. Các sn phng. 4
1.3.1.1. LPG 4
1.3.1.2.  5
1.3.1.3. Nhiên liu phn lc JET A1. 5
1.3.1.4. Nhiên liu Diesel 5
1.3.1.5. Nhiên lit lò FO 5
1.3.2. Các sn phng. 6
1.3.2.1. Benzen 6
1.3.2.2. Paraxylene 6
1.3.2.3. Polypropylene 6
1.3.2.4. nh 6

Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT


SVTH: Nguyễn Quốc Khải ii Công nghệ kĩ thuật hóa học

Chƣơng 2:
THIẾT LẬP SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ KHU LIÊN HỢP LỌC HÓA DẦU
NGHI SƠN 7
2.1. Cấu trúc một nhà máy lọc dầu cơ bản. 7
2.1.1 Cm phân tách 7
2.1.1.1. t khí quyn 7
2.1.1.2. ng t chân không 7
2.1.2 ng chuyn hóa 7
2.1.3 Hong phi trn 8
2.1.3.1. LPG 8
2.1.3.2.  8
2.1.3.3.  8
2.1.3.4.  9
2.1.3.5. Auto Diesel 9
2.1.3.6. Industrial Diesel 10
2.1.3.6. Fuel Oil 10
2.2. Các phân xƣởng trong nhà máy 10
2.2.1. t du thô CDU. 10
2.2.1.1. Gii thing CDU 10
2.2.1.2. Nguyên liu cng CDU 11
2.2.1.3. Sn phng CDU 11
2.2.1.4. ng hp thit k 12
2.2.1.5. ng hp kim tra 12
2.2.1.6. Yêu cu thit k 12
2.2.2. ng x n Gasoil (GOHDS) . 14
2.2.2.1. Gii thing GOHDS 14
2.2.2.2. Nguyên liu cng GOHDS 14
2.2.2.3. Sn phng GOHDS 14

2.2.2.4 ng hp kim tra 14
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải iii Công nghệ kĩ thuật hóa học

2.2.2.5 Yêu cu thit k 15
2.2.3. ng x n kerosene ( KHDS) 16
2.2.3.1. Gii thing KHDS 16
2.2.3.2. Nguyên ling KHDS 16
2.2.3.3. Sn phng KHDS 16
2.2.3.4. Công sut vng KHDS 17
2.2.3.5. ng hp thit k 17
2.2.3.6. yêu cu thit k 17
2.2.4. ng thu hi LPG (LPGRU) 18
2.2.4.1. Gii thing LPGRU 18
2.2.4.2. Sn phm cng LPGRU 20
2.2.4.3. Công sut vn hành 20
2.2.4.4. Yêu cu thit k 20
2.2.5. ng Alkyl hóa (InAlk) 21
2.2.5.1. Gii thiu ng 21
2.2.5.2. Yêu cu thit k 22
2.2.5.3. ng hp & công sut thit k 23
2.2.6. ng (The Naphta And Aromatic Complex) 23
2.2.6.1. Gii thing 23
2.2.6.2. c tính nguyên liu 25
2.2.6.3. Sn phng 25
2.2.6.4. Yêu cu thit k 26
2.2.7. ng x nh trn cn (RHDS) 27
2.2.7.1. Gii thiu ng RHDS 27
2.2.7.2. Nguyên liu & sn phm 28
2.2.7.3. Công sut thit k ng 28

2.2.7.4. Yêu cu thit k 29
2.2.8. ng cracking xúc tác tng sôi (RFCC) 29
2.2.8.1. Gii thing RFCC 29
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải iv Công nghệ kĩ thuật hóa học

2.2.8.2. Nguyên liu và sn phm 30
2.2.8.3. Công sut thit k 30
2.2.8.4. Yêu cu thit k 31
Chƣơng 3:
TÍNH TOÁN CHI PHÍ NHÀ MÁY LỌC DẦU NGHI SƠN BẰNG PHẦN
MỀM LINGO 32
3.1. Tổng quan về phần mềm Lingo 32
3.3.1. Khái nim v quy hoch tuyn tính 32
3.1.2. Quy hoch tuyn tính trong lc du 33
3.1.3. Gii thiu v phn mm Lingo 35
3.2. Xây dựng cấu trúc biến và các ràng buộc 36
3.2.1. Cu trúc bin 36
3.2.2. Cu trúc các ràng buc 36
3.2.3. C quá trình mô hình hóa s hong ca nhà máy lc du 37
3.3. Xây dựng ma trận của bài toán tối ƣu trên Excel 39
3.3.1  39
3.3.2 nh bin và ràng buc cho bng ma trn 41
3.4. Phƣơng pháp khai báo và liên kết dữ liệu với Excel 42
3.5. Giải tối ƣu bằng Lingo và trao đổi kết quả 44
Chƣơng 4:
KẾT QUẢ TỐI ƢU TỪ LINGO – PHÂN TÍCH VÀ NHẬN XÉT 45
4.1. Ý nghĩa các giá trị hiển thị từ phần mềm Lingo 45
4.1.1.   45
4.1.2. Slack or Surplus 46

4.1.3. Dual price 47
4.1.4. Lingo/Range 47
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải v Công nghệ kĩ thuật hóa học

4.2. Phân tích kết quả 48
4.2.1. Kt qu ti tr 48
4.2.1.1. Phi giá tr các h s ca hàm mc tiêu mi
bt kì giá tr ta bin s quynh 52
4.2.1.2. Phi giá tr n xut 57
4.2.2. Kt qu ti trg MG92/95/98 60
4.2.2.1. Phi giá tr các h s ca hàm mi
bt kì giá tr ta bin s quynh 64
4.2.2.2. Phi giá tr RHS mà khn xut 69
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 73
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 78
PHỤ LỤC 79










Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải vi Công nghệ kĩ thuật hóa học


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CDU : nt du thô
LPGRU : ng thu hi LPG
NHT : ng x lý naphta
KHDS : ng x n kerosene
GOHDS : ng x n gas oil
RHDS : ng x nh trong ct khí
quyn
RFCC : ng cracking xúc tác tng sôi
Penex : ng isomer hóa
InAlk : ng alkyl hóa
CCR : ng reformer
BTX : 
GASPA : ng x lý LPG
SRU : ng x nh
PSA : ng thu hi hydro
H2 Plant : ng sn xut hydro
PPU : ng sn xut polypropylene
RFG : Fuel gas
Losses : Hao ht
LPG : Khí hóa lng
Gasoline 92 : 
Gasoline 95 : 
Gasoline 98 : 
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải vii Công nghệ kĩ thuật hóa học

AU-DO : Auto Diesel
IN-DO : Industrial Diesel
FO : Fuel oil

Jet A1 : Jet A1
Paraxylene : Paraxylene
Benzen : Benzen
PPL : Polypropylene
Sulfur : Sulfur
LPGIMP : LPG nhp khu
Gasoline RON 92IMP : p khu
Gasoline RON 95IMP : p khu
Gasoline RON 98IMP :  nhp khu
Jet A1IMP : Jet A1 nhp khu
AU-DOIMP : Auto Diesel nhp khu
IN-DOIMP : Industrial Diesel nhp khu
FOIMP : FO nhp khu
LPGEXP : LPG xut khu
Gasoline RON 92EXP : t khu
Gasoline RON 95EXP : t khu
Gasoline RON 98EXP :  xut khu
AU-DOEXP : Auto Diesel xut khu
IN-DOEXP : Industrial Diesel xut khu
FOEXP : FO xut khu
BEZEXP : Benzen xut khu
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải viii Công nghệ kĩ thuật hóa học

PXLEXP : Paraxylene xut khu
PPLEXP : Polypropylene xut khu
SEXP : nh xut khu
CDU-naph : n naphta cng CDU
CDU-Kero : n kerosene cng CDU
CDU-GO : n gas oil cng CDU

CDU-RA : n cn cng CDU
LPGRU-Naph : Naphta cng LPGRU
LPGRU-LPG : LPG cng LPGRU
LPGRU-Sour FG : Fuel gas cng LPGRU
NHT-LNA : Naphta nh cng NHT
NHT-HNA : Naphta nng cng NHT
NHT-offgas : Off-gas cng NHT
KHDS-Kero : Kerosene cng KHDS
KHDS-offgas : Off-gas cng KHDS
GOHDS-DO : Diesel cng GOHDS
GOHDS-offgas : Offgas cng GOHDS
GOHDS-naph : Naphta cng GOHDS
RHDS-DO : Diesel cng RHDS
RHDS-naphta : Naphta cngRHDS
RHDS-offgas : Off-gas cng RHDS
RHDS-RE : Cn cng RHDS
RFCC-LCO : LCO cng RFCC
RFCC-CLO : CLO cng RFCC
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải ix Công nghệ kĩ thuật hóa học

RFCC-LNA :  cng RFCC
RFCC-HNA : ng cng RFCC
RFCC-C3 : C3 cng RFCC
RFCC-C4 : C4 cng RFCC
RFCC-H2S : H
2
S cng RFCC
Isomerate : Isomerate cng Penex
Alkylat : Alkylate cng InAlk

C4 : C
4
i trn LPG
CCR-Reformate : Reformate cng CCR
CCR-H2RG : H
2
rich gas cng CCR
CCR-LPG : LPG ca ng CCR
H2 tong : Hydro tng
H2-Rich Gas : H
2
rich gas cng GOHDS và RHDS
BTX-NA : Naphta cng BTX
BTX-HyARO : Heavy aromatic cng BTX
BTX-Raffinate : Raffinate cng BTX
BTX-Benz : Benzen cng BTX
BTX-Para : Paraxylene cng BTX
C3 : C
3
i trn LPG
PSA-OG : Off-gas cng PSA
Polypro : Polypropylene
TAILGAS : Tailgas c
NL ni b : ng ni b
d15MG92-MIN : Khng riêng ti thiu c 15
0
C
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải x Công nghệ kĩ thuật hóa học


d15MG95-MIN : Khng riêng ti thiu c 15
0
C
d15MG98-MIN : Khng riêng ti thiu c  15
0
C
d15JETA1-MIN : Khng riêng ti thiu ca JetA1  15
0
C
d15AUDO-MIN : Khng riêng ti thiu ca Auto Diesel 
15
0
C
d15INDO-MIN : Khng riêng ti thiu ca Industrial Diesel 
15
0
C
d15MG92-MIN : Khng riêng ti thiu c 15
0
C
d15MG95-MIN : Khng riêng ti thiu c  15
0
C
d15MG98-MIN : Khng riêng ti thiu c 98  15
0
C
RONMG92MIN : Ch s RON ti thiu c
RONMG95MIN : Ch s RON ti thiu c
RONMG98MIN : Ch s RON ti thiu c
RVPMG92MIN : Áp su

RVPMG95MIN : Áp su95
RVPMG98MIN : Áp su
CDUMIN : Công sut ti thiu ct du thô
d15MG92-MAX : Khng riêng t 15
0
C
d15MG95-MAX : Khng riêng t 15
0
C
d15MG98-MAX : Khng riêng t  15
0
C
d15JETA1-MAX : Khng riêng ta JetA1  15
0
C
d15AUDO-MAX : Khng riêng ta Auto Diesel  15
0
C
d15INDO-MAX : Khng riêng ta Industrial Diesel  15
0
C
d15FO-MAX : Khng riêng tca Fuel Oil  15
0
C
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải xi Công nghệ kĩ thuật hóa học

RVP-LPGMAX : Áp sua LPG
RVP-MG92MAX : Áp su
RVP-MG95MAX : Áp su

RVP-MG98MAX : Áp su
SLPGMAX : nh t
SMG92MAX : nh t
SMG95MAX : nh t
SMG98MAX : nh t
SJETA1MAX : nh t
SAUDOMAX : nh t
SINDOMAX : nh t
SFOMAX : nh t
AroMG92MAX : ng aromatic t
AroMG95MAX : ng aromatic t
AroMG98MAX : ng aromatic t
PPI-AUDOMAX : Ch s c ta Auto Diesel
PPI-INDOMAX : Ch s c ta Industrial Diesel
PPI-FOMAX : Ch s c ta Fuel Oil
FPI-JETA1MAX : Ch s m chp cháy ta JetA1
FPI-AUDOMAX : Ch s m chp cháy ta Auto Diesel
FPI-INDOMAX : Ch s m chp cháy ta Industrial Diesel
FPI-FOMAX : Ch s m chp cháy ta Fuel Oil
CDU-MAX : Công sut tt du thô
C3LPG : C
3
phi trn LPG
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải xii Công nghệ kĩ thuật hóa học

C4LPG : C
4
phi trn LPG
C4MG92 : C

4
phi tr
Isomerate92 : Isomerat phi tr
Lt GSL  RFCC92 : Naphta nh ca RFCC phi tr
Hvy GSL  RFCC92 : Naphta nng ca RFCC phi tr
BTX  NA92 : Naphta ca BTX phi tr
Alkylate92 : Alkylate phi tr
C4MG95 : C
4
phi tr
Isomerate95 : Isomerat phi tr
Lt GSL  RFCC95 : Naphta nh ca RFCC phi tr
Hvy GSL  RFCC95 : Naphta nng ca RFCC phi tr
BTX  NA95 : Naphta ca BTX phi tr
Alkylate95 : Alkylate phi tr
C4MG98 : C
4
phi tr
Isomerate98 : Isomerat phi tr
Lt GSL  RFCC98 : Naphta nh ca RFCC phi tr
Hvy GSL  RFCC98 : Naphta nng ca RFCC phi tr
BTX  NA98 : Naphta ca BTX phi tr
Alkylate98 : Alkylate phi tr
KEHDSAUDO : Kerosene phi trn Auto Diesel
DOHDSAUDO : DO ca GOHDS phi trn Auto Diesel
DORHDSAUDO : DO ca RHDS phi trn Auto Diesel
KEHDSINDO : Kerosene phi trn Industrial Diesel
LCOINDO : LCO phi trn Industrial Diesel
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải xiii Công nghệ kĩ thuật hóa học


DOHDSINDO : DO ca GOHDS phi trn Industrial Diesel
DORHDSINDO : DO ca RHDS phi trn Industrial Diesel
KEHDSFO : Kerosene phi trn FO
DOHDSFO : DO ca GOHDS phi trn FO
DORHDSFO : DO ca RHDS phi trn FO
LCOFO : LCO phi trn FO
HvyAroFO : Heavy aromatic phi trn FO
CLOFO : CLO phi trn FO
KeroJET : Kerosene phi trn JetA1















Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải xiv Công nghệ kĩ thuật hóa học

DANH MỤC BẢNG
Trang

Bng 1.1: Kuwait Export 29.9
o
C 3
Bng 2.1: Tính cht ca LPG 8
Bng 2.2: Tính cht c 8
Bng 2.3: Tính cht c 8
Bng 2.4: Tính cht ca  9
Bng 2.5: Tính cht ca Auto Diesel 9
Bng 2.6: Tính cht ca Industrial Diesel 10
Bng 2.7: Tính cht ca Fuel Oil 10
3 40
 73
ày. 74
 75
 76
 79
  80

Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải xv Công nghệ kĩ thuật hóa học

DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1: t d liu vi excell 43
Hình 4.1: Kt qu chy tng hp Max gasoline phi trn to MG92/95 49
Hình 4.2: Kt qu chy tng hp Max gasoline phi trn to MG92/95/98 . 60
Hình ph lc 1: Bng Reduced Cost 96
Hình ph lc 2: Bng Slack or Sulplus 97
Hình ph lc 3: Bng Range Report 98
Hình ph lc 4: Bng Righthand Side Ranges 99

Hình ph l công ngh nhà máy lc d
Hình ph l phi trn các sn phm










Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 1 Công nghệ kĩ thuật hóa học

LỜI MỞ ĐẦU

    

gia
. L
   
, 





Là  sinh viên 
  

hành.  
:
“Ứng dụng phần mềm Lingo tính toán chi phí vận hành cho nhà máy lọc
dầu Nghi Sơn với chế độ Max gasoilne.”






Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 2 Công nghệ kĩ thuật hóa học

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NHÀ MÁY NGHI SƠN
1.1 Giới thiệu chung về nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
Nhà máy lc d  c khu kinh t  
Tnh Thanh Hóa vi tng din tích Ngày 23/10/2013 d án Liên hp lc
hóa d c Th ng Chính ph Nguyn T phát lnh khi
công  Công ty TNHH Lc Hóa d  c thành
lp bng liên doanh ký ngày 7/4/2008 và giy chng
nhp ngày 14/4/2008. có tng v 
gm: Tp  Du khí Vit Nam (PVN) 25,1%, Công ty Du khí Quc t Cô- Oét
(KPI/KPE) 35,1%, Công ty Idemitsu Kosan Co., Ltd (IKC) Nht Bn 35,1%, Công
ty Hóa cht Mitsui Chemicals Inc (MCI) Nht Bn 4,7% . D án s hoàn thành và
n hành gió công sut lc du là 200 nghìn thùng/ngày
  i 10 triu t  u du thô nhp khu t Cô-Oét
(KEC).
Liên hp c thit k và trang b d ng, ph tr,
ngo m bo vn hành tt liên hp hoàn chnh.
c thit k tha mãn các tiêu chun v phòng chng cháy n, an toàn và

ng nghiêm ngt nht ca Vit Nam và quc t  ra.
Mng khu liên hp lc hóa d:
 ng nhu cm bào an ninh nhiên liu.
 Cung cp nguyên liu phát trin công nghip hóa du.
 Góp phn phát trin kinh t khu vc phía Bm bo s phát tring
u cc.
1.2 Nguyên liệu sử dụng và công suất thiết kế cho nhà máy.
1.2.1 Lý do chọn dầu thô Kuwait [1].
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 3 Công nghệ kĩ thuật hóa học

Hin nay, nhà máy lc du Dung Qu dng ngun du thô ch yu ly
t m Bch H - là ngun du snh thp
(0.041%wt). Tuy nhiên, m Bch H c chúng ta bu khai thác t 
 m bo s hong lâu dài và liên tc ca khu liên hp lc hóa du
n du thô cung cc nhp khu t 
án pha trn d c th nghin
không cho li nhun cao nht khi s dng 100% du thô Kuwait. Vì vy, du thô
c chn làm nguyên liu cho liên hp lc hóa d
Bng 1.1:KuWait Export 29.9
0



Crude
Balance
Gravity
Specific Gravity
Density
K Factor

API
60/60
kg/dm
3

29.9
0.8765
0.8760
11.84
30.2
0.8752
-
-
Sulfur
Mercaptan Sulfur
H
2
S
Nitrogen
wt%
ppm
ppm
ppm
2.65
135.0
<1
930.0
2.64
-
-

956.2
CON Carbon
Ash
Asphaltenes
Wax Content
Iron
Nikel
Vanadium
Sodium
wt%
wt%
wt%
wt%
ppm
ppm
ppm
ppm
6.11
0
2.50
3.80
0.7
10.1
31.1
3.3
6.21
-
-
-
-

-
10.9
31.5
Pour point
Salt
Vapor Pressure
TAN
Water
0
C
PTB
kPa
mgKOH/g
vol%
<-36
10.5
26.2
0.18
0
-
-
-
-
-
Kin.Viscosity 15.5
0
C
20
0
C

37.8
0
C
40
0
C
50
0
C
60
0
C
cSt
cSt
cSt
cSt
cSt
cSt
-
22.73
-
11.41
8.8
-
27.02
22.65
12.36
11.57
8.79
6.89

Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 4 Công nghệ kĩ thuật hóa học

Da vào các thông s  bng trên, ta thy:
Du thô Kuwait thuc loi du trung bình vì có 0.875<d
15
15
<0.885 (ta tính
c d
15
15
=0.8751 da vào ch s i d
hunh (2.65%kl) >2%kl. Vì vy, trong quá trình ch bin du thô, nhà máy cung
c kh n. Bên cnh
         
nguyên nhân ch yu dn ng c xúc tác, làm sm màu sn phm. Vy nên
t khí quyn (CDU), d
qua b phn x lý t  loi bt kim loi có cha trong du thô và nhà máy còn
c thit k      x    nh và hp ch 
hunh có trong du thô.
1.2.2 Công suất thiết kế.
D kin d án s i vào gii các sn
phm: Khí hóa lng LPG: 32 nghìn t
liu phn lc: 580 nghìn t
cp: 2.161 nghìn t  ng: 1.441 nghìn t  
nghìn t        
nh rn: 244 nghìn tTrong liên hp còn có các cng hóa
d  sn xut ra các sn ph     
polypropylene.
1.3 Các sản phẩm thƣơng mại.

Các sn phm ca nhà máy lc dm:
Các sn ph
Các sn phnh.
1.3.1 Các sản phẩm năng lƣợng:
1.3.1.1 LPG.
c tách ra t n nh t du thô, thành phn gm
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 5 Công nghệ kĩ thuật hóa học

propan C
3
và C
4
c phi trn theo t l u kin s dng.
1.3.1
i khong nhi sôi < 180
o
C bao gm các hydrocacbon
t C
5
 C
11
.
Mt trong nhng tính cht quan trng c s RON. Còn gi là ch
s octan. Ngoài ch s nh và áp sut a

1.3.1.3 Nhiên liu phn lc JET A1.
Mt s tính cht c dng nhiên liu phn lc JETA1:
Nhit tr: là nhic git cháy m nhiên liu
u kin tiêu chun.

c (Freezing point) là nhi tn phm l
lu kin nhnh không còn chc na.
1.3.1.4 Nhiên liu Diesel
Nhiên liu Diesel ch yu ly t n gasoil ly t t
du thô có khong nhi sôi trong khong 250
o
C  350
o
C, vi thành phn gm
các hydrocacbon t C
16
 C
20
.
Tính cht s di vi sn phm Diesel: ch d cetane, thành phn phân
 nhm chm vm ch
1.3.1.5 Nhiên lit lò FO
Nhiên lit lò FO là sn phm ch yu t c t
t du thô  nhi sôi l
o
C.
Nhiên lit lò phm bo nhng tiêu chu
nh
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 6 Công nghệ kĩ thuật hóa học

1.3.2. Các sản phẩm phi năng lƣợng:
1.3.2.1. Benzen
c sn xut b  - Pt), nhi t
480

o
C-520
o
C, áp sut 20 atm.
1.3.2.2. Paraxylene
c sn xut ch yu b- Pt), nhit
 t 480
o
C-520
o
C, áp sut 40 atm.
1.3.2.3. Polypropylene
Là nguyên liu chính cho ngành vt liu
nh.
c thu hi t các dòng khí chua có ch
(H
2
S, COS, CS
2
).








Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 7 Công nghệ kĩ thuật hóa học


CHƢƠNG 2: THIẾT LẬP SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ KHU LIÊN HỢP LỌC HÓA
DẦU NGHI SƠN
2.1 Cấu trúc một nhà máy lọc dầu cơ bản.
Nhà máy lc du bao gm:
 Cm phân tách du thô.
 ng chuyn hóa.
 Hong phi trn sn phm.
2.1.1. Cụm phân tách:
t khí quyn.
Sn phm ct khí quyn bao gn sau:
 Phân n khí.
 
 n Kerosene.
 n Gasoil
 n cn ct khí quyn.
t chân không.
2.1.2. Các phân xƣởng chuyển hóa:
Mng chuyn hóa là chuyn nng
thànn nh i tn phm trng, sn xut ngun
phi liu phù hp tiêu chunh:
 ng Reforming xúc tác (CCR)
 ng Isome hóa (ISOM)
 ng Alkyl hóa (ALK)
 ng kh nh(HDS)
 ng Merox
 phân ng thu hnh (SRU)
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 8 Công nghệ kĩ thuật hóa học


2.1.3. Hoạt động phối trộn
2.1.3.1. LPG
Có rt nhiu tính ch ràng buc trong phi tr
các tính ch có th phi trm:
Bng 2.1: Tính chất của sản phẩm LPG [12]
Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Yêu cầu
T trng (15
0
C)
kg/l
0.5<
Áp su (38
0
C)
kPa
1430>
nh
wt%
0.01


Có rt nhiu tính ch ràng buc trong phi tri
 phi tr
Bng 2.2: Tính chất phối trộn của sản phẩm xăng RON92 [12]
Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Yêu cầu
T trng (15

0
C)
kg/l
0.72-0.76
Áp su
kPa
60>
Hp ch
vol%
40>
RON

92


Có rt nhiu tính ch ràng buc trong phi tri
 phi tr:
Bng 2.3: Tính chất phối trộn của sản phẩm xăng RON95 [12]
Đồ án tốt nghiệp Trường DHBRVT
SVTH: Nguyễn Quốc Khải 9 Công nghệ kĩ thuật hóa học

Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Yêu cầu
T trng (15
0
C)
kg/l
0.72-0.76
Áp su

kPa
60>
Hp ch
vol%
40>
RON

95
nh
wt%
0.005


Có rt nhiu tính ch ràng buc trong phi tri
 phi tr:
Bng 2.4: Tính chất phối trộn của sản phẩm xăng RON98 [12]
Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Yêu cầu
T trng (15
0
C)
kg/l
0.72-0.76
Áp su
kPa
60>
Hp ch
vol%
40>

RON

98
nh
wt%
0.005

2.1.3.5. Auto Diesel
Có rt nhiu tính ch ràng buc trong phi tri
 phi trn Auto Diesel:
Bng 2.5: Tính chất của Auto Diesel [12]
Thông số kĩ thuật
Đơn vị
Yêu cầu
T trng (15
0
C)
kg/l
0.82-0.86
m bt cháy
0
C
55<
m chy
0
C
6>
Sulphur
wt%
0.005


×